Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Dai so 7 On tap Chuong IV Bieu thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.27 KB, 16 trang )

Ngày soạn: 15 /04/2012

Ngày dạy:

Tiết 64 : LUYỆN TẬP
I .MỤC TIÊU:
- Củng cố kiến thức về nghiệm của đa thức một biến.
- Rèn kỹ năng giải bài tập theo lơgic tốn học .
- Cẩn thận, chính xác.
II .CHUẨN BỊ:
- GV : Bảng phụ, phấn màu .
- HS: Đồ dùng học tập, giải bài tập.
III .TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra :
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Chữa bài tập

Nội dung

H: Khi nào thì số a được
Bài 54 SGK:
1
gọi là ngiệm của đa thức Hs: Khi P(a) = 0
a) P(x) = 5x + 2
P(x)? (hstb)
Hs: 2 hs lên bảng
1
1


1
1
1
1
Bài 54 sgk : (bảng phụ)
Hs1: P( 10 ) = 5. 10 + 2 = P( 10 ) = 5. 10 + 2 = 1
1
Gv: Goïi 2 Hs lên bảng giải 1
Vậy x = 10 không phải là
1
10
Gv: Nhận xét và chốt lại Vậy x = không phải là nghiệm của2 đa thức P(x).
cho Hs cách nhận biết một nghiệm của đa thức P(x). b) Q(x) =2x – 4x + 3
2
số có phải là nghiệm của b) Q( 1) = 1 -4.1 + 3 = 0 Q( 1) = 12 -4.1 + 3 = 0
2
Q(3) = 3 – 4.3 +3 = 0
một đa thức cho trước hay Q(3) = 3 – 4.3 +3 = 0
Vaäy x = 1; x = 3 là Vậy x = 1; x = 3 là nghiệm
không
2
nghiệm của đa thức Q(x) của đa thức Q(x) = x – 4x +
* Hướng dẫn về nhà:
3
= x2 – 4x + 3
Bài 55 SGK:
a) Tìm nghiệm của đa thức
P(y) = 3y + 6
H: Nêu cách tìm nghiệm
của đa thức trên? (hsk)

b) Chứng tỏ rằng đa thức
Q(y) = y4 + 2 không có
nghiệm
H: Có nhận xét gì về y4 ?
(hsk)

Hs: P(y) = 0
Hay 3y + 6 = 0
=> y = -2
Hs: y4 > 0; y4 + 2 > 2
Vậy y4 + 2 > 0
Hay đa thức Q(y) khoâng


Gv: Yêu cầu Hs về nhà có nghiệm
hoàn thành.
Hoạt động 2: Luyện tập
- YC HS giải bài tập 55 SGk
- 48
- Nghiên cứu cách giải

* Bài 55 SGK - 48
a. y = -2
b. Đa thức Q(y) = y4 + 2
Ta có y4 ln dương
Lên y4 + 2 lại càng dương
Lên không co giá trị nào của
y thỏa mãn y4 + 2 = 0
Vậy đa thức Q(y) = y4 + 2
Không có nghiệm.


IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Soạn các câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4 và làm các bài tập 57, 58, 59 trang 49 sgk
- Giờ sau ôn tập chương IV

Tuần 31Ngày soạn: 30/03 /2018

Ngày dạy:


Tiết 64: ƠN TẬP CHƯƠNG IV
I .MỤC TIÊU:
- Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. Củng cố các
qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; Cộng, trừ đa thức; Nghiệm của đa thức.
- Viết đơn thức, đa thức, thu gọn và xác định bậc của đơn thức, đa thức, tính giá trị của đơn
thức, đa thức tại những giá trị cho trước của biến; sắp xếp, cộng trừ đa thức một biến
- Rèn kó năng cộng, trừ các đơn thức, đa thức, sắp xếp các đa thức theo cùng một thứ tự, xác
định nghiệm của đa thức.
II .CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ bài 58 SGK và bài tập trắc nghiệm
- HS: Bảng nhóm, ôn tập các bài đã học ở chương IV, làm bài tập ở SGK - 49 + 50
Phương pháp : phát hiện và giải quyết vấn đề , ơn tập , luyện tập
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: 1ph
2. Kiểm tra :
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức cần đạt
[


