Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

on tap chuong 3 oa hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.68 KB, 11 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG 3: PHI KIM. SƠ LƯỢC BẢN TUẦN HỒN CÁC NGUN
TỐ HĨA HỌC
I.

Bài Tập trắc nghiệm

Câu 1: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc:
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành
1 hàng
C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp
thành một cột
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng:
A. Bảng tuần hồn gồm có các ơ ngun tố, các chu kì và các nhóm
B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp
electron, sắp xếp theo Z tăng dần
C. Bảng tuần hồn có 7 chu kì, số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp
electron trong nguyên tử
D. Bảng tuần hồn có 8 nhóm A, 8 nhóm B, 18 cột trong đó nhóm A có 8
cột và nhóm B có 10 cột
Câu 3: Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong ngun tử:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn:
A. 3 và 3
B. 4 và 3
C. 4 và 4
D. 3 và 4


Câu 5: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là:
A. 8 và 18
B. 18 và 8
C. 8 và 8
D. 18 và 32
Câu 6: Các nguyên tố Na, Mg,Al,Si,P,S,Cl,Ar thuộc chu kì 3. Lớp electron
ngồi cùng có số electron tối đa:
A. 3
B. 10
C. 20
D. 8
Câu 7: Trong bảng tuần hồn, ngun tố X có số thứ tự 16, ngun tố X thuộc
A. Chu kì 3, nhóm IVA
B. Chu kì 3, nhóm VIA
C. Chu kì 4, nhóm IVA
D. Chu kì 4, nhóm IIIA
Câu 8: Số hiệu ngun tử Z của nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19.
Nhận xét nào sau đây đúng?


A. X thuộc nhóm VA
B. M thuộc nhóm IIB
C. A,M thuộc nhóm IIA
D. Q thuộc nhóm IA
Câu 9: Số hiệu nguyên tử Z của nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19.
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kì
B. A, M thuộc chu kì 3
C. M, Q thuộc chu kì 4
D. Q thuộc chu kì 3

Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất l à
3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một
electron ở lớp ngồi cùng. Ngun tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2.
Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. khí hiếm và kim loại
B. kim loại và kim loại
C. kim loại và khí hiếm
D. phi kim và kim loại
Câu 11: Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong ngun tử là
A. 3
B.5
C.6
D.7
Câu 12: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn là
A.3 và 3
B.3 và 4
C.4 và 4
D.4 và 3
Câu 13: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là
A.8 và 18
B.18 và 8
C.8 và 8
D.18 và 8
Câu 14: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên
tắc nào?
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1
hàng
C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1
cột

D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Bảng tuần hồn gồm có các ơ ngun tố, các chu kì và các nhóm
B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp
electron, được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần


C. Bảng tuần hồn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp
electron trong nguyên tử
D. Bảng tuần hồn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
Câu 16: Bảng tuần hồn các ngun tố hóa học được sắp xếp theo:
A. Chiều tăng dần của số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
B. Chiều tăng dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử.
C. Chiều tăng dần của nguyên tử khối.
D. Chiều giảm dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử.
Câu 17: Đại lượng nào của ngun tố hóa học biến thiên tuần hồn:
A. Số lớp electron và số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử.
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử.
C. Điện tích hạt nhân và số electron của nguyên tử.
D. Nguyên tử khối.
Câu 18: Các nguyên tố trong bảng tuần hồn do Mendeleev cơng bố được
sắp xếp theo chiều tăng dần
A. khối lượng nguyên tử. B. bán kính nguyên tử.
C. số hiệu nguyên tử. D. độ âm điện của nguyên tử
Câu 19: Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA : Mg – Ca – Sr – Ba. Từ Mg
đến Ba, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại thay đổi theo
chiều :
A. tăng dần
B. giảm dần
C. tăng rồi giảm

D. giảm rồi tăng.
Câu 20: Cho dãy các nguyên tố nhóm VA : N – P – As – Sb – Bi. Từ N
đến Bi, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính phi kim thay đổi theo
chiều
A. tăng dần
B. giảm dần
C. tăng rồi giảm
D. giảm rồi tăng
Câu 21: Những ngun tố hố học trong cùng một nhóm A có những tính
chất sau :
A. Điện tích hạt nhân tăng thì tính kim loại tăng dần, tính phi kim tăng
dần.


