CHUYÊN ĐỀ 10 - SỐ PHỨC VÀ ỨNG DỤNG
1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Số phức và các phép toán
Tập hợp số phức £ , đơn vị ảo i với i 2 1 .
- Số phức (dạng đại số): z a bi a, b ¡
a là phần thực, b là phần ảo của z. Kí hiệu Re z a, lm z b .
- Số phức liên hiệp của số phức: z a bi, a, b ¡
là z a bi
z là số thực phần ảo của z bằng 0 z z
z là số ảo phần thực của z bằng 0 z z
z 0 là số phức duy nhất vừa là số thực vừa là số ảo.
- Môđun của số phức: z a bi, a, b ¡
z a 2 b2 zz
- Phép toán:
a bi a ' b ' i a a ' b b ' i
a bi a ' b ' i a a ' b b ' i
a bi a ' b ' i aa ' bb ' ab ' ba ' i
z 0 : z 1
( a, b, a ', b ' ¡ )
1
1
z'
z'z z'z
2 z; z '.z 1 2
.
z z
z
zz
z
Chú ý:
1) i 4 m 1; i 4 m1 i; i 4 m2 1; i 4 m3 1 .
2) z z; z z ' z z '; zz ' z.z '
z'
z' z' z'
.
,
z
z z z
3) zz ' z . z ' ; z z 2 ;
2
Số phức dạng lượng giác
- Cho số phức: z a bi với a, b ¡ , z 0 , ta có r cos i sin với r 0 là
dạng lượng giác của số phức: z a bi r a 2 b 2 ,cos
a
b
,sin
r
r
là một acgumen của z với số đo rađian.
Trang 1
Góc lượng giác Ox, OM k 2 tức là các acgumen sai khác k 2 với k
i 3 cos 12 i.sin 12
1 i
z.
Khi z 0 không có dạng lượng giác hoặc dạng lượng giác không xác định.
- Nếu z r cos i sin , z ' r ' cos ' i sin ' thì có:
zz ' rr ' cos ' i sin '
z r
cos ' i sin ' , z ' 0
z' r'
Công thức Moa-vrơ
Với n là số nguyên, n 1 thì r cos i sin r n cos n i sin n
n
Đặc biệt: cos i sin cos n i sin n
n
Căn bậc hai, bậc n của số phức
- Số phức z là một căn bậc hai của số phức w z 2 w .
Ta có thể viết số phức w cần tìm thành dạng bình phương đủ, việc này thu gọn quá trình tìm căn bậc hai
của w .
- Số phức z là một căn bậc n của số phức w z n w .
Đặc biệt căn của đơn vị: cos i sin 1
n
cos n i sin n cos0 i sin 0
k 2
, k 0,1, 2,..., n 1
n
Do đó phương trình z n 1 có n nghiệm phức (là các căn bậc n của đơn vị)
zk cos
k 2
k 2
i sin
, k 0,1, 2,..., n 1
n
n
Kết quả tổng của các căn của đơn vị bằng 0.
Phương trình bậc hai, bậc n
Phương trình bậc hai Az 2 Bz C 0 với A 0, B, C là các số phức. Lập biệt thức: B2 4 AC
Nếu 0 thì phương trình có nghiệm kép z
B
2A
Nếu 0 ta tìm các căn bậc hai của thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt z1,2
B
.
2A
Định lý Viet: Nếu và là hai nghiệm của phương trình bậc hai:
Trang 2
Ax2 Bx C 0 thì: S
B
C
và P .
A
A
Đảo lại, hai số phức và là các nghiệm của phương trình bậc hai:
x 2 x . 0
- Phương trình bậc n: A0 z n A1z n1 ... An1z An 0 trong đó A0 , A1 ,..., An là n 1 số phức cho trước,
A0 0 , n là một số nguyên dương luôn có n nghiệm phức, không nhất thiết phân biệt.
Hệ phương trình
- Dùng các biến đổi tích số, rút thế, cộng đại số, đặt ẩn phụ… như trong hệ phương trình đại số để giải.
- Đặt z x yi, x, y ¡
và
z ' x ' y ' i , x ', y ' ¡
rồi thế vào hệ, đồng nhất để tìm
x, y, x ', y ' .
Biểu diễn số phức:
- Biểu diễn hình học:
Số phức z x yi, x, y ¡
được
biểu diễn bởi điểm M x; y hay bởi vectơ
4i
x; y trong mặt phẳng tọa độ Oxy gọi là mặt phẳng phức. Trục thực là trục
i 1
hoành và trục ảo là trục tung.
uuuur uuuur
- Nếu z, z ' biểu diễn bởi M , M ' thì z z ' được biểu diễn bởi OM OM ', z z ' được biểu diễn bởi
uuuur uuuur uuuuuur
OM OM ' M ' M .
