Tải bản đầy đủ (.pdf) (120 trang)

NHẬP MÔN SINH LÝ HỌC CÂU HỎI ÔN TẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 120 trang )

NHẬP MÔN SINH LÝ HỌC - CÂU HỎI ÔN TẬP

A. Công bố

►Giới thiệu
B. Tái quan sát được

1. Sinh lý học là môn học nghiên cứu về:
A. Chức năng sinh học

C. Áp dụng lâm sàng

B. Cách thức hoạt động của cơ thể

D. Có tính dự đốn
E. Khơng nhất thiết phải đáp ứng tất cả các yêu cầu trên
4. Mục tiêu nghiên cứu của môn Sinh lý học là:

C. Các chuỗi sự kiện mang tính nguyên nhân – hậu quả
D. Những hiện tượng bao trùm lên nhiều ngành khoa học khác

A. Các quá trình chức năng của cơ thể
E. A + B + C + D
B. So sánh các quá trình xảy ra trên người và động vật
►Đối tượng nghiên cứu của sinh lý học y học
►Vị trí của mơn sinh lý học trong các ngành khoa học tự nhiên

2. Nhận xét nào sau đây về môn Sinh lý học không đúng:

và y học
A. Đối tượng nghiên cứu mơn học là tìm hiểu các hoạt động


chức năng bình thường của cơ thể

5. Ngành khoa học tự nhiên liên quan nhất với Sinh lý học y
học:

B. Những nghiên cứu trên động vật thực nghiệm ít có giá trị

A. Vật lý

ứng dụng trên người
B. Hóa học
C. Là cơ sở cho việc giải thích các rối loạn chức năng trong
bệnh học

C. Toán học
D. Cả 3 ngành trên

D. Có mối liên quan chặt chẽ với mơn sinh lý bệnh

6. Môn y học cơ sở liên quan nhất với Sinh lý học y học:

3. Tất cả các quan sát được trong nghiên cứu Sinh lý học cần
được:

A. Giải phẫu
1


ĐẠI CƯƠNG VỀ CƠ THỂ SỐNG VÀ HẰNG TÍNH NỘI


B. Mơ học

MƠI - CÂU HỎI ƠN TẬP

C. Hóa sinh

►Đặc điểm của sự sống
1. Đặc điểm của sự sống:

D. Lý sinh

A. Thay cũ đổi mới

E. Cả 4 mơn trên

B. Chịu kích thích
►Phương pháp nghiên cứu và học tập sinh lý học
C. Sinh sản giống mình

7. Phương pháp nghiên cứu mơn Sinh lý học gồm có:

D. Cả 3 đặc điểm trên

A. In vivo, Insitu
B. In vivo, In vitro

►Nội môi

C. In vivo, In vitro, Insitu


2. Sắp xếp theo trình tự quá trình điều chỉnh thân nhiệt khi cơ
thể sốt: (1) Hoạt hóa bộ phận đáp ứng; (2) Tích hợp tín hiệu; (3)

D. In vitro, Insitu

hoạt hóa điều hịa ngược dương tính; (4) hoạt hóa bộ phận nhân

8. Giai đoạn cần đánh giá tác dụng thuốc trên người (thử

cảm; (5) giảm điểm chuẩn nhiệt độ

nghiệm lâm sàng):
A. 2 4 3 1 5
A. phase I
B. 5 3 2 4 1
B. phase II
C. 4 3 1 5 2
C. phase III
D. 4 2 1 3 5
D. phase IV
E. 1 2 4 5 3

2


3. Trong y học, sự mất khả năng duy trì hằng tính nội mơi sẽ

C. Mức tiêu hao năng lượng thấp nhất mà vẫn đảm bảo được
chức năng của chúng


dẫn tới tình trạng bệnh lý.

9. Hệ thống có chức năng bao bọc, chống đỡ, vận chuyển gồm:

A. Đúng
B. Sai
4. Điều hịa cân bằng nội mơi tạo ra những đáp ứng đặc hiệu

A. Da, tóc, cơ, khớp

của cơ hoặc xương.

B. Da, cơ, xương, khớp

A. Đúng
B. Sai
5. Tăng nồng độ T3, T4 trong máu trong trường hợp bị lạnh là

C. Hệ tiêu hố, hệ hơ hấp và hệ thống các tế bào trong cơ thể

một ví dụ về điều hịa ngược âm tính.
A. Đúng

10. Hệ thống vận chuyển chất dinh dưỡng gồm các thành phần
sau, trừ:

B. Sai

6. Đông máu cũng là một q trình điều hịa ngược dương tính.


