Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Giao an hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.57 KB, 9 trang )

Trường THCS Ngơ Quyền
Tuần 22
Tiết 17

Năm học: 2017-2018
Ngày soạn:
Ngày dạy:

§4. GểC
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS hiểu đợc khái niệm, hình ảnh về góc. Góc bẹt là gì ? Hiểu về điểm nằm trong
góc.
2.Kỹ năng:
- HS biết vẽ góc, đặt tên góc,đọc tên góc. Nhận biết điểm nằm trong góc
3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận
II. Chuẩn bị:
-GV:Thớc thẳng; compa; phấn màu
-HS: Bảng phụ.
- Phng phỏp: t vn , vn ỏp, m thoi.
III. Tiến trình dạy học:
HAT NG
NI DUNG
Hat ng 1: Kim tra bi c
HS1: Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a? Vẽ
hình? Thế nào là 2 nửa mặt phẳng đối
nhau
HS2: Vẽ tia Ox, Oy: Trên hình vừa vẽ có
mấy tia ? Các tia đó có đặc điểm gì ?
Hat ng 2: Góc
-GV giữa nguyên phần KTBC


1. Góc
a) Khái niệm
2 tia có chung gốc tạo thành 1 hình
Góc là hình gồm 2 tia chung gốc
. Hình đó có tên gọi là góc.
Góc: Đỉnh: Gốc chung của 2 tia
Cạnh: 2 tia
GV:Thế nào là 1 góc
* Lu ý cách viết ký hiệu
?Viết đỉnh? Cạnh của góc trong hình vẽ.
x

GV :giới thiệu cách đọc, cách ghi kí hiệu.
*Chú ý: Viết đỉnh ở giữa và to hơn 2 chữ
bên cạnh
GV: Tìm các hình ảnh về góc trong thực tế
? Mỗi HS vẽ 2 góc? đặt tên và viết các ký
hiệu góc vừa vẽ.
*GV hớng dẫn phần a bài 7
-HS làm phần b và phần c

O: Đỉnh góc
Ox, Oy: hai cạnh của góc
Đọc là: Gãc xOy hc gãc yOx
O

y






-Ký hiƯu: xOy ( yOx ; O )
Hoặc xOy; yOx, O
-HS thực hành vẽ góc vào vở và trên bảng
HS làm bài 7 (SGK-T57)
x


a,
O

M

y

b,
T

P

Hat ng 3: Góc bt
*Định nghĩa:
GV: Góc xOy có đặc điểm gì ?
Góc bẹt là 1 góc có 2 cạnh là 2 tia đối
nhau
Giáo viên giới thiệu góc bẹt
GV:Góc bẹt là góc nh th no?
x
O

y
GV: Vẽ 1 góc bẹt, đặt tên
-HS vẽ 2 tia chung gốc đặt tên góc xOy

là góc bẹt Ox và Oy là hai tia đối
KH về góc : đỉnh, cạnh
nhau.
-Tìm hình ảnh góc bẹt.
a

a'

O

Giỏo viờn : Nguyễn Thị Anh Thư

Hình học 6


Trng THCS Ngụ Quyn
HS: nêu một số hình ảnh góc bẹt trên thực
tế
GV: dùng một chiếc đồng hồ to chỉ hình
ảnh của góc do hai kim đồng hồ tạo thành
trong các trờng hợp.
z
Giáo viên vẽ hình:

Nm hc: 2017-2018


O
Hat
ng 4:y Thực hành vẽ góc
*GV giới thiệu 1 hình gồm nhiều góc có 3. Thực hành vẽ góc
chung 1 đỉnh.
a
-Để thể hiện rõ góc ta đang xét ngời ta thờng dùng các cung nhỏ nối hai cạnh của
M
góc.
-Để dễ phân biệt các gãc chung ®Ønh ta cã
x

 
thĨ dïng kÝ hiƯu chØ sè vÝ dơ: O1 , O2 ....
-HS quan s¸t H6 (SGK)

b

O


§Ĩ vÏ xOy

N

Bíc 1: vÏ gèc O
Bíc 2: vÏ hai tia Ox, Oy.