Hoạt động 1 : Lí thuyết 10ph
- YC HS trả lời câu hỏi 1, 2
- Trả lời theo YC
I. Lý thuyết
SGK - 49
Câu 1: Năm đơn thức với
biến x, y có bậc khác nhau.
2xy, 4x2y, -3x3y5…
Câu 2 :
Hai đơn thức đồng dạng là
- Tổ chức HS nhận xét
- Nhận xét bổ sung

Ví dụ : 2xy, 7xy, -4xy…
Hoạt động 2: Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức:15ph
Bài 58 sgk : (bảng phụ)
H: Các biểu thức trên là đa
thức hay đơn thức? (hstb)
Gv: Gọi Hs nhắc lại khái
niệm đơn thức, đa thức.
H: Nêu cách tính giá trị của
biểu thức? (hstb)

Hs: Các biểu thức trên là
đa thức
Hs: Nhắc lại khái niệm
đa thức và đơn thức
Hs: Thay các giá trị cho
trước của biến vào biểu

thức rồi thực hiện phép
tính
gv: Gọi 2 hs lên bảng thực Hs: 2 HS lên bảng thực
hiện
hiện
Gv: Nhận xét và chốt lại Hs: Nhận xét và chú ý
cách tính giá trị của biểu nội dung mà GV chốt lại.
thức đại số.

Bài 58 sgk :
a)Thay x = 1; y = -1; z = -2
vào biểu thức ta được:
2.1.(-1)[5.1.(-1)+ 3.1–(-2)]
= -2 [(-5)+3 + 2]= -2. 0 = 0
Vậy giá trị của biểu thức
2xy(5x2y + 3x – z) bằng 0
tại x = 1; y = -1; z = -2
b) Thay x = 1; y = -1; z = -2
vào biểu thức ta được:
1.(-1)2+(-1)2.(-2)3+ (-2)3.14
= 1.1 +1.(-8) + (-8) .1= -15
Vậy giá trị của biểu thức
xy2 + y2z3 + z3y4 bằng -15


taïi x = 1; y = -1; z = -2
Hoaït động 3: Tính tích các đơn thức, thu gọn đơn thức :15ph
Bài 61 sgk :
H: Nêu quy tắc nhân hai
đơn thức? (hstb)

Gv: Gọi 2 Hs lên bảng giải

Hs: Nhân phần hệ số với
nhau và phần biến với
nhau.
Hs: Xung phong lên
bảng giải
Gv: Nhận xét và chốt lại: Hs: Chú ý nội dung mà
Quy tắc nhân hai đơn thức, GV chốt lại
bậc của đơn thức

Dạng 2: Tính tích các đơn
thức, thu gọn đơn thức
1
a) 4 xy3 .(– 2x2yz2)
1
= - 2 x3y4z2
1
Hệ số : - 2 ; Baäc : 9

b) -2x2yz . (-3xy3z) =
6x3y4z2
Hệ số : 6 ; Bậc :9

IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :4ph
- Ôn tập lại toàn bộ nội dung kiến thức của chương, trả lời các câu hỏi ôn tập chương.
- Xem lại các bài tập đã chữa và làm các bài tập cịn lại.
- Giờ sau ơn tập tiếp.

