ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT LỚP 11
ĐẠI SỐ CHƯƠNG II
I. Mục đích, yêu cầu đề kiểm tra
Đề kiểm tra là một công cụ giúp đánh giá kết quả học tập của HS sau khi học xong chương II
Yêu cầu của việc kiểm tra là đo lường HS nắm vững chuẩn kiến thức kĩ năng của chương II qua thực tế
học tập của học sinh.
II. Ma trận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
1. Quy tắc đếm
Số ý câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ
hợp
Số ý câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Nhị thức Niu – Tơn
Nhận biết
Áp dụng quy tắc
cộng, nhân
2
0,8
Công thức
Số ý câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4. Phép thử - biến cố
Số ý câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5. Xác suất của biến cố
Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Đếm số tự nhiên
Đếm số tự nhiên
2
0,8
Cộng
Vận dụng cao
1
0,4
5
2,0
20%
2
0,8
Tính số HV – CH –
TH
2
0,8
Giải phương
trình tổ hợp
1
0,4
Tìm hệ số của x
trong khai triễn
1
0,4
Tìm hệ số của x
trong khai triễn
1
0,4
Tìm hệ số của x
trong khai triễn
1
0,4
Xác định không
gian mẫu
2
0,8
Xác định biến cố
Xác định biến cố
1
0,4
1
0,4
Cơng thức xác
suất
1
0,4
Tính xác suất
Tính xác suất
1
0,4
4
1,6
Vận dụng vào
bài toán thực tế
2
0,8
8
3,2
32%
7
2,8
28%
6
2,4
24%
4
1,6
16%
Số ý câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số ý câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,0
20%
3
1,2
12%
4
1,6
16%
8
2,4
24%
25
10
điểm
III. ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Lớp 11B, tổ 1 có 8 HS nam và 5 HS nữ. Hỏi GVCN có bao nhiêu cách chọn một em làm tổ
trưởng?
A. 40.
B. 13.
C. 8.
D. 5.
Câu 2.
Bạn An có 3 áo trắng khác nhau và 2 kiểu quần xanh. Hỏi bạn An có mấy cách chọn một bộ
quần áo để mặc?
A. 2 cách.
Câu 3.
B. 3 cách.
C. 5 cách.
D. 6 cách.
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số ?
A. 5 số.
Câu 4.
B. 120 số.
C. 256 số.
D. 625 số.
Từ các chữ số 0, 2, 4, 6, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác
nhau?
A. 5 số.
B. 48 số.
Câu 5.
B. 2500 số.
C. 9000 số.
D. 18000 số.
Công thức nào sau đây là sai? (với 1 ≤ k ≤ n)
Ank
n
A. Pn An .
Câu 7.
D. 75 số.
Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và chia hết cho 5?
A. 2000 số.
Câu 6.
C. 60 số.
n!
k ! n k !
Cnk
n!
k ! n k !
k
n k
B. Cn Cn .
C.
.
D.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tính tổng S C10 C10 C10 C10 C10 C10 C10 C10 C10 C10 C10
A. 512.
B. 1024.
C. 2014.
.
D. 4012.
Câu 8.
Lớp 11B4 có 10 HS nam và 28 HS nữ. Hỏi GVCN có bao nhiêu cách chọn 4 em làm ban cán
sự lớp, trong đó 2 nam làm đội thanh niên xung kích, 2 nữ làm đội cờ đỏ?
A. 17010.
Câu 9.
A. 4.
Câu 10.
A. x = 5.
Câu 11.
A. 560.
Câu 12.
6 6
A. 2 C10 x4
Câu 13.
A. n = 4
Câu 14.
A. 1.
Câu 15.
A. 12.
Câu 16.
A. 1.
B. 423.
C. 280.
D. 76.
Xếp 4 bạn vào ngồi một hàng có 4 ghế. Hỏi có mấy cách xếp?
B. 12.
C. 16.
D. 24.
3
x 2
Giải phương trình Ax Cx 14 x
B. x = 6.
C. x = 7.
Hệ số của x
3
2 x
trong khai triển
B. 280.
C. - 280.
4
Số hạng của x
D. x = 8.
7
là:
D. - 560.
2 x 1
trong khai triển biểu thức
3 4
B. 2 C10 x4
4 6
C. 2 C10 x4
2
Biết hệ số của x
B. n = 5
4
n
là 90. Tìm n.
