SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ
KỲ THỊ TUYẾN SINH VÀO LỚP 10
TRUNG HỌC PHO THONG CHUYEN HUNG VUONG
NAM HOC 2015-2016
ĐÈ CHÍNH THỨC
__ Mơn: lon
-
(Dành cho thí sinh thi vào lớp Chuyên Tin học)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đê
Đê thi có 0] trang
Câu 1 (2,0 điểm)
X-ÿ-Z
b) Tìm các sơ thực x, y, z thỏa mãn: 4 y— ;z— x
lÍ
Wo—
ã—=+— y
Mm
a) Giải phương trình: x” — 3|x| +2=0.
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Phép toán 7 được định nghĩa như sau: a7b = I
a
-
với a và b là các số thực khác 0
tùy ý. Thí dụ: 273 = 2. = = Tính giá trị biểu thức: P=(576)7(778).
b) Cho ø và ? là các số thực thỏa mãn các điều kiện:
Chứng minh răng:
b
6a”+20a+15=0;
ab?—9(ab+1)`
—
6
15b°+20b+6=0;
ab¥l.
2015:
Câu 3 (2,0 điểm)
a) Tim tất cả các số tự nhiên ø sao cho ø + 2015
và ø + 2199
đều là các số chính
phương.
b) Bạn Nam việt một chương trình đê máy tính in ra các sô nguyên dương liên tiêp theo
thứ tự tăng dân từ T đên 1000 dưới dạng sau:
123456789101112131415 1ó...9989991000.
Trong dãy sơ trên, tính từ trái qua phải, chữ sơ thứ II là chữ sô 0, chữ sô thứ 15 là chữ sô 2.
Hỏi chữ sô thứ 2016 trong dãy sô trên là chữ sơ nào?
Câu 4 (3,0 điểm)
Cho hình vng AB8CD tâm O, M là điểm di động trên cạnh AB. Trên cạnh AD lấy điểm
E sao cho AM = AE, trên cạnh BC lầy điêm F sao cho BM = BF.
a) Chứng minh rằng đường thăng OA là phân giác trong của góc MOE,
OB la phan giac
b) Goi H
A, B, H,O cùng
c) Chứng
đường thăng
trong cua goc MOF. Tw do suy ra ba diém O, E, F thang hang.
la chan đường vuông góc ke tu M toi duong thang EF’. Chung minh bon diem
năm trên một đường tròn.
minh răng khi điêm M⁄ di động trên cạnh ÁØ thì đường thăng MH luon di qua
một điểm cô định.
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho x là một số thực tùy ý. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
ƒ{z)=|x-1|+2|x2|+3|x— 3|+ 4|x -4I.
Họ và tên thí sinh: ..............................
- ---- << <<
SE
SE
crreg Số báo danh: .......................-
Ghi chi: Thi sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ
KỲ THỊ TUYẾN SINH VÀO LỚP 10
TRUNG HOC PHO THONG CHUYEN HUNG VUONG
NAM HOC 2015-2016
DE CHINH THUC
(Dành cho thí sinh thi vào lớp Chuyên Tin hoc)
HUONG DAN CHAM THI MON TOAN
(Hướng dan cham thi gdm 05 trang)
I. Một số chú ý khi cham bai
e Huong dan cham thi dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách, khi chấm thi giám
khảo cân bám sát yêu câu trình bày lời giải đây đủ, chi tiệt, hợp logic và có thê chia nhỏ đên
0.25 điêm.
e Thí sinh làm bài cách khác với Hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho
điêm tương ứng với biêu điêm của Hướng dân châm.
e Điểm bài thi là tổng các điểm thành phần không làm tròn số.
H. Hướng dẫn chấm và biéu điểm
Câu I (2,0 điểm)
a)
Giải phương trình: x” — 3|x| +2=0.
.
x-y-z=l
b) Tìm các sơ thực x, y, z thỏa mãn: 4 y— z— x =3.
HUONG DAN CHAM
z-x-y=5
DIEM
a) (1,00 diém)
025đ
Phương trình đã cho tương đương với phương trình lx} — 3|¬| +2=0
<= (|x|-1)(|x|- 2) =0
Í
0.25đ
x|=1
s|=2
0,25d
Phương trình có nghiệm xe {—2;:—1;1;2}.