Tuần 32Ngày soạn: 4 /04/2018


Ngày dạy:

Tiết 66: ƠN TẬP CHƯƠNG IV (Tiếp)


I .MỤC TIÊU:
- Củng cố và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. Củng cố các
qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; Cộng, trừ đa thức; Nghiệm của đa thức.
- Viết đơn thức, đa thức, thu gọn và xác định bậc của đơn thức, đa thức, tính giá trị của đơn
thức, đa thức tại những giá trị cho trước của biến; sắp xếp, cộng trừ đa thức một biến
- Rèn kó năng cộng, trừ các đơn thức, đa thức, sắp xếp các đa thức theo cùng một thứ tự, xác
định nghiệm của đa thức.
II .CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ bài 62 SGK
- HS: Ơn tập các bài đã học ở chương IV, làm bài tập ở SGK - 50
Phương pháp : phát hiện và giải quyết vấn đề , ôn tập , luyện tập
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: 1ph
2. Kiểm tra :
3. Bài mới
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1 : Lí thuyết:10ph
- YC HS trả lời câu hỏi 1, 2 - Trả lời theo YC
I. Lý thuyết
SGK - 49
Câu 3: Quy tắc cộng trừ hai

đơn thức đồng dạng.
Để cộng (trừ) hai đơn thức
đồng dạng ta cộng (trừ) các hệ
số với nhau và giữ nguyên
- Tổ chức HS nhận xét
- Nhận xét bổ sung
phần biến.
Câu 4 :
Nếu tại x = a, đa thức P(x) có
giá trị bằng 0 thì ta nói a là
nghiệm của đa thức P(x) .
Hoạt động 2: Cộng, trừ đa thức một biến:30ph
Bài 62 sgk : (bảng phụ )
H: Nêu cách sắp xếp các
hạng tử của mỗi đa thức
trên theo lũy thừa giảm của
biến? (hsk)
Gv: Gọi 2 Hs lên bảng sắp
xếp.
b) Tính P(x)+ Q(x) và P(x)
– Q(x)
H: - Khi nào thì x = a được
gọi là nghiệm của đa thức

Hs: Thu gọn đa thức
bằng cách cộng các đơn
thức (hạng tử) đồng dạng
sau đó đi sắp xếp.
Hs: Xung phong lên
bảng sắp xếp.

2 Hs lên bảng:
Hs1: P(x)+Q(x)
Hs2: P(x)– Q(x)
Hs: x = a được gọi là
nghiệm của đa thức P(x)
nếu tại x = a, đa thức
P(x) có giá trị bằng 0

Dạng 3: Cộng trừ đa thức một
biến
1
a) P(x)=x +7x –9x –2x - 4 x
1
Q(x)=–x5+ 5x4–2x3+4x2 - 4
5

4

3

2

b)
1
P(x)= x +7x – 9x –2x - 4 x
1
5
4
3
2

Q(x)=–x +5x –2x +4x - 4
1
1
4
3
2 4
P+Q=12x –11x + 2x - x- 4
5

4

3

2


P(x)? (hstb)
- Khi nào thì x = a không
phải là nghiệm của đa thức
Q(x)? (hsk)
=> yêu cầu hs làm câu c.
Gv: Nhận xét và chốt lại:
Cộng trừ đa thức một biến
và nghiệm của đa thức một
biến

- Nếu tại x = a giá trị của
Q(x) 0 thì x = a không
phải là nghiệm của đa
thức Q(x).

Hs: P(0) = 0
Vậy x = 0 là nghiệm của
P(x)
1
Q(0) = - 4 0

1
P(x) = x +7x – 9x –2x - 4 x
1
5
4
3
2
Q(x)=–x + 5x –2x + 4x - 4
1
1
5
4
3
2 4
P-Q=2x +2x –7x -6x - x+ 4
5

4

3

2

c)

1
P(0)=0 +7.0 –9.0 –2.0 - 4 .0 =0
5

4

3

2

Vaäy x = 0 là nghiệm của P(x)
Q(0)= –05+ 5.04–2.03 + 4.02 1
1
4 = - 4 0

Vậy x = 0 không phải là
nghiệm của đa thức Q(x).
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :4ph
- Ôn tập lại toàn bộ nội dung kiến thức của chương, trả lời các câu hỏi ôn tập chương.
- Xem lại các bài tập đã chữa và làm các bài tập còn lại.
- Giờ sau kiểm tra một tiết.

