Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

On hinh ca nam toan hinh 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.94 KB, 16 trang )

STT

NỘI DUNG CÂU HỎI

ĐA

CHƯƠNG I: VEC TƠ
C©u 1 :

C©u 2 :

C©u 3 :
C©u 4 :

C©u 5 :

Phát biểu nào là định nghĩa của véctơ?
a) Vec tơ là 2 điểm có qui định điểm đầu và điểm cuối.
b) Véctơ là một đường thẳng có qui định hướng.
c) Véctơ là một đoạn thẳng có định hướng.
d) Véctơ là một đoạn thẳng đã được xác định.
Chọn khẳng định đúng
a) Hai vectơ có giá vng góc thì cùng phương
b) Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song
c) Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng
d) Hai vt đều ngược hướng với vt thứ ba thì cùng hướng
Chọn khẳng định sai : Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng
a) Có độ dài bằng nhau b) Cùng phương
c) Cùng hướng
d) Cùng điểm gốc







b)cùng hướng
c)ngược hướng

d)Cả a),b),c) đều sai
Trong hình vng ABCD tâm O và M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB,
BC, CD, DA.
P
Kết luận nào sau đây sai?



C©u 9 :



D



Q

b) MQ  OD  NP  BO
c) OP = OQ = OM = ON

A




C©u 8 :



a) MN  OC  AO  QP



C©u 7 :




z

a)cùng phương

C©u 6 :



Chọn khẳng định sai : Nếu a & b là các vectơ khác 0 và a là vectơ đối của b thì chúng
a) Cùng phương
b) Cùng độ dài
c) Ngược hướng
d) Có chung đỉểm đầu
Ba vectơ sau liên quan như thế nào?














C

O
M

N

B

d) OP  BN  MO  QA
Số vectơ khác vectơ khơng có điểm đầu và điểm cuối là 2 trong 6 điểm phân biệt
cho trước là
a) 12
b) 8
c) 15
d) 30
Số vectơ khác vectơ khơng có điểm đầu là 1 trong 5 điểm phân biệt cho trước và

điểm cuối là 1 trong 4 điểm phân biệt cho trước là
a) 20
b) 9
c) 72
d) 40


Cho 7 điểm phân biệt A,B,C,D,E,F,G. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 được
tạo nên từ tập hợp các điểm trên, với A,B,C luôn là gốc, D,E,F,G luôn là ngọn?
a) 2.3.4
b) 3.4
c) 3 + 4
d) (3 + 4)2
 
C©u 10 :
AB  CD
Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB = 3a, CD = 6a. Khi đó
bằng bao nhiêu
a) 9a
b) 3a
c) – 3a
d) 0

Trang 1


Trắc nghiệm hình học 10




C©u 11 :


AC  BD

Cho hình vng ABCD có cạnh bằng 4a. Khi đó giá trị
bằng bao nhiêu
a) 8a 2
b) 8a
c) 4a
d) 0
 
C©u 12 :
AB  CA
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2a. Khi đó giá trị
bằng bao nhiêu
a) 4a
C©u 13 :

Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Độ dài
a) 2a

C©u 14 :

b) 2a

b) a

c)
 

BA  CA



2a 3

d) a 3

là kết quả nào?

c) a

3

a 3
d) 2

A
0
AB có độ dài 1. Độ dài của
Cho hình
 thoi ABCD có góc nhọn = 60 và véctơ
véctơ AC là kết quả nào sau đây?

3
2

C©u 15 :

C©u 16 :

C©u 17 :

C©u 18 :

C©u 19 :

C©u 20 :

C©u 21 :

C©u 22 :

C©u 23 :

Trang 2

a) 2 3
b) 2
c) 3
d)
Cộng các vectơ có cùng độ dài bằng 5 và cùng giá ta được kết quả sau
a) Cộng 5 vt ta được kết quả là 0

0
b) Cộng 4 vt đôi một ngược hướng ta
được
kết
quả



c) Cộng 1001 vt ta được kết quả là 0
d) Cộng 2007 vt ta được vectơ có độ dài là 10
     
AB  AC  CD  DE  EF  FG trong các vectơ sau
Chỉ ra vectơ
tổng




CG
GC
GB
a)
b)
c)
d) BG
Cho  đều ABC. Hãy chọn đẳng thức đúng


 
AB

AC
a)  AB   AC
b)

 

c) AB  BC CA

d) AA  BB  AB
Cho ABC,
điểm BC. Đẳng thức nào sau đây
  M là trung
 sai?
 

MB

MC

0
AC
 CB BA
a)
b)



  
BA  BC  AC
c) AB  AC 2AM
d)
Cho hình
bình
hành
ABCD
tâm
O.
Hãy

chỉ
ra
đẳng
thức
đúng?
 
  
 AC
 CB  AB
a)  AB   CB
b) CA
  

c) AB  AC  AO
d) OB  OC DC
Cho hình
sai?
 bình hành ABCD tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức
  
 AD  AC
 AD DB
a) AB
b) AB
 
  
c) AO BO
d) OA  OB CB
Cho hình
 bình
  hành ABCD tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức đúng?

 

CA
OC
 OD CD
a) AB  AD
b)

  
c) AC  BD 0
d) OA  OB CB
   
  
a b a  b
Cho a 0;b 0 . Khi nào ta có đẳng thức sau:
 ?
a) a b
b) a  b
c) a & b cùng hướng
d) a & b ngược hướng.
 2 2 2
  
a b  a  b
a

0;
b

0
Cho

. Khi nào ta có đẳng thức sau:
?


 
 
a

b
a
a)  
b)   b
c) a & b cùng hướng
d) a & b ngược hướng.
C©u 24 : Cho ABC


 trọng tâm G, cịn I là trung điểm của BC. Hãy
 chọn
 đẳng thức đúng
a) GA 2.GI
b) GB  GC 2.GI


1
2
IG  . AI
GA  . AI
3
3

c)
d)
C©u 25 : Cho ABC và I là trung điểm của BC. Điểm G có tính chất nào sau đây thì G là
trọng tâm của ABC
   
a) GA = 2.GI
b) AG  BG  CG 0
1
 

GB

GC

2.
GI
c)
d) GI = 3 .AI
C©u 26 : Cho ABC có trọng tâm G, cịn O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC. Hãy chỉ ra
câu sai   
   