0,25đ
b) (1,00 điểm),
025đ
Phương trình đầu có dạng 2x— (x +y+ z) =l>x=-4.
0,25d
Phương trình thứ hai có dạng 2y — (x +y+ z) =3>
0,25d
Cộng vê với vê các phương trình đã cho ta được x+ y+ z=—9.
y=-3.
Phương trình thứ ba có dạng 2z — (x +y+ z) =5—z=-2.
Thử lại thỏa mãn. Vậy x=—4, y=—3,z =-—2.
°
025đ
°
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Phép toán 7 được định nghĩa như sau: 275 = 1 --,
với a và b là các số thực khác 0
a
tùy y. Thi du: 273 = 2. = < Tính giá trị biểu thức: P=(576)7(778).
b) Cho ø và ? là các số thực thỏa mãn các điều kiện:
6a” +20a+15=0;
Chứng minh răng:
15b°+20b+6=0;
ab¥l.
3
P
y=
6 .
ab’ -9(ab+1)
2015
HUONG DAN CHAM
a) (1,00 diém)
DIEM
Theo định nghĩa phép tốn 7, ta có:
L1
1
5T6=—-—=—
5 6 30
Suy
7
ra P=(5T6)T
.
Vay P=|
(778)
=|
(S76)TT8)
0.25đ
1T8=~-4=+
7 8 56
1
0,254
1
—
|T| —
0.25đ
[sa] (=|
1
1
— |T| — |=30-56=-26.
30)
\56
b) (1,00 diém)
0,25d
Ta ký hiệu các điều kiện như sau
6a +20a+15=0
(1);
15b°+20b+6=0
(2); ab¥1
(3)
Dễ thấy các phương trình (1) và (2) đều có hai nghiệm phân biệt.
0,25đ
Do (3) nên Ð khác 0. Chia hai về của (2) cho ðŸ ta được
(=
+20{ 2
b
b
+15=0
(4)
Tu (1), (3) va (4) suy ra a va , là hai nghiệm khác nhau của phương trình
6x° +20x+15=0
Theo dinh li Vi-ét: a+L=-19.
b
3
Từ đó
ab’ -9(ab+l)
5
b
Suy ra
b°
ab’ —9(ab+1)
Câu 3 (2,0 điểm)
0,25d
a>
b
2
a
=—-9|
b
2015
(5)
( a+—|)
b
5
=—-9|
2
(-?]
-— |
`
, điêu phải chứng minh.
3
2015
=——
6
0,25d
0,25d
a) Tìm tất cả các số tự nhiên ø sao cho ø + 2015 và ø + 2199 đều là các số chính phương.
b) Bạn Nam viết một chương trình để máy tính in ra các số ngun dương liên tiếp theo
thứ tự tăng dẫn từ I đến 1000 dưới dạng sau:
12345678910111213141516...9989991000.
Trong dãy số trên, tính từ trái qua phải, chữ số thứ I1 là chữ số 0, chữ số thứ 15 là chữ số 2. Hỏi
chữ số thứ 2016 trong dãy sô trên là chữ số nào?
HUONG DAN CHAM
a) (1,00 diém)
DIEM
Gia str a và b là các số tự nhiên sao cho ø+ 2015 = 4”; n+2199 =D’.
0,25d
Suy ra (b — a)(b + a) = 184.
Hay (b — a)(b + a) = 2°23
Vì b—a và b+a
trường hợp
là các số có cùng tính chăn lẻ và b— ø
Trường hợp thứ nhất
(7) <=
°
=45
b=47
I) )va va lan
lan
nên chỉ xảy ra hai
0,25d
II )
0,25d
—=>n=10. Thỏa mãn.
Trường hợp thứ hai
trì =f)
=21
952 2 = 1574 <0. Khong thoa man.
Vay n=10.
b) (1,00 diém)
0,254
có
Trong dãy sơ nói trên, 9 sơ đâu tiên: 1,2,3,....9 la cac sơ có 01 chữ sơ.
90 sơ tiệp theo: 10,11,12.....99 là các sơ có 02 chữ sơ.
0.25đ
Như vậy, băng cách viêt nói trên ta thu được một sơ có:
0.25đ
900 số tiếp theo: 100,101,102.....999 là các số có 03 chữ sơ.