A. Máu

A. Đúng
B. Sai
7. Khi nồng độ glucose máu giảm đột ngột, nồng độ insulin tăng

B. Dịch bạch huyết
C. Dịch kẽ

và nồng độ glucagon giảm để đưa glucose trở về mức bình

D. Dịch não tuỷ

thường.
A. Đúng

E. Dịch nội bào
11. Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hoá gồm các thành

B. Sai

phần sau, trừ:

►Hằng tính nội mơi
8. Hằng tính nội mơi (homeostasis) là điều kiện để tạo ra:

A. Hệ thống hô hấp

A. Sự ổn định môi trường bên trong cơ thể trong giới hạn sinh


B. Hệ thống tiêu hoá



C. Hệ thống tiết niệu

B. Những đáp ứng với kích thích từ trong và ngồi cơ thể
3


D. Hệ thống miễn dịch

E. Có tính chất lồi, trung tâm của phản xạ nằm ở phần dưới
của hệ thần kinh

E. Da

14. Đặc điểm nào sau không phải là của phản xạ có điều kiện
(PXCĐK):

►Điều hồ chức năng > Điều hoà bằng đường thần kinh
12. Cung phản xạ gồm 5 bộ phận: Trong điều hòa cân bằng nội

A. Được thành lập trong đời sống, sau q trình luyện tập

mơi, việc tăng hay giảm hoạt động của một bộ phận đáp ứng liên
quan đầu tiên đến vai trò của:

B. Cung PXCĐK cố định
C. Trung tâm ở vỏ não


A. Trung tâm tích hợp

D. Khơng phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích và
bộ phận cảm thụ

B. Bộ phận nhận cảm
C. Cơ hoặc tuyến

►Điều hoà chức năng > Điều hoà bằng đường thể dịch

D. Vịng feedback dương tính

15. Yếu tố điều hồ bằng đường thể dịch chủ yếu là:

E. Vịng feedback âm tính
13. Đặc điểm nào sau khơng phải là của phản xạ khơng điều

A. Oxy

kiện (PXKĐK):

B. CO2

A. Tính bản năng

C. Các ion

B. Tồn tại vĩnh viễn suốt đời


D. Hormon

C. Di truyền

►Điều hoà chức năng > Cơ chế điều hoà ngược > Điều hồ

D. Có một cung phản xạ khơng cố định

ngược âm tính

4


16. Trường hợp tăng thơng khí phổi khi nồng độ CO2 trong

D. Điều hịa ngược âm tính

dịch ngoại bào tăng là ví dụ về:

E. Điều hịa ngược dương tính

A. Điều hịa chức năng thơng khí phổi

19. Trường hợp nhịp tim tăng khi huyết áp giảm là ví dụ về:

B. Điều hịa chức năng trao đổi khí

A. Điều hịa hoạt động giữa tim và hệ mạch máu

C. Điều hòa ngược âm tính


B. Điều hịa hoạt động giữa tim và hệ thần kinh

D. Điều hịa ngược dương tính

C. Điều hịa hoạt động giữa hệ thần kinh và hệ mạch máu

E. Bài tiết sản phẩm chuyển hóa
17. Trường hợp giảm thơng khí phổi khi nồng độ CO2 trong

D. Điều hịa ngược âm tính

dịch ngoại bào giảm là ví dụ về:

E. Điều hịa ngược dương tính
20. Mục đích của điều hịa ngược âm tính

A. Điều hịa chức năng thơng khí phổi

A. Điều hịa hoạt động các mơ của cơ thể

B. Điều hịa chức năng trao đổi khí

B. Điều hịa nồng độ các chất trong dịch ngoại bào

C. Điều hịa ngược âm tính

C. Duy trì sự ổn định nội mơi

D. Điều hịa ngược dương tính


D. Duy trì nhiệt độ hằng định cho sự ổn định các chức năng cơ

E. Bài tiết sản phẩm chuyển hóa

thể

18. Trường hợp nhịp tim giảm khi huyết áp tăng là ví dụ về:

►Điều hồ chức năng > Cơ chế điều hồ ngược > Điều hồ

A. Điều hịa hoạt động giữa tim và hệ mạch máu

ngược dương tính

B. Điều hịa hoạt động giữa tim và hệ thần kinh

21. Một ví dụ về điều hịa ngược dương tính:

C. Điều hịa hoạt động giữa hệ thần kinh và hệ mạch máu

A. Điều nhiệt
5


B. Điều hịa nồng độ glucose/máu

D. Sự hình thành nút tiểu cầu

C. Sổ thai

D. Điều hòa nồng độ calci/máu
22. Một ví dụ về điều hịa ngược dương tính:
A. Điều nhiệt
B. Điều hòa nồng độ glucose/máu
C. Stress
D. Điều hòa nồng độ calci/máu
23. Một ví dụ về điều hịa ngược dương tính:
A. Điều nhiệt
B. Điều hịa nồng độ glucose/máu
C. Sự hình thành nút tiểu cầu
D. Điều hịa nồng độ calci/máu
24. Một ví dụ về tác dụng khơng có lợi của điều hịa ngược
dương tính:
A. Sổ thai
B. Stress
C. Mất đột ngột 2 lít máu
6


SINH LÝ TẾ BÀO - TRAO ĐỔI CHẤT QUA MÀNG TẾ
D. Acid nucleic
4. Chức năng của carbohydrat màng là:

BÀO - CÂU HỎI ÔN TẬP
►Đặc điểm cấu trúc – chức năng của màng tế bào
1. Thành phần màng tế bào gồm có protein và