BT: vÏ aOc ,tia Ob n»m gi÷a hai tia Oa,

Oc.
-trên hình có mấy góc đọc tên.
Hat ng 4:Điểm nằm bên trong góc
? Theo em khi nào điểm M nằm bên trong 4. Điểm nằm bên trong góc
góc xOy
M là điểm nằm trong góc xOy
- 2 tia Ox, Oy không đối nhau
- Tia OM nằm giữa 2 tia Ox và Oy
a

z

M

*Chốt: Khi 2 cạnh của góc không đối nhau
míi cã ®iĨm n»m trong gãc.
Họat động 5: Củng cố
- Thế nào là góc ? Góc bẹt là gì ?
-HS lµm miƯng bµi 9 (SGK)
-VÏ gãc tUv; ghi ký hiƯu góc tUv ? đỉnh ?
cạnh ?
O

y

Hat ng 6: Hng dn v nh
-Học lại các khái niệm về góc, góc bẹt, ®iĨm n»m trong gãc
-Lµm bµi 6, 8, 10 (SGK-T75), bµi 8, 9, 10 (SBT-T53)
-Chuẩn bị thớc đo góc có ghi ®é theo 2 chiỊu.
IV.RÚT KINH NGHIỆM:

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Giáo viên : Nguyễn Thị Anh Thư

Hình học 6


Trường THCS Ngơ Quyền
Tuần 23
Tiết 18

Năm học: 2017-2018
Ngày soạn:
Ngày dạy:

§ 3. Số đo góc
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS công nhận mỗi góc có một số đo xác định, số đo của góc bẹt là 180 0. HS biết
định nghĩa góc vuông, góc nhọn, góc tù.
2. Kỹ năng:
- Biết đo góc bằng thớc đo góc. Biết so sánh hai góc.
3. Thái độ: Đo góc cận thẩn, chính xác.
II. Chuẩn bị:
- GV: Thớc đo góc, thớc thẳng, phấn màu
- HS: Bảng phụ.
- Phng phỏp: Vn ỏp, m thoi
III.Tiến trình dạy học:

HS1: Vẽ 1 góc, đặt tên cho góc đó, chỉ rõ đỉnh, cạnh của góc.
HS2: Vẽ 1 tia nằm giữa 2 cạnh của 1 góc , đặt tên tia đó? Hình vẽ có mấy góc ? Viết tên
các góc đó ?
3. Bi mới
HỌAT ĐỘNG
NỘI DUNG
Họat động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1: VÏ 1 góc, đặt tên cho góc đó, chỉ
rõ đỉnh, cạnh của góc.
HS2: Vẽ 1 tia nằm giữa 2 cạnh của 1
góc, đặt tên tia đó? Hình vẽ có mấy
góc ? Viết tên các góc đó ?
Hat ng 2: Số đo góc
GV: Khi có một góc, ta có thể xác định 1. Số đo góc
đợc số đo góc của nó bằng thớc đo góc. a) Cấu tạo của thớc: (SGK)
Ngợc lai,nếu biết số đo của một góc, ta -Đơn vị đo góc: độ đơn vị nhỏ hơn là
làm thế nào để vẽ đợc góc đó.
phút ; giây (Ngoài ra còn có một số đơn
vị khác nh rađian, gorát.)
GV cho HS quan sát thớc đo góc
1độ: KH 10; 1 phút : KH 1'; 1 giây KH
? Cấu tạo của thớc đo góc
1''
10 = 60' ; 1' = 60''
*GV híng dÉn c¸ch sư dụng

xOy
)
HS nêu lại cách đo 1 góc-HS tự đo 1 góc b) Cách đo góc xOy (
SGK

ở vở của mình

? Mỗi góc có mấy số đo ?
Ký hiệu: xOy = 1050
? Sè ®o gãc bĐt ?
c) NhËn xÐt
GV giíi thiƯu chú ý (SGK-T77)
-Mỗi góc có 1 số đo
? HS làm ?1 : Gọi một vài đọc kết quả
-Số đo của góc bẹt là 1800
*Chốt: Cách đo, đơn vị đo
-Số đo của mỗi góc không vợt quá 1800
-HS đo góc ở hình 14, 15 (SGK-T78)
d) áp dụng: ?1
*Chú ý: SGK
Hat ng 3: So s¸nh hai gãc
2. So s¸nh hai gãc
? So sánh
Ta so sánh hai góc bằng cách so sánh số
đo của chúng. Hai góc bằng nhau nếu số