9+2x90+3x900+4=
2893 chữ số.
Vì 9+2x90< 2016 <2893
có 03 chữ số.
nên chữ số thứ 2016 của dãy số là một chữ số của số
Ta có 2016=9+2x90+3x609,
0,254
số có 03 chữ số đầu tiên là 100, số có 03 chữ số
.
,
thứ 609 là 609 +100—1= 708 do đó chữ sơ thứ 2016 trong dãy đã cho là chữ so 8.
Câu 4 (3,0 điểm)
2
—_
0,54
Cho hinh vu6ng ABCD tam O, M la diém di dong trén canh AB. Trén canh AD lay diém E
sao cho AM = AE, trén canh BC lay diém F sao cho BM = BF.
d) Chứng minh răng đường thăng OA là phân giác trong của góc MOE,
đường thắng ĨB
là phân giác trong của góc MOE. Từ đó suy ra ba điểm O, E, Ƒ thăng hàng.
e) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ Ä⁄ tới đường thăng EƑ. Chứng minh bốn điểm A,
B, H,O cùng năm trên một đường tròn.
fƒ) Chứng minh răng khi điểm M di động trên canh AB thi đường thăng Ä⁄H luôn đi qua
một điềm cố định.
E
0
D
C
HUONG DAN CHAM
DIEM
Do ABC? là hình vng nên hai đường chéo vng góc, hai đường chéo tạo với các
cạnh của hình vng góc 45°.
0,25d
a) (1,00d)
Tam giác AME vng cân đỉnh A suy ra AM = AE; EAO = MAO = 45”.
S uy ra AAMO = AAEO (c (c.g.c)
g c) => MOA = EOA.
0.254
Vay OA là phân giac trong cua goc MOE.
Chứng minh tương tự, ta có 2ð là phân giác trong của góc MO.
Mat khac,
MOA+ MOB = AOB =90”> MOE + MOF = 2AOB =180”
F thang hàng. Điêu phải chứng minh.
0,25đ
hay E, Ó,
b) (1,00d)
0.254
0.254
Tur giac AEHM noi tiép dung tron duong kinh ME nén MHA = MEA = 45°.
Tur giac BFHM noi tiép dung tron duong kinh MF nén MHB = MFB = 45°.
Suy ra AHB = AHM + MHB = 90°.
Ta thay Ĩ và H cùng nhìn AB dưới một góc vng nên bơn diém A, B, H,O cùng
XI
QUA
`
`
`
:
năm trên đường trịn đường kính AB.
0,25d
0,25đ
0,25đ
c) (100đ)
Đường thăng MíH cắt đường trịn đường kính A5 tại điêm thứ hai 7 (I khác H).
Ta có AHI = BHI =45° nên 1 là điểm chính giữa cung AB (khơng chứa Ø) của | 0.50đ
đường trịn đường kính AB.
Do A, B, O là các điểm cô định nên 7 là điểm cô định (7 đối xứng với Ó qua đường
thang AB).
oo
|
Vay, khi M di dong trén canh AB, duong thang MAH luon di qua điêm cô định /(/đôi|
xứng với @ qua đường thăng A8).
050d
ˆ
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho x là một sô thực tùy ý. Tìm giá trị nhỏ nhât của hàm sơ:
ƒ(z)=|x-I|+2|x2|+3|x— 3|+ 4|x- 4|.
HUONG DAN CHAM
| DIEM
Xét đô thị của hàm số y= ƒ (x).
Trên mỗi miền x
1
2
3
x>4(gôm 05 miền),
0,25d
y=f (x) là các hàm số bậc nhất.
Đồ thị hàm số y= ƒ (x)
là đường gấp khúc gồm 02 tia va 03 đoạn thắng liên tiếp
nhau. Mặt khác ƒ (x)>0,Vxell
nên tồn tại giá trị nhỏ nhất của ƒ(x) trên 1 và | 0.50đ
giá trị nhỏ nhât này sẽ đạt được tại đâu mút nào đó của các tia hoặc các đoạn thăng.
Nói cách khác:
min ƒ(x)= min{ /(1)./(2)./)./(4j= /)=8.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=ƒ (x) bang 8, dat duoc khi x =3.
Ghi chii: Hoc sinh cé thé str dụng phương pháp chia khoảng.
0.25đ