CHUYEN DE 12: KHOI DA DIEN VA LANG TRU
1. KIEN THUC TRONG TAM
Khối đa diện
—_
Hình đa diện gồm một số hữu hạn đa giác phăng thỏa mãn hai điều kiện:
(1) Hai đa giác bất kì hoặc khơng có điểm chung, hoặc có một đỉnh chung, hoặc có một cạnh
chung.
(2) Mỗi cạnh của một đa giác là cạnh chung của đúng hai đa giác.
—
Hình đa diện chia khơng gian làm hai phần: phần bên trong và phần bên ni
diện cùng với phần bên trong của nó gọi là khối đa diện.
đa
©
Khối đa diện đều
©
Khối đa diện đều loại {n, p} khi mỗi mặt là đa giác đều n cạnh a
đỉnh là đỉnh chung
của p cạnh
Oy
Có 5 loại khối da dién déu: Khéi tir dién déu 18 loai {3; 3};kh6i
khối lập phương là loại {4; 3}; khối 20 mặt đều 4looy
“$66
đều
Khối bát Mê:
-
xdiện
nhị thập
Khối
bat diện đều là loại {3: 4};
và khối 12 mặt đều là loại
thập nhị diện đều
Hình lăng trụ: cere ong song bằng nhau và các cạnh bên song song bang nhau. Ta
thường phân loại
đa giác đáy: lăng trụ tam giác, tứ giác...
°
—_ Lăng trụđứng khi cạnh bên vng góc với đáy.
—
ow
ê
nến,
là lăng trụ đứng và có đáy là đa giác đều.
tích khối lăng trụ:
V=BA
Là hình lăng trụ tứ giác có đáy là hình bình hành. Hình hộp có 6 mặt là hình bình
hành, 4 đường chéo đồng qui tại tâm hình hộp.
—_
Hình hộp chữ nhật: hộp đứng và có đáy là hình chữ nhật. Gọi a, b, c là 3 kích thước thì
có đường chéo: đ =wa°+b”+c”, diện tích tồn phần: §=2(ab+be+ca) và thể tích
khối hộp chữ nhật: V = zbc.
—._
Hình lập phương: hình hộp chữ nhật có 3 kích thước băng nhau.
— Website chuyén dé — tài liệu file word
Chú ý:
1) Thé tích khối chóp: V = = Bh
2) Dé tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất hay chứng minh bất đắng thức ta có thể dùng vectơ, bất
đăng thức Cauchy hoặc dùng đạo hàm.
2. CÁC BÀI TỐN
Bài tốn 12.1: Cho khối đa diện lôi. Chứng minh răng:
a) Sô góc của tât cả các mặt là sơ chăn
6>
b) Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh và là "w
nhất ba mặt.
ø của it
©
Hướng dân giải
e
a) Gọi số góc là G va s6 canh khéi da dién 14 C. Trong méi ca
thì số góc băng số
cạnh, mà số cạnh được tính 2 lần nên G = 2C, do đó G ain
b) Ta dùng phản chứng. Nếu xuất phát từ một đỉnh nảo
thê là cạnh của chỉ một đa giác, trái với điêu kiện tr
Vậy mỗi đỉnh phải là đỉnh chung của ít nhất AI „
chÝ
có hai cạnh thì mỗi cạnh như
ghĩa của hình đa diện.
, và vì vậy nó cũng phải là đỉnh chung
của ba mặt.
Bài toán 12.2: Cho khối đa diện ssid
lồi. C
a) Khong tồn tại khối đa diện có "oDae
o
b) Tổng số đo các góc của c
Ny
a) Giả sử tổn tại wo
oe
b) GọbC;
my
là
- XG
và mỗi mặt lại có một số lẻ cạnh.
=2(C-M)a
Hướng dân giải
có số mặt là M lẻ và mỗi mặt chứa số lẻ cạnh C¡, i=1,2,...M .
ổï đa diện: Œ=C,
+, +...+C„ =G lẻ; vơ lý.
Ta có số góc của
Vậy
oO
rang:
đa diện thỏa đề bài.
ạnh của mặt thứ 1, ¡ = L,2,....
2)z "[Še- 2M Ìz =(2C-2M)z=2(C—M)z
i=l
Bài tốn 12.3: Chứng minh răng nếu khối đa diện có các mặt là tam giác thì số mặt phải là
số chăn. Hãy chỉ ra những khối đa diện như thế với số mặt băng 4, 6, 8, 10.
Hướng dẫn giải
Gọi số cạnh của khối đa diện là C, số mặt là M. Vì mỗi mặt có ba cạnh và mỗi cạnh lại
chung cho hai mat nén 3M =2C.
Suy ra M là số chẵn.
— Website chuyén dé — tài liệu file word
Sau đây là một số khối đa diện số các mặt tam giác là 4, 6, 8, 10.
DOGD
Bài toán 12.4: Chứng minh đặc số Ơ-le của khối đa diện lồi: Đối với mỗi khối đa diện lơi H,
ta kí hiệu Ð là số đỉnh, C là số cạnh, M là số mặt của H thì đặc số y(H)=D Suy ra: khơng tổn tại khối đa diện lỗi có 7 cạnh.
©
Hướng dẫn giải
.
Ta chứng minh quy nạp theo sô đỉnhÐ > 4.
ci
muda
een
al
co
=2.