đo của chúng bằng nhau
? Để so sánh 2 góc ta căn cứ vào điều


nào ?
VD: H14: xOy uIv
*Chốt: Cách so sánh các góc dựa vào số
qIp


sOt
đo của góc để so sánh.
sOt

Vẽ góc xOy = 900
qIp
C1: Dùng thớc đo góc và thớc thẳng để
Giỏo viờn : Nguyn Th Anh Thư
Hình học 6


xOy
vµ uIv


qIp
sOt


Trường THCS Ngơ Quyền
vÏ.
C2: Dïng eke ®Ĩ vÏ.
Gãc cã sè ®o b»ng 900=> gäi gãc vu«ng
? VÏ gãc xOy = 500 => gãc nhän

Năm học: 2017-2018
?2

Họat động 4: Gãc vu«ng - gãc nhän - gãc tï
3. Gãc vu«ng - gãc nhän - gãc tï

GV :treo b¶ng phơ H15 (SGK) giíi -Góc vuông : góc có số đo bằng 900
-Góc nhọn: góc có số đo < 900 và > O0
thiệu góc vuông, góc nhọn, góc tù.
-Góc tù: góc có số đo > 900 và < 1800
? So sánh số đo của góc nhọn, góc tù với
x
góc vuông
x
? HS làm miệng bài tập 1 (SGK-T79)
-HS ớc lợng bằng mắt và điền tên góc
vào các hình vẽ.
y
O
O
y
-HS đo, kiểm tra lạ
áp dụng:
Bài 1 (SGK-T79)

xOy
= 500

xOz
= 1000

0
xOt

x


x

O

= 130
Bài 14 (T 79 - SGK)
Đáp án:
- Gãc vu«ng : 1 , 5
- Gãc nhän: 3, 6
- Gãc tï: 4
- Gãc bĐt:
Họat động 5: Cđng cè
- Nªu cách đo 1 góc.
- Thế nào là góc vuông, góc nhọn, góc
tù.
- Nêu cách so sánh 2 góc.

O

y

y

Hat ng 6: Hớng dẫn về nhà
-Học kỹ phần lý thuyết
-Làm bài: 12, 13, 15, 16, 17 (SGK)/79
*Híng dÉn bµi 15 /79 - SGK:
Gãc lóc 2h cã sè ®o = 600.
 Lóc 3h , 5h, 6h , 10h.
IV.RÚT KINH NGHIỆM:

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Giáo viên : Nguyễn Thị Anh Thư

Hình học 6


Trường THCS Ngơ Quyền
Tuần 24
Tiết 19

Năm học: 2017-2018
Ngày soạn:
Ngày dạy:

§ 5.VẼ GĨC CHO BIẾT SỐ ĐO
I. Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:
- HS hiểu đợc trên nửa mặt phẳng xác định có bờ chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽ đợc
một và chØ 1 tia Oy sao cho xOy = m0 ( 0 < m < 180)
2. Kỹ năng:
- Biết sử dụng thớc đo góc và thớc thẳng để vẽ 1 góc khi có số đo cho trớc.
3. Thái độ:
- Có ý thức đo, vẽ cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
- GV: Thớc đo góc, thớc thẳng, phấn màu.
- HS: Bảng phụ
- Phương pháp: Đàm thoại, Vấn đáp, luyện tập và thực hnh.

III. Tiến trình dạy học:
HAT NG

NI DUNG
Hot ng 1: Kim tra bi c
1: Vẽ 1 góc, đặt tên cho đỉnh, các cạnh
của góc?
2: Vẽ góc xOy sau đó xác định số đoc
của góc vừa vẽ?
Làm bài 21 SGK
Hat ng 2:Vẽ góc trên nửa mặt phẳng
- Yêu cầu HS đọc SGK vẽ một góc
1. Vẽ góc trên nửa mặt phẳng
xOy, sao cho sè ®o cđa gãc xOy b»ng VÝ dơ 1. Cho tia Ox. Vẽ góc xOy sao cho
400.
y

xOy
40o
- Yêu cầu HS kiểm tra hình vẽ trên
bảng và nhận xét cách vẽ.
- Trên cùng một nửa mặt phẳng ta có
thể vẽ ®ỵc mÊy tia Oy ®Ĩ gãc xOy
b»ng 400 ?