B. Điện tích hạt nhân tăng thì tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm
dần.
C. Điện tích hạt nhân giảm thì tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm
dần.
D. Điện tích hạt nhân giảm thì tính kim loại giảm dần, tính phi kim giảm
dần.
Câu 22: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho
biết những thông tin nào sau đây?
A. Số đơn vị điện tích hạt nhân trong nguyên tử của nguyên tố
B. Số electron có trong nguyên tử của nguyên tố
C. Số proton trong nguyên tử
D. Số thứ tự của nguyên tử nguyên tố trong bảng tuần hoàn
E. Tât cả các ý trên
Câu 23: Ngun tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là
A. kim loại kiềm
B. kim loại kiềm thổ

C. halogen
D. khí hiếm
Câu 24: : Trong các hidroxit sau, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. Be(OH)2
B. Ba(OH)2
C. Mg(OH)2
D. Ca(OH)2
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt
nơtron.
Câu 26
Sản phẩm của phản ứng khi đốt cháy hoàn toàn lần lượt lưu huỳnh, hiđro, cacbon,
photpho, trong khí
oxi dư là :
A. SO2 , H2O, CO2 , P2O5
B. SO3 , H2O, CO2 , P2O5
C. SO2 , H2O, CO , P2O5
D. SO3 , H2O, CO , P2O5
Câu 27


Cho sơ đồ biến đổi sau: Phi kim → Oxit axit (1) → Oxit axit (2) → Axit
Dãy chất phù hợp với sơ đồ trên là:
A. S → SO2 →SO3 → H2SO4
B. C → CO → CO2 → H2CO3
C. P →P2O3 → P2O5 →H3PO3
D. N2 → NO →N2O5 →HNO3

Câu 28
Người ta căn cứ vào đâu để đánh giá mức độ hoạt động hoá học của phi kim ?
A. Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và oxi.
B. Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với phi kim và hiđro.
C. Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với hiđro và oxi.
D. Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và hiđro
Câu 29
Sục khí clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm của phản ứng gồm:
A. KCl, H2O, K2O
B. KCl, KClO, H2O
C. KCl, KClO3, H2O
D. KClO, KClO3, H2O
Câu 30
Cho 5,6g kim loại M hoá trị III tác dụng với Cl2 dư thì thu được 16,25g muối.Vậy
kim loại M là :
A. Fe
B. Al
C. Cr
D. Mg
Câu 31
Cacbon gồm những dạng thù hình nào?
A. Kim cương, than chì, than gỗ.
B. Kim cương, than chì, cacbon vơ định hình .
C. Kim cương, than gỗ, than cốc.
D. Kim cương, than xương, than cốc.
Câu 32
Trong luyện kim, người ta sử dụng cacbon và hoá chất nào để điều chế kim loại ?
A. Một số oxit kim loại như PbO, ZnO, CuO, ...
B. Một số bazơ như NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, ...



C. Một số axit như HNO3; H2SO4; H3PO4, ....
D. Một số muối như NaCl, CaCl2, CuCl2, ...
Câu 33
Để chứng minh sự có mặt của khí CO và CO2 trong hỗn hợp, người ta dẫn hỗn hợp
khí qua (1), sau đó
dẫn khí cịn lại qua (2) thấy có kết tủa màu đỏ xuất hiện. Hoá chất đem sử dụng ở
(1), (2) lần lượt là:
A. Nước vôi trong; đồng (II) oxit nung nóng.
B. Kali hiđroxit, đồng (II) oxit nung nóng.
C. Natri hiđroxit, đồng (II) oxit nung nóng.
D. Nước vơi trong, kali hiđroxit.
Câu 34
Trong thành phần của thuỷ tinh chịu nhiệt có 13% Na2O; 15 %CaO; 72 %SiO2
(theo khối lượng). Cơng
thức hố học của loại thuỷ tinh này dưới dạng các oxit là:
A. Na2O. CaO. 6SiO2
B. Na2O. 2CaO. 6SiO2
C. Na2O. 3CaO. 6SiO2
D. Na2O. 4CaO. 6SiO2
Câu 35
Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: Điện tích hạt nhân là 12+; có 3 lớp
electron;lớp ngồi cùng có 2
electron, vậy trong bảng tuần hồn, X là:
A. Magie.
B. Canxi.
C. Sắt.
D. Nhơm.
Câu 36
Dãy cơng thức hố học của oxit tương ứng với các nguyên tố hoá học thuộc chu kì