$. 6-6 M~ Re
°
+M=4-6+4=2:
đúng.
Giả sử khăng định đúng với số đỉnh Ð: Ð -C +M De
Xét khéi da dién co D’ =P +
khối đa diện sao cho mặt phắng chứa mặt
a không gian làm 2 phần, một phần chứa
đỉnh A và phần kia chứa khối đa diện lôi c
Số đỉnh
Ј = Ð + I, số cạnh
C° =C
Do đó: Ј—Cˆ+M'
Otydin h và mặt A,A,...A, là một mặt của
1 đỉnh. Gọi A là
my
oor
nh cịn lại, ta có З C+M
Gv
=2.
=M+n-]
(M+n—-1)=D-C+M=2
Vậy y(H)=D-C+M=
Cách khác: Dùng oe
nào của khôi đa
tir mot diém S không thuộc bất kỳ mặt nào, mặt đi qua 3 đỉnh
điện
Giá sử tồn tại khối đa diện lồi có C=7.
Ta có đà
dig
Vi Ky,
VOD
D-—-C+M=2nénD+M=9
> 4 nén hoac D=4,
M=5
hoắc D=5,
M=4.
= 4 thì khối đa diện lơi là tứ diện: loại.
Với M = 4 thì khối đa diện lôi là tứ diện: loại
Vậy không tổn tại khối đa diện lỗi có 7 cạnh.
Bài 12. 5: Chứng minh tâm các mặt của một khối tám mặt đều là các đỉnh của một khối lập
phương.
Hướng dẫn giải
Cho khối tám mặt đều SABCDS'.
— Website chuyén dé — tài liệu file word
Goi M, N, P, Q, M’, N’, P’, Q’ lan luot 1a trọng tâm của các mặt
SAB, SBC, SCD, SAD, S’AB, S’BC, S’CD, S’DA thi cac tt giác
MNPQ, M’N’P’Q’, MNN’M’, PQQ’P’, NPP’N’, MQQˆM'
đều là
hình vng.
M6i dinh M, N, P, Q, M’, N’, P’, Q' đều là đỉnh chung của 3 cạnh.
Vậy MNPQ.MˆN'P°Q' là khối lập phương.
Bài toán 12.6: Cho một khối tứ diện đều. Chứng minh răng các
trung điểm của các cạnh của nó là các đỉnh của một khối tám mặt đều.
Hướng dẫn giải
Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điềm của các cạnh AB, CD, AC,
BD, AD, BC của khối tứ diện đều ABCD. Khi đó, tam giác MP
MRQ, MQS, MSP, NPR, NRQ, NSP là những tam giác đều,
làm thành khối đa diện với các đỉnh là M, N, P, Q, R, S mà
đỉnh chung của bốn cạnh.
Vậy đó là khối tám mặt đều.
OY
Bài toán 12.7: Hãy phân chia:
è
Ah 1a
*
y
a) Một khối hộp thành năm khối tứ TY
b) Một khối tứ diện thành bốn gu
én bởi hai mặt phẳng.
„ Ác Â\, ˆ Hướng dẫn giải
a) Có thể phân chia khối :
ABDA",
CBDC’, BARC’
CD.A’B’C’D’ thanh nam khối tứ diện sau đây:
,
DA’C’D, BDA’C’.
B
b) Cho khối tứ dién ABCD. Lay diém M nam giữa A và B, điểm N năm giữa C và D. Bang
hai mat phang (MCD) va (NAB), ta chia khối tứ diện đã cho thành bốn khối tứ diện: AMCN,
AMND, BMCN, BMND.
Bài tốn 12.8: Tính thể tích của khối lăng trụ n-giác đều có tất cả các cạnh đều bang a.
Hướng dẫn giải
— Website chuyén dé — tài liệu file word
Goi A,A,...A, la day cia khéi lang tru déu va O là tâm của đa giác đều A,A,...A,. Ha
ON
L AA, . Ta co:
O
ON = AN cot NOA, = “cot=
2
,
n
`
Do đó diện tích đáy của khối lăng trụ đều là:
1
1
A
A,
Z
S=NSoy4, = ns .A,A,.ON = qe cot—
A,
N
A;
Vì lăng trụ đã cho là lăng trụ đều nên chiều cao của nó bằng cạnh bên: h =a.
roe
1
Vậy thể tích của khối lăng trụ là V = $.h= T na cot.
Bài tốn 12.9: Tính thể tích của khối lập phương có các đỉnh làa
trọ
LY các mặt của một
khối tám mặt đều cạnh a.
Hướng dẫn giải
Ss
Giả sử có khối tám mặt đều với các đỉnh là S, S°, A, B, oY
M và N lân lượt là trọng tâm của tam giác SAB ~
oi
doan
thăng MN là một cạnh của khối lập phương. “4s
Gọi Mˆ,N'
lân lượt là trung điểm của AB
>
M và N lan
lượt nằm trên SM’ va SN’ nén: MNsat; =2 AC
2
Vậy thể tích của khối Ki
lập
Bai
toan
12. x\
5 (RR
3
V=MN°=Z“ “6
hộp
8
(dvit).
ABCD.AA'BCTD'
AB=43,AD= RVs ai mặt bên (ABB’A’) va (ADD’A’)
45° va xã
có
đáy
là
hình
chữ
nhật
1an luot tao véi đáy những góc
thé tích khối hộp nếu biết cạnh bên băng I.