A. Vận chuyển đường đơn qua màng tế bào.

A. phospholipid


B. Có hoạt tính enzym.

B. carbohydrat

C. Cung cấp năng lượng cho tế bào.
D. Là receptor.
5. Các chức năng sau đây là của carbohydrat màng, trừ:

C. acid nucleic
D. acid amino
2. Các protein màng tế bào khơng có vai trị:

A. Có hoạt tính enzym.

A. Tạo cấu trúc chống đỡ

B. Là receptor.

B. Tổng hợp DNA

C. Làm các tế bào dính nhau.
D. Tham gia phản ứng miễn dịch.
6. Các chức năng sau đây là của protein màng, trừ:

C. Là enzym
D. Là receptor

A. Protein mang.
E. Là kháng ngun

3. Thành phần khơng đóng vai trị chức năng của màng là:

B. Protein kênh.
C. Protein hoạt tính enzym.

A. Carbohydrat

D. Proteoglycan.
7. Đặc tính nào sau đây khơng phải của protein màng:

B. Protein
C. Cholesterol

A. Đặc hiệu
7


10. Trọng lượng phân tử các chất khuếch tán lớn hơn nên vận

B. Gắn kết cạnh tranh

chuyển chậm.

C. Biến dạng

A. Đúng
B. Sai
11. Khơng được cung cấp năng lượng.

D. Bão hịa

8. Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của sự sống là:

A. Đúng

B. Sai

12. Cần có thời gian để gắn với chất mang.

A. Các bào quan
B. Tế bào

A. Đúng

B. Sai

13. Cần có thời gian để tách khỏi chất mang.

C. Các cơ quan

A. Đúng
B. Sai
14. Cần có thời gian để tổng hợp chất mang.

D. Mô
D. Nhân

A. Đúng

9. Thành phần lipid chủ yếu trên màng tế bào là:


B. Sai

● Vận chuyển ion Na+ qua màng:

A. Cholesterol

15. Có thể khuếch tán cùng với nước.

B. Triglycerid

A. Đúng
B. Sai
16. Có thể khuếch tán qua kênh.

C. Phospholipid

A. Đúng

D. A+B

B. Sai

17. Có thể vận chuyển qua chất mang.

D. A+C
● Tốc độ khuếch tán thuận hóa chậm hơn khuếch tán qua

A. Đúng
B. Sai
18. Có thể khuếch tán qua lớp lipip kép vì kích thước nhỏ.


kênh ion vì:

A. Đúng
8

B. Sai


19. Có thể được thúc đẩy nhờ vai trị của hormon

26. Hai đầu ưa nước của lớp lipid kép nằm quay vào trong, ở
giữa hai lớp lipid màng.

A. Đúng
B. Sai
● Đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào:

A. Đúng
B. Sai
27. Màng tế bào được cấu tạo bởi một lớp phân tử

20. Thành phần chủ yếu của màng là protein và lipid.
A. Đúng

phospholipid.

B. Sai

21. Lớp lipid kép có đầu ưa nước nằm giữa 2 lớp, đầu kỵ

nước nằm quay mặt ra ngoài.
A. Đúng

A. Đúng
B. Sai
28. Lớp lipid màng cấu tạo gồm phospholipid và cholesterol
với đầu kỵ nước quay vào trong và đầu ưa nước quay ra

B. Sai

ngoài.

22. Lớp lipid kép có tác dụng làm các tế bào dính nhau.

A. Đúng

A. Đúng
B. Sai
23. Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của

29. Cấu trúc cũng có chức năng làm tăng tính linh động của
màng tế bào là phospholipid, cholesterol và glycolipid.

màng tế bào.
A. Đúng

A. Đúng
B. Sai
30. Cấu trúc cũng có chức năng kết dính và nhận tín hiệu là


B. Sai

24. Hai đầu ưa nước của lớp lipid kép nằm ở hai phía của

glycoprotein và glycolipid.

màng tế bào.
A. Đúng

A. Đúng
B. Sai
31. Protein màng có cấu trúc ưa nước và kỵ nước rõ ràng

B. Sai

25. Hai đầu kị nước của lớp lipid kép nằm quay vào trong, ở

thuộc loại protein kênh, protein liên kết.

giữa hai lớp lipid màng.
A. Đúng

B. Sai

A. Đúng

B. Sai

B. Sai


►Các hình thức vận chuyển vật chất qua màng tế bào > Vận
chuyển thụ động
9


32. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào:

C. Glucose

A. Vitamin A

D. Ca2+
36. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ:

B. Vitamin B1
C. Vitamin B12

A. H+

D. Vitamin C

B. Acid amin.

33. Chất khuếch tán được qua lớp lipid kép của màng tế bào:

C. Nước

A. Glucose

D. K+

37. Các chất sau đây qua màng theo cơ chế khuếch tán thuận

B. Acid amin

hoá, trừ:

C. Ion K+

A. Glucose

D. Khí nitơ
34. Các chất sau đây đều khuếch tán qua lớp lipid kép, trừ:

B. Mannose

A. Oxy

C. Saccarose

B. CO2

D. Galactose

C. Glucose

E. Fructose
38. Chất khuếch tán được qua kênh protein của màng tế bào:

D. N2
35. Các chất sau đây đều khuếch tán qua kênh protein, trừ


A. Acid amin

A. Nước

B. Glucose

B. Na+

C. Fructose
10


D. Nước
39. Trong vận chuyển tích cực nguyên phát, sự phân giải ATP

B. Tăng nhiệt độ
C. Tăng trọng lượng phân tử chất khuếch tán

cung cấp năng lượng cho:

