Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tiet 26 dia li 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.45 KB, 4 trang )

Tuần 26
20/02/2018
Tiết 26

Ngày soạn:
Ngày dạy: 23/02/2018

BÀI 22: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
I. MỤC TIÊU: Qua bài học, HS cần đạt được
1. Kiến thức:
- Biết được 5 đới khí hậu chính trên Trái Đất.
- Trình bày được giới hạn và đặc điểm của từng đới.
2. Kĩ năng:
Quan sát, nhận xét sơ đồ, hình vẽ về 5 đới khí hậu chính trên Trái Đất.
3. Thái độ:
Giúp học sinh hiểu biết thêm về thực tế.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng
lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực chuyên biệt: Sử dụng bản đồ; sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mơ hình, video clip.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Lược đồ các đới khí hậu trên Trái Đất.
2. Chuẩn bị của học sinh: Sgk.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn định: Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp học.
6A1 ………………......... 6A2 ……………….........6A3 ……………….........
6A4 ………………......... 6A5 ……………….........6A6 ……………….........
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Dựa vào kiến thức đã học em hãy cho biết nhiệt độ thay đổi như thế nào từ Xích
đạo về hai Cực? Giải thích?


3. Tiến trình bài học:
Khởi động: Sự phân bố lượng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời trên bề mặt Trái Đất
khơng đồng đều. Nó phụ thuộc vào góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời và thời gian chiếu
sáng. Nơi nào có góc chiếu sáng càng lớn, thời gian chiếu sáng càng dài thì càng nhận
được nhiều ánh sáng và nhiệt. Chính vì thế người ta có thể chia bề mặt Trái Đất ra 5 vành
đai nhiệt có những đặc điểm khác nhau về khí hậu. Cụ thể như thế nào chúng ta cùng tìm
hiểu bài học hôm nay.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Biết được vị trí, đặc điểm các 1. Các chí tuyến và các vịng cực
đường chí tuyến và vòng cực trên Trái Đất.
trên Trái Đất.
*Phương pháp dạy học: Đàm thoại gợi mở; sử
dụng bản đồ; giải quyết vấn đề; tự học; …
*Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi; học tập hợp tác
* Bước 1:
- Các đường chí tuyến nằm ở những vĩ độ nào?
- Gọi học sinh lên bảng xác định các đường chí
tuyến?


- Các tia sáng Mặt Trời chiếu vng góc với mặt
đất ở đường chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam vào
các ngày nào?
(Dành cho học sinh giỏi).
* Bước 2:
- Các đường vòng cực Bắc và vòng cực Nam
nằm ở những vĩ độ nào?
- Gọi học sinh lên bảng xác định các đường vòng
cực?

- Em hãy cho biết các Vòng cực Bắc và Vòng
cực Nam là giới hạn của hiện tượng tự nhiên
nào?
- Liên hệ ở địa phương.
* Bước 3:
- Ranh giới của các vành đai nhiệt là những
đường nào?
- Quan sát hình 58: cho biết trên Trái Đất phân
chia thành mấy vành đai nhiệt? Đó là những vành
đai nào?
(GV gọi HS yếu dựa vào nội dung SGK trả lời).
Hoạt động 2: Biết được 5 đới khí hậu chính
trên Trái Đất, trình bày được giới hạn và đặc
điểm cuả từng đới.
*Phương pháp dạy học: Đàm thoại gợi mở; sử
dụng bản đồ; giải quyết vấn đề; tự học; …
*Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi; học tập hợp tác
* Bước 1:
- Sự phân chia khí hậu trên Trái Đất phụ thuộc
vào những yếu tố nào?
(vĩ độ, đại dương, lục địa, hoàn lưu khí quyển)
trong đó quan trọng nhất là vĩ độ).
- Dựa vào H58 hãy kể tên 5 đới khí hậu trên Trái
Đất và cho biết chúng tương ứng với vành đai
nhiệt nào?
(GV gọi HS yếu dựa vào nội dung SGK trả lời).
* Bước 2:
- Thảo luận nhóm: 2 nhóm cùng 1 nội dung.
Hãy nêu đặc điểm các đới khí hậu sau đây:
+ Nhóm 1 + nhóm 2: Đới nóng (hay nhiệt đới).