Hướng dẫn giải
và
Taco:
LAD,HK L AB
ADLA'M,ABLA'K
AM =VAA"-A'M?
=
Sịy
—> A'MH =60°,A'KH = 45°
Dat A'H =x. Khi do: A'M = x:sin60° =
với
- HK
— Website chuyén dé — tài liệu file word
,
[3-4 :
> =x=
= x nên x=
Mà HK = xcot45”
Ạ
3
3
Vậy Vy pagcp.=AD.ABx= ý
lỆ-
Bài tốn 12.11: Cho hình lập phuong ABCD.A’B’C’D’ canh a. Tinh:
a) Tinh thé tich khéi lang tru ABC.A’B’C’.
b) Khoang cach tir A dén mp(A’BD) va khoang cach tir A’, B, C, D’ dén đường thăn
Hướng dẫn giải
1
1
a) Visco apc: = Sapc- AA’ = 554
1
3.a= Ta3
(dvtt).
b) Diém A va C’ cach đều ba đỉnh của tam giác đều A'BD nên
AC”
là trục của đường
tròn ngoại tiếp tam gidc A’BD,
do
đường thăng AC” vng góc voi mat phang (A’BD) tai ta
%
tam gidc déu A’BD. Ta có: d(A;(A'BD)) = Al
Vi AO//A'C'
va A'C'’=2A0O nén Al == AC
Vì AC'.Lmp(A'BD) nên A'T
L AC", d
2
Tam giác AAˆI vng tai Inén, AC
Vay A'I= als
Do
(A' BD) HỆ Wy
tố
“ƠN
'(A:AC')=A'1
6a”
-AI 2 =>
»
nên khoảng cách từ A’, B, C, D’ dén AC’ déu bangwe
Cho
hình
chữ
nhật
.
ABCD.A’B’C’D’
khống cách từ điểm D đến mặt phẳng (ACD').
ne
Tim đoạn vng góc chung và tính khoảng cách giữa hai đường thắng AC” và CD'.
Hướng dẫn giải
a) Xét tứ diện DACTD'
có DA, DC, DD”
đơi một vng góc
nên khoảng cách DH từ D đến mặt phẳng (ACD') với H là
trực tam tam giac ACD’, duoc tính bởi hệ thức:
— Website chuyén di
thudc
11
DH*
+
l
DA
+
l
DC?
DD”
Ta có: DC =a, DD'=a,
AC” = AC’ +CC” = DA? + DC? +CC”
Nén 4a* = DA’? +a* +a’ => DA’ = 2a’
1
=
Do do DH
2.
1
b) Vi CD=DD'=a
aV10
2a
a
a
2a
DH
15
z†+;z=>z=DH=
>=—z†
nén CD'LC'D.
5
Mat khéc ADL(CDD'C)
nén
CD' | AC' va CD' | mp(AC'D). Goi giao diém cia CD’ voi mp(AC’D) 1a L_/
Ha /J | AC’ thi IJ la doan vu6ng géc chung cua AC’ va CD’.
J
Œ
'
Ta có:
Cc"
MIC
>I[J= Ap. <2. = ¿(5.232 „ a5
AD
AC'
2AC
2.2a
Bài toán 12.13: Cho hinh h6p ABCD.A’B’C’D’ cé tat
oe
ca
bang d và ba góc của
đỉnh A đều băng 60”.
a) Tính độ dài các đường chéo và thể tích V của hình
b) Tính khoảng cách giữa hai mặt song song ¢ rele
phẳng sao cho thiết diện nhận được là một hì
ULRR
1
ULRUH
a) Đặt AA'=a,
1
1
AB=b,
ull,
©
D=e
5
Ty
Tạ
Suy ra:
BD"
T
r
T
thu)
be =ca=
Ny
oe
SRÀ
AC'=d
com
NY
Ta có: AC" =(a+b+c)
wesc
ộp. Có thê căt hình hộp băng một mặt
Va
Ty
ấy
Tạ
Tạ
rr
rr
TT
=a +b +c —2ab—2bct+2c.a=2d’
"`:
Tương tự DB'=CA'=dA2
(AA'BD) —
d2
12
, do
do
nên ta có AA'BD là hình tứ diện đều cạnh d, nên:
V = OV 4 'BD —
a2
12
(đvtt).
b) Gọi h là khoảng cách giữa hai mặt phăng (ABCD) va (A’B’C’D’) thi:
V=Syyph=
2
> p=
— Website chuyén dé — tài liệu file word
Vậy khoảng cách giữa hai mặt song song nào cũng bang „6
Hình bình hành BCDˆA'
.
có các cạnh bằng d, và hai đường chéo băng d 42 nên nó là hình
vng. Vậy hình hộp có thiết điện BCDˆA' là hình vng.
Tương tự thiết diện CDA°”B' cũng là hình vng.
Bài 12.14: Cho hình lăng trụ ABC.AˆB°C' có tật cả các cạnh đều băng a. Góc tạo bởi cạnh
bên và mặt phẳng đáy băng 30”. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (AˆB°C))
thuộc
đường thắng BˆC'.
a) Tính khoảng cách giữa hai mặt phăng đáy.