D. n = 7
Gieo 1 con súc sắc. Số kết quả của không gian mẫu là:
B. 6.
C. 12.
D. 36.
Gieo một đồng tiền xu và một con súc sắc. Số kết quả của không gian mẫu là:
B. 24.
C. 36.
D. 42.
Gieo đồng tiền xu hai lần. Số khả năng xuất hiện hai mặt như nhau là:
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 17.
Khẳng định nào sau đây khơng đúng?
A. Nếu P(A) = 1 thì A là biến cố chắn chắn
B. Nếu A B = Ø thì A và B là hai biến cố xung khắc
C. Nếu A và B là hai biến cố đối nhau thì P(A) = 1 - P(B)
D. P( A B ) P ( A) P( B) nếu A và B là hai biến cố độc lập
Câu 18.
là:
D. 2C10 x4
1 3x
trong khai triển của
C. n = 6
10
Khẳng định nào sau đây sai? (A là biến cố).
A. P ( ) 0 .
P( A)
B. P() 1
C.
A
D. P( A) 1
Câu 19.
Một câu trắc nghiệm mơn tốn có 4 phương án lựa chọn. Chọn ngẫu nhiên 1 phương
án, xác suất để chọn được phương án đúng là:
1
1
1
1
A. 2 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 8 .
Câu 20.
Một bình chứa 5 quả cầu xanh và 5 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu, xác
suất để chọn được 2 quả cùng màu là:
2
4
5
10
A. 9 .
B. 9 .
C. 9 .
D. 9 .
Câu 21.
Một hộp có 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng và 6 viên bi vàng. Chọn ra ngẫu nhiên 3 viên
bi từ hộp đó, xác suất để chọn được 3 quả khác màu là:
24
3
34
80
A. 91 .
B. 91 .
C. 91 .
D. 91 .
Câu 22.
Đề cương mơn tốn có 20 câu hỏi, trong đó có 8 câu lý thuyết và 12 bài tập. Giáo
viên cấu tạo thành các đề thi. Biết rằng trong mỗi đề thi phải gồm 5 câu hỏi. Xác suất để có 2 câu lý thuyết và
3 bài tập là:
61
77
31
385
A. 7752 .
B. 323 .
C. 1983 .
D. 969 .
Câu 23.
Trường Nguyễn Du, Khối 12 có 7 lớp, Khối 11 có 8 lớp, Khối 10 có 10 lớp. Nhà
trường chọn ngẫu nhiên 4 lớp tham gia diễu hành trong ngày lễ 1 tháng 4. Tính xác suất để chọn được có đúng
2 lớp 10.
3
63
189
89
A. 253 .
B. 253 .
C. 506 .
D. 506 .
Câu 24.
Đội tuyển học sinh giỏi tốn trường Nguyễn Du gồm 12 em, trong đó có 5 em khối
12, 4 em khối 11 và 3 em khối 10. Để lập đội tuyển thi học sinh giỏi tỉnh nhà trường chọn 6 em trong 12 em
nói trên. Xác suất để chọn sao cho mỗi khối có ít nhất một em là:
101
115
17
105
A. 132 .
B. 132 .
C. 132 .
D. 132 .
Câu 25.
Trong đợt ứng phó với bão số 12. UBND tỉnh Phú Yên chọn ngẫu nhiên 3 đội để
kiểm tra cơng tác chuẩn bị phịng chống bão, trong 5 đội của các Sở ban ngành và 8 đội của các Huyện. Xác
suất để có ít nhất 2 đội của các Huyện được chọn là:
40
70
98
138
A. 143 .
B. 143 .
C. 143 .
D. 143 .
----- Hết ----IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Trắc nghiệm
Câu
1
2
Đáp án
B
D
Câu
14
15
3
D
4
B
16
5
D
17
6
C
18
7
B
19
8
A
20
9
D
21
10
A
22
11
D
23
12
C
24
13
B
20
Đáp án
B
A
B
D
D
B
B
Giáo viên ra đề:
Ksor Y Hai
A
D
C
B
C