Tập điểm biểu diễn số phức:
- Gọi điểm M x; y biểu diễn số phức z x yi x, y ¡
- Từ điều kiện cho thiết lập quan hệ giữa x và y hay quanh hệ giữa M và các điểm khác để xác định dạng loại tập
điểm cần tìm.
2. CÁC BÀI TOÁN
Bài toán 10.1: Thực hiện các phép tính sau:
1
10
1 i
A
1 i 2 3i 2 3i
i
1 i
33
B 1 1 i 1 i 1 i ... 1 i
2
3
20
Hướng dẫn giải
1 i 1 i 1 i 2 2i 1 1 2i
i
Ta có:
1 i 1 i2
11
2
2
Trang 3
2
1 i
2
33
2 16
Nên:
i i .i i . Và 1 i 1 i 2i 2i
1 i
33
Nên 1 i 2i 32i . Từ đó tính được C 13 32i
10
5
1 1 i
1 1 i
1 q 21
Ta có D u1.
1.
1 q
1 1 i
i
21
mà 1 i 1 i .1 i
21
20
21
1 i 2i
10
1 i .210 210 i.210
Vậy: D
1 210 i.210
i
210 210 1 .i
Bài toán 10.2: Cho số phức z thỏa mãn:
a)
z 1
z i
z 3 . Tính
z2
z 2i
b) z
4
i . Tính 1 1 i z
z 1
Hướng dẫn giải
a) Ta có
z 1
z 3 z 1 z 3 z 2 , z 2
z2
z 2 i
z2 4z 5 0
z 2 i
Đăng ký mua file word trọn bộ chuyên
đề khối 10,11,12:
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
Với z 2 i,
z i 2 2i 2 10
z i
2 26
i
13
z 2i 2 3i 13 13
z 2i
Với z 2 i,
z i
2
4 2
z i
2 5
i
5
z 2i 2 i 5 5
z 2i
b) Đặt z a bi, a, b ¡
Trang 4
4
i a 2 b 2 a 4 bi b a 1 i
z 1
Ta có: z
a 2 b 2 a 4 b
a 1, b 2
a 2, b 1
b a 1
Với a 1, b 2 , thì 1 1 i z 1 1 i 1 2i 3i 3
Với a 2, b 1 , thì 1 1 i z 1 1 i 2 i 3i 3 .
Bài toán 10.3: Cho số phức z. Hỏi mỗi số sau là số thực hay số ảo
a) z 2 z
zz
2
b)
z3 z
3
Hướng dẫn giải
Ta tính các số phức liên hiệp:
a) z 2 z
b)
2
zz
2
zz
z3 z
3
2
z z 2 z 2 z . Vậy z 2 z
3
z z3
zz
z3 z
3
. Vậy
2
là số thực.
zz
z3 z
3
là số ảo.
Bài toán 10.4: Tìm các căn bậc hai của số phức
a) 1 4 3i
b) 17 20 2i
Hướng dẫn giải
a) x, y ¡ . Giả sử: x yi 1 4 3i
2
x 2 y 2 1 2 xy 2 3 i 0
2 12
x 2 1 x2 4
x y 1
x
3
2 xy 4 3
y 2 3
y
x
x
2
2
Từ đó có 2 căn bậc hai là: z1 2 3i, z2 2 3i
b) x, y ¡ . Giả sử: x yi 17 20 2i
2
x 2 y 2 17 2 xy 10 2 i 0
Trang 5
2
2
x 5, y 2 2
x y 17 0
x 5, y 2 2
xy 10 2 0
Vậy có hai căn bậc hai là 5 2 2i, 5 2 2i .
Bài toán 10.5: Tìm các căn bậc hai của w a bi a, b ¡
.
Hướng dẫn giải
Gọi z x yi, x, y ¢ là căn bậc hai của w a bi a, b ¡
x2 y 2 a
2
x yi x 2 y 2 2 xyi a bi
*
2
xy
b
x2 y 2 a
x2 y 2 a
2
2
4 x 2 y 2 b 2 x 2 y 2 x 2 y 2 b 2
xyb 0
xyb 0
2
a 2 b2 a
x
2
x2 y 2 a
2
a 2 b2 a
2
2
2
2
x y a b y
2
xyb 0
xyb 0
Vậy các căn bậc hai cần tìm của w a bi là:
Hay
a 2 b2 a
i
2
a 2 b2 a
i
2
a 2 b 2 a
2
a 2 b 2 a
2
Bài toán 10.6: Tìm các căn bậc ba của số phức
khi b 0
khi b 0
1 i
.