©
b) Chứng minh rằng hai đường thắng AA' và B°C” vng góc, wakhoản§
St
Do
AHL(A'B'C')
nén
Hướng dẫn giải
AA'H
là
góc
giữa
Khoảng
cách
giữa
hai
mặt
phăng
AA'sị
laODA
AH = AA'sin30° =>
Vì A'BC'
là tam giác sua
trung điểm của BC”. Mat’
là khoảng cách giữa
MA:
S
Do mm
điển
eên
kha
thuộc đường thăng BC
nên A'⁄
L Ø'C'
và H là
1 B'C' nén AA'
1 B'C'. Hạ HK L AA' thì HK chính
C’.
4 a3
nên H._2-2__443.
a
Bai uốn
NN
A
CA
để:
°
al
mp(A’B’C’). Theo gia thiét thi AA'H =30°.
a)
cáth giữa chúng.
4
| Cho lang tru ABC.A’B’C’ c6 cdc cạnh đáy đều bằng a. Biết góc tạo thành
và mặt đáy là 60” và hình chiếu H của đỉnh A lên mp(A’B’C’) tring voi trung
của B'C'.
a) Tính tang của góc giữa hai đường thắng BC và AC”; tang của góc giữa (ABB'ˆA') và đáy.
b) Tinh thé tích khối lăng trụ.
Hướng dẫn giải
a) Theo giả thiết tam giác AA°H vng tại H và có ÄA'H =60°.
— Website chuyén dé — tài liệu file word
Từ đó suy ra: AH =
Đặt ø=(AC', BC)
Vi BC//B'C' nên g=(AC'",
BC') = ACH
Suy ra tan
Vẽ
”
_At
C'H
HỊ
L A'B'
ta suyra
Vậy œz= AIH
Ta có:
b)
AI LA'8B'.
chính là góc giữa (ABBˆA') và đáy.
AH
tang =
IH
V=S,„..AH
“nan
3a
2)
=
= 2/3
B'H.sin60°
N3
3q 33
dvtt
can.
^¬
1
1
3a
=—.a.—axA3.—-=
Bài tốn 12.16: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ co tat
C, CA=a,CB =b; mặt bên ABBˆA'
Hướng dẫn giái
Kẻ đường cao CHÍ của tam giác vuông A
ABB’A’
la
hinh
vu6ng
nên
giác vuông tại đỉnh
ặt phăng đi qua C và vng
là hình vng. Gọi
góc với AB'. Xác định và tính diện tích thiết diện
®
g trụ cắt bởi (P).
no
Iw
“pi
AB'L
CH
| AB’. Vi
HK//A'B
thì
HK L AB' nên thiết diện là tam gi
Do
CH LAB. mp (ABBA) NR?
từ đó tam giác CHK vRO
Taco:
CH.ABS
na
aun
A'B
AB
\
oy
Do đó: S.„ =
nên CH L(ABB'A).
nén Sou. ==~CH, AK.
xa...
ab
Va? +b?
= AH =
=> HK
BC)
=A'B.
AB
a’
AB
_ va’ +h? N2.a°
a’ +B?
a2
Ie oe
abV2
2(a’ +b’)
Bài toán 12.17: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AˆB°C' có tất cả các cạnh đều bằng a.
Goi M, N, P 1an lượt là trung điểm các cạnh AA', AC, A'°B'. Hãy dựng và tính diện tích của
thiết diện của hình lăng trụ khi cắt bởi mp(MNP).
— Website chuyén dé — tài liệu file word
Hướng dẫn giải
Duong thang MN cat A’C’ tai I va CC’ tai J. Duong thang
IP cat B’C’ tai Q va QJ cat BC tại R.
‘
NZ
Thiết diện là ngũ giác NMPQR.
;
ue
M
Ta có AI=A'P=S
va [A'P=120° nén A'IP=30°
|
Do đó tam giác IQC” vng tại Q.
Va vi vay AJOJ
ee
P VI) 5
|
.
vuông tại Q.
z
JQ? = JC?+C'Q? -(2)2 (2)4 -3{*4)4 => JO= ảng
19=~V3 IC’ =
3axl3
¬
cr
Vậy S=2/010 =2. ảnh, 3av5 _9a°
VAS
2
4
32
`
.
1
Ta có tam giác JRN đơng dạng với AJ@T với tỉ sơ WY. điện tích của JRN là S,= 9 S.
Mat khac
Ml. 1.2 nên nếu gọi S
II
310
3
Gọi S2 là diện tích thiết diện thi
lên tích tam giác IMP thi S, -1 25 = 5.
3 3
9
oe
2
2
S,=S-S,-S, “s-5s-3N8 Ca 988, =
Bài toán 12.18: Cho
tạo thành bởi cạnh
b N
với trung điểm của
a) Tinh
b) Tínlgóc
a. tam giac ABC.A’B’C’ co tat ca cdc canh day déu bằng a, góc
mặt đáy là 60” và hình chiếu H của đỉnh A lên mp(AˆB°C')
anh B’C’.
ách giữa hai mặt đáy và góc giữa hai đường thăng BC và AC”.
itfa mp(ABB’ A’) voi mặt đáy và tính thê tích của khối lăng trụ.
Hướng dẫn giải
a) Ta có AH là khoảng cách giữa hai mặt phăng đáy.
Vì AˆH là hình chiếu vng góc của cạnh bên AA' trên mặt phăng đáy nên ÄA'H = 60”.
Trong tam giác AA°H có: AH = A'H tan60° =
aWS -%4
Góc giữa BC và AC” là ACB'.