- Học sinh quan sát hình vẽ, tranh ảnh.
- Liên hệ ở phía Nam và thực tế địa phương.

2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất
ra các đới khí hậu theo vĩ độ.

a. Đới nóng (hay nhiệt đới).
- Giới hạn: từ chí tuyến Bắc đến chí
tuyến Nam.
- Đặc điểm: Quanh năm có góc
chiếu của ánh sáng mặt trời lúc giữa
trưa tương đối lớn và thời gian chiếu
sáng trong năm chênh lệch nhau ít.
Lượng nhiệt hấp thụ được tương đối
nhiều nên quanh năm nóng. Gió
thường xuyên thổi trong khu vực là


+ Nhóm 3 + nhóm 4: Đới ơn hịa (hay ôn đới).
- Học sinh quan sát hình vẽ, tranh ảnh.
- Liên hệ ở miền Bắc nước ta.

+ Nhóm 5 + nhóm 6: Đới lạnh (hay hàn đới).
- Học sinh quan sát hình vẽ, tranh ảnh.

Yêu cầu: Mỗi đới cần nêu.
- Giới hạn.
- Góc chiếu sáng và thời gian chiếu sáng.
- Nhiệt độ.
- Gió

- Lượng mưa trung bình.
- Dựa vào sgk hồn thành đặc điểm các đới khí
hậu theo mẫu phiếu học tập (phụ lục).
* Bước 3:
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Nhóm khác bổ sung.
- Giáo viên chuẩn xác lại kiến thức.
* Bước 4:
- Quan sát hình ảnh: em hãy nhận xét giới hạn
của các vành đai nhiệt so với các đới khí hậu trên
thực tế?
- Ngồi năm đới khí hậu chính trên bề mặt Trái
Đất ra, cịn có các đới khí hậu nào khác khơng?
* Bước 5:
- Liên hệ thực tế: Việt Nam nằm trong đới khí
hậu nào?
- Gọi học sinh lên bảng xác định.
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:
1. Tổng kết:
- Xác định vị trí các đới khí hậu trên bản đồ thế giới.
- Hãy nối các ý sau để trở thành câu hoàn chỉnh.

gió Tín phong. Lượng mưa trung
bình năm từ 1000 mm đến 2000
mm.
b. Hai đới ơn hồ (hay ơn đới).
- Giới hạn: từ chí tuyến Bắc đến
vịng cực Bắc và từ chí tuyến Nam
đến vịng cực Nam.
- Đặc điểm: Lượng nhiệt nhận được

trung bình, các mùa thể hiện rất rõ
trong năm. Gió thường xuyên thổi
trong khu vực này là gió Tây ôn đới.
Lượng mưa trung bình năm từ 500
mm đến 1000 mm.
c. Hai đới lạnh (hàn đới).
- Giới hạn: từ hai vòng cực Bắc và
Nam đến hai cực Bắc và Nam.
- Đặc điểm: Khí hậu giá lạnh, có
băng tuyết hầu như quanh năm. Gió
thường xuyên thổi trong khu vực
này là gió Đơng cực. Lượng mưa
trung bình năm thường dưới 500
mm.


Vành đai nhiệt
Vành đai nóng
Vành đai lạnh
Vành đai ơn hịa

Đới khí hậu
Hàn đới
Ơn đới
Nhiệt đới

Các loại gió
Gió Tín Phong
Gió Tây ôn đới
Gió Đông cực


2. Hướng dẫn học tập:
- Về nhà học và làm bài tập trong sách giáo khoa.
- Ôn lại kiến thức từ bài 15 – bài 22 chuẩn bị tiết sau ơn tập.
V. PHỤ LỤC:
Đới nhiệt đới
(Đới nóng)

Hai đới ơn đới
(Ơn hịa)

Hai đới lạnh
(Hàn đới)

Giới hạn
(Vĩ độ)
Góc chiếu sáng
Chênh lệch thời gian chiếu sáng
Đặc điểm khí hậu
Nhiệt độ
Gió
Lượng mưa
trung bình
năm
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………...........




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×