2
Hướng dẫn giải
Đặt z x iy, x, y ¡ là căn bậc ba của
x3 3xy 2 i 3x 2 y y 3
1 i 3 1 i
:z
2
2
1 i
2
Trang 6
3
2
x 3xy
3x 2 y y 3
1
x y x 2 y 2 4 xy 2
2
2
2
1
x y x y 4 xy 0
2
- Xét x y 0 y x nên x3 3x3
1
2
3
1 1
1
x
.
x
2 2 2
2
3
1 i
1
. Ta có được: z1
.
2
2
Do đó: y
- Xét x 2 y 2 4 xy 0 .
2
x y x y 2 6 xy 2
x y
2
Ta có hệ:
2
x y 2 xy 0
xy 1
4
Từ đó có 3 căn bậc ba là: z1
i 2
2 3 1
z3
4
2 3 1
2 3 1
1 i
; z2
i
4
4
2
3 1
4
Bài toán 10.7: Tìm số phức z thỏa mãn từng trường hợp:
a) z.z 3 z z 4 3i .
b) z 5 và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.
Hướng dẫn giải
a) Đặt z x iy, x, y ¡
Ta có: z.z 3 z z x 2 y 2 3.2iy x 2 y 2 6 yi
15
x
x y 4
2
Do đó: z.z 3 z z 4 3i
6 y 3
y 1
2
Vậy z
2
2
15 i
15 i
hoặc z
.
2
2
2
2
Trang 7
z 5
a 2 b2 5
b) Giả sử z a bi, a, b ¡ . Ta có:
a 2b
a 2b
a 2 5
a 2b
a 2 5
hay
b 5
b 5
b 5
Vậy có hai số phức cần tìm: z 2 5 i 5, z 2 5 i 5 .
Bài toán 10.8: Tìm số phức z thỏa mãn từng trường hợp:
a) z z 1 i 5 và có 2 z i z là số ảo.
b) z i z 2 2 z 3i .
2
2
2
Hướng dẫn giải
a) Đặt z x yi, x, y ¡ . Khi đó: z z 1 i 5
3
y
2
2
1 2 y 1 i 5 1 2 y 1 5
y 1
2
mà: 2 z i z 2 x yi x 1 y i
x 2 x y 1 y 2 x 1 y xy i
nên 2 z i z là số ảo khi phần thực: x 2 x y 1 y 0
1
x
3
3
2
Với y , ta có x 2 2 x 0
2
4
x 3
2
1
x
1
3
2
Với y , ta có x 2 2 x 0
2
4
x 3
2
Vậy z
1 3
3 3
1 1
3 1
i, z i , z i , z i .
2 2
2 2
2 2
2 2
b) Đặt z x yi x, y ¡ . Khi đó: z 1 z 2 2 z 3i
2
2
2
Trang 8
x y 1 i x 2 yi 2 x y 3 i
2
2
2
x 2 y 1 2 x y 1 i x 2 y 2 2 x 2 2 y 3 4 x y 3 i
2
2
2
2
2
2
2
2
2
x y 1 x 2 y 2 x 2 y 3
2 x y 1 4 x y 3
2
2
2
2
2
2
x y 1 x 2 y 2 x 2 y 3
2 x 3 y 7 0
Đăng ký mua file word trọn
bộ chuyên đề khối 10,11,12:
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
7
7
y
y
x
0
3
3
2
hay
2 y 10 y 21 0 0
497 4 x
x 497
9
36
Vậy z
497 7
i.
36 3
Bài toán 10.9: Viết dưới dạng lượng giác các số phức:
a) 1 i 3 1 i
b)
1 i 3
1 i
Hướng dẫn giải
i sin ,1 i 2 cos i sin
4
4
3
3
a) 1 i 3 2 cos
nên 1 i 3 1 i 2 2 cos i sin
3 4
3 4
2 2 cos i sin
12
12
Trang 9
b)
1 i 3
2
cos i sin
1 i
2 3 4
3 4
7
7
2 cos
i sin
12
12
Bài toán 10.10: Tìm acgumen của số phức
a) z 1
2 1 i
b) z 2 3 i
Hướng dẫn giải
a) Ta có: z 1
1
2 1
2 1 i 2 2 2
i
2. 2 2
2. 2 2
2 2
2 2
2. 2 2
i
2
2
1 cos 2a
1 cos 2a
, sin 2 a
2
2
Dùng công thức hạ bậc: cos 2 a
Ta tính được: cos
8
2 2
2 2
và sin
8
2
2
Vậy acgumen của số phức là
8
2k , k ¢
b) Biểu diễn hình học số phức z 2 3 i thì số phức z tương ứng với điểm A 2 3,1 . Đặt ·
AOH .
ta có tan
sin 2
AH
1
2 3
OH 2 3
2 2 3
2 tan
1 tan 2 1 2 3
2
22 3 1
3
42 3 2
2 2 3
84
Tương tự cos 2
Suy ra: 2
6
1 tan 2
3
.