D. Tăng độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán

A. Di chuyển tế bào đến gần các phân tử hoặc ion được vận

E. Tăng số kênh protein của màng

chuyển

42. Chất không khuyếch tán qua màng là:


B. Gắn phân tử hoặc ion vào vị trí đặc hiệu

A. Các ion

C. Phosphoryl hóa, thay đổi hình dạng protein mang

B. Protein

D. Giải phóng các phân tử hoặc ion từ protein mang

C. Nước

E. Thay đổi hình dạng tế bào

D. Các phân tử tan trong lipid

40. Các yếu tố sau đây đều ảnh hưởng đến tính thấm của màng,

43. Q trình nào sau đây khơng cần chất mang:

trừ
A. Độ dày của màng

A. Thẩm thấu

B. Sự tích điện của màng

B. Khuếch tán được tăng cường


C. Độ hoà tan trong lipid của chất khuếch tán

C. Vận chuyển tích cực nguyên phát

D. Số kênh protein của màng

D. Vận chuyển tích cực thứ phát
44. Khuếch tán thụ động khơng cần có chất mang.

E. Trọng lượng phân tử của chất khuếch tán
41. Các yếu tố sau đây đều làm tăng tốc độ khuếch tán, trừ:

A. Đúng
B. Sai
45. Các ion có kích thước nhỏ khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid

A. Tăng chênh lệch nồng độ chất khuếch tán

kép.
11


53. Cổng hoạt hoá của kênh Na+ nằm ở mặt ngoài màng tế bào.

A. Đúng
B. Sai
46. Nước thấm qua màng tế bào rất nhanh vì 1 phần nước

A. Đúng
B. Sai

54. Cổng hoạt hoá của kênh Na+ nằm ở mặt trong màng tế bào.

khuếch tán qua lớp lipid kép, phần còn lại qua các kênh
protein.
A. Đúng

A. Đúng

55. Cổng hoạt hoá của kênh K+ nằm ở mặt trong màng tế bào.

B. Sai

47. Khuếch tán được tăng cường có đặc điểm là tốc độ khuếch
tán tăng dần tới mức tối đa thì khơng tăng nữa, dù nồng độ

A. Đúng
B. Sai
56. Khi vào trong tế bào, hai acid amin có thể gắn với cùng một

chất khuếch tán tiếp tục tăng.
A. Đúng

B. Sai

chất mang trên màng tế bào

B. Sai

A. Đúng
B. Sai

57. Khi nồng độ chất được vận chuyển bên ngoài màng tế bào

48. Glucose khuếch tán dễ dàng qua lớp lipid kép.
A. Đúng
B. Sai
49. Tốc độ khuếch tán qua màng của một chất tỷ lệ thuận với

tăng, các protein mang sẽ tăng tốc độ vận chuyển các chất cho

độ hoà tan trong lipid của chất đó.

ngưỡng vận chuyển tối đa (transport maximum (Tm )

A. Đúng

đến khi tất cả các vị trí gắn đều bão hịa và được gọi là đạt

A. Đúng

B. Sai

50. Tính thấm của màng tế bào đối với một chất tỷ lệ với hệ số
tan trong dầu và tỷ lệ nghịch với diện tích màng.
A. Đúng

B. Sai

58. Vận chuyển địi hỏi cung cấp năng lượng bao gồm khuếch
tán đơn giản, thẩm thấu, khuếch tán có gia tốc.
A. Đúng


B. Sai

B. Sai

51. Mặt trong của kênh K+ tích điện (+) mạnh.
►Các hình thức vận chuyển vật chất qua màng tế bào > Vận

A. Đúng
B. Sai
52. Cổng hoạt hố của kênh K+ nằm ở mặt ngồi màng tế bào.
A. Đúng

chuyển tích cực
59. Hoạt động của bơm Na+- K+ là 1 ví dụ về vận chuyển tích
cực thứ phát.

B. Sai
12


A. Đúng
B. Sai
60. Vận chuyển tích cực cần được cung cấp năng lượng và chất

A. Ở mặt trong của màng có 3 receptor gắn với ion Na+.
B. Ở gần vị trí gắn Na+ có enzym ATPase.

mang.
A. Đúng


C. Ở mặt ngồi của màng có 2 receptor gắn với ion K+.

B. Sai

61. Vận chuyển tích cực là vận chuyển ngược chiêù bậc thang

D. A+C.

điện hoá.
A. Đúng

E. A+B+C.
67. Bơm Na+-K+-ATPase hoạt động khi:

B. Sai

62. Mỗi lần hoạt động bơm Na+- K+ đưa 3 ion K+ ra ngoài và

A. 3 ion K+ gắn ở mặt trong và 2 ion Na+ gắn ở mặt ngoài

2 ion Na+ vào trong.

protein mang.