3 là:
A. Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
B. Na2O, MgO, K2O, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
C. Na2O, MgO, Al2O3, SO2, P2O5, SO3, Cl2O7
D. K2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
Câu 37


Khi mở các chai nước giải khát có ga thấy xuất hiện hiện tượng sủi bọt vì:
A. Áp suất của khí CO2 trong chai lớn hơn áp suất của khí quyển, khi mở nút chai
dưới áp suất của khí
quyển, độ tan giảm đi, khí CO2 trong dung dịch thốt ra.
B. Áp suất của khí CO2 trong chai nhỏ hơn áp suất của khí quyển, khi mở nút chai
dưới áp suất của khí
quyển, độ tan giảm đi, khí CO2 trong dung dịch thốt ra.
C. Áp suất của khí CO2 trong chai bằng áp suất của khí quyển, khi mở nút chai
dưới áp suất của khí
quyển, độ tan giảm đi, khí CO2 trong dung dịch thốt ra.
D. Áp suất của khí CO2 trong chai bằng áp suất của khí quyển, khi mở nút chai
dưới áp suất của khí
quyển, độ tan tăng lên, khí CO2 trong dung dịch thốt ra.
Câu 38
Hàng năm, thế giới cần tiêu thụ khoảng 46 triệu tấn clo. Nếu lượng clo chỉ được
điều chế từ muối ăn
NaCl thì cần ít nhất bao nhiêu tấn muối?
A. 7,7 triệu tấn.
B. 77 triệu tấn.
C. 7,58 triệu tấn.
D. 75,8 triệu tấn.
Câu 39

Cho hoàn toàn 7,3g HCl vào MnO2. Biết hiệu suất của phản ứng trên đạt 95%. Thể
tích của khí clo thu
được ở đktc là:
A. 1,064 lit.
B. 10,64 lit.
C. 106,4 lit.
D. 1064 lit.
Câu 40
Đốt hồn tồn sắt trong 6,72 lít khí clo dư ở đktc thu được a gam muối. Giá trị của
a là
A. 32,5.
B. 3,25.
C. 38,1.


D. 3,81.
Câu 41: Biết rằng 1 mol cacbon khi cháy toả ra 394KJ. Vậy lượng nhiệt toả ra khi
đốt cháy 1kg than cốc chứa
84% cacbon là:
A. 27000 KJ
B. 27580 KJ
C. 31520 KJ
D. 31000 KJ
Câu 42: Trong hợp chất khí với oxi của ngun tố X có hố trị IV, oxi chiếm 50%
về khối lượng. Nguyên tố X
là:
A. C.
B. H.
C. S.
D. P.

Câu 43: Cho hoàn toàn 8,4g NaHCO3 vào dung dịch HCl thu được một chất khí,
dẫn khí này qua dung dịch
nước vơi trong lấy dư thì thu được a gam muối kết tủa. Giá trị của a là
A. 100.
B. 20.
C. 15.
D. 10.
Câu 44: Các ngành sản xuất đồ gốm, xi măng, thuỷ tinh được gọi là cơng nghiệp
silicat, vì:
A. Đều chế biến các hợp chất tự nhiên của nhôm
B. Đều chế biến các hợp chất tự nhiên của sắt
C. Đều chế biến các hợp chất tự nhiên của silic
D. Đều chế biến các hợp chất tự nhiên của cacbon__

II.

Bài tập tự luận
Bài 1


Nung 10,23 gam hỗn hợp hai oxit là CuO và PbO với cacbon dư.Tồn bộ
lượng khí CO2 sinh ra được dẫn vào bình đựng dung dịchCa(OH)2 dư.
Phản ứng xong thu được 5,5 gam kết tủa. Tính thànhphần trăm theo khối
lượng của mỗi oxit kim loại trong hỗn hợp
Bài 2
Sục 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào X lít khí NaOH 0,2M. Tìm X vànồng độ mol của
muối tạo thành trong hai trường hợp:
a/ Tạo muối trung hòa.
b/ Tạo muối axit.
c/ Nếu tạo cả hai muối thì thể tích NaOH nằm trong khoảng bao nhiêu?