2
1 tan
2
2l
12
l . Chọn
12
k 2 .
Trang 10
Vậy acgumen của z 2 3 i bằng
12
k 2 k ¢ .
Bài toán 10.11: Viết dưới dạng lượng giác của các số phức
a)
1 cos i sin
1 cos i sin
b) 1 cos i sin 1 cos i sin
Hướng dẫn giải
a)
1 cos i sin 1 cos i sin
1 cos i sin
1 cos i sin
2sin 2
2cos
- Khi tan
- Khi tan
- Khi tan
b)
2
2
2
2
i.sin
i.sin
2
2
cos
cos
sin i cos
2 tan
2
2 i.tan
2
2
2
cos
0 dạng lượng giác là: tan
2
i.sin
2
cos i sin
2 2
2
0 dạng lượng giác là: tan cos i sin
2
2
2
2
2
0 thì không có dạng lượng giác.
1 cos i sin 1 cos i sin
2sin sin i cos .2cos cos i sin
2
2
2
2
2
2
2sin cos i sin
2
2
- Khi sin 0 : nó có dạng lượng giác không xác định.
- Khi sin 0 : dạng lượng giác là 2sin cos i sin
2
2
- Khi sin 0 : dạng lượng giác là 2sin cos
i sin
2
2
Bài toán 10.12: Viết số phức z dưới dạng lượng giác biết rằng z 1 z 3i và i z có một acgumen là
.
6
Hướng dẫn giải
Đặt z r cos i sin , r 0, ¡ thì: z r cos i sin
Trang 11
iz r sin i cos r cos sin
2
2
Theo giả thiết ta có
2
Khi đó z 1 z 3i
6
3
r
3r
r
r
1
i 3 1
2
2
2
2
2
2
2
2
r2
r 3r
r
r
1
3 1 r 2 4 1 r 1
4
4
2
2
2
Vậy z cos
i sin
3
3
.
i
Bài toán 10.13: Tính: a)
1 i
2016
1000
5 3i 3
b)
1 2i 3
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
i
1 i
1
cos i sin
1 i
2
4
4
2
i
1 i
2016
1
2016
2016
i.sin
cos
2
4
4
b)
1008
1
cos3 i.sin 3
1008
2
1
21008
5 3i 3 1 2i 3
5 3i 3
13 13i 3
2
2
1 i 3 2 cos
i.sin
1 12
13
3
3
1 2i 3
1000
5 3i 3
1 2i 3
2000
2000
21000 cos
i sin
3
3
2
2
21000 cos
i sin
3
3
1000 1 3
2 i
2
2
Bài toán 10.14: Tìm các căn bậc hai của các số phức:
b) z 1 i 3
a) z 2 i 2 3
Hướng dẫn giải
1
3
2
2
i
i sin
4 cos
2
3
3
2
a) Ta có: z 2 i 2 3 4
Trang 12
Vậy z có hai căn bậc hai là: z1 2 cos
3
i sin
1 i 3 và
3
z2 2 cos i sin 2 cos i sin
3
3
3
3
4
4
2 cos
i sin
3
3
1
b) Ta có: z 1 i 3 2
2
1 i 3
3
5
5
i sin
2 cos
2
3
3
i
Vậy z có hai căn bậc hai là: z1
6
2
6
2
i , z2
i.
2
2
2
2
Bài toán 10.15: Tìm số phức z thỏa mãn:
a) 1 2z i z và
z3
có một acgumen bằng .
z 3
4
b) 2 z i 2 z z và
1 3i
2
có một acgumen là
.
z
3
Hướng dẫn giải
a) Đặt z x yi x, y ¡
Khi đó 1 2 x i 2 z 2 x 1 yi 2 x y 1 i
2 x 1 y 2 2 x y 1 2 x y
2
Và:
2
z 3 x 3 yi x 3 yi x 3 yi
2
z 3 x 3 yi
x 3 y 2
Vì
2
x2 9 y 2
x 3
2
y
2
6 y
x 3
2
y2
i
z3
có một acgumen bằng
nên
z 3
4
z 3
r
r
r cos i sin
, i, r 0
z 3
4
4
2
2
Trang 13
x2 9 y 2
r
2
2
2
y 0
x 3 y
Do đó
2
2
6 y
r
x 9 y 6 y
,
r
0
x 3 2 y 2 2
2 x y 0
x 3
. Vậy z 3 6i .
y 6
5 x 12 9 0
Nên ta có
2
b) Giả sử z r cos i sin , r 0 .