 CG 0
 OB  OC 0
a)  AG  BG
b) OA
 



OA


OB

OC

3.
OG
AB

AC
3. AG
c)
d)
C©u 27 : Hãy chọn mệnh đề sai: Điều kiện đủ để ba điểm phân biệt
 A, B, C thẳng hàng là
a) AB
+  BC = AC
b) AB  BC  AC

c) AB k .BC ;(k  R)   
d) CB h. AC; (h  R)
  

C©u 28 :
Nếu AB  AC  AD 0 và AB  AD 3AE thì bộ ba điểm nào sau đây thẳng
hàng?
a) A, B, C
b) A, B, D
c) A, D, E
d) A, C, E

1
C©u 29 :
Cho ABC, E là điểm trên cạnh BC sao cho BE = 4 .BC. Hãy chọn đẳng thức đúng

3
 1



AE  . AB  . AC
4
4
a) AE 1. AB  3. AC
b)

1
 1

1
 3
AE  . AB  . AC
AE  . AB  . AC
3
5
4
4
c)
d)
2
0

0
0
0
C©u 30 : Kết quả của biểu thức cos 45 + cos 45 . cos 135 + sin 90 là
a) 0
b) 0
c) 1
d) 2
C©u 31 : Cho

 hình vng ABCD tâm O, gọi E là trung điểm AB. Góc giữa hai vectơ
EO & OD là
a) 450
b) 600
c) 1200
d) 1350
C©u 32 : Hãy chọn ra mệnh đề đúng?
2

2 
 
 
a  a
a a
a)
b)
c) a.b 0
d) a  b 0
 
C©u 33 : Cho ABC đều cạnh là 2a. tích BC.CA nhận kết quả nào?


b) 2a2 3

c) 2a2 2
d) 2a2
 
C©u 34 :
Cho hình thoi ABCD cạnh là a. Tích vơ hướng AB.CD bằng kết quả nào?
a) – a2
b) a2
c) 2a
d) 0
   




C©u 35 :
a b a  b
Cho a 0;b 0 . Khi nào ta có đẳng thức sau:
 ?
a) a b
b) a  b
c) a & b cùng hướng
d) a & b ngược hướng.


 
  
C©u 36 :

a b a  b
a

0;
b

0
Cho
. Khi nào ta có đẳng thức sau:
?
a) – 2a2

Trang 3


Trắc nghiệm hình học 10
 
 
a

b
a
a)  
b)   b
c) a & b cùng hướng
d) a & b ngược hướng.


C©u 37 : Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu AB  3. AC thì đẳng thức nào dưới đây là
đúng? 


C©u 38 :

C©u 39 :

C©u 40 :

C©u 41 :

C©u 42 :




a) BC  4. AC
b) BC   4. AC
c) BC 2. AC
d) BC  2. AC
Cho  ABC có trung tuyến AM, I là trung điểm AM. Đẳng thức nào dưới đây là
đúng?    
  

IA

IB

IC

0
MA


MB

MC
a)    
b)     3.MI
c) IA  IB  IC 0
d) 2.IA  IB  IC 0
Cho  ABC và  A’B’C’ lần lượt có trọng tâm G, G’. Đẳng thức nào dưới đây là
sai?
   
   
3.
GG
'

AA
'

BB
'

CC
'
3.
GG
'  BC '  CA '
a)    
b)  '  AB
 

c) 3GG '  AC '  BA '  CB '
d) 3.GG '  A ' A  BB '  CC '
Nếu G là trọng tâm  ABC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?


1 
1 
AG  ( AB  AC )
AG  ( AB  AC )
2
3
a)
b)


3 
2 
AG  ( AB  AC )
AG  ( AB  AC )
2
3
c)
d)
Hãy chọn mệnh đề sai
a) 2 vectơ đối nhau thì chúng có hồnh độ đối nhau
b) Nếu a có tung độ bằng 0 thì a cùng phương với i


j
c) a có tung độ bằng 0 khi a cùng

 phương với 


d) Vec tơ b cùng phương với a  có số thực k: b k .a
Hãy chọn mệnh đề sai
a) Tọa độ của OM cũng là tọa độ của điểm M
b) (MOx và MOy)  ( xM 0 hoặc yM 0 )

c) MOx  yM 0
d) MOy khi xM 0
C©u 43 : Hãy chọn mệnh đề sai
a) I là trung điểm AB  Tọa độ I bằng TBC các tọa độ của A và B
b) G là trọng tâm ABC Tọa độ G bằng TBC các tọa độ của A, B và C
c) Cho tứ giác ABCD, gọi M,N,G lần lượt là trung điểm của AB,CD,MN.
Ta có: Tọa độ G bằng TBC các tọa độ của A, B, C và D
d) Tứ giác ABCD là hình bình hành  x A  xC  xB  xD
C©u 44 : Cho điểm M(x;y). Hãy chọn mệnh đề sai
a) M 1 ( x1 ; y1 ) đối xứng M qua gốc O  ( x1  x & y1  y )
b) M 2 ( x2 ; y2 ) đối xứng M qua trục Ox( x2 x & y2  y )
c) M 3 ( x3 ; y3 ) đối xứng M qua trục Oy khi ( x3  x & y3  y )
d) M 4 ( x4 ; y4 ) đối xứng M qua đường phân giác thứ nhất y = x nếu
x4  y & y4  x )
C©u 45 : Hãy chọn mệnh đề đúng



a
a



.
i
a) Nếu
thì (0;  )

Trang 4




OM

cos
50
.j
b) M(– cos 50 ; 0) nếu
 1 
 1 
u  .i  2. j
v  .i  k . j
3
2
c) Để
cùng phương với
 thì k = 3 
d) Cho
cao AH, trọng tâm G, AH  x.i  y. j . Ta có ABC cân
 ABC
 có đường


tại A  AG k .x.i  k . y. j , với k (0;1)
 1  2 
 1 
 2
C©u 46 :

u  .a  .b v  1.a  .b x 2.a  .b
2
3 ;
3 ;
3 ;
Cho a; b không cùng phương;



4
y 1.a  .b
3 . Hãy chọn mệnh đề đúng
 1 

 


v  .x 
y

2.
u
u
v

;
x
2
a)
; 
b)   ngược hướng; ; y cùng hướng



 
u

2.
y
v
;
y
u
x

2.
v
c)
;
d)
ngược hướng; ; x cùng hướng



C©u 47 :

(1; 2) b (2;3) ; c ( 6;  10) . Hãy chọn mệnh đề đúng
Cho a 
  ;

