VIÊN NANG
1
Mục tiêu học tập
1. Nêu được định nghĩa và phân loại
thuốc nang
2. Nêu được mục đích đóng thuốc vào
nang
3. Kể được ưu nhược điểm của thuốc
nang
4. Viết được quy trình bào chế nang
mềm theo 3 phương pháp: Nhúng
khuôn, nhỏ giọt và ép khn
5. Trình bày cách chế vỏ nang cứng
và cách đóng thuốc vào nang
6. Nêu được chỉ tiêu chất lượng và
cách đóng thuốc vào nang
7. Trình bày được các yếu tố ảnh
hưởng tới sinh khả dụng thuốc
nang và biện pháp nâng cao sinh
khả dụng
2
Phân loại viên nang
• Nang cứng
• Nang mềm
• Viên nang GPDC ngay
• Viên nang kiểm sốt giải
phóng (có thể là nang cứng
hoặc nang mềm)
3
VIÊN NANG MỀM
4
5
6
7
Ưu nhược điểm
Ưu điểm
Nhược điểm
• Dễ nuốt. GPDC nhanh
• Khó mang DC tan trong nước
• Che dấu mùi vị khó chịu
• Vỏ nang dễ hút ẩm
• Hình thức đẹp
• Khó mang DC dễ hút ẩm do làm khơ
• Phù hợp DC lỏng, bán rắn
• Tăng SKD cho DC vì DC đã được hịa
tan/phân tán sẵn
• Bảo vệ DC khỏi tác động từ mơi trường
vỏ nang
• Khó mang DC dễ bay hơi do làm mềm
vỏ nang
• Chi phí sản xuất cao
• Có thể KSGP
8
Các kiểu
đóng thuốc
vào nang
mềm
9
So sánh SKD của viên nén và nang mềm ibuprofen
70
Viên nén
Nồng độ DC/HT (mcg/ml)
60
Nang mềm R.P.Schersol®
50
40
30
20
10
0
0
2
4
6
Thời gian (h)
8
10
12
10
So sánh SKD của dung dịch uống và nang mềm
theophylin
Nồng độ DC/HT (mcg/ml)
12
Dung dịch uống
10
Nang mềm
8
6
4
2
0
0
4
8
12
16
20
24
Thời gian (h)
11
So sánh SKD của viên nén và nang mềm digoxin
3.5
Viên nén
Nồng độ DC/HT (mcg/ml)
3
Nang mềm
2.5
2
1.5
1
0.5
0
0
1
2
3
4
5
6
Thời gian (h)
12
13
Thành phần vỏ nang mềm
• Gelatin
• Chất hóa dẻo
• Nước
• Chât bảo quản
• Chất màu và chất cản quang
• Chất tạo mùi
• Đường
• Acid hữu cơ
14
Gelatin
• Chiếm tỉ lệ 35 – 45% trong cơng thức
• Có 2 loại gelatin
• Loại A: điều chế từ da lợn bằng cách
thủy phân với acid
• Gelatin cho nang mềm:
• Độ nhớt: 25 – 45 mP
• Độ bền gel (bloom strength): 150g
• Loại B: điều chế từ da và xương động
vật khác bằng cách thủy phân với
kiềm
• Khơng tan trong dung mơi hữu cơ,
tan trong glycerin, kiềm, acid lỗng
15
Chất hóa dẻo
• Glycerin
• Sorbitol, mannitol, maltitol
• Dehydrat sorbitol: Sorbitol Special, Anidrisorb, Polysorb,
• PEGs phân tử lượng thấp
16
Tỉ lệ glycerin sử dụng trong nang mềm
Glycerin/gelatin
Ứng dụng
0,35
Viên nang chứa dung dịch dầu có vỏ cứng.
0,46
Viên nang chứa dung dịch dầu có vỏ mềm dẻo
hơn.
0,55 – 0,65
Viên nang chứa dung dịch dầu có thêm chất
diện hoạt hoặc chất lỏng thân nưước.
0,76
Viên nang có vỏ có thể nhai được.
17
Các chất khác
Các chất được
thêm vào khối
gelatin
Nhóm I
Methylparaben/
Propylparaben (4/1)
Chất màu
Nồng độ
(%)
Mục đích
0,2
Bảo quản
vđ
Tạo màu
bảo vệ DC bị ánh sáng
phân hủy
Điều hương
Điều hương
Titan dioxyd
0,2 – 1,2
Ethyl vanilin
Tinh dầu
Nhóm II
Đường kính
0,1
0-2
0–5
Acid fumaric
0–1
Điều vị (viên nhai)
Hỗ trợ hoà tan, giảm phản
ứng gelatin + aldehyd
18
VIÊN NANG MỀM IBUPROFEN
Ibuprofen
200 mg
PEG 400
1000 mg
Vỏ nang:
Gelatin
40%
Sorbitol Polyol
10%
Glycerin
10%
Nước cất
40%
19
VIÊN NANG MỀM CLOTRIMAZOL
Clotrimazol
100 mg
Dầu đậu tương
800 mg
Sáp ong
40 mg
Lecithin
24 mg
Vỏ nang:
Gelatin, glycerin, nipagin, nipasol, nước tinh khiết.
20
VIÊN NANG MỀM VITAMIN E
Vitamin E (D- tocopherol 1000 đơn vị E/g) 400,00 mg
Dầu đậu tương
25,00 mg
Vỏ nang: gelatin, glycerin, nước, tá dược màu.
21
VIÊN NANG MỀM AMPRENAVIR
Amprenavir
150,00 mg
D- tocopheryl polyethylen glycol 1000 succinat (TPGS) 400,00 mg
Polyethylen glycol 400
240,00 mg
Vỏ nang: gelatin, glycerin, sorbitol, nước, tá dược màu.
22
Phương pháp đóng thuốc nang mềm
• Nhỏ giọt
• Nhúng khn
• Ép khuôn
23
24
25