Tuần 33Ngày soạn: 10 /04/2018

Ngày dạy:

Tiết 66: ƠN TẬP CUỐI NĂM


I . MỤC TIÊU:

- Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị. Số trung
bình cộng, dấu hiệu, mốt của dấu hiệu
- Rèn KN tính giá trị một biểu thức số, tìm x có chứa giá trị tuyệt đối, giải toán chia tỉ lệ.
- Cẩn thận, chính xác.
II .CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ bài 5, 8 SGK - 89, 90.
- HS: Bảng nhóm
Phương pháp : phát hiện và giải quyết vấn đề , ôn tập , luyện tập
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: 1ph
2. Kiểm tra :
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Lí thuyết:15ph
1) Thế nào là số hữu tỉ?
Số hữu tỉ là số viết được
a
a
2) Giá trị tuyệt đối của một
| b |  0 a, b  Z , b 0 Nếu dưới dạng b , a,b  Z, b 0.
số hữu tỉ là gì?
3) Tính chất của tỉ lệ thức, a  c
b d thìa.d=b.c
của dãy tỉ số bằng nhau?
a c a c
 
; b, d 0, b d
4) Muốn điều tra về một dấu

b d b c
hiệu nào đó, ta phải làm gì
Hs: Trả lời
- Công thức tính giá trị trung
?Tần số của một giá trị là gì?
bình
- Mốt của dấu hiệu?
Hs: Trả lời
x .n  x .n  ...  xk .nk
- Công thức tính giá trị trung
X 1 1 2 2
x1.n1  x2 .n2  ...  xk .nk
N
X
bình?
N
Hoạt động 2: Bài tập:28ph
Bài 1: SGK tr 88
Thực hiện phép tính:
5
7
4
 1, 456 :  4,5.
25
5
b) 18

d)

1 1

1
  :   2   1
3
 4  2



  5 .12 :   

Bài 1: SGK
Hs: Quan sát đề bài

5
7
4
 1, 456 :  4,5.
25
5
b) 18
5 1456 7 45 4
Hs: Ta nên viết chúng

:  .
18 1000 25 10 5
=
dưới dạng phân số rồi
5 26 18
119

 

cộng trừ, nhân chia phân
90
= 18 5 5

số.
d)
? Nêu cách thực hiện phép 2 HS lên bảng giải
 1  1
 1
tính?
Hs: Nhận xét bài làm của   5 .12 :      :   2    1
3
 4  2

- Goïi 2 hs xung phong lên bạn
 1  1  1  4
bảng giaûi
 60 :      .     
Chú ý nội dung GV chốt
 4  2  2  3
=
- Nhận xét và chốt lại cách
1
 1 4
tính giá trị một biểu thức.
Hs: Đọc đề
 60 :     121
3
 2 3
Dạng 2: Bài toán tỉ lệ

Hs: Vốn đầu tư 3 đơn vị tỉ =
Dạng 2: Bài toán tỉ lệ
Bài 4 SGK: (bảng phụ đề lệ : 2; 5; 7


Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
bài)
Vốn tỉ lệ thuận tiền lãi.
? Bài toán đã cho gì và yêu Tổng tiền lãi 560 triệu
cầu gì?
Hỏi tiền lãi mỗi đơn vị.
a b c
? Nếu gọi a, b, c là tiền lãi
 
2
5 7
ba đơn vị được chia, theo đề
và a + b +c = 560 triệu
bài ta có gì?
? Vận dụng kiến thức nào để - p dụng tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau.
giải?
- Lên bảng giải
- Gọi Hs lên bảng giải
- Chốt lại kiến thức: Tính
chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Dạng 3: Bài toán thống kê.
Hs: Đọc đề

Bài 8 SGK (bảng phụ)
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Hs: a) dấu hiệu ở đây là
sản lượng vụ mùa của
Hãy lập bảng ‘’tần số ‘’.
một xã.
Bảng “tần số “:
Giá trị (x)
Tần số (n)
- Gọi 1 hs đứng tại chỗ trả lời
31
10
dấu hiệu ở đây là gì?