 
 
a) a  b cùng hướng với c
b) a  b cùng phương với a b
c) a  b cùng hướng với c
d) a  b ngược hướng với c
C©u 48 : Cho M(5; –3), kẻ MH  Ox; MK  Oy. Hãy chọn mệnh đề đúng
a) OH  5
b) OK  5
0

c) OH  OK ( 5;3)
d) OH  OK (5;  3)
C©u 49 : Cho M(1; –1); N(3;2); P(0; –5) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của
ABC. Tọa độ điểm A là
a) (2; –2)
b) (5;1)
c) ( 5;0)
d) (2; 2)
C©u 50 : Cho hình bình hành ABCD có A(–2;3), B(0;4), C(5; –4). Tọa độ đỉnh D là
a) ( 7; 2)
b) (3; –5)
c) (3;7)
C©u 51 : Cho A(–4;
–2),
B(–2;

–1).
Hãy
chọn
mệnh
đề
đúng


a) AB (  6;1)
b) BA ( 2;  3)

d) (3; 2)

c) Tọa độ trung điểm I của AB là I(–3; –3)


 
OA

2
. OB
d) OA; OB cùng hướng và
C©u 52 : Cho M(–2;1), N(2; –3). Khi đó tọa độ đỉểm P đối xứng với N qua M là
a) (6; –5)
b) (–6;5)
c) (–4;4)
d) (4; –4)
C©u 53 : Cho A(4;2), B(2; –4). Hãy chọn mệnh đề sai
2
G (2;  )

3
a) ABO có trực tâm là O
b) ABO có trọng tâm là
c) ABO có tâm đường trịn ngoại tiếp là I(3; –1)
d) ABO là  đều
C©u 54 : Cho ABG có A(1; –2), B(–3;4), trọng tâm C(1;0). Hỏi tọa độ đỉnh G
(

1 2
; )
3 3

a)
b) (–1;2)
c) (5; –2)
d) (5;1)
C©u 55 : Cho A(2;1), B(2;–2), C(–1; –2), D(2; –5). Hỏi điểm G(1; –2) là trọng tâm của  nào
sau đây
a) ABC
b) ABD
c) BCD
d) ACD

C©u 56 :
(O; i) . Hãy chọn hệ thức sai
Cho 2 điểm A, B trên trục

; i cùng hướng
a) AB  AB nếu AB
 

b) AB  AB nếu AB; i ngược hướng

Trang 5


Trắc nghiệm hình học 10
c) AB  BC  AC ; A, B, C

C©u 57 :

C©u 58 :
C©u 59 :
C©u 60 :

1
OI  .(OA  OB )
2
d) I là trung điểm AB 
Cho A(0;3), B(1;5), C(–3; –3). Hãy chọn mệnh đề đúng
a) A, B, C không thẳng hàng
b) A,
  B, C thẳng hàng
c) B ở giữa A và C
d) AB; AC cùng hướng



 
Cho a (2;  4); b ( 5;3) . Tọa độ của u 2.a  b là
a) (7; –7)

b) (9; –11)
c) (9;5)
d) (–1;5)
Cho A(0;1), B(–1; –2), C(1;5), D(–1; –1). Hãy chọn kết quả đúng
a) A, B, C thẳng hàng
b) AB // CD
c) A, B, D thẳng hàng
d) AD // BC
Cho A(–2;2); B(–6; –1); C(–1; –1); D(3;2). Tứ giác ABCD là hình gì?
a) Hình bình hành (khơng đặc biệt)
b) Hình thoi
c) Hình chữ nhật
d) Hình vng

CHƯƠNG II: TÍCH VƠ HƯỚNG

ˆ
Cho ÄABC cân tại A; AB=a và góc ABC =  .Độ dài đường cao BK kẻ từ B
xuống cạnh AC, tính theo a và  tính theo biểu thức nào? Chọn biểu thức đúng?
A. BK= a.cos2  ;
B. BK= a.sin2  ;

C. BK= a.tan2 ;
D. BK= a.cot2  ;
C©u 62 : Chọn hệ thức đúng được suy ra từ hệ thức : cos2  + sin2  =1;
C©u 61 :


 1


 1
A: cos2 2 + sin2 2 = 2 ;
B: cos2 3 +sin2 3 = 3 ;

 1


C: cos2 4 + sin2 4 = 4 ;
D: 5(cos2 5 +sin2 5 )=5
C©u 63 :
 3


Nếu sin 3 = 5 thì giá trị của biểu thức 5sin2 3 +4cos2 3 là số nào?
105
107
109
A: 25 ;
B: 25 ;
C: 25 ;
C©u 64 :

111
D: 25

6 sin   7 cos 
Nếu tan  =-3 thì biểu thức A= 6 cos   7 sin  có giá trị bằng số nào?

5
5

4
4
A: 3 ;
B: 3 ;
C: - 3 ;
D: - 3
C©u 65 :
6 sin   7 cos 
3
Nếu cot  = 4 thì biểu thức A= 6 cos   7 sin  có giá trị bằng số nào?
1
1
A; 0,3;
B:-0,3;
C: 3 ;
D:- 3
C©u 66 : Giá trị của biểu thức M=4sin2450 +2 cos2600 -3 tan2300 + 5cot2600 bằng số nào?

25
27
19
21
A: 40 ;
B: 40 ;
C: 6 ;
D: 6
C©u 67 :
3
1
3

1

Biểu thức N= 2 cos2300 - 5 sin2600+ 3 tan2600 5 cot21350 giá trị bằng số nào?
25
27
29
31
A: 40 ;
B: 40 ;
C: 6 ;
D: 6
C©u 68 : Nếu 3cosx-sinx=1 và 00
Trang 6


4
A: 3 ;
C©u 69 :

4
C: 5 ;

3
B: 4 ;

5
D: 4

Nếu 2cosx+ 2 sinx và 00


5
A: 4 ;
C©u 70 :
1
cosx+sinx = 3 thì
5
A: 4 ;

3
B: 4 ;

2
C: 4 ; D: Một kết quả khác

tan 2 x  cot 2 x là số nào?

7
B: 4 ;

9
C: 4 ;

C©u 71 :

11
D: 4

1
Khi  = 1200 thì biểu thức cos x 


1
A: - 2 ;

tan 2   sin 2  có giá trị bằng số nào ?

5
C: - 2 ;

3
B: - 2 ;

D:-2

1
4
4
Nếu sina-cosa= 5 thì biểu thức sin x  cos x có giá trị bằng số nào?
15
17
19
21
A: 5 ;
B: 5 ;
C: 5 ;
D: 5
C©u 73 :
Cho hình thoi ABCD có diện tích bằng 5 dm2 , độ dài mỗi cạnh bằng 2 3 dm
C©u 72 :


cos( AB , AD ) là số nào nếu góc Aˆ của hình thoi là góc nhọn?