A. Đúng
B. Sai
63. Vận chuyển tích cực thứ phát sử dụng năng lượng từ phân

B. 3 ion Na+ gắn ở mặt trong và 2 ion K+ gắn ở mặt ngoài

protein mang.

giải các hợp chất phosphat giàu năng lượng.
A. Đúng

C. Enzym ATPase được hoạt hoá.

B. Sai

64. Natri có thể được vận chuyển chung protein mang với một

D. A+C.

chất khác kiểu cùng chiều hoặc ngược chiều.
A. Đúng

E. B+C.
68. Vai trò của bơm Na+-K+-ATPase:

B. Sai

65. Mọi tế bào đều có rất nhiều các bơm Na+-K+-ATPase trên

A. Là nguyên nhân chính tạo điện tích (-) bên trong màng.

màng tế bào và luôn hoạt động ở mức độ hằng định.

B. Làm cho các điện tích (+) bên trong ít hơn bên ngoài màng.

A. Đúng

B. Sai
66. Đặc điểm cấu tạo của protein mang của bơm Na+-K+-

C. Làm cho các điện tích (-) bên trong ít hơn bên ngồi màng.

ATPase:

D. Góp phần tạo giai đoạn tái cực khi màng bị kích thích.
13


71. Glucose qua bờ bàn chải của tế bào biểu mơ niêm mạc ruột

E. Góp phần tạo giai đoạn khử cực khi màng bị kích thích.
69. Các cách vận chuyển Na+ sau đây đều là vận chuyển tích

và ống thận theo hình thức:

cực, trừ:

A. Vận chuyển tích cực thứ phát.

A. Qua kênh Na+.

B. Khuếch tán đơn thuần.

B. Qua bơm Na+- K+.

C. Khuếch tán được tăng cường.


C. Đồng vận chuyển với glucose.

D. Đồng vận chuyển cùng chất mang với ion Na.

D. Đồng vận chuyển với acid amin.
70. Trong vận chuyển tích cực thứ phát loại đồng vận chuyển

►Hiện tượng nhập bào, tiêu hóa chất và xuất bào
72. Các enzym thuỷ phân (hydrolase) được bài tiết từ:

của ion Na và ion Ca có đặc điểm

A. Ribosom.

A. Ion Ca khuếch tán đơn thuần vào bên trong do ion Na vận
chuyển tích cực ra ngoài tế bào.

B. Lysosom.

B. Ion Ca khuếch tán đơn thuần ra ngồi do ion Na vận chuyển

C. Ty thể.

tích cực ra ngoài tế bào.

D. Thể golgi

C. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngồi do ion Na khuếch tán
vào trong tế bào.


73. Chất được tế bào nuốt theo hình thức ẩm bào:
A. Vi khuẩn.

D. Ion Ca vận chuyển tích cực ra ngoài do ion Na khuếch tán

B. Xác hồng cầu.

ra ngoài tế bào.

C. Tế bào lạ.
►Vận chuyển qua một lớp tế bào

D. Dịch ngoại bào.
74. Sự tạo thành các túi tiêu hóa là một giai đoạn của q trình:
14


A. Thực bào

SINH LÝ ĐIỆN THẾ MÀNG VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG -

B. Pinocytosis

CÂU HỎI ÔN TẬP

C. Nhập bào qua receptor

►Cơ sở vật lý của điện thế màng > Sự khuếch tán của các ion,
điện thế khuếch tán


D. Xuất bào

1. Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với ion:

75. Cholesterol, một số virus gây viêm gan, bại liệt, AIDS vào
A. Natri

trong tế bào qua hình thức:
A. Khuếch tán

B. Kali

B. Thực bào

C. Calcium
D. Sắt
2. Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là:

C. Pinocytosis
D. Nhập bào qua receptor

A. Na+
E. Di chuyển kiểu amip
76. Ví dụ điển hình về hiện tượng xuất bào là:

B. K+

A. Hoạt hóa các thành phần phospholipid của màng tế bào.

C. Fe2+


B. Đưa glucose và các acid amin từ trong tế bào biểu mô niêm
mạc ruột vào máu.

D. H+
►Cơ sở vật lý của điện thế màng > Phương trình Nernst

C. Đưa các sản phẩm có tính kháng ngun lên bề mặt tế bào

3. Phương trình Nernst hay được dùng để tính:

bạch cầu mono.
A. Điện thế màng
D. Giải phóng các bọc chứa hormon, protein
B. Áp suất thẩm thấu qua màng
15


C. Ngưỡng điện thế

C. Màng dễ bị ức chế.

D. Điện thế khuếch tán của Na+ hoặc K+

D. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực.

4. Sử dụng phương trình Nernst sẽ tính được điện thế của

7. Ngun nhân chủ yếu tạo ra điện thế nghỉ của màng tế bào:


Na+ là:

A. Khuếch tán ion K+.

A. -90 mV

B. Khuếch tán ion Na+.

B. -70 mV

C. Bơm Na+ - K+ - ATPase.

C. 0 mV

D. Các ion (-) trong màng tế bào.
8. Yếu tố tham gia tạo điện thế nghỉ

D. +61 mV
5. Điện thế Nernst đối với Cl-:

A. K+ khuếch tán từ ngoài vào trong màng.

A. +61 mV

B. Na+ khuếch tán từ trong ra ngồi màng.

B. -4 mV

C. Các phân tử protein khơng khuếch tán ra ngoài được.


C. -70 mV

D. Cl- khuếch tán từ ngoài vào trong màng.
9. Điện thế nghỉ do khuếch tán K+ là +61 mV.

D. -94 mV

A. Đúng
B. Sai
10. Bơm Na+- K+ tạo điện thế ( - ) bên trong màng là -86mV.

►Điện thế nghỉ
6. Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa:

A. Đúng

A. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn.