— Website chuyén đề — tai |
trùng
AH _3a 4 _
Trong tam giác vuông AHC'” co: tan AC'B'=
HC"
2
`2
b) Từ H hạ #K L A'B'. Ta có HK là hình chiếu của AK trên mặt phăng (A’B’C’). Suy ra
AK 1 A'B'. Vậy góc giữa mặt phăng (ABBˆA') và mặt phắng (A’B’C’) la AKH. Gọi I là
trung điểm của A'ˆB', ta có C'7 L A'B', suy ra Cï//HK. Vì H là trung điểm của B’C’ nên
CL _av3
HK là đường trung bình của tam giác BˆC”I, suy ra HK = 2a
AH
Tam giác vng AKH có: tan AKH =
_ 34 :a3
HK
2`
2/3
4
O
ss
Ta có thể tích khối lăng trụ là:
V=§,„¿.AH =2 B'C' AH
AH =54,1,„ 443
_ 3434
2
2
2
Bài toán 12.19: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A.BC,
với cạnh
huyền
AB
bằng
AA, = 3,
goc
A,AB
V2.
Mặt
phăng
nhọn và mặt phẳng
3
`
8
có
(AA:B)
(AM
oe
Ly.
góc
là tam giác vng cân
với mặt phăng
(ABC),
sóc 60° voi mat phang
(ABC).
Hãy tìm thể tích khối lăng trụ.
—
giải
Hạ A,K L AB(K eAB).
@
K thuộc đoạn AB vì A,AB a
Ny
Ha KM LAC>AM L
Tacé AK 1 MAN
¡nh lý ba đường vng góc).
,B) | (ABC) => A.MK = 60°
Dat AK
= x, tagcd
AK = Ie
aor
\3-x”
sin KAM
= V¥3—x° sin 45° = Ơ3- ee
Mat khộc, MK = A 1K.cot60 ==.
V3
2(3-x)
x
3
v3
V5
=--=->-x-=-~>
2
Vay Viscape, = Sisc AK=
1
ăC: CBAK
=
3v5
10
— Website chuyén dé — tài liệu file word
és
|
Bai toan 12.20: Cho hinh lang tru ABC.A’B’C’ voi canh bén khơng vng góc với mặt đáy.
Goi (a) la mat phang vng góc với các cạnh bên của hình lăng trụ va cat chúng tại P, Q, R.
Phép tịnh tiến theo vectơ AA' biến tam giác PQR thành tam giác PˆQ°R'.
a) Chứng minh răng thể tích V của hình lăng trụ đã cho băng thể tích của hình lăng trụ
PQR.P’Q’R’.
b) Chứng minh rang V = S poe:AA", trong đó S„„„ là diện tích tam giác PQR.
Hướng dẫn giải
AY
a) Mat phang (PQR) chia khéi lang tru ABC.A’B’C’ thanh hai khéi da dién Hype
và Hạ, trong đó H; chứa tam giác ABC
C
cịn H; chứa tam giác A’B’C’.
a
phẳng (A*B'C') chia khối lăng trụ PQR.P°Q°R' thành hai khối đa diện HVà
Hà trong đó Hạ chứa tam giác P°Q°R'.
a) — - mm
a
Goi V,,V,,V, lần lượt là thể tích của các khối đa diện HÀ
Paper
Vu
ad
Vascasc =VitVo> Veorpor =V2 +V3
và biến tam giác PQR thành tam gidc P’Q’ TY eee
khối đa diện Hạ, vì vậy ta có V,= V;. Từ đ
Vi
lang
tru
PQR.P’Q’R’
ot, noe
ing B
Vì phép tịnh tiễn theo vectơ ÁA' biến tam giác cs
b)
| a
od
tam gidc A’B’C’
ea
đa diện H; biến thành
%
°
Viscasc: = Veorpor':
rụ
đứng
có
chiều
cao
PP'=AA'
nên
Vgc. ABC! — Voor. PQR' — Spor:
Bai toan 12.21: Cho hình.aS
30”, góc giữa mp(
A’B’C’D’. Biét rang géc gitta CA’ va (ABCD) bang
KiƯeatc»
Tính thể tích khối h
bằng 45” và khoảng cách từ C° đến (A°CD) băng a.
cho
Hướng dẫn giải
Vì a
AA'
) nên (CA',(ABCD))= Ä'CD =909
AM ascp) ) và AB
L BC
geo
nén2 ((A'BC),(ABCD)) = A' tape BA = 45
Ta c6: d(C';(A'CD))=d(D';(A'CD))=d(A,(A'CD))=
AH voi
Ỉ
A
ỒN
1
3
oe
a
D
“Pe
perro wenn enna, --4D
H la hinh chiéu cita A lén A’D.
:
Đặt AA'= x.
Tam giac A’AB vuong can tai Anén
OND
ohh
AB=x.
B
_
;
— Website chuyén dé — tài liệu file word
C
Tam gidc A’AC vuong tai A, c6 A'CA = 30° suy ra AC=xv3.
Khi dé AD = BC = VAC: — AB? =V3x2 —x° = xv2.
Tam giac A’AD vuông tại A, có đường cao AH
1
1
1
2 AA ae ap?
AH
AD
7?a
ˆ
a6
Vay Visco aricp =
2°
.
1
1
1
av6
ax TB2x
ax6
.
2°
avi2
2
RTD2
3a°4B
=—5
(dvtt).