115
A: 12 ;

117
B: 12 ;

119
C: 12 ;

D: Một

kết quả khác
C©u 74 : Cho hình bình hành ABCD có độ dài AB=8 cm , AD=12cm; diện tích là 54 cm2
cos( AB , BC ) là số nào?

2 7
A: 16 ;

3 7
B: 16 ;

4 7
C: 16 ;

5 7
D: 16

C©u 75 : ABCD là hình thoi mà hai đường chéo AC, BD có độ dài lần lượt 8cm. 6cm. AB .

AC là số nào?
A: 24;
B:26;
C: 28;
D:32
C©u 76 :
Một tam giác cân tại A có BC=4dm, AB=AC=5 5 cm. AB . AC là số nào?
A: 115;
B: 116;
C:117;
D:118
C©u 77 : Cho hình chữ nhật ABCDcó AB= 8cm, AD=5cm. Tích vơ hướng AB . BD bằng số
nào?
A; 62;
C©u 78 :

C©u 79 :

B: 64;

C: -62;

D: -64

Cho a , b , c , d là các véctơ khác 0 .Kết luận nào đúng?
A: a . b . c . d là một véctơ;

B: a 2( b + d ) là một véctơ;

C: b 2( a 2+ c 2) là một véctơ ;


D: ( a + d )( b + c ) là một véctơ

Cho các véctơ a (1;-2), b (-3;1), c (4;5). Kết quả nào sau đây sai?
A: a ( b + c )=-11;

B: b ( a + c )=-12;

C: c ( a + b );

D:( a - b )( a - c )=9

Trang 7


Trắc nghiệm hình học 10
C©u 80 :

Cho a (2;5), b (-2;3). Nếu c là một véctơ mà a . c =3 và b . c =5 thì c là véctơ nào?
A: c (1;-1);

C©u 81 :

C: c (-1;-1);

D: c (1; 1)

a .c  6

b.c  2

a
b
c
Cho (4;2), (5;3). Nếu là một véctơ mà 
thì c là véctơ nào?
A: c (7;-11);

C©u 82 :

B: c (-1;1);

B: c (-7;11);

C: c (7;11);

D: c (-7; -11)

Cho các véctơ a (2;-3), b (3;2), c (-4;1). Kết quả nào sau đây sai?
A: a và b là hai véctơ vng góc nhau
B: a ( b + c )=-11;
C: ( a . c ) b =-55;

D:( b . c ). a = (-20,30)
 
C©u 83 :
Cho hai véctơ a (5;2), b (-3;5 và c ma  nb . Nếu a  c thì hệ thức giữa m và n
là hệ thức nào?
A: 5m-29n=0;
B:29m-5n=0;
C: 5m+29n=0; D: 29m+5n=0

C©u 84 :
Cho các véctơ a (2;-3), b (3;2), c (-4;1). Nếu c  m a +n b thì hệ thức giữa m và
n là hệ thức nào?
A: 54+3n=0; B:3m+4n=0; C: -4m+3n=0; D: -3m+4n=0
C©u 85 :
Cho các véctơ a (5;-3), b (-3;5), cos( a , b ) là số nào?

11
A: - 17 ;

C©u 86 :
C©u 87 :



13
B: - 17 ;

15
C: - 17 ;

9
D: - 17

Cho các véctơ a (2;4), b (-4;-2), cos( a , b ) là số nào?
A: -0,2;
B: -0,4;
C: -0,6 ;

D: -0,8


Cho các véctơ a (1;1), b (3;-2), c (-4;5) . cos( a , b + c ) là số nào?

1
1
1
A: 2 ;
B: 3 ;
C: 5 ;
C©u 88 :
Cho a (-2;3), b (4;-6), c (5;-2).Khẳng định nào sau đây sai?
A: a cùng phương vói b
9
B: cos( b , a + c )= 130

1
D: 6

C: c .( a + b )=16
D:( a . b ). c là một véctơ ngược hướng với véctơ c
C©u 89 :

Cho a (5;-4), b (-2;1), c (-3;-5).Khẳng định nào sau đây sai?
A: ( a . b ). c là một véctơ ngược hướng với véctơ c
B: :( b . c ). a là một véctơ ngược hướng với véctơ a
C: :( c . a ). b là một véctơ cùng hướng với véctơ b
D: b 2. a =(25;-20)

C©u 90 :


Cho véctơ a (m; 3), b (2;3m-5). Giá trị dương nào của m để a và b cùng phương:
A: m=1;
B: m=2;
C: m=3;
D: m=4

C©u 91 :

Cho véctơ a (6-m;m-1), b (6m;1). Để a và b cùng phương, nếu m là số âm thì số
nào

Trang 8


3
A: m=- 2 ;

2
B: m=- 3 ;

3
C: m=- 4 ;

4
D: m=- 3

C©u 92 : Cho tứ giác OABC với O là gốc toạ độ, A(-1;3) B(2;4); C(6;2). Kết luận nào đúng?
A: OABC là hình bình hành
B: OABC là hình chữ nhật
C: OABC là hình thang vng;

D: Cả 3 đều sai
C©u 93 : Cho ÄABC có A(2;9), B(-4;1) và điểm C thuộc gốc toạ độ thứ I có tung độ bằng 2.
để ÄABC vng tại C thì hồnh độ của C là số nào?
A: x=2;
B: x=3;
C: x=4;
D: x=5
C©u 94 : Cho ÄABC có A(4;1), B(1;-4) và điểm C thuộc trục tung . để ÄABC vng tại B
thì diện tích của nó là số nào?
A: 3 đvdt;
B:4 đvdt ;
C:5 đvdt;
D:6 đvdt
C©u 95 : Cho ÄABC có A(4;-1), B(-2;-4), C(-2;2). Trực tâm H của tam giác là điểm nào?

1
A: H( 2 ; 1);

1
B: H(- 2 ; -1);

1
C: H( 2 ;-1);

1
D:(1;- 2 )

C©u 96 : Cho tam giác ABC có A(1`;5); B(-1;1), C(6;0). Trực tâm H của tam giác là điểm
nào?


