Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề kiểm tra giữa kì 1 môn toán 7 và toán 8 có ma trận, đáp án (hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.62 KB, 14 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ...........
TRƯỜNG THCS ...........

MA TRẬN KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2021-2022
MƠN: TỐN – LỚP 8
Thời gian: 60 phút

Mức độ

Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng

Sáng tạo

Cộng

Chủ đề
1. Nhân đơn
thức với đa
thức, đa thức
với đa thức.

Biết
nhân
đơn thức với
đa thức, đa
thức với đa


thức.

Số câu

8

Số điểm Tỉ lệ % 2,0

8
20%

2. Phân tích Biết phân tích
đa thức thành đa thức thành
nhân tử
nhân tử bằng
phương pháp
đặt nhân tử
chung, dùng
hằng
đẳng
thức
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % 1,0
3.
Đường
trung
bình
của tam giác,
của
hình

thang

2,0 = 20%
Hiểu
cách
phối
hợp
nhiều phương
pháp để phân
tích đa thức
thành nhân tử

Vận
dụng
phân tích đa
thức thành
nhân tử vào
tìm x, tính
giá trị biểu
thức.

Tìm giá trị
lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất
của
biểu
thức, chứng
minh đẳng
thức.


4

4

4

4
1% 1,0

10% 1,0

Hiểu
tính
chất
của
đường trung
bình của tam
giác,
của
1

10% 1

16
10% 4,0 = 40%


hình thang.
Số câu


4

4

Số điểm Tỉ lệ %

1,0

4. Hình thang,
hình
bình
hành

Hiểu
tính
chất của hình
thang cân,
hình
bình
hành, hình
chữ nhật.

Số câu

4

1,0 = 10%

Vận dụng dấu
hiệu

nhận
biết để chứng
minh
hình
thang
cân,
hình
bình
hình
Vẽ hình theo hành,
yêu cầu của chữ nhật.
đề

Số điểm Tỉ lệ %

1

Tổng số câu
Tổng số điểm
%

10%

12
3,0

8
10% 2

12

30% 3,0

12
20%

3,0 = 30%

12
30% 3,0

40

4
30% 1,0

10%

10,0 =
100%

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ...........
TRƯỜNG THCS ...........

KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: TỐN – LỚP 8
Thời gian: 60 phút (Khơng tính thời gian phát đề)
_________________________________________________________________
_____(Thí sinh khơng phải chép đề vào giấy thi)
Câu 1: Tích 3x(2x2) là:
A. 5x3 ;


B. 5x2 ;

C. 6x2 ;
2

D. 6x3


2
Câu 2: Tích (3xy). 3 x2y

A. 2x3y2 ;

2
B. 3 x3y2

2
D. 3 x2y2

; C. 2x2y2

Câu 3: Tích x(2x2 + 3x) là:
A. 5x3 ;

B. 5x4 ;

C. 2x3 + 3x ;

D. 2x3 + 3x2


Câu 4: Tích 3x( 3x - 4)là:
A. 6x2 - 7x ;

B. 6x2 - 7x2

C. 6x2 - 12x ;

;

D. 9x2 - 12x

Câu 5: Tích (x + 3)(x - 3)là:
B. x2 - 6 ;

A. 2x ;

C. x2 + 32 ;

D. x2 - 9

Câu 6: Tích (x + y)(x - y) là:
A. x2 + y2

; B. x2 - y2

;

C. 2x2 + 2y2


;

D. 2x2 - 2y2

Câu 7: Tích (x2 + 2x + 4)(x - 2)là:
A. x3 - 2 ;

B. x3 - 4 ;

C. x3 - 8;

D. x2 - 8

Câu 8: Tích (x +1)(x2 - x+ 1) là:
A. x2 - 1 ;

B. x3 - 1 ;

C. x2 + 1 ;

D. x3 + 1

Câu 9: Phân tích đa thức x3 + 8 thành nhân tử là:
A. (x +2)(x2 - 2x + 4) ; B. (x + 2)3 ; C. (x - 2)3 ; D. (x - 2)(x2 +2x + 2)
Câu 10: Phân tích đa thức 6x2 - 12x thành nhân tử là:
B. 6x2(x - 2) ;

