Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ôn tap cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.15 KB, 2 trang )

Câu 1: Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24, nếu
có đột biến dò bội xảy ra thì số loại thể tam nhiễm kép được
tạo ra tối đa trong quần thể của loài là
A. 12 B. 36 C .26 D. 48
Câu 2 : Ở ruồi giấm (2n = 8), Số lượng NST trong tế bào ở
thể tứ nhiễm kép là :
A. 12 B . 14 C. 10 D. 11
Câu 3 : Thể nào sau đây xuất hiện do đột biến dị bội thể?
A. Tế bào đậu Hà Lan có 21 nhiễm sắc thể
B. Tế bào cà chua có 36 nhiễm sắc thể
C. Tế bào củ cải có 17 nhiễm sắc thể
D. Tế bào bắp (ngơ) có 40 nhiễm sắc thể
Câu 4: Một cơ thể có tế bào chứa cặp NST giới tính X
A
X
a
.
Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào
cặp NST này không phân li. Các loại giao tử có thể được tạo
ra từ cơ thể trên là :
A. X
A
X
a
, X
a
X
a
, O B. X
A
X


A
, X
A
, X
a
, O
C. X
A
X
A
, X
A
, X
a
, O D . X
A
X
a
, O .
Câu 5 : Hội chứng Đao ở người do trường hợp đột biến nào?
A. Có cặp NST giới tính XXY B. Thể một nhiễm X
C. Thể ba nhiễm X D. Thể ba nhiễm cặp NST 21
Câu 6 : Tế bào có bộ NST là 2n + 1+1 được gọi là :
A. Thể khuyết nhiễm B. Thể 3 nhiễm
C . Thể 3 nhiễm kép D. Thể 6 nhiễm
Câu 7 : Thể tứ bội (4n) ứng với kiểu gen AAaa có thể cho
mấy loại giao tử ?
A. 2 loại B . 3 loại C. 4 loại D. 6 loại
Câu 8 : Thể tứ bội (4n) ứng với kiểu gen AAAa có thể cho
mấy loại giao tử ?

A . 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 6 loại
Câu 9 : Cơ thể mang kiểu gen Aaa giảm phân bình thường có
thể tạo ra các loại giao tử nào sau đây?
A. AA, Aa, aa B. Aaa, Aa, a
C. A, Aa, aa, a D. AA, A, Aa, a
Câu 10 : Cơ thể dò bội thể Aaaa tạo ra các loại giao tử có sức
sống sau :
A. A và a B. Aa và a C . Aa và aa D. Aa, aa, A, a
Câu 11 : Cơ thể mang kiểu gen AAaa giảm phân bình thường
có thể tạo ra các loại giao tử nào sau đây?
A. AA, Aa, aaa B. AA, Aa, aa
C. AAA, aaa D. AAa, Aa, aa
Câu 12 : Tế bào mang kiểu gen Aaa thuộc thể đột biến nào sau
đây?
A. Dị bội 2n – 2 B . Dị bội 2n + 1 hay tam bội 3n
C. Thể một nhiễm D. Dị bội 2n + 2 hay tứ bội 4n
Câu 13 : Tế bào có kiểu gen AAAA thuộc thể :
A. Dò bội 2n + 1 C . Dò bội 2n + 2 hoặc tứ bội 4n
B. Tứ bội 4n D. Tam bội 3n hoặc tứ bội 4n
Câu 14: Ở một loài thực vật, khi cho cây tứ bội có kiểu gen
AAaa giao phấn với cây tứ bội có kiểu gen aaaa; các cây này
giảm phân đều cho giao tử 2n. Số kiểu tổ hợp tạo ra là
A. 36 B. 16 C . 6 D. 12
Câu 15 : Tỷ lệ kiểu gen thu được ở thế hệ lai của phép lai
Aaaa x Aaaa là :
A. 11AAAA : 1aaaa B. 1AAAA : 34AAaa : 1aaaa
C. 3AAAa : 1Aaaa D . 1AAaa : 2Aaaa : 1aaaa
Câu 16 : Phép lai nào sau đây giữa 2 cây cà chua 4n, cho F
1