2 8
A: H(- 3 ;- 3 );

2 8
B: H( 3 ; 3 );

2 8
C: H( 3 ;- 3 );

2 8
D: H(- 3 ; 3 )

C©u 97 : Cho tam giác ABC có A(-4`;0); B(4;6), C(-1;-4).Gọi B' là chân đường cao kẻ từ B
xuống AC. B' là đỉêm nào?
A: B'(0;4);
B: B'(4;0);
C: B'(0;-4);
D: B'(-4;0)
C©u 98 : Một tứ giác ABCD có A(-2; 14), B(4;-2), C(6;-2), D(6,10). Hai đường chéo AC và
BD của tứ giác cắt nhau tại E. E là điểm nào?

9
A: E( 2 ;-1);

9
B: E(-1; 2 );

9
C: E(1; 2 );


9
D: E( 2 ;1)

C©u 99 : Cho tam giác ABC có A(-2`;4); B(5;5), C(6;-2).Tâm I của đường trịn ngoại tiếp
tam giác là điểm có toạ độ là:
A: I(2;1);
B: I(1;2) ;
C: I(2;-1);
D: I(1;-2)
C©u 100 : Cho tam giác ABC có A(4`;-1); B(-2;-4), C(-2;2).Tâm I của đường trịn ngoại tiếp
tam giác là điểm có toạ độ là:

1
A: I(- 4 ;1);

1
B: I(1;- 4 ) ;

1
C: I( 4 ;-1);

1
D: I( 4 ;1)

C©u 101 : Cho tam giác ABC có A(2`;3); B(-1;-1), C(6;0).Khẳng định nào sau đây sai?
A: ABC là tam giác cân
B: Diện tích tam giác bằng 12,5 (đvdt)
C: Trực tâm H(2;3)

1

D: cosB= 2
C©u 102 : Cho tam giác ABC có A(-2`;2); B(6;6), C(2;-2).Khẳng định nào sau đây sai?

1
A: cosA= 10

B: Góc B của tam giác là góc tù
C: ABC cân
D: Trọng tâm, trực tâm, và tâm đường tròn ngoại tiếp tam gíac cùng nằm
trên một đường cao của tam giác
C©u 103 : Cho 3 điểm A(-1;4), B(5;6); C(6;3) và các điểm D(1;0); E(0;1), F(-1;0), G(0;-1)
Kết luận nào đúng?
A: ABCD là tứ giác nội tiếp

Trang 9


Trắc nghiệm hình học 10
B: ABCE là tứ giác nội tiếp
C: ABCF là tứ giác nội tiếp
D: ABCG là tứ giác nội tiếp
C©u 104 : Cho ABC có Aˆ =600, AB= 6cm, AC =8cm. Số đo đúng của cạnh BC là số nào?
A: 13 cm;
B: 2 13 cm; C: 3 13 cm;
D: 4 13 cm
C©u 105 : Cho tam giác có 3 cạnh là 3cm, 5cm, 7cm. Số đo lớn nhất của tam giác này là số
nào?
A: 1100 ;
B:1150;
C:1200;

D:1350
C©u 106 : Cho một tam gicá ABC có AB=c, AC=b, BC=a. Nếu giữa a,b,c có liên hệ b2+c2 =
2a2 thì độ dài đường trung tuyến là số nào?

3
A: c 2 ;

3
B: c 3 ;

C: 2c 3 ;
D: 3c 3
C©u 107 : Cho ABC là tam giác vng tại A, có ba trung tuyến là AD, BE, CF. Hệ thức liên
quan giữa ba trung tuyến trên là hệ thức nào?
A: 2BE2 + 3CF2 = 5AD2 ;
B: 2CF2+ 3BE2 = 5AD2;
2
2
2
2
C: CF + BE = 5AD ;
D: CF + BE2 = 3AD2;
C©u 108 : Cho tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A. M là điểm tuỳ ý trên cạnh BC. Hệ
thức liên quan giữa MA, MB, MC là là thức nào?
A: MB2+ MC2 = MA2 ;
B: MB2+ MC2 = 2MA2 ;
2
2
2
C: MB + 2MC = 3MA ;

D: 2MB2+ MC2 = 4MA2
C©u 109 :
Cho hình vng cạnh bằng a. ( AC - AB )(2 AD - AB ) có giá trị bằng số nào?
A: a2 2 ;
B: - a2 2 ;
C: : 2a2 ;
D: : -2a2
C©u 110 : Cho tam giác ABC cân tại A. Độ dài đường cao AH và BK lần lượt bằng 20cm và
24 cm. Cạnh đáy BC của tam giác là số nào?
A: 28 cm;
B: 30cm;
C: 32cm;
D: 34cm
C©u 111 : Cho ABC có AB = 2cm, AC=3cm, BC=4cm. Độ dài trung tuyến thuộc cạnh AC
là số nào?

29
2 ;

30
2 ;

31
C: 2 ;

A: 7 3 ;

B: 3 7 ;

C: 3 5 ;


32
2

A:
B:
D:
C©u 112 : Cho ABC cân tại A, CD là đường cao kẻ từ C. Hãy chọn hệ thức đúng ?
A: AB2 + AC2 +BC2 = 2BD2+3CD2 +AD2
B: AB2 + AC2 +BC2 = 2BD2+3CD2 +2AD2
C: AB2 + AC2 +BC2 = 2BD2+2CD2 +3AD2
D: AB2 + AC2 +BC2 = BD2+3CD2 +4AD2
C©u 113 : Cho ABC vng tại A, AH là đường cao. HE, HF lần lượt là đường cao của hai
tam giác HAB, HCA. Hãy chọn hệ thức đúng ?
A: BC2=2AH2 + BE2 + CF2 ;
B: BC2=2AH2 + BE2 + 2CF2 ;
C: BC2=3AH2 + 2BE2 + CF2 ; D: BC2=3AH2 + BE2 + CF2 ;
C©u 114 :
Cho tam giác ABC có AB =4 7 ; , AC=8, BC=6. Đường cao AH của tam giác
bằng:
C©u 115 :

D: 5 3

Cho ABC có AB= 3 +1, AC=2, BC = 6 . Bán kính R của đường trịn ngoại
tiếp tam giác có giá trị đúng là:

A: R= 2 ;
B: R=2 2 ;
C: R=3 2 ; D: R=4 2

C©u 116 : Cho tam giác ABC có AB=2, AC=3, BC=4. Gọi D là trung điểm BC, R là bán kính
đường trịn ngoại tiếp tam giác ABD. R là số nào?