Bài tốn 12.22: Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’
co day la hinh vuông cạ
A cách đều A’, B’, C’, D’. Biết răng khoảng cách từ trọng tâm G của ta
mp(AA’D’)
bang
2
Tính thể tích khối lăng trụ cho và khoảng
vơ”
ăng a3,
AB'D' đến
tt’ tam O của hình
vudng A’B’C’D’ đến mặt phang (ADC’B’).
Hướng dân giải
Vi G là trọng tâm của tam giác AB”D' nên G nam=
Taco:
3
ang AO va AG= 340 .
aN
= ~d(G
(0;(AA'D))=5
si”
d(O;
Gọi M là trung điểm của AˆD'.
Hạ ØH L AM thì OH L(AA*Ð
Su”
Do đó OH = d(O a
Tam giác AOM
1
OH? OA
1
Ấ
dy Vy»
NY
tune
sec
WAN
Zz
2
9a? “oR? 3a°
My = Sancp-OA = 3a"
3a
3a
=> @Á=—
2
9a
= —— (dvtt).
điểm của B’C’. Ha OK L AN.
Ta có OK 1 (ADC'B') nên OK = đ(O,(ADC'B)))
Tam giác AON vng tại O:
Bài
tốn
12.23:
Cho
l
l
l
l
4
>=—:†+—=—:+—~z=
OK”
OA
ON’
9a
3a”
hinh
hép
ABCD.A’B’C’D’
co
l
9a
6
day
=> OK = 3a
4
là
hình
chữ
nhật.
AB=ax3,AA'= AC =2aA3. Hình chiếu của B lên mp(A°B°C'D') là trung điểm O của
— Website chuyén dé — tài liệu file word
B'D.. Tính thể tích khối hop ABCD.A’B’C’D’ va cosin ctia géc gitta hai duong thang AC va
BB’.
Hướng dẫn giải
Ta có O là tâm của hình chữ nhật A°B°C?D' nên 8Ø L(A'B'C'Đ))
Tam gidc vuéng ABC: BC = VAC? — AB’ = V 12a’ —3a’ =3a
Tam giác vng BOB' ta có:
2
BO=ABB”—PB'O” =,|BB 2 ACL
12a”—3a” =3a
Nên W¿z„z.p = Sagcp:-BO = AB.BC.BO =a ¥3.3a.3a =9a°V3
Ta có: cos(AC, BB')=cos(A'C', AA')= cos ÄA '0|
Vì BO 1 (ABCD) = BO L AB
“>
Tam giác ABO vuông cân tại B:
Ap dung định lý cosin trong tam giác AA’O
Vay
Ay
fa 06
A'A?+A'O°-AO* _ 12a’ +a’
2A'A.A'O
3
cos (AC, BB')
năm trên hai anynổ
thể tích khối
1
^©
Bài tốn 12.24: Cho hình
Chứng minh on
⁄
Y
AO =V AB? + BO? =V3a"+9a? = 2av3
cos AA'O =
MT
Íậb.
phương ABCD.A”B°C”D' có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt
)D’ sao cho C'M =DN =x. Mặt phang (MAD’) cat BB’ tai P.
vng góc BN va tim x theo a dé thé tich khéi lap phuong gấp 3 lần
MPB’D’AA’.
Hướng dẫn giải
BN =(CC'+C'M
)(BA+ AD+ DN)
UUULII
— UUULUULII
ULI
=ŒC`.DN+C`M.AD
=a.x— xa =0
Suy ra CM | BN
Ta có các đường thăng AP, DM, A'B' đồng quy tại S.
a
q
=
X
— Website chuyén dé — tài liệu file word
manatees elle)
Wuu„
SA SA’SD' \
a
4
Ta
có
4
V
cep
3
_
1
_
= 3 YABCD.A'B'C'D
— +“
3
3
^
nen
Vue: p' AA
—
2
+“
“flriMrj)}Setjtfen
Chọn
Bài
-X==1#⁄Š
a
2
tốn
12.25:
ca
Cho
AB = AC=a,AA'=a.
@
y-3=5
2
hình
lang
©
tru
ABC.A’B’C’
co
Hình chiếu của B lên mp(AˆB°C')
trung điểm của A°C”. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A
ws
cờ
Mowe
cà
@
giác
vng
cua B’C’. Goi M 1a
cosin của góc giữa hai
đường thắng BC”, MB'.
Do d0: Vize apc = Sapc-B2h
Goi N là trung “a
Nén góc ( (BC' M
SS a.—=a _= a2
J2
4
(dvtt).
thi BN//B'M
BC’, BN)
Goi Ila xót của BC thì C'7//BH. Suy ra C'1.L(ABC).
Tam
g C’IN ta co:
`...
Tam giác BNC' có BN =
,la” 4
BC'=
a`
a
ty
cân,
ax3
Ta C'N=——
Ap dung dinh ly cosin trong tam giac BNC’:
— Website chuyén dé — tài liệu file word
cos NBC '=
BN?+BC°-NC”
2.BN.BC
'
=
“qo *
TT
aN5
2.——.q
2
Vậy cos(BC', MB') = cos(BC',BN)=
5
—
WS
10
.
Bài toán 12.26: Cho hình lăng trụ ABC.A'BC'
AB = BC =a,ÄBB'=CBB '=30°.
có cạnh bên AA'=2aN3,AC=a,
Gọi M là trung điểm của BB'. Chứng mines
vudng géc voi mp (MAC) va tinh thé tich khéi lang tru ABC.A’B’C’.