1
Ta có 1 3i 2
2
nên
3
i 2 cos
i sin
2
3
3
1 3i 2
cos i sin
z
r
3
3
Theo giả thiết
3
r
3r
2
i
. Do đó z
2
2
3
3
Theo giả thiết 2 z i 2 z z r
r2
3r 2
2
4
3r
2
3r 2 i 2 3ri
r 2 4 3r 0
r 4 3 , vì r 0 . Vậy z 2 3 6i .
Bài toán 10.16: Trong tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện sau
a) z 1
b)
zz
3 , hãy tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
2
1 i z 2
1 i
3 , hãy tìm số phức có môđun lớn nhất.
Hướng dẫn giải
a) Đặt z x yi x, y ¡
Khi đó z 1
zz
3 x 1 yi x 3
2
x 1 y 2 x 3 y 2 4 x 8
2
Ta có z
2
x2 y 2 x2 4x 8
x 2
2
4 2
Dấu = xảy ra khi x 2 y 0 . Vậy số phức z 2 .
Trang 14
b) Đặt z x yi x, y ¡
1 i z 2
1 i
. Ta có
3 i x yi 2 3
2 y xi 3 x 2 y 2 3
2
2
2
x y2
1
3 3
Đăng ký mua file word trọn bộ chuyên đề
khối 10,11,12:
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
Đặt x 3 sin , y 3 cos thì tìm được z
lớn nhất khi z 2 3 i và z nhỏ nhất khi
z 2 3 i.
Bài toán 10.17: Xét các số phức z1 6 i 2; z2 2 2i, z3
Viết z1 , z2 , z3 dưới dạng lượng giác, suy ra cos
z1
.
z2
7
7
và sin
12
12
Hướng dẫn giải
Ta có z1 2
3 1 2 2 cos i sin
6
6
3
z2 2 1 i 2 2 cos
4
z3
z1
3
cos
z2
4
6
3
i sin
4
3
i sin
6 4
7
7
i sin
cos
12
12
Mặt khác:
z1
6 i 2
z2
2 2i
6 i 2 2 2i
8
6 2
6 2
i
4
4
Trang 15
So sánh đồng nhất với kết quả trên, suy ra:
cos
7 6 2
7
6 2
.
,sin
12
4
12
4
Bài toán 10.18: Cho a, b, c là ba số thực sao cho cos a.cos b.cos c 0 .
Tìm phần ảo của số phức 1 i tan a 1 i tan b 1 i tan c ,
suy ra tan a tan b tan c tan a.tan b.tan c a b c k k ¢ .
Hướng dẫn giải
Từ khai triển của 1 i tan a . 1 i tan b . 1 i tan c thì phần ảo của số phức
1 i tan a 1 i tan b 1 i tan c bằng tan a tan b tan c tan a.tan b.tan c
Vậy tan a tan b tan c tan a.tan b.tan c khi và chỉ khi phần ảo của số phức đang xét bằng 0, tức là
acgumen của số phức đó là một bội nguyên của .
Mặt khác, 1 i tan a
1
. cos i sin có acgumen là a l với l là số nguyên bất kì
cos a
Tương tự cho 1 i tan b,1 i tan c
Do đó: 1 i tan a 1 i tan b 1 i tan c có acgumen là a b c l
Vậy: tan a tan b tan c tan a.tan b.tan c a b c k k ¢ .
