sinh lý cảm giác
(tiếp theo)
Nguyễn Thị Bình
Bộ môn Sinh lý học
Trờng Đại học Y Hà Nội
Mơc tiªu häc tËp
Sau khi học xong học viªn cã kh nng:
4.
Trình bày đợc Receptor, đờng dẫn truyền và
trung tâm của cảm giác vị giác
5.
Trình bày đợc receptor, ng dn truyn và
trung tâm và đặc điểm của cảm giác khứu giác.
6.
Trình bày đợc receptor, đờng dẫn truyền, trung
tâm và đặc điểm của cảm giác thị giác
7.
Trình bày đợc receptor, đờng dẫn truyền, trung
tâm và đặc điểm của cảm giác thính gi¸c
Nội dung
Sinh lý receptor
Cảm giác xúc giác
Cảm giác nóng- lạnh
Cảm giác đau
Cảm giác sâu (cảm giác bản thể)
Các giác quan: * Cảm giác vị giác
* Cảm giác khứu giác
* Cảm giác thị giác
* Thính giác
Vùng
nhận
cảm vị
giác
ở lỡi
Cảm giác Vị giác
Receptor vị giác: Nụ vị giác
Vị trí và phân bố: V lỡi, trớc lỡi, 2 bên lỡi
Kích thích vị giác:
Các vị cơ bản:13Re hoá học: 2 Na+, 2K+, 1Cl-,
1adenosin, 1 inosine, 2 Ngọt, 2 đắng, 1 Glutamat, H+
(1)Chua: ion H+, (2) Mặn: Na+, (3) Ngọt: Đờng, Glycol,
alcohol, aldehyd, ester, a.a, (4) Đắng:Nitrogen và
Alkaloid
Ngỡng kthích: Đắng thấp nhất
Nụ
vị
giác
Dẫn
truyền
c/g vị
giác
vị giác
Dẫn truyền c/g vị giác:
2/3 trớc lỡi: dây V
Sau lỡi: dây IX, lỡi hầu
Nền lỡi: dây X
Dới đồi
Nhân
Đồi thị
đơn độc
(thân nÃo)
Vỏ nÃo
Nhân nớc
Bọt
(Kích thích tuyến nớc bọt bài tiế
Đặc điểm c/g vị giác:
Thích nghi nhanh
Chịu ảnh hởng của c/g kh¸c
CảM GIáC KHứU GIáC
Niêm mạc mũi và receptor khứu giác
Vùng nhận cảm mùi: 4.8 cm2, 100tr tb khứu
Receptor khứu giác: Tb lỡng cực bề mặt có nút, mỗi
nút có 6-12 sợi lông khứu tiếp nhận kthích hoá học
Dẫn truyền và trung tâm nhận cảm
giác khứu giác
Receptor- hành khứu
Hành khứu- nÃo: (1)Đờng dẫn truyền cổ và khứu
giữa; (2)Đờng dẫn truyền cũ và khứu bên; (3)Đờng dẫn
truyền mới
Niêm mạc khứu và dẫn truyền
khứu giác
CảM GIáC KHứU GIáC
Hành khứu:
Dây Tk sọ I
Mô nÃo phình ra/ nền nÃo, trên xơng sàng
25000 sợi trục tb khứu/Hàng ngàn tiểu cầu/ hành khứu
25 Tb mũ ni
60 Tb nấm
CảM GIáC KHứU GIáC
Đờng dẫn truyền cổ:vùng khứu giữa
Vị trí: Nền nÃo trớc và dới đồi.
Liếm môi, tiết nớc bọt, p/ đ/ ăn uống và cảm xúc do mùi gây
ra
Đờng dẫn truyền cũ: vùng khứu giác bên
Đi đến hệ viền, hồi hải mÃ
Hình thành thói quen a thích với thức ăn
Đờng dẫn truyền mới
Đồi thị, vỏ nÃo
Phân tích mùi có ý thøc
CảM GIáC KHứU GIáC
Đặc điểm cảm giác khứu giác
Kích thích mùi có bản chất hoá học:
50 loại Re khứu- 7-50mùi cơ bản
Long nÃo, xạ hơng, cây cỏ, hạt tiêu, ete, cay, thèi
Ngìng kthÝch thÊp
TÝnh thÝch nghi cao: - 50% ®/ ngay giây đầu
tiên, sau đó đ/ ít và chậm
- Có sù tham gia cđa hƯ
TK(tâm lý)
Thị giác
Mắt
Receptor ánh sáng
Dẫn truyền cảm giác thị giác
Nhận cảm cảm giác thị giác ở vỏ nÃo
Đặc điểm của cảm giác thị giác
ngỡng đáp ứng ánh sáng
Cấu tạo mắt
Tế
bào
nón
và
que
Hình trụ, as đen trắng Hình nón, as màu
Nhìn vật/bóng tối
Nhìn màu, as ban ngày
Thị giác
(Receptor)
Thị giác
Receptor ánh sáng
Tb que: asáng đen-trắng. Rhodopsin (scotopsin+ retinal
11cis)
Rhodopsin Metarhodopsin II all trans retinal + scotopsin
Retinal
isomerase
all trans retinol (vitA)
Thay đổi điện thế/tb
Retinal
isomerase
retinal 11 cis
Tb nón: as màu. Phức hợp retinal+photopsin (3 loại
photopsin)
Bớc sóng 445nm/lam Bớc sóng535/lục Bớc sóng570/đỏ
TÕ bµo
nãn
Hng phấn receptor
thị giác
Rhodopshin
Hấp thụ Hoạt hóa
ánh sáng transducin
GMP vòng
Đóng kênh Na
* u phân cực xảy ra nhanh, tồn tại lâu
u phân cực tb
T/g ảnh/võng mạc kéo dài
* Điện thế Re/thị giác tỷ lệ log cờng độ ánh sáng.
Test
thư
mï
mµu
Thị giác
(Receptor)
thị giác
Chặng 1
:Võng mạc chéo
TG
Chặng 2: Dải
thị
Chặng 3: Thể
gối (N tạo thành
bó) Vỏ nÃo t/gthuỳ chẩm.