Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Tài liệu công nghệ hàn , chương 6 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.62 KB, 20 trang )

Chöông 7:
BIE
BIE
Á
Á
N DA
N DA
Ï
Ï
NG
NG
ÖÙ
ÖÙ
NG SUA
NG SUA
Á
Á
T
T
VA
VA
Ø
Ø
KHUYE
KHUYE
Á
Á
T TA
T TA
Ä
Ä


T KHI HA
T KHI HA
Ø
Ø
N
N
7.2. XA
7.2. XA
Ù
Ù
C
C
Ñ
Ñ
ÒNH BIE
ÒNH BIE
Á
Á
N DA
N DA
Ï
Ï
NG KHI HA
NG KHI HA
Ø
Ø
N:
N:
7.3. KHUYE
7.3. KHUYE

Á
Á
T TA
T TA
Ä
Ä
T CU
T CU
Û
Û
A MO
A MO
Á
Á
I HA
I HA
Ø
Ø
N:
N:
7.4. CA
7.4. CA
Ù
Ù
C PH
C PH
Ö
Ö
ÔNG PHA
ÔNG PHA

Ù
Ù
P KIE
P KIE
Å
Å
M TRA
M TRA
MO
MO
Á
Á
I HA
I HA
Ø
Ø
N:
N:
7.1. BIE
7.1. BIE
Á
Á
N DA
N DA
Ï
Ï
NG &
NG &
ÖÙ
ÖÙ

NG SUA
NG SUA
Á
Á
T KHI HA
T KHI HA
Ø
Ø
N:
N:
7.1.BIE
7.1.BIE


N DA
N DA


NG &
NG &


NG
NG
SUA
SUA


T KHI HA
T KHI HA



N
N
7.1.1.
7.1.1.
Bie
Bie


n
n
da
da
ù
ù
ng
ng
va
va


ửự
ửự
ng
ng
sua
sua



t
t
khi
khi
ha
ha


n
n
:
:
7.1.2.
7.1.2.
Nguyeõn
Nguyeõn
nhaõn
nhaõn
gaõy
gaõy
ra
ra
ửự
ửự
ng
ng
sua
sua



t
t
&
&
bie
bie


n
n
da
da
ù
ù
ng
ng
khi
khi
ha
ha


n
n
:
:
7.1.1
7.1.1
.
.

Bie
Bie
á
á
n
n
da
da
ï
ï
ng
ng
&
&


ng
ng
sua
sua
á
á
t
t
cu
cu
û
û
a
a

bie
bie
á
á
n
n
da
da
ï
ï
ng
ng
khi
khi
ha
ha
ø
ø
n
n
:
:
Biến dạng và ứng suất khi hàn xuất hiện và tồn tại
trong kết cấu hàn là do bản thân quá trình hàn gây
nên. Chúng có ảnh hưởng lớn đến khả năng làm
việc và chất lượng của sản phẩm. Biến dạng và
ứng suất khi hàn xuất hiện và tồn tại trong kết cấu
hàn là do bản thân quá trình hàn gây nên. Chúng
có ảnh hưởng lớn đến khả năng làm việc và chất
lượng của sản phẩm.

7.1.2.
7.1.2.
Nguyên
Nguyên
nhân
nhân
gây
gây
ra
ra


ng
ng
sua
sua
á
á
t
t
&
&
bie
bie
á
á
n
n
da
da

ï
ï
ng
ng
khi
khi
ha
ha
ø
ø
n
n
:
:
 Nung nóng không đều kim loại vật hàn.
 Độ ngót đúc của kim loại nóng chảy của mối hàn.
 Các biến đổi cơ cấu trong vùng gần mối hàn.
7.2. XA
7.2. XA


C
C


ềNH BIE
ềNH BIE


N DA

N DA


NG
NG
KHI HA
KHI HA


N
N
7.2.1.
7.2.1.
Xa
Xa


c
c


ũnh
ũnh
bie
bie


n
n
da

da
ù
ù
ng
ng
do co
do co
do
do
ù
ù
c
c
khi
khi
ha
ha


n
n
gia
gia


p
p
mo
mo



i
i
:
:
7.2.2.
7.2.2.


o
o


voừng
voừng
cu
cu


a
a
lieõn
lieõn
ke
ke


t
t
ha

ha


n
n
gia
gia


p
p
mo
mo


i
i
:
:
7.2.3.
7.2.3.
Xa
Xa


c
c


ũnh

ũnh
ửự
ửự
ng
ng
sua
sua


t
t
&
&
bie
bie


n
n
da
da
ù
ù
ng
ng
do co
do co
do
do
ù

ù
c
c




mo
mo


i
i
ha
ha


n
n
ch
ch




T :
T :
7.2.1.
7.2.1.
Xa

Xa
ù
ù
c
c
đ
đ
ònh
ònh
bie
bie
á
á
n
n
da
da
ï
ï
ng
ng
do
do
co
co
do
do
ï
ï
c

c
khi
khi
ha
ha
ø
ø
n
n
gia
gia
ù
ù
p
p
mo
mo
á
á
i
i
:
:
 Ứùng suất dư (do nung nóng và nguội không đều
)
của tấm hàn là cân bằng và trong vùng ảnh hưởng
nhiệt thì đạt tới giới hạn chảy .
 Tấm hàn khi nung nóng không bò ảnh hưởng bên
ngoài.
 Biến dạng của tấm phù hợp với giả thuyết tiết

diện phẳng.
7.2.2.
7.2.2.
Đ
Đ
o
o
ä
ä
võng
võng
cu
cu
û
û
a
a
liên
liên
ke
ke
á
á
t
t
ha
ha
ø
ø
n

n
gia
gia
ù
ù
p
p
mo
mo
á
á
i
i
:
:
Với đường hàn không nằm ở trung tâm của vật
hàn. Khi đó sẽ xuất hiện momen uốn làm cho tấm
hàn cong đi.Đó là do nội lực cản phản kháng ở hai
phía mối hàn khác nhau.
7.2.3.Xa
7.2.3.Xa
ù
ù
c
c
đ
đ
ònh
ònh



ng
ng
sua
sua
á
á
t
t
bie
bie
á
á
n
n
da
da
ï
ï
ng
ng
do co
do co
do
do
ï
ï
c
c
ơ