c) Tìm mốt của dấu hiệu.
d) Tính số TBC của dấu
hiệu.
- Nhận xét và sửa sai

34
35
36
38
40
42
44

Nội dung kiến thức cần đạt
Gọi a, b, c là số tiền lãi ba
đơn vị được chia.
Theo đề bài ta có:

a b c
 
2 5 7

và a + b + c = 560 triệu
p dụng tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau, ta có:
a b c a  b  c 560
  

2 5 7 2  5  7 14

= 40 trieäu => a = 80 triệu
b = 200 triệu; c = 280 triệu
Dạng 3: Bài toán thống kê.
Bài 8:
a) Dấu hiệu ở đây là sản
lượng vụ mùa của một xã.
b. Bảng ’’tần số ‘’:
Giá trị (x)
31
34
35
36
38
40
42
44

20

30
15
10
10
5
20

Tần số (n)
10
20
30
15
10
10
5
20

c) M0 = 35
Hs: M0 = 35
x .n  x .n  ...  xk .nk
X 1 1 2 2
Hs: Dùng máy tính bỏ túi
N
d)
Casio để tính X
31.10  34.20  ...  44.20
=
X 37, 08

IV, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:1ph

- Xem lại phần kiến thức vừa ôn và các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập từ bài 8 đến bài 13 sgk.

Tuần 34Ngày soạn: 12 /04/2018

Ngày dạy

Tiết 67: ƠN TẬP CUỐI NĂM (Tiếp)

120


I .MỤC TIÊU:
- Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về đơn thức, đa thức, đơn thức đồng dạng, đa thức một
biến và cộng, trừ đa thức.
- Nhận biết các đơn thức đồng dạng; cộng, trừ thành thạo các đa thức.
- Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II .CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ bài 10 SGK; bài tập trắc nghiệm
- HS: Làm các câu hỏi ôn tập và giải các bài toán ôn tập cuối năm từ bài 8 đến bài 13.
Phương pháp : phát hiện và giải quyết vấn đề , ơn tập , luyện tập
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: 1ph
2. Kiểm tra :
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT:15ph
Gv nêu câu hỏi:

1) Đơn thức là gì? Bậc của
đơn thức?

Hs trả lời các câu hỏi của
1) Khái niệm đơn thức, bậc
của đơn thức.
2) Hai đơn thức đồng dạng,
2) Thế nào là hai đơn thức Quy tắc cộng (trừ) đơn thức
đồng dạng? Quy tắc cộng
đồng dạng
(trừ) đơn thức đồng dạng?
3) Đa thức là gì? Bậc của
3) Đa thức là gì? Bậc của
đa thức
đa thức?
4) Đa thức một biến, bậc
4) Đa thức một biến, bậc
của đa thức một biến
của đa thức một biến?
5) Số a gọi là nghiệm của
5) Số a gọi là nghiệm của
đa thức P(x) khi tại x = a đa
đa thức P(x) khi nào?
thức P(x) = 0.
Hoạt động 2: BÀI TẬP ÔN TẬP:25ph
Dạng 1: Cộng trừ hai đa
thức
Bài 10 SGK (bảng phụ)
A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1
B = -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3

C = 3x2 - 2xy + 7y2 -3 x 5y - 6
a) Tính A + B - C (HSK)
b) Tính - A + B + C
(HSTB)

Hs: Đọc đề và xung phong
lên bảng giải.
A + B - C = x2 – 2x – y2 +
3y – 1 -2x2 + 3y2 – 5x + y +
3 - 3x2 + 2xy - 7y2+3 x + 5y
+ 6 = (x2 -2x2- 3x2) + (–
2x– 5x+3 x) + (– y2+ 3y27y2) + (3y+ y+5y) +2xy+ 8
= -4x2 – 4 x – 5y2 + 9y +
2xy + 8
- A + B + C = -x2 + 2x + y2