A. 6x(x - 2) ;

C. 6x(x2 - 2);


D. 12x(x - 1)

Câu 11: Phân tích đa thức x4 - y4 thành nhân tử là:
A. (x2 + y2)(x2 - y2) ; B. (x2 + y2)(x - y)2 ; C. (x2 + y2)(x - y)(x+y); D.(x - y)4
Câu 12: Phân tích đa thức x3 + y3 thành nhân tử là:
A. (x + y)(x2 - xy + y2) ; B. (x + y)3 ; C. (x - y)3 ; D.(x - y)(x2 + xy + y2)
Câu 13: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử là:
A.(x + 4)(x +3) ; B..(x + 2)(x +6);

C..(x + 2)(x +5) ;

D..(x + 1)(x +6)

Câu 14: Phân tích đa thức x3 - 4x2 + 4x thành nhân tử là:
A. x(x-2)2

; C. x(x-4)2

; B. x(x-2)(x+2)

D. x(2x-1)2

Câu 15: Phân tích đa thức 5x3 - 10x2 y+ 5xy2 thành nhân tử là:
A. 5x(x + y)2

; B. 5x(x - y)2

; C. x(5x - y)2


D. 5(x - y)2

Câu 16: Phân tích đa thức 5x3 - 20x thành nhân tử là:
A. 5x(x + 2)(x -2) ;

B. 5x(x + 2)2 ; C. 5(x + 2)(x -2) ;

Câu 17: Tìm x biết x3 + 8 = 0
3

D. 5x(x - 2)2


A. x = 8 ;

B. x =- 8 ;

C. x = 2;

D. x = -2

; C.x = -2

D. x = 0; x = -2

Câu 18: Tìm x biết x(x + 2) = 0
A. x = 0;

; B. x = 2


Câu 19: Tìm x biết x2 + 2x + 1 = 0
A. x = 0

; B. x = 2

; C. x = 1

D. x = -1

Câu 20: Tìm x biết x2 - 4 = 0
A.

x=0

; B. x = 4

; C. x = 2

D. x = 2; x = -2

Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 + 2x + 3 là:
A. 0 ;

B. 1 ;

C. 2;

D. 4

Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 - 6x + 10 là:

A. 0 ;

B. 1 ;

C. 6 ;

D. 10

Câu 23: Giá trị lớn nhất của biểu thức: 4x - x2 - 5 là:
A. 0 ;

B. -1

;

C. 2 ;

D. -5

Câu 24: Giá trị lớn nhất của biểu thức: 4x - x2 + 3 là:
A. 4

;

B. 3

;

C. 1 ;


D. 7

Câu 25: Chọn câu sai
A. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba ;
B. Đường trung bình của tam giác thì bằng cạnh thứ ba ;
C. Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh
thứ hai thì đi
qua trung điểm cạnh thứ ba;
D. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác
Câu 26: Cho ABC, có D, E là trung điểm của AB và AC. Chọn câu đúng:
A. DE // AB ;

B. DE // AC ;

C. DE// BC;

D. DE = BC

Câu 27: Cho hình thang ABCD có độ dài hai đáy là 8 cm và 16 cm. Độ dài
đường trung bình là:
A. 8 cm ;

B. 16 cm ;

C. 24 cm ;

D. 12 cm

Câu 28: Cho hình thang cân ABCD, DC là đáy lớn, đường cao AH. Gọi E,F theo
thứ tự là trung điểm của AD, BC. Khi đó tứ giác EFCH là:

A. Hình thang cân ; B. Hình chữ nhật ; C. Hình bình hành;

D. Hình thang

0
� �
Câu 29: Hình bình hành ABCD có A  B  20 .Thế thì góc A bằng:

A. 800 ;

B. 900

;

C. 1000 ;

Câu 30: Chọn câu đúng:
4

D. 1100


A. Hình thang cân có tâm đối xứng ;
B. Hình bình hành có trục đối xứng ;
C. Hình bình hành có trục đối xứng, có tâm đối xứng
D. Hình chữ nhật có trục đối xứng, có tâm đối xứng.
Câu 31: Chọn câu sai:
A. Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình chữ nhật;
B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường là hình chữ nhật;

C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật;
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật;
Câu 32: Hình thang cân ABCD có đường chéo BD vng góc với cạnh bên BC
và DB là tia phân giác của góc D, biết BC = 3 cm. Chu vi của hình thang là:
A. 12 cm ;

B. 15 cm ;

C. 18 cm ;

D. 21 cm

Câu 33: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi:
 AC = BD
A.

