Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bai 18 Nhom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.47 KB, 11 trang )


Tổng quan về nhôm - Nhôm (Al) là kim loại nhẹ
- Khối lượng riêng là 2,7 g/cm3, t0 nóng chảy = 6600C,
t0sơi=25000C
- Nhơm có độ dẫn nhiệt và có độ dẫn điện cao.
- Trong mơi trường oxy hóa và khơng khí trên bề mặt nhơm
tạo màng oxit giúp cho nhơm khỏi bị rỉ.
Thí nghiệm: Nhơm cháy trong oxi khơng khí


Xe vận chuyển axit sunfuric đặc
- Al bền với axit nitric và axit hữu cơ.

Tính chất riêng của nhơm





Khi nấu chảy Al với các kim loại khác sẽ làm tăng độ
bền

học,
tăng
chất
lượng
đúc.
- Phổ biến nhất là hợp kim của nhôm với Cu, Mn, Mg
gọi là đura.
Là kim loại chiếm tỉ lệ cao nhất ở vỏ Trái Đất (8%),
nhôm (aluminum) được tìm thấy trong đất, nước và


khơng khí. Đặc điểm vật lý và hố học của nhơm biến
nó thành một loại kim loại lý tưởng, được sử dụng
trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau, từ chế tạo thân
máy bay cho tới sản xuất thực phẩm, dược phẩm, đồ
dùng nhà bếp và các vật dụng sinh hoạt khác. Nhơm
có mặt khắp nơi trong môi trường sống của con người.


• Gần đây, nhôm bị xem là nguyên nhân gây ra tình
trạng bệnh lý (bệnh não, bệnh xương, chứng thiếu
máu) có liên quan đến điều trị thẩm tách (dialysis
treatment). Cũng có những nghiên cứu cho thấy có
thể có sự liên quan giữa lượng nhôm đưa vào cơ thể
với bệnh xơ cứng và teo cơ bên và bệnh Parkinson
(bệnh liệt rung, thường xảy ra ở người cao tuổi).
Ngoài ra, nhiều nghi vấn cũng đặt ra về nguy cơ sức
khỏe tiềm tàng đối với những trẻ em uống sữa có
chứa
nhơm.


Quặng nhôm


Sơ đồ bể điện phân nhôm oxit nóng chảy

Hỗn hợp Al203
và criolit rắn

Cực dương

bằng than chì

+

Ống hút Al lỏng

Cực âm
bằng than chì

Hỗn hợp Al203
và criolit
nóng chảy
Al nóng chảy


Bài 6 ( sgk – 58 )
Thí nghiệm 1:
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
(1)
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
(2)

n

H2

1,568

22, 4


Thí nghiệm 2:
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
0,6 (g) chất rắn là khối lượng Mg → nMg
* theo (1) tính nH 2
* theo (2) tính nH 2  nH 2  nH 2 ở (1)



*

Theo (2) tính nAl và mAl theo H2

11



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×