gồm 350 cây quả đỏ : 10 cây quả vàng?
A. AAAa x AAaa B . AAaa x AAaa
C. AAaa x Aaaa D. Aaaa x Aaaa
Câu 17 : Phép lai có thể tạo ra con lai có kiểu gen Aaaa, nếu
bố mẹ xảy ra giảm phân bình thường là:
A. P: AAAa x AAAa B. P: AAaa x AAA
C. P: AAAa x AAaa D. Cả A, B và C
Câu 18 : Kết quả phép lai có khả năng cho TLKH 3 : 1 là :
A. Aaaa x Aaaa B. AAAa x Aaaa C. Aaaa x AaD. A và C
Câu 19 : Tỷ lệ kiểu gen tạo ra từ phép lai Aa x Aa là
A . 1AA : 2Aa : 1aa B. 11AAaa : 1Aa
C. 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa
D. 1AAAA : 8AAAa : 16AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
Câu 20 : Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ
thể mang lai đều giảm phân bình thường.
Tỉ lệ kiểu gen tạo ra từ AAaa x Aa:
A. 1AAAA : 2AAaa : 1aaaa B. 11AAaa : 1Aa
C. 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa
D. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
Câu 21 : Cho một cây cà chua tứ bội (Aaaa) lai với một cây
lưỡng bội (Aa). Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra
bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ
tinh. Tỷ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn (aaa) ở đời con là
A. 1/6 B . 1/12 C. 1/36 D. 1/2
Câu 22 : Tế bào của bắp (2n = 20) ngun phân khơng hình
thành thoi vơ sắc sẽ tạo ra thể nào sau đây?
A. Tam bội 3n = 30 B. Tứ bội 4n = 40
C. Lưỡng bội 2n = 20 D. Ngũ bội 5n = 50
Câu 23 : Loại giao tử Aa chiếm tỉ lệ 4/6 có thể được tạo ra từ
kiểu gen nào sau đây khi giảm phân?

A. AAaa B. Aaaa C. AAAa D. aaaa
Câu 24 : Ở lúa nước có 2n = 24, thể được tạo ra do sự phân li
khơng bình thường của nhiễm sắc thể trong q trình giảm
phân là:
A. Giao tử chứa 11 NST B. Giao tử chứa 13 NST
C. Giao tử chứa 10 NST D. Tất cả đều đúng
Câu 25 : Ở người: Bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể
thường qui định. Gen A: bình thường, gen a: bạch tạng.
- Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
X qui định, gen B qui định nhìn màu bình thường.
Mẹ mang kiểu gen, kiểu hình nào sau đây chắc chắn sinh tất cả
con trai và con gái đều bình thường mà khơng cần quan tâm
đến kiểu gen của người cha?
A. , kiểu hình bình thường
B. , kiểu hình bình thường
C. , kiểu hình chỉ bị bạch tạng
D. , kiểu hình chỉ bị mù màu
Câu 26. từ dữ kiện trên. Mẹ mang kiểu gen
còn bố mang kiểu gen . Kết quả kiểu hình ở con lai
là:
A. 75% bình thường : 25% chỉ bị bạch tạng
B. 75% bình thường : 25% chỉ bị mù màu
C. 50% bình thường : 50% chỉ bị bạch tạng
D. 50% bình thường : 50% chỉ bị mù màu
Câu 27. từ dữ kiện trên.Phép lai nào sau đây cho tất cả con
trai và con gái đều bình thường?
A. (bình thường) (bình thường)
B. (chỉ mù màu) (bị 2 bệnh)
C. (bị 2 bệnh) (chỉ mù màu)
D. (chỉ bạch tạng) (chỉ mù màu)

Câu 28. từ dữ kiện trên. Đặc điểm của kiểu gen
:
A. Chỉ biểu hiện bệnh mù màu B. Chỉ biểu hiện bạch tạng
C. Trong giảm phân tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau
D. Tạo các loại giao tử có tỉ lệ khơng ngang nhau nếu xảy ra
hốn vị gen
Câu 29. từ dữ kiện trên. Kiểu gen nào sau đây biểu hiện kiểu
hình ở người nữ chỉ bị mù màu?
A. B.
C.
D.
Câu 30. Bệnh máu khó đơng ở người do gen đột biến lặn a
nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Gen A qui định
máu đơng bình thường. Phép lai tạo ra ở con lai có các con gái
đều bình thường và tất cả con trai đều bệnh máu khó đơng:
A. (bệnh) (bệnh)
B. (bình thường) (bình thường)
C. (bệnh) (bình thường)
D. (bình thường) (bệnh)
Câu 31. Bệnh máu khó đơng ở người do gen đột biến lặn a
nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Gen A qui định
máu đơng bình thường. Kiểu gen và kiểu hình của bố mẹ là
trường hợp nào sau đây để tất cả con trai và con gái đều có
kiểu hình máu đơng bình thường?
A. (bình thường) (bệnh)
B. (bình thường) (bệnh)
C. (bệnh) (bình thường)
D. (bình thường) (bình thường)
Câu 32. Bệnh máu khó đơng ở người do gen đột biến lặn a
nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Gen A qui định