* NhËn xét : SGK

- Vẽ hình theo ví dụ 2
Làm tơng tự trong hình tiếp theo nhận
xét bài của bạn.


Ví dụ 2.SGK

=> Từ các ví dụ trên nêu cách vẽ

xOy
mo

O

x

Bài tập 24. SGK

 A mo
xOy
=> C¸ch vÏ

B

C

B1: VÏ tia Ox bÊt kỳ.
B2: Đặt thớc đo góc sao cho tâm của thớc
trùng với gốc O của tia Ox và tia Ox đi qua
vạch số 0.
B3: Kẻ tia Oy đi qua vạch m0 của thớc
Hat ng 3: Vẽ hai góc trên nửa mặt phẳng.
- Vẽ tia Ox
2. Vẽ hai góc trên nửa mặt phẳng.

- Vẽ tia hai tia Oy, Oz trên cùng một
Ví dụ. SGK
nửa mặt phẳng sao cho
o

x O^ y=30 ; x O^ z=45

o

- Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Từ
đó em có nhận xét gì ?
Giỏo viờn : Nguyễn Thị Anh Thư

Hình học 6


Trường THCS Ngô Quyền

Năm học: 2017-2018
z
y

x

O

- Nhắc lại các bước vẽ góc
- Lµm bµi tËp 26 c,d . SGK

NhËn xÐt : SGK

Hoạt động 4: Củng cố
bµi tËp 26 c,d . SGK
c)
d)
y

y

x
D

F

E

Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc các bước vẽ góc
- Làm bài tập 29,30 SGK/ 79
- Thực hành vẽ góc
IV.RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Giáo viên : Nguyễn Thị Anh Thư

Hình học 6


Trường THCS Ngơ Quyền

Tuần 25
Tiết 20

Năm học: 2017-2018
Ngày soạn:
Ngày dạy:

§ 4.KHI NÀO THÌ



xOy
 yOz  xOz

I. Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:






- HS nhận biết và hiểu khi nào thì xOy yOz xOz ? HS nắm vững và nhận biết các kh¸i
niƯm: Hai gãc kỊ nhau , hai gãc phơ nhau, hai góc bù nhau, hai góc kề bù.
2. Kỹ năng:
- Củng cố, rèn kỹ năng sử dụng thớc đo góc, kỹ năng tính góc, kỹ năng nhân biết quan
hệ giữa 2 góc.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.
II. Chuẩn bị:

- GV: Thớc thẳng, thớc đo góc.
- HS: B¶ng phơ .
- Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, luyn tp v thc hnh.
III- Tiến trình dạy học:
1. n định
2. KiĨm tra bµi cị:

HS1:VÏ xOz . VÏ tia Oy nằm giữa 2 cạnh của góc. Dùng thớc đo góc đo các góc có trong




hình. So sánh xOy yOz với xOz .Qua kết quả trên em rút ra kết quả gì?






*Rút ra nhận xét: Nếu tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz thì xOy yOz xOz
3. Bµi míi:
HỌAT ĐỘNG
NỘI DUNG
Họat động 2: Kiểm tra bài cũ


HS1:VÏ xOz . Vẽ tia Oy nằm giữa 2 cạnh
của góc. Dùng thớc đo góc đo các góc





có trong hình. So sánh xOy yOz với xOz
.Qua kết quả trên em rút ra kết quả gì?
*Rút ra nhận xét: Nếu tia Oy nằm giữa 2





tia Ox và Oz thì xOy yOz xOz






Hat ng 2: Khi nào thì xOy yOz xOz
GV :Từ kết quả đo vừa thực hiện em nào



1.Khi nào thì xOy yOz xOz
trả lời đợc câu hỏi trên.
a) Ví dụ: (SGK-T80)



b, Nhận xét:SGK /81
? Ngợc lại nếu xOy  yOz xOz

th× cã kÕt ln g× vỊ tia Oy so với hai tia
còn lại.
GV: a nhận xét SGK -81 lên bảng phụ
nhấn mạnh hai chiều của nhận xét đó.
O
x

GV: Ghi bài 18 lên bảng phụ áp dụng
Tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz
nhận xét trên giải bài 18/82 sgk


- Quan sát hình vẽ áp dụng hình vẽ tính xOy
yOz xOz

y

z


BOC
.Giải thích rõ cách tính

-1 HS giải miệng.
Bài 18/82sgk
GV treo bảng phụ ghi sẵn bài giải mÉu
=> NÕu cã ba tia chung gèc trong ®ã cã
mét tia nằm giữa hai tia còn lại ta có
O
mấy góc trong h×nh.