Dạng 1: Cộng trừ hai đa thức
Bài 10 SGK
A + B - C = x2 – 2x – y2 + 3y
– 1 -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 3x2 + 2xy - 7y2+3 x + 5y + 6
= (x2 -2x2- 3x2) + (– 2x–5x+3
x)+(–y2+ 3y27y2)+(3y+y+5y) +2xy+8
= -4x2 – 4 x – 5y2 + 9y +
2xy + 8
- A + B + C = -x2 + 2x + y2


- 3y + 1 -2x2 + 3y2 – 5x + y
+ 3 + 3x2 - 2xy + 7y2 -3 x Gv: Nhận xét và chốt lại
5y – 6 = (- x2 -2x2+ 3x2) +

kiến thức: Cộng trừ đa thức (+ 2x– 5x - 3 x) + (y2+ 3y2+
Lưu ý cho HS khi cộng các 7y2) + (-3y+ y - 5y) - 2xy-2
số nguyên
= -6x + 11y2 -7y – 2xy – 2

- 3y + 1 -2x2 + 3y2 – 5x + y
+ 3 + 3x2 - 2xy + 7y2 -3 x 5y – 6 = (- x2 -2x2+ 3x2) +
(+ 2x– 5x - 3 x) + (y2+
3y2+ 7y2) + (-3y+ y - 5y) 2xy-2
= -6x + 11y2 -7y – 2xy – 2
Dạng 2: Tìm x
Dạng 2: Tìm x
Bài 11 SGK tr 91
Bài 11 SGK tr 91
Hs: Đọc đề
Tìm x, biết:
Tìm x, bieát:
a) (2x – 3) – (x – 5) = (x +
a) (2x – 3) – (x – 5) = (x +
2) – (x – 1)
2) – (x – 1)
Hs: Thực hiện bỏ dấu
2x-3 –x +5 = x + 2– x + 1
H: Nêu cách tìm x? (hsk)
ngoặc, áp dụng quy taéc
2x – x = 3 + 3 – 5
b) 2(x – 1) – 5(x + 2) = - 10 chuyeån vế để tìm x.
x= 1
H: Nêu cách tìm x? (hsg)
Hs: p dụng tính chất phân b) 2(x –1)–5(x + 2) = - 10

Gv: Gọi 2 HS lên bảng giải phối của phép nhân đối với (2x –2)– (5x + 10) = - 10
Gv: Chốt lại cho hs kiến
phép cộng, bỏ ngoặc,
2x –2– 5x – 10 = - 10
thức liên quan.
chuyển vế
-3 x = 2
2
Dạng 3: Nghiệm của đa
2 Hs lên bảng giải
thức:
Hs: Chú ý nội dung Gv chốt x = 3
Dạng 3: Nghiệm của đa thức
Bài 12 SGK (bảng phụ)
lại.
1
H: Khi 2 là nghiệm P(x), ta

có được gì?
H: Tìm hệ số a?

1
Hs: 2 là nghiệm P(x) thì ta
1
có: p( 2 ) =0

1
Bài 12: Khi 2 là nghiệm
1
P(x) thì ta có: p( 2 ) =0


HS: Xung phong lên bảng
tìm hệ số a.

 1
1
 
Hay a.  2  + 5. 2 - 3 =0
1
1
4 a - 2 = 0 => a = 2

2

IV, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:4ph
- Ôn lại 10 câu hỏi ôn tập và xem lại các bài tập đã giải ở phần ôn tập cuối năm.
- Làm các bài tập 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10 ở SBT.
- Chuẩn bị kiểm tra học kì II


Tieát: 70


I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Giúp HS nắm vững dạng toán thống kê.
- Nắm vững kiến thức về đơn thức, đa thức: Cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức một
biến.
- Nắm vững tính chất về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác, tính chất
các đường đồng quy trong tam giác. Định lý Pitago trong tam giác vuông, tính chất của tam

giác cân.
2. Kỹ năng :
- Kiểm tra kó năng cộng trừ đa thức một biến.
- Kó năng vẽ hình.
- Kó năng sử dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh
các đoạn thẳng bằng nhau.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực, tự lập
II CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : đề kiểm tra, đáp án
2. Học sinh : Ôn kỹ bài, giấy nháp
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. n định:
2. Phát đề kiểm tra:
ĐỀ KIỂM TRA HKII Năm học : 2009-2010
Mơn : TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài 90 phút (khơng kể thời gian phát