Bài toán 10.19: Giải các phương trình nghiệm phức:
a) 2ix2 3x 4 i 0
b) z 2 cos i sin z i sin cos 0
Hướng dẫn giải
a) 9 8i 4 i 9 32i 8i 2 17 32i
Ta tìm các căn bậc hai a bi, a, b ¡ của a bi 17 32i
2
2 256
a a 2 17
a b 17
2ab 32
b 16
a
2
2
Từ đó, phương trình cho có 2 nghiệm phức:
1
4
1313 17 1
3
2
4
1313 17
i ;
2
Trang 16
1313 17 1
3
2
4
1
4
1313 17
i
2
b) cos i sin 4i sin cos
2
cos2 i sin 2i.sin cos cos i sin
2
2
Nên có hai căn bậc hai là cos i sin
Vậy phương trình có 2 nghiệm: z1 cos , z2 i sin
Bài toán 10.20: Giải các phương trình nghiệm phức
b) x i 2 x 2 2 i x 7i 1 0
a) x3 8 0
Hướng dẫn giải
a) Ta có: x3 8 0 x 2 x 2 2 x 4 0 x 2 hay x2 2 x 4 0
Phương trình bậc hai có ' 1 4 3 3i 2 nên có các căn bậc hai là i 3 . Vậy phương trình đã cho có
3 nghiệm: x 2; x 1 i 3
b)
x i 2 x2 2 i x 7i 1 0 x 2 i hoặc
x 2 2 i x 7i 1 0
Phương trình bậc hai có biệt thức
2 i 4 7i 1 7 24i 4 3i nên có các căn bậc hai là 4 3i .
2
2
Từ đó giải cho 2 nghiệm x 3 i, x 1 2i
Vậy phương trình cho có 3 nghiệm: x 2 i, x 3 i, x 1 2i
Bài toán 10.21: Giải phương trình nghiệm phức:
a) z 4 2 z 3 z 2 4 z 4 0
b) z 3 3 i z 2 3 4i z 1 mi 0 biết 1 nghiệm z i .
Hướng dẫn giải
a) Ta có z 0 không là nghiệm của phương trình, chia z 2 ta được:
2
4 4
2
2
z 2z 1 2 0 z 2 z 3 0
z z
z
z
2
2
z
1
1
7
z2 z 2 0
z
i
z
2
2
2
z 2 3
z 3z 2 0
z 1; z 2
z
Trang 17
Vậy nghiệm của phương trình là z 1; z 2; z
1
7
i.
2 2
b) Thay z i vào phương trình ta có m 3 .
Khi đó PT: z 3 3 i z 2 3 4i z 1 3i 0
z i z 2 3z 3 i 0 z i hoặc z 2 3z 3 i 0
Giải phương trình bậc hai
Ta có : 9 4 3 i 3 4i 1 2i
2
Suy ra z 2 i, z 1 i
Vậy 3 nghiệm của phương trình là z i, z 2 i, z 1 i
Bài toán 10.22: Giải các phương trình nghiệm phức:
iz 3
iz 3
b)
40
3
z 2i
z 2i
2
a) z 3 i 6 z 3 i 13 0
2
Hướng dẫn giải
a) Đặt z 3 i w thì phương trình trở thành w2 6w 13 0 .
Biệt thức 36 52 16 nên w
6 4i
3 2i
2
do đó z 3 i 3 2i hay z i 2i
Vậy z 3i và z i là các nghiệm cần tìm.
b) Đặt
iz 3
w thì phương trình: w2 3w 4 0
z 2i
Biệt thức 9 16 25 nên w
Với w 1, ta có
Với w 4 , ta có
35
suy ra w 1 hay w 4
2
iz 3
1 5i
1 z
z 2i
2
iz 3
4 35i
4 z
z 2i
17
Bài toán 10.23: Giải các phương trình và biểu diễn tập nghiệm:
b) 8z 4 8z 3 z 1
a) z 4 16 0
Hướng dẫn giải
a) Ta có z 4 16 0 z 2 4 z 2 4 0
Trang 18
z 2 z 2 z 2 4 0 z1,2 2 hay z3,4 2i
Vậy phương trình có 4 nghiệm được biểu diễn bởi 4 điểm A, B, C, D tạo thành hình vuông ở hình 1.
2 z 1 0
b) 8 z 4 8 z 3 z 1 z 1 8 z 3 1 0
z 1 2 z 1 4 z 2
z 1 2 z 1 0 hay 4 z 2 2 z 1 0
Nghiệm của z 1 0 là z1 1 , nghiệm của 2 z 1 0 là z2
1
2
2
1
3
1
3
1 3
i . Vậy phương
i và z4
Nghiệm của 4 z 2 z 1 0 2 z 0 là z3
4 4
4 4
2 4
2
trình đã cho có bốn nghiệm được biểu diễn bởi 4 điểm A, B, C, D tạo thành hình thoi ở hình 2.