Bài 3
Dùng dung dịch NaOH dư hòa tan hồn tồn 5,94g Al thu được khíA.
Khí B thu được bằng cách lấy axit HCl đặc, dư hòa tan hết1,896g
KMnO4. Nhiệt phân hồn tồn 12,25g KClO3 có xúc tácthu được khí
C.Cho A, B và C vào một bình kín rồi đốt cháy để các phản ứng xảyra
hồn tồn. Sau đó bình được làm lạnh để ngưng tụ hết hơi nướcvà giả sử
các chất tan hết vào nước thu được dung dịch D. Tính nồng độ % của D.
Bài 4
Cho A gam hỗn hợp sắt và đồng tác dụng với Clo (đun nóng), thuđược
18,9375 gam hỗn hợp sản phẩm. Hịa tan sản phẩm vào nướcrồi cho tác
dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 12,925 gam kết tủa. Tính số gam
mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 5
Đốt cháy hoàn tồn 20 lít hỗn hợp khí gồm CO và CO2, cần 8 lít khí oxi
(các khí đo ở cùng điều liện nhiệt độ và áp suất). Hãy xác định thành
phần phần trăm theo thể tích của các khí tronghỗn hợp.
Bài 6
Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam than, thu được hỗn hợp khí gồm CO2 và
CO. Dẫn hỗn hợp khí thu được vào ống nghiệm đựng CuO (dư)nung
nóng. Khi phản ứng xong, cho tồn bộ lượng khí thu đượcvào nước vơi
trong (lấy dư) thu được a gam kết tủa.Viết các phương trình phản ứng.
Tính a.
Bài 7
Khí A thu được khi cho 87 gam MnO2 tác dụng với axit clohiđricđặc, dư.
Dẫn A vào 500ml dung dịch NaOH 5M (D = 1,25 g/lml),thu được dung


dịch B. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch B. Biết thể tích
dung dịch thay đổi khơngđáng kể.
Bài 8

Tìm A biết phi kim A có hóa trị 3 với hidro. Trong hợp chất oxitcao nhất
chứa 56,34% oxi theo khối lượng.
Bài 9
5 lít khí X (đktc) có khối lượng là 7,59 gam. Đốt 3,4 gam khí X,thu được
2,24 lít khí lưu huỳnh đioxít (đktc) và 1,8 gam nước.a) Tìm cơng thức
hóa học của X.b) Tính thể tích oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy hồn tồn
5 lítkhí X.
Bài 10
600g dung dịch KClO3 bão hòa ở 20oC, nồng độ 6,5% được chobay hơi
nước sau đó để ở 20oC thì có khối lượng 413g.
a/ Tính khối lượng chất rắn kết tinh.
b/ Tính thành phần các chất trong dung dịch sau.
Bài 11
Nung hỗn hợp gồm 5,6g sắt và 1,6g lưu huỳnh trong mơi trườngkhơng có
khơng khí. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn A.Cho dung dịch
HCl 1M phản ứng vừa đủ với A thu được hỗn hợpkhí B.
Bài 12
Cho 10,8g kim loại hóa trị III tác dụng với clo dư thì thu được 53,4g
muối. Hãy xác định kim loại M đã dùng.
Bài 13
Tính thể tích dung dịch NaOH 1M để tác dụng hồn tồn với 1,12lit khí
Clo (đktc). Nồng độ mol của các chất sau phản ứng? Giảthiết thể tích
dung dịch thay đổi khơng đáng kể.
Bài 14
Hãy xác định thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp CO,
CO2, biết các số liệu thực nghiệm sau:
- Dẫn 16 lit hỗn hợp CO, CO2 qua nước vôi trong dư thu được khí A.
- Để đốt cháy hồn tồn khí A cần 2 lit khí oxi.Các thể tích khí đo ở cùng
điều kiện, nhiệt độ áp suất.
Bài 15



a)Hãy xác định cơng thức của một loại oxít sắt, biết rằng khi cho32g oxit
sắt này tác dụng hoàn toàn với khí cacbon oxit thì thuđược 22,4g chất
rắn. Biết khối lượng mol của oxit sắt là 160g.
b)Chất khí sinh ra được hấp thu hồn tịan bằng dung dịch nước vơitrong
dư. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Bài 16
Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được mộtlượng
khí X. Dẫn khí X vào 500ml dung dịch NaOH 4M thu đượcdung dịch A.
Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A. Giả thiết rằng thể tích
dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
Bài 17
Cho hỗn hợp khí CO và CO2 đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được1g
kết tủa trắng. Nếu cho hỗn hợp qua CuO nóng dư, thu được 0,64gCu.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Xác định thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗnhợp.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×