Đề chính thức
đề)
(Đề của PGD)

Ngày kiểm tra : 5 /5/2010
========= =========
I. PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (5điểm)
Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số con của 15 hộ gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng 1 sau:
STT

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15

Số con

2

2

1

2

2


3

2

1

2

2

4

1

2

4

3

Dấu hiệu điều tra là:
A. Số gia đình trong tổ dân cư

C. Số người trong mỗi gia đình

B. Số con trong mỗi gia đình

D. Tổng số con của 15 gia đình

Câu 2: Mốt của dấu hiệu điều tra ở câu 1 là:

A. 2

B. 15

C. 4

D. 8

Câu 3: Số trung bình cộng của dấu hiệu điều tra trong bảng 1 là:
A. 120

B. 33

C. 15

D. 2,2

N = 15


Câu 4: Biểu thức nào sau đây là đơn thức
A. (6 + x)x2

B. 10 + x4

C. - 1

D. 2y + 3

Câu 5: Có bao nhiêu nhóm đơn thức khơng đồng dạng trong các đơn thức sau :

2 3
xy  ;  - 2xy 2  ; 2

A.1

;

2xy ; 3x 2 y ; -x 2 y

1
; - xy
2

B . 5

C . 3

;

Câu 6: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
5
A . - yx(-y)
6

5
B . - (xy)2
6

;


;

Câu 8: Giá trị

B . 8

x=

;

D . 4 ;

5 2
xy
6
:

5
C . - x2 y
6

;

;

;

5
D . - xy
6

;

M  = x 7 + x 5 - 5x 2 y 4 + y5 - 12x 2 y3 + 9 là :

Câu 7: Bậc của đa thức
A . 12

-

; 4xy2 z

;

C. 2

;

D. 7

1
2 là nghiệm của đa thức :

A . f(x) = - 3x + 6

B . f(x) = x 2 - 2x

;

; C . f(x) = x3 - x


; D . f(x) = 6x - 3 ;

1 3
xy và - 3x 2 y là :
2
Câu 9: Tích của hai đơn thức bằng
:
A .

3 3 3
xy
2

3
B . - x3 y 4
2

;

;

C . 6x 3 y 4

;

D . Một kết quả khác ;

Câu 10: Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 800 . Mỗi góc ở đáy sẽ có số đo là :
A . 30 0


;

B . 50 0

;

C . 450

;

D . 1000 ;

2
A = x 4 y3 (- 6)x 2 y 2
3
Câu 11: Giá trị của đơn thức bằng
tại x = 1 ; y = 1 bằng :
A . -

1
9

;

B. 4

;

Câu 12: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức
A .


3
8

;

B.

- 3
8

C . -4

;

g ( x) =   - 2x +
;

C .

3
4

3
4

D . Một kết quả khác ;

:
;


D.

-6
4

;

Câu 13: Bộ ba số nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông:
A. 3cm, 9cm, 14cm
C. 4cm, 9cm, 12cm

;B. 2cm, 3cm, 5cm

;

;D. 6cm, 8cm, 10cm ;

Câu 14 Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3cm và 7cm . Chu vi của tam giác cân đó
bằng :
A. 13cm

B. 10cm

C. 17cm

D. 6,5cm

Câu 15 : Trong tam giác MNP có đỉnh O cách đều 3 đỉnh của tam giác. Khi đó O là giao điểm của:
A. 3 đường cao


B. 3 đường trung tuyến


C. 3 đường trung trực

D. 3 đường phân giác

II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 16: ( 0,5 điểm ). Thu gọn các đơn thức :
1
a . 2x 2 y 2 . xy 3 .(- 3xy)
4

