KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho các hợp chất vô cơ sau: CaO, HCl, Na2CO3,
NaOH, H2SO4, SO2, MgCl2, Fe2O3, KNO3, Cu(OH)2.
Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối ?
Oxit
CaO
SO2
Fe2O3
Axit
Bazơ
Muối
NaOH Na2CO3
HCl
H2SO4 Cu(OH)2 MgCl2
KNO3
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
OXIT BAZƠ
OXIT AXIT
+ Axit
(3)
+ H2O
(4)
(1)
+ Oxit Axit
MUỐI
(9)
(7)
+ Axit
(6)
+ O. Axit
+ Muối
BAZƠ
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
Nhiệt
phân
+ Bazơ
(2)
+ Bazơ
+ O. Bazơ
+ Axit
(5)
+ H2O
(8)
+ Muối
AXIT
BÀI TẬP 1:
Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
(3)
Cu(OH)2 (1)
CuO (2)CuCl2 Cu(NO3)2 (4)CuSO4
Bài làm:
(1) Cu(OH)2
to
CuO
+
H2O
(2) CuO
+
2HCl
(3) CuCl2
+
2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2AgCl
(4) Cu(NO3)2
+
2NaOH
CuCl2
2NaNO3
+
H2O
+ Cu(OH)2
18
BÀI TẬP 2: ( số 3/41 - SGK): Viết PTPƯ thực hiện
dãy chuyển đổi sau:
FeCl3
(2)
(1)
Fe2(SO4)3
(6)
(3)
(4)
Fe2O3
Fe(OH)3
(5)
(1) Fe2(SO4)3 + 3 BaCl2 3 BaSO4 + 2FeCl3
(2) FeCl3 + 3 KOH 3 KCl + Fe(OH)3
(3) Fe2(SO4)3 + 6KOH 3 K2SO4+ 2 Fe(OH)3
(4) 2 Fe(OH)3 + 3 H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
(5)
t0
2Fe(OH)3 Fe2O3 +
3H2O
(6) Fe2O3 + 3 H2SO4(l) Fe2(SO4)3 + 3H2O
BÀI TẬP 3: (SỐ 4SGK-tr41)
Có những chất: Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl.
Hãy sắp xếp các chất trên thành dãy chuyển đổi hóa học và
viết PTPƯ?
Na Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl
BÀI TẬP 4:
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt
các dung dịch sau trong các lọ mất nhãn?
HCl, H2SO4, NaOH, CuSO4, CuCl2
*Hướng dẫn về nhà
-Ôn tập kiến thức theo bản đồ tư duy về mối liên hệ
giữa các loại hợp chất vơ cơ.
-Làm các bài tập cịn lại trong sách giáo khoa
-Làm trước các bài tập của bài luyện tập chương 1