Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bai 12 Moi quan he giua cac loai hop chat vo co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.83 KB, 8 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ

Cho các hợp chất vô cơ sau: CaO, HCl, Na2CO3,
NaOH, H2SO4, SO2, MgCl2, Fe2O3, KNO3, Cu(OH)2.
Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối ?
Oxit
CaO
SO2
Fe2O3

Axit

Bazơ

Muối

NaOH Na2CO3
HCl
H2SO4 Cu(OH)2 MgCl2
KNO3


Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

OXIT BAZƠ

OXIT AXIT
+ Axit

(3)


+ H2O

(4)

(1)

+ Oxit Axit

MUỐI
(9)

(7)

+ Axit

(6)

+ O. Axit

+ Muối

BAZƠ

+ Bazơ

+ Oxit bazơ

Nhiệt
phân
+ Bazơ


(2)

+ Bazơ
+ O. Bazơ

+ Axit

(5)
+ H2O

(8)

+ Muối

AXIT


BÀI TẬP 1:
Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
(3)

Cu(OH)2 (1)
 CuO (2)CuCl2  Cu(NO3)2 (4)CuSO4
Bài làm:
(1) Cu(OH)2

to

 CuO


+

H2O

(2) CuO

+

2HCl

(3) CuCl2

+

2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2AgCl 

(4) Cu(NO3)2

+



2NaOH 

CuCl2

2NaNO3

+


H2O

+ Cu(OH)2 

18


BÀI TẬP 2: ( số 3/41 - SGK): Viết PTPƯ thực hiện
dãy chuyển đổi sau:
FeCl3
(2)

(1)

Fe2(SO4)3

(6)

(3)
(4)
Fe2O3

Fe(OH)3

(5)

(1) Fe2(SO4)3 + 3 BaCl2  3 BaSO4 + 2FeCl3
(2) FeCl3 + 3 KOH  3 KCl + Fe(OH)3
(3) Fe2(SO4)3 + 6KOH 3 K2SO4+ 2 Fe(OH)3

(4) 2 Fe(OH)3 + 3 H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
(5)

t0
2Fe(OH)3  Fe2O3 +

3H2O

(6) Fe2O3 + 3 H2SO4(l)  Fe2(SO4)3 + 3H2O


BÀI TẬP 3: (SỐ 4SGK-tr41)
Có những chất: Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl.
Hãy sắp xếp các chất trên thành dãy chuyển đổi hóa học và
viết PTPƯ?
Na  Na2O NaOH  Na2CO3  Na2SO4 NaCl


BÀI TẬP 4:
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt
các dung dịch sau trong các lọ mất nhãn?
HCl, H2SO4, NaOH, CuSO4, CuCl2


*Hướng dẫn về nhà
-Ôn tập kiến thức theo bản đồ tư duy về mối liên hệ
giữa các loại hợp chất vơ cơ.
-Làm các bài tập cịn lại trong sách giáo khoa
-Làm trước các bài tập của bài luyện tập chương 1




×