1
; b. (-2x 3 y)2 .xy 2 . y 5
2

Câu 17: ( 1,5 điểm ). Cho hai đa thức P(x) = 2x3 - 2x + x2 +3x +2 .
Q(x) = 4x3 - 3x2- 3x + 4x -3x3 + 4x2 +1 .
a. Rút gọn P(x) , Q(x) .
b. Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của P(x) , Q(x) .
c. Tìm R(x) sao cho Q(x) +R(x) = P(x)
Câu 18: (2điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , kẻ phân giác BD của góc B , kẻ
AI vuông góc với BD, AI cắt BC tại E .
a) Chứng minh BE = BA
b) Chứng minh tam giác BED vuông
c) Đường thẳng DE cắt đường thẳng BA tại F .Chứng minh AE // FC.
Câu 19: ( 1 điểm ): T×m x, y tho¶ m·n: |x − 1|+|x − 2|+| y −3|+|x − 4|


=

3

---------------------Hết--------------------

HƯỚNG DẪN CHẤM
)I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu
1 2 3 4 5
6
7
8 9 10 11
12 13
Đáp án
B A D C B
A
D
D B B C
A D
(Từ câu 1 đến 10 mỗi câu đúng ghi 0,25đ , từ câu 11 đến 15 mỗi câu đúng ghi 0,5đ) .
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu
Đápán
16
(0,5đ)

1
-3 4 6
a . 2x 2 y2 . xy 3 .(- 3xy) =

xy
4
2

14 15
C C

Điểm
0,25
0,25

1
b. (-2x3 y)2 .xy2 . y5 = 2x7 y 9
2

a. P(x) = 2x3 - 2x + x2 +3x +2
= 2x3 + x2 + x +2
Q(x) = 4x3 - 3x2- 3x + 4x -3x3 + 4x2 +1 = x3 + x2 + x +1
b. x = -1 là nghiệm của P(x) vì :
17
P(-1) = 2(-1)3 +(-1)2 +(-1) +2 = -2 + 1 - 1 + 2 = 0 .
(1,5đ)
x = -1 là nghiệm của Q(x) vì :
Q(-1) = (-1)3 +(-1)2 +(-1) +1 = -1 + 1 - 1 + 1 = 0 .
c. R(x) = P(x)-Q(x) = (2x3 + x2 + x +2)-(x3 + x2 + x +1)
= x3 +1

0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25

B

12

E
I


D

- Vẽ hình đúng
18 a). BI là phân giác góc ABE cũng là
(2,0đ) đường cao của tam giác nên tam giác
BAE cân tại B. suy ra BA = BE
b). ABD và EBD có AB = EB (cmt)
 1 B

B
2

0,25
0,25
0,25
 ABD EBD

0,25


BD là cạnh chung


 BED
 BAD
900

F

0,25
0,25

Suy ra tam giác BED vuông tại E
c). Trong tam giác FBC có: CA là đường cao
FE là đường cao nên D là trực tâm
Suy ra BD thuộc đường cao thứ ba

0,25

BD  CF 
 CF AE
BD AE

Hay
Đặt A = |x − 1|+|x − 2|+| y −3|+|x − 4|
19
(1,0đ)

0,25

0,25
0,25

x  1  x  4 3

Ta cã:
nªn A = 3
<=> |x − 2|=| y − 3|=0 => x = 2, y = 3
Vậy x = 2, y = 3 là hai giá trị cần tìm

025

Lưư ý chung:
- Mọi cách làm khác nếu đúng và lập luận chặt chẽ vẫn được tính điểm tối đa theo biểu điểm
từng bài, từng câu.
 Lưư ý chung:
- Mọi cách làm khác nếu đúng và lập luận chặt chẽ vẫn được tính điểm tối đa theo biểu điểm
từng bài, từng câu.
- Điểm tồn bài làm trịn đến 01 chữ số thập phân. VD : 5,25 làm trịn 5,3 ; 7,75 là
3. Thống kê điểm bài kiểm tra:
Lớp
7A1

SS
39

Giỏi

Khá


TB

Yếu

Kém

TB trở lên
SL
%


7A2
42
7A3
43
IV. NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM:



×