Giáo viên : Nguyễn Thị Anh Thư

C
A

B

Hình học 6


Trng THCS Ngụ Quyn
HS suy nghĩ trả lời.
GV: Chỉ cần đo mấy góc thì ta biết đợc
số đo cả ba gãc.

Năm học: 2017-2018

Giải
Vì tia OA n»m gi÷a 2 tia OB và OC






nên: BOA AOC BOC
Hay:

450 320 BOC


BOC
770

Hat ng 3: Hai gãc kỊ nhau, phơ nhau, bï nhau, kỊ bï
HS ®äc mơc 2 (SGK)
2. Hai gãc kỊ nhau, phơ nhau, bù
Sau đó GV đa câu hỏi cho các nhóm nhau, kề bù
thảo luận.
+Thế nào là hai góc kề nhau? Vẽ hình a) Hai góc kề nhau
minh hoạ chỉ rõ hai gãc kỊ nhau trªn 2 gãc kỊ nhau Cã 1 cạnh chung
hình.
2 cạnh còn lại 2 nửa
+ Thế nào là hai góc phụ nhau? Tìm số mp đối nhau có bờ chứa cạnh chung
đo của góc phụ với 300, 450.
z
+ ThÕ nµo lµ hai gãc bï nhau? cho
v
A 1050.B
750
hai góc A và góc B có bù

nhau không?
+Thế nµo lµ hai gãc kỊ bï? hai gãc kỊ
bï cã tổng số đo bằng?
+ Đại diện nhóm trả lời
- Câu hái bỉ xung
? Em hiĨu thÕ nµo lµ hai gãc kỊ nhau
? Mn kiĨm tra xem hai gãc cã phơ
nhau không ta làm thế nào? Hai góc có
bù nhau không thoả mÃn điều kiện gì?



Hai góc A1 , A2 kề bù khi nào?
-HS nhận xét bài của bạn
*GV chốt về kiến thức và cách trình
bày dạng toán.




B

u

b. Hai góc phơ nhau: khi tỉng sè ®o hai
gãc b»ng 900.
c. Hai gãc bï nhau: khi tỉng sè ®o hai
gãc b»ng 1800
d. Hai gãc kỊ bï: khi cã mét c¹nh chung
hai c¹nh con lại nằm trên hai nửa mặt
phẳng đối nhau.
Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800
p

s

C

q




Khi nào xOy yOz xOz
?2
-B1: Xác định điều kiện đẳng thức
-B2: Thay số và tính toán
Hot ng 4: Cng c
Làm bài 19 SGK/82
GV đa bảng phụ có ghi bài tập
Điền vào chỗ trống các từ còn thiếu
trong các kết luận sau:
a) Nếu tia AE nằm giữa 2 tia AF và AK
thì . . . . + . . . . = . . . . .
b) Hai gãc . . . . cã tỉng sè ®o b»ng 900
c) Hai gãc kỊ bï cã tỉng sè ®o b»ng . . .
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Häc kü l¹i néi dung các định nghĩa về các loại góc, điều kiện để 1 tia nằm giữa 2
tia còn lại.
- Làm các bài tập : 20,21,22,23 SGK/82, 83
- Chuẩn bị đầy đủ: thớc đo góc, thớc thẳng, bút chì để giờ sau thực hành vẽ, đo góc
biết trớc số đo.
IV.RUT KINH NGHIEM:
Giỏo viờn : Nguyễn Thị Anh Thư

Hình học 6


Trường THCS Ngô Quyền
Năm học: 2017-2018
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

TỔ DUYỆT
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
....................

Giáo viên : Nguyễn Thị Anh Thư

CM DUYỆT
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
...................


Hình học 6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×