ơ
û
û
mo
mo
á
á
i
i
ha
ha
ø
ø
n
n
ch
ch
ư
ư
õ
õ
T :
T :
Kết cấu chữ T gồm hai tấm hàn với nhau bằng hai
mối hàn góc.Nếu như kết cấu hàn không bò kẹp
chặt thì dưới tác dụng của M kết cấu sẽ bò uốn và
ứng suất do uốn là:
Trong đó M: momen uốn của các nội lực,tác dụng
lên kết cấu
 = M/W

M = P
2
.Y
2
–2P
1
.Y
1
.
Y
1
,Y
2
:khoảng cách từ các điểm đặt lực phản
kháng 2P
1
và P
2
đến trọng tâm của vùng ứng suất
tác dụng.
7.3
7.3
.
.
KHUYE
KHUYE


T TA
T TA



T CU
T CU


A
A
MO
MO


I HA
I HA


N:
N:
1
1
N
N
ửự
ửự
t
t
:
:
2.
2.

Loó
Loó
hụi
hụi
:
:
3.
3.
Laón
Laón
x
x


ha
ha


n
n
:
:
4.
4.
Ha
Ha


n
n

ch
ch


a
a
tha
tha


u
u
:
:
5.Khuye
5.Khuye


t
t
ca
ca
ù
ù
nh
nh
:
:
6.
6.



o
o


ng
ng
cu
cu
ù
ù
c
c
:
:
1.N
1.N


t:
t:
 Là một trong những khuyết tật nghiêm trọng nhất của
mối hàn.
 Căn cứ vào vò trí sinh ra nứt, có thể chia làm hai loại
nứt:nứt trong và nứt ngoài.Vết nứt có thể sinh ra ngay
trong khu vực chòu ảnh hưởng nhiệt của đầu mối hàn.
1.Nứt ngoài; 2.Nứt trong; 3. Nứt ở khu vực chòu ảnh
hưởng của sức nóng
1

2
3
2.Lỗ
2.Lỗ
hơi
hơi
:
:
Vì có nhiều thể hơi hòa trong kim loại mỏng chảy,
những thể hơi đó không thoát ra trước lúc vùng nóng
chảy nguội, do đó tạo thành lỗ hơi.
3
2
1
1.Lỗ hơi tập trung; 2.Lỗ hơi trên bề mặt;
3. Lỗ hơi đơn
3.
3.
Lẫn
Lẫn
x
x


ha
ha
ø
ø
n
n

:
:
Lẫn xỉ hàn lẫn tạp chất kẹp trong mối hàn, tạp chất
này có thể tồn tại trong mối hàn, cũng có thể nằm
trên mặt mối hàn.
Lẫn xỉ hàn thường sinh ra trong mối hàn vuông góc
hoặc đầu nối có khe hở quá nhỏ.
4.
4.
Ha
Ha
ø
ø
n
n
ch
ch
ư
ư
a
a
tha
tha
á
á
u
u
:
:
Hàn chưa thấu là khuyết tật nghiêm trọng nhất trong

mối hàn dẫn đến nứt, làm hỏng cấu kiện.Hàn chưa
thấu có khả năng sinh ra ở góc mối hàn hoặc ở mép
đầu nối.
5.
5.
Khuye
Khuye
á
á
t
t
ca
ca
ï
ï
nh
nh
:
:
 Ở chỗ giao nhau giữa kim loại vật hàn với mối hàn có
hình rãnh dọc, rãnh đó gọi là khuyết cạnh.
 Nguyên nhân:
 Dòng điện hàn quá lớn, hồ quang quá dài.
 Góc độ que hàn và cách đưa que hàn không chính xác.
6.
6.
Đ
Đ
o
o

ù
ù
ng
ng
cu
cu
ï
ï
c
c
:
:
Trên mép hàn có những kim loại thừa ra nhưng không
trộn với kim loại vật hàn thì gọi là đóng cục.
7.4
7.4
.
.
CA
CA
Ù
Ù
C PH
C PH
Ö
Ö
ÔNG PHA
ÔNG PHA
Ù
Ù

P
P
KIE
KIE
Å
Å
M TRA MO
M TRA MO
Á
Á
I HA
I HA
Ø
Ø
N:
N:
1.
1.
Kie
Kie
å
å
m
m
tra
tra
pha
pha
ù
ù

ho
ho
û
û
ng
ng
:
:
2.
2.
Kie
Kie
å
å
m
m
tra
tra
khoâng
khoâng
pha
pha
ù
ù
ho
ho
û
û
ng
ng

:
:
1.Kie
1.Kie
å
å
m
m
tra
tra
pha
pha
ù
ù
ho
ho
û
û
ng
ng
:
:
Là kiểm tra cơ tính, nó có thể xác đònh cường độ cực
đại của đầu nối mối hàn, tính dẻo và tính dai cao hay
thấp.
2.
2.
Kie
Kie
å

å
m
m
tra
tra
không
không
pha
pha
ù
ù
ho
ho
û
û
ng
ng
:
:
Kiểm tra mặt ngoài bằng dầu lửa, bằng áp lực nước,
bằng khí nén, bằng tia X, bằng tia
 …

×