©
Hướng dẫn giải
Áp dụng định lý cosin vào tam giác ABB' ta có:
AB” =4a” +12a”— 2.242032
=4a* > AB'=2a
Á
e
è
A
Suy ra tam giác ABB' vuông tại A nên AM L BB'.
oP
Tuong tu tac6 CB’=2a
AY
Trong tam giác vng BCM ta có:
CM =V BC? 2 - BM? 2 =V4a
2
Si
V§ xu —
,
CM can tai M
MN L AC.
a7
oy a CÓ: MN =V AM? — AN?
I
3
8
aA
Gọi N là trung điểm của AQ
1Ð
A'
3°
= a nên
=
ta
T rong t tam giác w
=
va CM | BB’.
Suy ra (MAC) LBB'>AA'L (MAC).
Tương tự ta có AM
B
V3
ON?
2
av3
a’ ——=—
1
a
aa
3=—
4
`
3a!
Arpet = Sapc-‹Â (B › (ABC)) = 3V asc = Viv ase = 2.
Bài toán 12.27: Cho hình hộp đứng
ABCD.ABŒD'
(dvtt).
có đáy là hình bình hành,
AB = 2a, BC = a, BAD = 60°, géc gitta đường thắng B°C và mặt phăng (ACC?A') bằng 30”.
Tinh thé tich khéi hop ABCD.A’B’C’D’ va khoang cach gitta hai
đường thắng AM, DD' với M là trung điểm của CC”.
c
Hướng dẫn giải
Ha BH | A'C' thicé BH L(ACC'A’).
!
A
— Website chuyén đề — tai |
feet
: !
c
7
ca i ff---|M
A
7
D
/
MS aeesAeesznradG
A'
D'
Tir do suy ra géc gitta B’C va mat phang (ACC’A’) bang B'CH.
Ap dung định lý côsin trong tam giác ABC ta có:
AC” = BC” + BA” - 2BC.BA.cos120° = a” + 4a” — 2a2a, - ;
=7d7
Suy ra AC =av7.
Taco: B'H =
Same
A'C'
Tam giác vuông B’CH:
=
B'ASB'CSsin1209
A'C'
g'c=-B TT
sin 30
v3
=
#24—
a7
=
q21
7
_ 2a21
7
Tam giác vuông BBˆC: 8B'=v'B'C”- BC” =
Nên: Viscp pcp = AB.AD.sin 60°.AA'= 2a.
(
4a?
Sha
©
)
a
v3có
Ta cé AM song song voi (ACC’A’).
teeeasas89.2
Do đó d(DD',AM
) =d(DD',(ACC'A’) 2
CC'A')
Bài tốn 12.28: Cho khối lăn§ trự
ABC.A'°BˆC”. Gọi M, N lân lượt là trung điểm của hai
canh AA’ va BB’. Mat nN
chia khối lăng trụ đã cho thành hai phân. Tính tỉ số
thể tích của hai phần ta,
>
Nếu gọi V là thé t h
.
la 3°
vag
Nôi
đáy
`
Hướng dân giải
của khối lăng tru thi thể tích của khối tứ diện CABC
2V
tích của khối chop C’.ABB’A là 37
;
chóp C'.ABNM và C°MNB'ˆA' có cùng chiều cao và có mặt
.
k.
1 2
băng nhau nên thê tích của khơi chóp C”.MNBˆA' là: V,= 2 =
=I=
Do đó tỉ số thể tích hai phần được phân chia là k =
= = .
1
—.
— Website chuyén dé — tài liệu file word
Bài (tốn 12.29: Cho một khối hộp ABCD.A'B°C
'D' có AA'=. Trên BB' va DD” lay hai
diém M va N sao cho BM = DN =x< . . Mặt phắng (AMN) chia khối hộp thành hai phân.
Tính tỉ số thể tích hai phân đó.
Hướng dẫn giải
Ta có mp(AMN) cắt khối hộp theo một hình bình hành AMEN,
với E năm
trong
đoạn
CC”
mà
C'E=x.
Qua
M
vé mot
mat
phăng song song với mp(ABCD) cắt khối hộp theo hình bình
hanh MINI.
Gọi Vị là thể tích phần khối hộp nằm giữa thiết diện AMEN và
mp(AˆBˆ°C'D') và V; là thể tích phần cịn lại của khối hộp.
Ta
co.
V
— ViqyNA'g.e'p
Vì Viune — Viamy
nen
— Vip
T Vjyyy
V — Vivuna'Bc’D’
so?
Vị _ MB: _h~—X
Do đó V, 2 =V, IMJNABCD . Vậ
yY V,
—
~
BM
Y
x
Bài toán 12.30: Cho lăng trụ tứ giac déu AB
6c
Ð có chiêu cao băng nửa cạnh đáy.
Với M là một điểm trên cạnh AB, tìm giá(Âm mũ cla g6c AMC,.
g dan giai
1
Chon
uuu
cơ sở AB= a, AD=b
1
und
SE
Goi chiéu cao 1a h thi dayhẴỀN
M c AB nên có số
UUW
UULE
UUILuu.