Trang 10


2 6
A: 9 ;

4 6
B: 9 ;

6 6
C: 9 ;

8 6
D: 9

C©u 117 : Cho tam giác ABC có trung tuyến BM =6, trung tuyến CN=9. Hai trung tuyến BM
và CN hợp với nhau một góc 1200. số đo cạnh AB là số nào?
A: 2 13 ;
B: 3 13 ;
C: 4 13 ;
D: 5 13
C©u 118 : Cho đường trịn (O,R) và một điểmM sao cho OM = d. Vẽ một dây AB song song
với OM. Hãy chọn hệ thức đúng ?
A: MA2+ MB2 = 2d2 + R2;
B: MA2+ MB2 = d2 + 2R2;
2
2

2
2
C: MA + MB = 2(d - R )
D: MA2+ MB2 = 2(d2 + R2)
C©u 119 : Cho ABC cân tại A, cạnh AB=a, góc B Aˆ C=  . Gọi  là bán kính đường trịn
nội tiếp tam giác. Biểu thức tính r theo a và  là biểu thức nào?
a cos 
a sin 


2(1  cos )
2(1  sin )
2 ;
2 ;
A:
B:
a cos 
a sin 


2(1  sin )
2(1  cos )
2 ;
2
C:
D:
C©u 120 : Cho ABC vuông tại A, AB =c, AC=b, gọi la là độ dài đoạn phân giác trong của
góc A. Hệ thức tính la theo b, và c là hệ thức nào?

2bc

A: la = b  c ;
2bc
C:la = b  c ;

2(b  c )
bc ;
B: la =
2 (b  c )
bc
D: la =

C©u 121 : P là điểm cố định nằm trong đường tròn (O, R).Hai dây AB và CD di động vng
góc với nhau tại P. Tổng PA2 + PB2 +PC2 + PD2 là số không đổi nào?
A: 600 ;
B: 4R2 ;
C: 6R2 ;
D: 8R2
C©u 122 : Cho ABC có AB= 6, AC=8, BC=5. Một đỉêm M trên cạnh AB sao cho AM

1
= 3 AB ; một điểm N trên cạnh BC sao cho NB =-4 NC . Độ dài MN là số nào?
41
42
43
44
5 ;
5 ;
5 ;
5
A: 2

B: 2
C: 2
D:2
C©u 123 : Các cạnh AB = c, BC=a, AC=b của một tam giác ABC thỏa hệ thức: b(b2-a2) =c(a2ˆ sẽ là bao nhiêu độ
c2). Như thế góc A
0
A: 30 ;
B: 450 ;
C: 600;
D: 900
C©u 124 : Cho ÄABC có AB = c; BC= a; AC=b; các cạnh a,b,c liên hệ với nhau bởi đẳng
thức a2+b2 = 5c2. Góc giữa hai trung tuyến AM và BN là góc nào?
A: 300 ;
B: 450 ;
C: 600;
D: 900
C©u 125 :
Cho ÄABC có AB = 6 - 2 ; BC=2 3 ; AC=2 2 . Gọi AD là phân giác trong
của góc A. Số đo của góc ADB là bao nhiêu độ?
A: 450 ;
B: 600;
C: 750
D: 900
C©u 126 :
1
Cho ÄABC có các cạnh a,b,c và diện tích S= 4 (a+b-c)(a+c-b). Tam giác này có
dạng đặc biệt nào?
A: tam giác cân;
B: tam giác đều;
C: tam giác vng;

D: tam giác vng cân
C©u 127 : Cho tam giác nhọn ABC có AC=b, BC=a. BB' là đường cao kẻ từ B và góc CBB'=

Trang 11


Trắc nghiệm hình học 10

 . Biểu thức tính bán kính của đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC theo a,c,  là
biểu thức nào?

a 2  b 2  2ab cos
2 sin 
A: R=
;
a 2  b 2  2ab sin 

B: R=

a 2  b 2  2ab cos
2 sin 
;
a 2  b 2  2ab sin 

2 cos
2 sin 
C: R=
;
D: R=
;

C©u 128 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết đường cao AH = 32cm, hai cạnh AB và AC tỉ
lệ với 3 và 4. Cạnh nhỏ nhất của tam giác này có số đo nào?
A: 38 cm;
B:40cm;
C: 42cm;
D: 45cm
CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
C©u 129 : Đường thẳng 2x + y - 1 = 0 có vectơ pháp tuyến là vectơ nào:
A. n = (2 ; -1)
B. n = (1 ; -1)
C. n = (2 ; 1)
D. n = ( -1; 2)
C©u 130 : Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A = ( - ; 2), B = (-3 ; 3) có vectơ pháp
tuyến là vectơ nào:
A. n = (6;5)
B. n =(0,1)
C. n (-3;5)
D. n (-1;0)
C©u 131 : Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng x-y+3=0 ?
 x t
 x 3
 x 2  t
 x t




A.  y 3  t
B.  y t
C.  y 1  t

D.  y 3  t
C©u 132 :

 x  1  2t

Véc tơ nào là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình :  y 3  t ?
A. n = (2 ; -1)
B. n =(-1 ; 2)
C. n (1; -2)
D. n (1;2)
C©u 133 : Đường thẳng nào khơng cắt đường thẳng 2x+3y-1=0?
A. 2x+3y+1=0
B. x-2y+5=0
C.2x -3y +3=0
D . 4x -6y -2 =0
C©u 134 : Đường thẳng nào song song với đường thẳng x- 3y +4 = 0 ?
 x 1  t
 x 1  t


A.  y 2  3t
B.  y 2  3t
 x 1  3t

C.  y 2  t

 x 1  3t

D.  y 2  t
C©u 135 :

 x 3  t

Đường thẳng nào song song với đường thẳng  y 2  t ?
 x 5  t
 x 5  t


y

2
t

A.
B.  y  2t
 x 5  2t
 x 5  4t


C.  y t
D.  y 2t
C©u 136 : Đường thẳng nào vng góc với đường thẳng 4x -3y +1 = 0 ?
 x 4t
 x 4t


A.  y  3  3t
B.  y  3  3t
 x  4t

C.  y  3  3t


 x 8t

D.  y  3  t
C©u 137 :
 x  1  t

Đường thẳng nào vng góc với đường thẳng  y  1  2t ?