B. Sai

11. Tính thấm của màng đối với Na+ cao hơn đối với K+ 100

B. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV.

lần.

16


►Điện thế hoạt động > Định nghĩa và các giai đoạn của điện


A. Đúng
B. Sai
12. Dùng phương trình Goldman để tính điện thế khuếch tán

thế hoạt động
18. Nhận xét khơng đúng về điện thế hoạt động:

khi màng thấm nhiều loại ion khác nhau.
A. Đúng

A. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng.

B. Sai

13. Nồng độ ion Na+ ở dịch ngoại bào cao hơn ở dịch nội bào.

B. Có cả hiện tượng feedback âm và feedback dương

A. Đúng
B. Sai
14. Cân bằng điện thế là một giả thiết về điện thế mà thực tế

C. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thế hoạt
động

không xảy ra ở tế bào sống trong điều kiện bình thường.

D. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tổng nồng độ ion Na+ và
K+ không thay đổi đáng kể


A. Đúng
B. Sai
15. Ở mức điện thế màng là -70 mV sẽ làm khuếch tán Na+ ra

E. Giai đoạn khử cực có sự khuếch tán K+ ra ngồi

ngồi tế bào.
A. Đúng

19. Cổng hoạt hố của kênh Na+:
B. Sai

A. Mở khi mặt trong màng mất điện tích (-)

16. Do tác dụng của bơm Na+/K+, nồng độ cả Na+ và K+ hoàn
toàn cân bằng giữa hai phía của màng.

B. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh

A. Đúng
B. Sai
17. Các biểu thị tốn học trong phương trình Nernst mơ tả điện

C. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-)
D. Đóng khi mặt trong màng tích điện tích (+)

thế màng của một tế bào có thể bị ảnh hưởng bởi nồng độ ion

20. Sắp xếp các hiện tượng:


và tính thấm của màng với ion đó.
A. Đúng

1. Bắt đầu khử cực màng. 2. Cổng K+ bắt đầu mở. 3. cổng K+ bắt
đầu đóng.

B. Sai

đóng.

4. Cổng Na+ bắt đầu mở.

6. Tái cực màng.

A. 1, 2, 4, 3, 5, 6
17

5. Cổng Na+ bắt đầu


B. 2, 6, 3, 4, 1, 5

B. Mở kênh K+

C. 4, 6, 2, 1, 5, 3

C. Mở kênh Ca++-Na+

D. 1, 4, 2, 5, 6, 3


D. Hoạt động của bơm H +-K+

►Điện thế hoạt động > Nguyên nhân của điện thế hoạt động

►Điện thế hoạt động > Cơ chế phát sinh điện thế hoạt động

21. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động,

24. Điện thế hoạt động xuất hiện khi:

trừ:

A. Tăng điện thế màng trong nhiều miligiây.

A. Mở kênh Na+

B. Tăng đột ngột điện thế màng trong vài phần vạn giây.

B. Mở kênh K+

C. Tăng đột ngột điện thế màng lên thêm 10 mV.

C. Mở kênh Ca2+-Na+

D. Tăng đột ngột điện thế màng từ -90 mV đến -50 mV.
25. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm với natri

D. Hoạt động của bơm Na+-K+
22.Yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động:


tăng

A. Hoạt động của bơm Na+ -K+

A. Trong khi khử cực

B. Hoạt động của bơm Ca++

B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động

C. Mở kênh Ca++ -Na+

C. Trong khi ưu phân cực

D. Mở kênh Cl23. Các yếu tố sau đây đều tham gia tạo điện thế hoạt động,

D. Trong khi tái cực
26. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng

trừ:

đối với natri giảm nhanh

A. Mở kênh Na+

A. Trong khi khử cực
18



B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động

C. Giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
30. Giảm tính thấm với natri, tăng tính thấm với kali xảy ra ở

C. Trong khi ưu phân cực

giai đoạn:

D. Trong khi tái cực
27. Trong lúc xuất hiện điện thế hoạt động, tính thấm của màng

A. tái cực

với Kali lớn nhất

B. ưu phân cực

A. Trong khi khử cực

C. giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
31. Giảm tính thấm từ từ với kali xảy ra ở giai đoạn

B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động

A. tái cực

C. Trong khi ưu phân cực

B. ưu phân cực


D. Trong khi tái cực
28. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tính thấm của kali giảm

C. giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
32. Chữ hoa in nào trong hình chú thích về:

nhẹ
A. Trong khi khử cực

A. Giai đoạn nghỉ

B. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động

B. Bắt đầu tái cực

C. Trong khi phân cực

C. Ưu phân cực

D. Trong khi tái cực
29. Tăng tính thấm với natri gây ra

D. Khử cực
E. Tái cực

A. Tái cực

33. Chữ hoa in nào trong hình trên chú thích về:


B. Ưu phân cực

A. Thời kỳ kênh Na+ và K+ phụ thuộc điện thế bị đóng.
19


B. Thời kỳ kênh Na+ phụ thuộc điện thế bị bất hoạt rồi lập lại
trạng thái đóng, kênh kali tiếp tục mở.

C. Đỉnh điện thế
D. Tái cực

C. Thời kỳ kênh Na+ phụ thuộc điện thế trở nên bất hoạt và

E. Ưu phân cực
36. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng

kênh kali mở.