MOR
UUULL
Ww
cy
AM
=œAB=ơa,
với <œz<]
1
aa
cect
UAL
—
aj€ho:
1
MA, = AA, — AM
ông cạnh 2h
@ unw
aleries
1
TT
T
đa) =c ~2dae+d
1
Xá
1
T
Dị
'
1
AL
:
/
'
a =lˆ(I+4ø)
MC; =[(I-a)a+b+e]
=i [4(1-a) +5]
F
YT
,
1
Dị,
UUUII UUIUILL
1
1
1
of: it
MA..MC, =(c~ø|(L=ø)a+b+e |=#?(2z~1Ÿ
A
,
z a
TH
,
tf
Ị
aot
xÃ
Do đó MA, = đA|I+4ø?” và MC, =h Í4(I-ø)” +5
2
C,
B
— Website chun dé — tài liệu file word
C
maTn
a Dag-a} si
UUHU UUUƯ
(2z-1}
,
1
No
Vậy ø lớn nhât © ø=90° © øz=—
>0
L3
nên M là trung điểm của AB.
Bai 12.31: Cho ABC.A.B.C, 1a mot hinh lang tru tam gidc déu có tất cả các cạnh dài bang a.
Xét các đoạn thăng có hai đầu lần lượt năm trên hai duong chéo BC, va CA, ctia hai mat bén
lăng trụ và song song với mặt phăng (ABB¡A;¡). Tính đoạn thăng ngắn nhất nen
thăng như thế.
Hướng dẫn giải
O
Chọn
hé co sé: AB =a, AC =b, AA, =c
2
Gọi M thuộc đoạn ØC,, và N thuộc đoạn CA¡.
UUUII
UULL
1
oo
1
Taco: MA, =aCA, =a(c—b) với 0<ø<]
UUUUL
UUUNI:
1
L
ờ
Ll
Y
CN = BC.B = B(-b-c+a) voi 0< B<1
iit WA a ARE a ER alc-aot) )+ b+ a (abOY
= Ba+(1-a-f)b+(a-B)c
Vi MN //mp(ABB,A,) va CG /lp(ABB,A,) nên ba vecto AB,MN,CC, 1a déng phẳng.
Do đó có cặp số (p.) sa ow
MN = pAB+ CE
ô\\
Do do Bat
pa+ ge
ơ
8)b+(-
|a=eP
8)c= pa+qc ©
p=
l-a-B=09\a=1-£f
a-p=q
r
sờ
1
=/Ø“+0b+(I-2Ø)c
2
22
1
q=l—2
nên:
ae
rr
MNˆ=Ø“ +(I-2Ø} ` +28(-2Ø).aec
2
= Ø4?22 +(I=28) 22a°+0=(5/”—~48+1)a”
2
2Ý
=5 B-=|
5
l1
a += 22a
2
MN nhé nhat <> MN” nhé nhat <= 2 = :
— Website chuyén dé — tài liệu file word
5
.
Vay MN = =5 là giá trị nhỏ nhất của các đoạn MN.
3. BÀI LUYỆN TẬP
Bài tập 12.1: Cho khối đa diện lồi. Chứng minh rằng
a) Nếu mỗi đỉnh là đỉnh chung của ba cạnh thì số đỉnh phải là số chăn.
b) Nếu các mặt là tam giác và mỗi đỉnh là đỉnh chung của ba cạnh thì đó là khối tứ diện.
Hướng dẫn
a) Giả sử khối đa diện có C cạnh và có Ð đỉnh thì 3Ð = 2C.
Ss
b) Xét đỉnh A bất kỳ, mỗi đỉnh là đỉnh chung của ba cạnh nên đỉnh A là địn 2
cạnh AB, AC, AD rồi chứng minh ABCD là khối tứ diện.
©
Bài tập 12.3: Chứng minh:
e
a) Tâm các mặt của một khối lập phương là các đỉnh của một khó
ặt đều
b) Tâm của các mặt của khối tứ diện đều là các đỉnh của mộ tựu
ø của ba
diện đều.
Hướng dẫnsố.
a) Dùng định nghĩa khối đa diện đều loại {n, "
là đa giác đều n cạnh và mỗi
đỉnh là đỉnh chung của p cạnh.
b) Dùng phép vỊ tự tâm là trọng tâm Gad
Bài tập 12.3: Chứng minh tông rà
cạnh a, đến một đường than wy
vati k=
ơng khoảng cách từ 8 đỉnh của hình lập phương
đi qua tâm là số không đối.
Hướng dẫn
Goi hinh lap phuong sine
có 2 đỉnh là 2 mú
nn
Bài tập 12.4:
lần lượt
ne
B’C’D’ tam O
thi d qua O. Ghép tổng bình phương các cặp
chéo có trung điểm chung là O. Kết quả 4a\2.
lap phuong ABCD.A’B’C’D’
canh a. Trén AB, CC’, C’D’ va AA’
os c điểm M, N, P, Q sao cho AM =C'N=C'P=AQ=x(0
êm M,N, P, Q đồng phắng và tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của chu vi thiết diện
i (MNPQ).
Hướng dẫn
Dùng hình học hoặc vectơ, có thé trai thiết điện MNPQ lên mp(AA’,BB’).
Bài tập 12.5: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A°B°C
D', đường cao h. Mặt phăng (A°BD)
hợp với mặt bên ABBˆA' một góc @. Tính thể tích và diện tích xung quanh của lăng trụ.
Hướng dẫn
— Website chuyén dé — tài liệu file word