Bài toán 10.24: Giải phương trình nghiệm phức: z 1 z 1 0, n ¥ * .
n
n
Hướng dẫn giải
Phương trình tương đương: z 1 z 1 ,
n
n
z 1
vì z 1 không thể là nghiệm, do đó ta có thể viết:
1
z 1
n
Gọi 0 , 1 ,..., n1 là các căn số bậc n của 1:
m cos
2m
2m
i sin
n
n
Phương trình trên trở thành:
z 1
m với m 0,1,..., n 1
z 1
z 1 m z 1 với m 0,1,..., n 1
z
1 m
m
với m 1, 2,..., n 1 z cot
i
n
1 m
Trang 19
(Vì m 0 0 1 z không xác định nên ta loại bỏ 0 )
Vậy phương trình có n 1 nghiệm: z i cot
m
với m 1,2,..., n 1.
n
Đăng ký mua file word trọn
bộ chuyên đề khối 10,11,12:
Bài toán 10.25: Giải các hệ phương trình nghiệm phức:
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
z 3 w5 0
b)
4
2
z
w
1
z w 4 i
a) 3
3
z w 7 28i
1
2
Hướng dẫn giải
a) Ta có z w 4 i
Và z 3 w3 7 28i z w z w 3zw 7 28i
4 i
2
3zw
2
7 28i
zw 5 5i
4i
Vì z w 4 i nên w 4 i z .
Thế vào thì có phương trình z 2 4 i z 5 5i 0
Ta có: 5 12i 2 3i . Suy ra z 3 i hoặc z 1 2i
2
Vậy z, w 3 i;1 2i , z; w 1 2i;3 i
b) Từ (2) suy ra z 6 w
Do đó: w10 w
12
Suy ra z 6 w
10
12
1 . Từ (1) suy ra z 6 w10
1 nên w
22
1 tức là w 1
1 tức là z 1 . Từ w
1
và w10 w
w
12
1 suy ra w
2
1 nên w bằng 1 hoặc bằng
−1.
Từ w
2
1 và (2) suy ra z 2 1 tức z bằng 1 hoặc bằng −1.
Trang 20
Mà (1): z 3 w5 0 nên: z 1 w 1 và z 1 w 1.
Vậy hệ có hai nghiệm z, w là: 1; 1 và 1;1
Bài toán 10.26: Giải hệ phương trình:
b)
x iy 2 z 10
a) x y 2iz 20
ix 3iy 1 i z 30
z 1
1
z i
z 3i
1
2i
Hướng dẫn giải
x iy 2 z 10
x iy 2 z 10
a) Ta có: x y 2iz 20
x y 2iz 20
ix 3iy 1 i z 30
x 3 y i 1 z 30i
i 1 y 2 1 i z 10
4 y 1 i z 20 30i
Khử x ta có hệ:
x 3 11i
Từ đó có x 3 11i . Vậy hệ có nghiệm: y 3 9i
z 1 7i
b) Ngoài cách giải đại số, bằng cách viết z x yi, x, y ¡
rồi tính toán. Ta có cách giải hình học biểu
diễn như sau:
Ta có tập hợp các điểm M của mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn
z z0
1 z z0 z z1
z z1
là đường trung trực của đoạn thẳng A0 A1 với A0 , A1 theo thứ tự biểu diễn số phức z0 , z1 .
Do đó
z 1
1 nên điểm M biểu diễn số z x yi, với x, y ¡ phải nằm trên đường phân giác y x .
z i
Còn điều kiện
z 3i
1 chứng tỏ phần ảo của z bằng 1. Vậy z 1 i .
z i
Bài toán 10.27: Không giải phương trình z 2 2 i z 3 5i 0 . Hãy tính: z12 z22 , z14 z24 .
Hướng dẫn giải
Theo hệ thức Viet ta có: S z1 z2 2 i, P z1z2 3 5i
Do đó z12 z22 S 2 2P 2 i 2 3 5i 3 14i
2
z14 z24 z12 z22 2 z12 z22 3 14i 2 3 5i
2
2
2
Trang 21
155 24i
Bài toán 10.27: Cho các số phức z1 , z2 thõa mãn điều kiện
2
4
z z
z1 z2 z1 z2 0 . Tính T 1 2 .
z2 z1
Hướng dẫn giải
Đặt
z1
w ta được z2 w z2 z2 w z2 0
z2
Hay w 1 w 1
Giả sử w a bi a, b ¡
Khi đó ta có a 1 b 2 a 2 b 2 1 a
2
- Với w
1
3
,b
2
2
1
3
i cos i sin
2 2
3
3
4
4
4
4
1
thì w cos
và cos
i sin
i sin
3
3
3
3
w
4
4
2
4
z z
4
1
Do đó T 1 2 w4 2cos
1
3
w
z2 z1
4
2
4
z z
1
3
1
i , tương tự T 1 2 w4 1.