máu đơng bình thường.Tỉ lệ kiểu hình ở con sẽ như thế nào nếu
mẹ có mang gen lặn, kiểu hình của mẹ bình thường còn bố bị
máu khó đơng?
A. 1 con trai bình thường : 1 con trai bệnh : 1 con gái bình
thường : 1 con gái bệnh
B. 2 con trai bình thường : 2 con gái bệnh
C. 50% con gái bình thường : 50% con trai bệnh
D. Tất cả con trai và con gái đều bệnh
Câu 33. Bệnh máu khó đơng ở người do gen đột biến lặn a
nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Gen A qui định
máu đơng bình thường Mẹ mang kiểu gen dị hợp, bố có kiểu
hình bình thường. Kết quả kiểu hình ở con lai là:
A. 75% bị bệnh : 25% bình thường
B. 50% bị bệnh : 50% bình thường C. 100% bình thường
D. 75% bình thường : 25% bị bệnh
Câu 34. Bệnh máu khó đơng ở người do gen đột biến lặn a
nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Gen A qui định
máu đơng bình thường. Các kiểu gen đầy đủ biểu hiện máu
đơng bình thường là:
A.
B.
C.
D.
Câu 35. Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm
sắc thể thường qui định. Bố và mẹ có kiểu hình bình thường
sinh ra đứa con bị bạch tạng. Nếu bố mẹ muốn sinh thêm đứa
con thì xác suất để đứa trẻ sau bị bạch tạng là bao nhiêu?
A. 6,25% B. 12,5% C. 25% D. 37,5%
Câu 36. Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm
sắc thể thường qui định. Bố và mẹ có kiểu hình bình thường

sinh ra đứa con bị bạch tạng. Đặc điểm về kiểu gen của bố mẹ
là trường hợp nào sau đây?
A. Đều là thể dị hợp B. Đều là thể đồng hợp
C. Một người đồng hợp lặn, một người dị hợp
D. Một người dị hợp, một người đồng hợp trội
Câu 37. Việc so sánh trẻ đồng sinh cùng trứng với trẻ đồng
sinh khác trứng có cùng mơi trường sống có tác dụng:
A. Tạo cơ sở để qua đó bồi dưỡng cho sự phát triển thể chất
của trẻ. B. Giúp trẻ phát triển tâm lí phù hợp với nhau
C. Phát hiện các bệnh di truyền của trẻ để có biện pháp điều trị
D. Xác định vai trò của di truyền trong phát triển tính trạng
Câu 38.Việc nghiên cứu, so sánh các trẻ đồng sinh cùng trứng
trong mơi trường giống nhau và trong mơi trường khác nhau
có tác dụng chủ yếu:
A. Giúp phát hiện và đánh giá sự phát triển thể chất của trẻ
B. Phát hiện và hỗ trợ cho phát triển tâm lí của trẻ
C. Cho phép phát hiện ảnh hưởng của mơi trường đối với kiểu
gen đồng nhất D. Cả A, B, C đúng
Câu 39.Ở người, thứa 1 nhiễm sắc thể ở một trong các đơi 16
– 18 gây bệnh, tật nào sau đây?
A. Thân ốm, tay chân dài q khổ B. Bạch cầu ác tính
C. Si đần, teo cơ, vơ sinh D. Ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai
thấp, hàm bé
Câu 40.Bệnh, tật nào sau đây ở người do đột biến gen phát
sinh?
A. Bạch tạng B. Ngón tay trỏ dài hơn ngón giữa
C. Sứt mơi D. Ung thư máu
Câu 41. Kết quả quan trọng nhất thu được từ phương pháp
phân tích di truyền tế bào là:
A. Xác định số lượng nhiễm sắc thể đặc trưng của người

B. Xác định số lượng gen trong tế bào
C. Xác định thời gian của chu kì tế bào
D. Xác định được nhiều bệnh, tật di truyền liên quan đến đột
biến nhiễm sắc thể
Câu 42.u cầu của phương pháp nghiên cứu phả hệ là phải
khảo sát ở các cá thể qua ít nhất:
A. 2 thế hệ B. 3 thế hệ C. 5 thế hệ D. 6 thế hệ
Câu 43. Bệnh do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y qui
định là:
A. Dính ngón tay thứ 2 và thứ 3 B. Tay có 6 ngón
C. Mù màu D. Teo cơ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×