Trang 12


A 2x +y +1=0

B. x+2y +1= 0
x 1 y 1

2
C . 4x-2y+1=0
D. 1
C©u 138 : Khoảng cách từ điểm O (0;0) đến đường thẳng 4x-3y-5=0 bằng bao nhiêu ?
1
A. 0
B.1
C . -5
D. 5
C©u 139 : Phương trình đường thẳng qua A(3 ;-2) và có vectơ chỉ phương (-2 ; 6) là:
A. 3x + y - 7 = 0 ;
B. -x +3 y + 9 = 0 ;
C. x + 3y + 3 = 0 ;

D . 3x - y - 11 = 0 .
C©u 140 : Cho tam giác ABC với A(2 ; 4), B(2 ; 1) và C(5 ;0). Trung tuyến CM ( M  AB )
qua điểm N có hồnh độ bằng 20 thì tung độ bằng:
A. -12 ;
B. -12,5 ;
C. -13 ;
D. -13,5.
C©u 141 : Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song: 3x - 4y + 2 = 0 và 3x - 4y - 3 = 0 là
1
A. - 5 ;
B. 1 ;
C. 5 ;
D. Đáp số khác.
C©u 142 :
Có hai điểm thuộc Ox và cách đường thẳng 2x - y + 5 = 0 là 2 5 , tích hai hồnh
độ của chúng là
75
25
225

A. 4 ;
B. - 4 ;
C. - 4 ;
D. Đáp số khác.
'
C©u 143 : Hai đường thẳng d : mx + y - 5 = 0 và d : (m - 3)x + 5y + m = 0 song song khi m
bằng:
4
4
3

3
A. 3 ;
B. - 3 ;
C. 4 ;
D. - 4
C©u 144 : Đường thẳng d : 3x - 2y + 8 = 0 tiếp xúc với đường tròn tâm I(1 ; -1), bán kính là:
5
A. 13 ;
B. 13 ;
C. 13 ;
D. Đáp số khác.
C©u 145 : Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x+y-3 =0 và 2x -3y +4 =0 đến điểm
A(4; -2) là bao nhiêu ?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
C©u 146 : Phương trình đường thẳng qua A(3 ;-2) và có vectơ chỉ phương (-2 ; 6) là:
A. 3x + y - 7 = 0 ;
B. -x +3 y + 9 = 0 ;
C. x + 3y + 3 = 0 ;
D . 3x - y - 11 = 0 .

C©u 147 : Gọi là góc của hai đường thẳng : y = 5x + 3 và x - 5y - 1 = 0 , thế thì giá trị của
cos  bằng:
1
2
5
A. 26 ;
B. 13 ;

C. 13 ;
D. 0.
C©u 148 : Cho ba đường thẳng : x + 3y - m = 0 , x - y - 3 = 0 , x + y - 1 = 0 . Hỏi giá trị của m
bằng bao nhiêu để ba đường thẳng này cắt nhau tại một điểm ?
A. m = -1
B. m = 2
C. m = 1
D . m = -2
C©u 149 : Toạ độ của điểm A' là điểm đối xứng của điểm A(1 ; 4) qua đường thẳng  : x - 2y
+ 2 = 0 là cặp số nào?
A. (1 ; 4)
B. (-1 ; 8)
C. (5 ; -4)
D . (3 ; 0)
C©u 150 : Phương trình các đường thẳng đi qua điểm A(3 ; 2) và tạo với hai trục toạ độ một
tam giác có diện tích bằng 4 là các phương trình nào?
1
A. y = 3(x - 3) + 2 và y = 3 (x - 3) + 2
1
B. y = 4(x - 3) + 2 và y = 4 (x - 3) + 2

Trang 13


Trắc nghiệm hình học 10
2
C. y = 2(x - 3) + 2 và y = 9 (x - 3) + 2
2
D. y = -2(x - 3) + 2 và y = - 9 (x - 3) + 2
C©u 151 : Một đường thẳng có hệ số góc k = -2 và đi qua điểm A(-1 ; 6) cắt hai trục toạ độ tại

hai điểm M và N. Hỏi độ dài đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu ?
A. 5
B. 2 5
C. 20
D. 4 .

C©u 152 :

 x 1  t
:
 y  2  t đến điểm A(3 ; 1)
Khỏang cách từ điểm M nằm trên đường thẳng
bằng 5. Hỏi toạ độ của điểm M là các cặp số nào?
A. (7 ; 4) và (0 ; -3)
B. (2 ; -1) và (0 ; -3)
C. (7 ; 4) và (3 ; 0)
D. (3 ; 0) và (2 ; -1)
C©u 153 :
 x t
:
 y 3  t bằng bao
Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm A(4 ; 5) đến đường thẳng
nhiêu ?
B. 2 3

C. 3 2
D. 2 .
C©u 154 :
 x t
:

 y 2t  1 và cách đều hai điểm A(-2 ; 2)
Cho điểm M nằm trên đường thẳng
và B(4 ; -6). Hỏi toạ độ của điểm M là cặp số nào?
A. (3 ; 7)
B. (-3 ; -5)
C. (2 ; 5)
D . (-2 ; -3)
C©u 155 :
x

t


Nếu khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng  y 2  t và x - 2y + m = 0
A. 3

đến gốc toạ độ bằng 2 thì giá trị của m bằng bao nhiêu ?
A. m = -4 hoặc m = 2,
B. m = -4 hoặc m = -2,
C. m = 4 hoặc m = 2,
D. m = 4 hoặc m = -2
C©u 156 : Nếu đường thẳng  : mx - y + 3 = 0 cách đều hai điểm A(1 ; 1) và B(-2 ; 4) thì giá
trị của m bằng bao nhiêu?
A. m = 1 hoặc m =- 2,
B. m = -1 hoặc m = 2,
C. m = -1 hoặc m = 1,
D. m = 2 hoặc m = -2
C©u 157 : Các đường thẳng đi qua điểm A(0 ; -4) và cách gốc toạ độ một khoảng bằng 2 có
hệ số góc k bằng bao nhiêu?
A. k = 3

B. k =  3
C. k = 2
D. k =  2
C©u 158 : Các đường thẳng có hệ số góc k = 2 và cách điểm A(1 ; 0) một khoảng cách bằng
5 có các phương trình nào sau đây?
A. y = 2x + 4 và y = 2x - 7
B. y = 2x + 3 và y = 2x - 3
C. y = 2x - 3 và y = 2x + 4
D. y = 2x + 3 và y = 2x - 7
C©u 159 : Một tam giác có phương trinh các cạnh là: x - y + 5 = 0; 2x + y - 8 = 0; x + y - 1 =
0. Toạ độ trọng tâm của tam giác là cặp số nào ?
A. (1 ; 2)
B. (1 ; -2)
C. (2 ; -1)
D . (2 ; 1)
C©u 160 : Tập hợp các điểm cách đường thẳng  : 3x - 4y + 2 = 0 một khoảng bằng 2 là hai
đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. 3x - 4y + 8 = 0 và 3x - 4y + 12 = 0
B. 3x - 4y - 8 = 0 và 3x - 4y + 12 = 0
C. 3x - 4y - 8 = 0 và 3x - 4y - 12 = 0
D. 3x - 4y + 8 = 0 và 3x - 4y - 12 = 0
C©u 161 : Hệ số góc k của các đường thẳng đi qua điểm A(0 ; 1) và tạo với đường thẳng  : x
+ 2y - 6 = 0 một góc 450 là bao nhiêu ?