thái của kênh Na+ và K+

D. Thời kỳ một vài kênh K+ phụ thuộc điện thế vẫn đang mở
làm K+ đi ra ngoài tế bào.

A. Giai đoạn nghỉ

E. Thời kỳ kênh Na+ phụ thuộc điện thế mở rất nhanh, natri ùa

B. Khử cực


vào trong tế bào.
34. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng

C. Đỉnh điện thế

thái của kênh Na+ và K+

D. Tái cực

A. Giai đoạn nghỉ

E. Ưu phân cực
37. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng

B. Khử cực

thái của kênh Na+ và K+

C. Đỉnh điện thế

A. Giai đoạn nghỉ

D. Tái cực

B. Khử cực

E. Ưu phân cực
35. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng

C. Đỉnh điện thế


thái của kênh Na+ và K+

D. Tái cực

A. Giai đoạn nghỉ

E. Ưu phân cực

B. Khử cực
20


38. Chọn giai đoạn của điện thế hoạt động phù hợp với trạng

2. Sản phẩm cuối cùng của tiêu hoá carbohydrat trong ống tiêu

thái của kênh Na+ và K+

hoá chủ yếu là:

A. Giai đoạn nghỉ

A. Fructose.

B. Khử cực

B. Galactose.

C. Đỉnh điện thế


C. Các đường đôi.

D. Tái cực

D. Glucose.

E. Ưu phân cực

E. Các đường đơn 5 cacbon.
3. Chất nào không phải là dạng vận chuyển trong máu của
carbohydrat

SINH LÝ CHUYỂN HÓA CHẤT, NĂNG LƯỢNG - CÂU
HỎI ƠN TẬP

A. Glucose

►Chuyển hóa chất > Chuyển hoá carbohydrat > Dạng

B. Fructose

carbohydrat trong cơ thể
C. Galactose

1. Nguồn cung cấp năng lượng trong cơ thể chủ yếu là do:

D. Saccarose

A. Protein.


E. Lactose

B. carbohydrat.

4. Dạng kết hợp của carbohydrat là:

C. Các vitamin và muối khoáng.
A. Glycolipid, RNA
D. Glycogen dự trữ ở gan.
B. Glycoprotein, DNA
E. Các mô mỡ của cơ thể.
C. Glycolipid , Glycoprotein
21


D. Tồn bộ q trình tạo đường mới và phân giải đường ở gan
đều qua giai đoạn chuyển hoá của glucose.

D. Glycolipid , Glycoprotein , DNA, RNA
5. Dạng dự trữ của carbohydrat là:
A. Glycogen ở gan, glycolipid

E. Bao gồm cả 4 nguyên nhân trên.
8. Chức năng nào sau không phải của carbohydrat

B. Glycogen ở cơ, glycoprotein

A. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu của cơ thể


C. Glycolipid, glycoprotein

B. Tạo hình của cơ thể

D. Glycogen ở gan và cơ

C. Bảo vệ miễn dịch

E. Glycogen ở gan và cơ, glycolipid, glycoprotein
6. Dạng vận chuyển trong máu của carbohydrat là:

D. Đông máu
E. Dẫn truyền xung động thần kinh
9. Bệnh Alzheimer liên quan đến rối loạn chuyển hóa

A. Monosaccarid
B. Disaccarid

A. Lipid

C. Oligosaccarid

B. Protein
►Chuyển hóa chất > Chuyển hố carbohydrat > Vai trị

C. Carbohydrat

7. Glucose có vai trị trung tâm trong chuyển hố carbohydrat
vì:


D. Vitamin
E. Cả 4 chất trên

A. Thoái hoá và tổng hợp carbohydrat đều thơng qua glucose.

10. Phân giải hồn tồn một phân tử glucose sẽ giải phóng ra

B. Là sản phẩm chủ yếu cuối cùng của carbohydrat trong ống

38 ATP

tiêu hoá.

A. Đúng

C. 90-95% đường đơn vận chuyển trong máu là glucose.
22

B. Sai


E. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình
thường.

►Chuyển hóa chất > Chuyển hố carbohydrat > Nhu cầu
11. Nhu cầu về các chất carbohydrat, lipid và protein trong cơ
thể được tính:

13. Nhận xét nào sau về hệ thần kinh tự chủ khơng chính xác
trong điều hịa glucose/máu


A. Trực tiếp qua khẩu phần ăn hàng ngày.

A. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều chi phối hoạt động của

B. Gián tiếp qua nhu cầu năng lượng.

tiểu đảo Langerhans.

C. Gián tiếp qua tỷ lệ sinh năng lượng của ba chất carbohydrat,

B. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài

lipid, và protein.

tiết insulin.