- Với w
2 2
w
z2 z1
4
Bài toán 10.29: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn từng điều
kiện sau:
a) z 2 3i 4
b)
z i
1
z i
Hướng dẫn giải
a) Giả sử: z x yi, x, y ¡
,
Ta có: z 2 3i 4 x 2 y 3 i 4
2
x 2 y 3 16
2
2
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 2;3 , bán kính R 4 .
b) Giả sử: z x yi, x, y ¡
, ta có:
Trang 22
z i
1 z i z i x y 1 i x y 1 i
z i
x 2 y 1 x 2 y 1 y 0
2
2
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là trục thực Ox.
Bài toán 10.30: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn từng điều kiện:
b) z 2 z z
a) 2 z i z z 2i
2
4
Hướng dẫn giải
a) Gọi z x yi, x, y ¡ . Ta có: 2 z i z z 2i
2 x y 1 i 2 y 1 i x 2 y 1 y 1
2
y
2
x2
x2
. Vậy tập hợp cần tìm là parabol y
4
4
b) Gọi z x yi, x, y ¡ . Ta có: z 2 z
2
4 4 xyi 4
xy 1 xy 1 hoặc xy 1 .
Vậy tập hợp cần tìm là hai hyperbol y
1
1
và y .
x
x
Bài toán 10.31: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn từng điều
kiện sau:
a) z là các căn bậc hai của a i, a thay đổi
b)
z2
có một acgumen bằng
.
z2
3
Hướng dẫn giải
a) Viết z x yi x, y ¡
thì
1
2
2
y
x
y
a
z2 a i
2x
2
2 xy 1
x y2 a
Do đó, điểm M biểu diễn z phải thuộc hyperbol y
1
. Vì với mỗi điểm x, y của hyperbol này, tìm
2x
được a x 2 y 2 nên M vạch nên toàn bộ hai nhánh của hyperbol đó.
Trang 23
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn căn bậc hai là hyperbol y
z 2 z 2 z 2 zz 4 2 z z
.
2
z2 z2 z2
z2
b) Ta có số phức
1
.
2x
khi và chỉ khi
3
có một acgumen bằng
zz 4 2 z z l 1 i 3 , l là số thực dương.
Viết z x yi x, y ¡
thì:
z.z 4 2 z z x 2 y 2 4 4 yi nên zz 4 2 z z l 1 i 3 ,
( l 0 ).
x2 y 2 4 4 yi l l 3i l 0
2
2
x y 4 l l 0
4 y x 2 y 2 4 3, y 0
4 y l 3
Mà: 4 y x 2 y 2 4
3
2
2 16
x y
3 0
3
2
Vậy M chạy trên cung tròn có tâm là điểm biểu diễn
2
4
i và có bán kính bằng
nằm ở phía trên trục
3
3
thực.
Bài toán 10.32: Chứng minh rằng:
w z
a) Nếu z là một căn bậc hai của số phức w thì
b) Nếu z1 khác z2 : z1 z2 khi và chỉ khi
z1 z2
là số ảo.
z1 z2
Hướng dẫn giải
a) Nếu z là một căn bậc hai của w thì z 2 w
Nên z 2 z w . Vậy: z
2
b) Với điều kiện z1 z2 ,
z
2
w
z1 z2
z z2 z1 z2
là số ảo 1
z1 z2
z1 z2 z1 z2
z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 0
2 z1 z1 z2 z2 0 z1 z2
Bài toán 10.33: Tìm số nguyên dương n:
Trang 24
a) z n là số thực, số ảo với số phức z 3 i
n
n 2
3 i
5i
b) Nhỏ nhất sao cho z1
là số thực và z2
là số ảo.
2 3i
1 3i
Hướng dẫn giải
a) Ta có: z 3 i 2 cos
6
i sin
6
Áp dụng công thức Moivre thì z n 2n cos
z n là số thực
n
k n 6k , k ¥ *
6
n
n
i sin
6
6
Đăng ký mua file word trọn bộ
chuyên đề khối 10,11,12:
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”
Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851
z n là số ảo
b) Ta có:
n
2k 1 n 3 2k 1 , k ¥
6
2
3 i
3 1
i cos i sin
2 2
6
6
1 3i
n
n
3 i
n
n
i sin
nên z1
cos i sin cos
6
6
6
6
1 3i
z1 là số thực sin
n
0 n 6k , với k nguyên dương.
6
5i
5i
1 i 2 cos i sin nên z2
Ta có
2 3i
4
4
2 3i
2 cos i sin
4
4
z2 là số ảo cos
n 2
n 2
4
2
n 2
n 2
n 2 i sin n 2
cos
4
4
0 n 2 4l 2
Trang 25