Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Quan the sinh vat va moi quan he giua cac ca the trong quan the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 29 trang )


Câu 1: Có mấy loại mơi trường
sống chủ yếu của sinh vật ? (1 điểm)
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3


Câu 2: Con người thuộc nhóm nhân tố sinh
thái... (1 điểm)
A. Vô sinh
B. Hữu sinh
C. Cả A và B.
D. Con người không là nhân tố sinh thái


Câu 3: Cá rô phi Việt Nam sống được từ 5,6-42 C.
Nhiệt độ thuận lợi cho chức năng sống của cá rô
phi từ 20-35 độ. Khoảng nhiệt độ từ 20-35 độ gọi
là...................... (2 điểm)

A.Khoảng chống chịu.
B. Khoảng thuận lợi
C. Điểm chết
D. Khoảng ngoài giới hạn chịu đựng


Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng ? (2 điểm)
A. “Ổ sinh thái” được hiểu giống như nơi ở
của sinh vật


B. Các lồi khác nhau đều có chung 1 ổ
sinh thái
C. Nơi ở chỉ nơi cư trú còn ổ sinh thái biểu
hiện cách sinh sống của lồi đó
D. Ổ sinh thái chỉ nơi cư trú còn nơi ở biểu
hiện cách sinh sống của lồi đó


Câu 5:Phát biểu nào sau đây là không đúng về nhân tố sinh
thái? (2 điểm)
A. Nhân tố sinh thái là nhân tố vơ sinh của mơi trường,
có hoặc khơng có tác động đến sinh vật.
B. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố của môi
trường bao quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián
tiếp đến đời sống sinh vật.
C. Nhân tố sinh thái là những nhân tố của mơi trường, có
tác động và chi phối đến đời sống của sinh vật.
D. Nhân tố sinh thái gồm nhóm các nhân tố vơ sinh và
nhóm các nhân tố hữu sinh


Câu 6 : Vận dụng kiến thức đã học về môi
trường và nhân tố sinh thái, em hãy nêu 1 số
cách để nâng cao được hiệu quả sản xuất nông
nghiệp ? (2 điểm)


Tiết 39 – Bài 36:
QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ MỐI QUAN HỆ
GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ



Quan sát hình và cho
biết quần thể sinh vật
là gì?


1. Quần thể sinh vật
Là tập hợp cá thể của cùng 1 lồi, sinh sống trong
1 khoảng khơng gian xác định vào 1 thời gian
nhất định, có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới


Ví dụ
1.Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn
rừng trong vườn quốc gia Côn Đảo
2.Tập hợp các cây cọ trên quả đồi Phú Thọ
3.Tập hợp các con cá ở trong ao
4.Tập hợp các con voi Châu Phi ở thế kỉ 18 và thế
kỉ 20
5. Tập hợp cá rơ phi đơn tính trong ao
6. Tập hợp các con ong thợ trên một tổ ong mật
7.Tập hợp con ốc biêu vàng trong 1 ruộng lúa
8. Một chú gà con đang kiếm ăn trong vườn

Đúng là
quần thể
khơng

Giải thích lí do

nếu ko phải là
quần thể


BÀI 36: QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ MỐI QUAN HỆ
GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
Hình thành quần thể mới
ghi
n
ch
Thí

ơi
m
ra
n
t á ới
t
m
á
Ph ờng
tr ư

Kh
ơn
gt

hí c
hn


gh
i

Bị tiêu diệt
hoặc di cư
Quần thể bọ ngựa

Quá trình hình thành quần thể sinh vật


BÀI 36: QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ MỐI QUAN HỆ
GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
I. QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ
QUÁ TRÌNH HÌNH
THÀNH QUẦN THỂ
1. Quần thể sinh vật:

2. Quá trình hình thành
quần thể
II. QUAN HỆ GIỮA CÁC
CÁ THỂ TRONG QUẦN
THỂ

II. QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ

Các cá thể trong
quần thể có những
mối quan hệ nào?






Biểu hiện của quan hệ hỗ trợ
Hỗ trợ giữa các cây tre trong
khóm tre
Các cây thơng nhựa mọc gần
nhau có hiện tượng liền rễ
Bồ nơng xếp thành hàng khi
săn mồi
Chó rừng hỗ trợ nhau trong
đàn
Đàn cị bay theo hình chữ V

Ý nghĩa


1. Quan hệ hỗ trợ
- Là mối quan hệ giữa các cá thể cùng
loài nhằm hỗ trợ nhau trong các hoạt
động sống như kiếm ăn, sinh sản...
-> Ý nghĩa:
+ Tăng khả năng sống sót và sinh sản
+ Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định
+ khai thác được tối ưu nguồn sống


2. Quan hệ cạnh tranh

Sau khi giao phối xong nhện

cái ăn thịt ln nhện đực

Quần thể cá sâu
(Edriolychnus schmidti)Cá
đực kí sinh trên cá cái


Tranh giành nơi ở



×