D. Dựa vào nhu cầu năng lượng hàng ngày và tỷ lệ sinh năng
lượng của ba chất carbohydrat, lipid và protein.

C. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm tăng đường
huyết.

E. Dựa vào tỷ lệ trọng lượng khơ của mỗi chất có trong cơ thể.

D. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết
epinephrine, glucagon làm đường huyết tăng.

►Chuyển hóa chất > Chuyển hố carbohydrat > Điều hồ


E. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích
hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch.

chuyển hố carbohydrat
12. Điều hồ chuyển hố carbohydrat trong cơ thể là q trình:

14. Cả hệ giao cảm và phó giao cảm đều chi phối hoạt động của

A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ.

tiểu đảo Langerhans

B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng.

A. Đúng

B. Sai

15. Kích thích phó giao cảm gây tăng đường huyết do giảm bài
tiết insulin

C. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen.
D. Làm tăng thoái hoá glucose ở tế bào.

A. Đúng

23

B. Sai



16. Kích thích giao cảm gây tăng tiết glucagon làm giảm đường

D. Adrenalin của tuyến tủy thượng thận

huyết

E. Insulin của tuyến tụy nội tiết.

A. Đúng
B. Sai
17. Khi bị stress, hệ giao cảm bị kích thích gây tăng tiết

22. Giai đoạn sau hấp thu không xảy ra hiện tượng:

epinephrine làm đường huyết tăng

A. Glucagon tăng, insulin tăng

A. Đúng
B. Sai
18. Trong bữa ăn, hệ phó giao cảm được hoạt hóa kích thích

B. Glucose-6-phosphatase kích thích phân giải glycogen thành
glucose ở gan.

hoạt động cơ học và hoạt động bài tiết dịch
A. Đúng

C. Chỉ có các tế bào cơ có khả năng sử dụng năng lượng lấy từ

glycogen.

B. Sai

19.Khi [glucose]/máu giảm, kích thích vùng dưới đồi, hoạt hóa

D. Chỉ có tế bào gan có thể dùng năng lượng lấy từ glycogen.

thần kinh giao cảm, tăng bài tiết adrenalin và noradrenalin gây

E. Một số hormon hoạt động theo chiều hướng tăng tạo đường
mới.

tăng [glucose]/máu
A. Đúng
B. Sai
20. Khi [glucose]/máu tăng cao sẽ kích thích trung tâm khát

►Chuyển hóa chất > Chuyển hố carbohydrat > Rối loạn

gây uống nhiều, giảm bài tiết ADH, tăng thải glucose ra nước

chuyển hoá carbohydrat

tiểu gây biểu hiện lợi niệu do tăng áp suất thẩm thấu

23. Giảm đường huyết khơng có biểu hiện:

A. Đúng
B. Sai

21. Các hormon không làm tăng đường huyết:

A. Cảm giác đói
B. Tốt mồ hơi

A. GH của tuyến n

C. Tim đập nhanh

B. T3 - T4 của tuyến giáp

D. Huyết áp tăng

C. Cortisol của tuyến vỏ thượng thận
24


B. Gầy nhiều.

E. Hơn mê
24. Giảm glucose máu có đặc điểm:

C. pH máu giảm.

A. Lượng insulin do tế bào beta bài tiết không đủ.

D. Áp suất thẩm thấu tăng gây khát, uống nhiều, đái nhiều.

B. Có căn nguyên do bị đái tháo đường type I từ trước.


E. Cả A, B, C, D đều là biểu hiện của đái tháo đường type 1.

C. Là một đáp ứng quá mức của tế bào beta dẫn đến quá nhiều

27. Đái tháo đường ở giai đoạn cuối của cả hai thể (giai đoạn
nặng) nếu không được điều trị kịp thời thường gây nên các

glucose trong máu.

triệu chứng:

D. Chẩn đoán dựa vào nghiệm pháp gây tăng đường huyết khi
đói.

A. Ăn nhiều, đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều.
E. Điều trị bằng chế độ ăn 2 đến 3 bữa giàu carbohydrat trong

B. Đường huyết tăng cao có khi tới 300 – 1200 mg%.

một ngày.

C. Đường niệu.

25. Đái tháo đường type 2 (thể không phụ thuộc insulin) được
đặc trưng bởi

D. Na trong máu giảm do các thể cetonic bài tiết kéo theo Na.

A. Tổn thương tế bào beta do virus hoặc do cơ chế tự miễn.


E. Hơi thở có mùi aceton.
28. Liên quan giữa ba chuyển hố carbohydrat, lipid và protein

B. Giảm nồng độ insulin trong huyết thanh.

chủ yếu là qua:

C. Hay gặp ở người trên 40 tuổi.

A. Chặng chuyển từ glucose thành glucose 6P.

D. Hay gặp ở người trẻ dưới 30 tuổi.

B. Chặng fructose 1-6 diphosphat.

E. Nồng độ glucagon tăng cao.

C.Hai ngã ba chính là a.pyruvic và acetyl CoA.

26. Đái tháo đường type 1 (thể phụ thuộc insulin)

D. Chu trình tạo ure.

A. Mất nước.
25


×