Trang 14


1
1
A. k = 3 hoặc k = -3,

B. k = 2 hoặc k = -2,
1
1
C. k = 3 hoặc k = 3,
D. k = 2 hoặc k = - 2
C©u 162 : Có hai đường thẳng y = kx và x - y = 0 hợp với nhau một góc 600 . Tổng hai giá trị
của k là:
A. 1 ;
B. -4 ;
C. -8 ;
D. -1.
C©u 163 : Phương trình đường trịn có đường kính AB với A(-3 ; 1) và B(5 ; 7) là:
A. x2 + y2 + 2x + 8y -8 = 0 ;
B. x2 + y2 - 2x + 8y - 8 = 0 ;
2
2
C. x + y + 2x - 8y - 8 = 0 ;
D . x2 + y2 - 2x - 8y - 8 = 0 .
C©u 164 : Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình : x2 + y2 - 2x + 2my + 10 = 0 là
phương trình đường trịn:
A. 0 ;
B. 5 ;
C. 7 ;
D. Vơ số.
C©u 165 : Phương trình nào là phương trình của đường trịn tâm I ( -3, 4) và bán kính R=2 ?
A. (x+3)2+(y-4)2- 4=0
B . (x-3)2+(y-4)2= 4
2
2
C (x+3) +(y+4) = 4

D. (x+3)2+(y-4)2=2
C©u 166 : Phương trình x2+y2-2x +4y +1 = 0 là phương trình của đường trịn nào ?
A. Đường trịn tâm I (-1, 2) , bán kính R=1
B. Đường trịn tâm I(1 ; -2) , bán kính R =2
C. Đường trịn tâm I (2 ; -4 ) , bán kính R=2
D .Đường trịn tâm I(1 ; -2) , bán kính R =1
C©u 167 : Có hai đường trịn có cùng bán kính bằng 10 qua A(-3 ; 2) và B(1 ; -6) một đường
trịn có tung độ của tâm là:
A. -6 ;
B. -9 ;
C. -2 ;
D. 7.

C©u 168 : Đường trịn (C) : x2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0 cắt đường thẳng x - y + 1 = 0 theo một
dây cung có độ dài là:
A. 1 ;
B. 2 ;
C. 3 ;
D. Đáp số khác.
C©u 169 : Gọi (C) là đường tròn tiếp xúc với Oy tại A(0 ; 5) và có tâm thuộc đường thẳng 3x y - 5 = 0. Bán kính đường trịn có giá trị gần nhất với số nào dưới đây:
A. 3,1 ;
B. 3,2 ;
C. 3,3 ;
D. 3,4.
2
2
C©u 170 : Đường trịn (C) : x + y + 6x - 4y + 3 = 0 có bán kính là:
A. 10 ;
B. 3 ;
C. 4 ;

D. 29.
C©u 171 : Cho đường trịn (C) : x2 + y2 + 4x + 4y - 17 = 0, biết một tiếp tuyến song song với
đường thẳng  : 3x - 4y + 12= 0. Phương trình tiếp tuyến đó là:
A. 4x - 3y - 27 = 0 ;
B. 4x + 3y - 11 = 0 ;
C. 3x - 4y + 23 = 0 ;
D. 3x + 4y + 27 = 0 .
2
2
C©u 172 : Elip có phương trình : 4 x + 8y = 32 có tiêu cự là :
A. 2 ;
B. 4 ;
C. 2 3 ;
D. 4 2 .
C©u 173 :
x2 y2

5 = 1. Câu nào sau đây sai:
Cho elip : 9
A. Một tiêu điểm của elip là (-2 ; 0) ; B. Một đỉnh trên trục nhỏ là (0 ; 5 ) ;
C. Độ dài trục lớn là 6 ;
D. Diện tích hình chữ nhật cơ sở là 3 5
C©u 174 : Elip có một tiêu điểm là F(3 ;0) và cách đỉnh B một khoảng là 5 thì có độ dài trục
nhỏ là:
A. 2 ;
B. 4 ;
C. 8 ;
D. 10.
C©u 175 :


x2 y2

1 = 1 . Điểm M trên (E) nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vng.
Elip (E) : 5
Tung độ dương của M là :

Trang 15


Trắc nghiệm hình học 10
1
A. 2 ;
B. 1 ;
C. 2 ;
D. Đáp số khác.
2
2
C©u 176 :
x
y

5 = 1. Điểm M trên (E) thoả mãn điều kiện F1M - F2M = 2 .
Cho elip : 9
Hoành độ của M gần nhất với số nào dưới đây?
A. 1,4 ;
B. 1,5 ;
C. 1,6 ;
D. 1,7.
2
2

C©u 177 :
x
y

4 =1?
Cặp điểm nào là các tiêu điểm của elip (E) : 5
A. F1,2 = (  1 ; 0 ) ;
B. F1,2 = (  3 ; 0 ) ;
C . F1,2 = ( 0 ;  1 ) ;
D. . F1,2 = ( 1 ;  2 ) .
2
2
C©u 178 :
x
y

4 = 1 có tâm sai bằng bao nhiêu ?
Elip (E) : 9

3
5
2
5
A. e = 2 ;
B. e = - 3 ;
C. e = 3 ;
D. e = 3 ;
C©u 179 : Cho elip có các tiêu điểm F1 ( - 3 ; 0 ), F2 ( 3 ; 0 ) và đi qua A( - 5 ; 0 ). Điểm M(x ;
y) thuộc elip đã cho có các bán kính qua tiêu là bao nhiêu ?
3

3
4
4
A. MF1 = 5 + 5 x , MF2 = 5 - 5 x ;
B. MF1 = 5 + 5 x , MF2 = 5 - 5 x ;
C. MF1 = 3 + 5x , MF2 = - 3 - 5x ;
D. MF1 = 5 + 4x , MF2 = 5 - 4x.
2
2
C©u 180 :
x
y
 2
2
q = 1 , với p > q > 0, có tiêu cự là bao nhiêu ?
Elip (E) : p

A. p + q ;

Trang 16

B. p2 - q2 ;

C. p - q ;

2
2
D. 2 p  q .

D




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×