; B. AC // BD ;

C. AC = BD ; AC //BD;

D. AC = AD

Câu 34: Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng 4 cm và 6 cm. Độ dài đường chéo
bằng:
A. 8 cm

;

B. 9 cm ;


C. 42 ;

D. 52

Câu 35: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường là:
A. Hình thang cân ; B. Hình bình hành;

C. Hình chữ nhật ;

D. Hình thang

Câu 36: Tứ giác ABCD có M,N,P,Q lầ lượt là trung điểm của AB,BC,CD,DA.
Tứ giác MNPQ là:
A. Hình thang ; B. Hình bình hành; C. Hình chữ nhật ; D. Hình thang cân
Câu 37: Hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhau tại O. Biết OA = OC, OB = OD. Tứ
giác ABCD là:
A. Hình thang ; B. Hình thang cân ; C. Hình chữ nhật ; D. Hình bình hành
Câu 38: Tam giác ABC vng cân tại A.Ở phía ngồi tam giác ABC vẽ tam giác
ACE vuông
cân tại E. Tứ giác AECB là:
A. Hình thang cân; B. Hình thang vng ; C. Hình chữ nhật ; D. Hình bình hành
Câu 39: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu:
A. AB = CD ; B. AD = BC ; C. AB =CD và AD = BC; D. AB // CD và AD = BC
Câu 40: Các tia phân giác của hình bình hành cắt nhau tạo thành hình:
5


A. Hình thang cân ; B. Hình thang vng ; C. Hình chữ nhật ;D. Hình bình hành
-------------- HẾT ----------------


PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ...........
TRƯỜNG THCS ...........

ĐÁP ÁN KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2021-2022
MƠN: TỐN – LỚP 8
Thời gian: 60 phút
____________________________

1.D

2.A

3.D

4.D

5.D

6.B

7.C

8.D

9.A

10.A


11.C

12.A

13.A

14.A

15.B

16.A

17.D

18.D

19.D

20.D

21.C

22.B

23.B

24.D

25.B


26.C

27.D

28.C

29.C

30.D

31.C

32.B

33.A

34.D

35.C

36.B

37.D

38.B

39.C

40.C


Phường 1, ngày 28 tháng 10 năm 2021
Giáo viên ra đề

Nguyễn Thị Mỹ Liên

6


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ...........
TRƯỜNG THCS ...........
MA TRẬN KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2021-2022
MƠN: TỐN – LỚP 7
Thời gian: 60 phút

Cấp
độ

Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng

Sáng tạo

- Biết cộng,
trừ, nhân,
chia số hữu
tỉ


- Hiểu cách
tính nhanh giá
trị của một
biểu thức

-Vận
dụng
GTTĐ
của
số
hữu
tỉ
hoặc cơng
thức lũy
thừa để
tìm x

8

4

Cộng

Chủ đề
1. Các phép
tính về số hữu
tỉ, giá trị
tuyệt đối của
số hữu tỉ, làm

tròn số

- Biết tính
lũy thừa của
số hữu tỉ.
- Biết tính
giá trị tuyệt
đối của số
hữu tỉ
- Biết làm
tròn số

Số câu

8

Số điểm Tỉ lệ
%

2,0

2. Tính chất
của tỉ lệ thức
và dãy tỉ số
bằng nhau

20% 2,0

20%
- Hiểu

cách
tìm
trung tỉ,
ngoại tỉ
chưa
biết
7

1
-Vận dụng
tính chất của
dãy tỉ số
bằng nhau
vào giải BT
thực tế

20
10% 5,0 = 50%


Số câu

4

Số điểm Tỉ lệ
%

1,0

3. Đường

thẳng vng
góc. Đường
thẳng song
song

4
10%

- Nhận biết được
hai
góc
đối
đỉnh, so le
trong, đồng
vị,
trong
cùng phía

1,0

8
10%

2,0 = 20%

-Vận dụng
tính
chất
của
hai

đường
thẳng song
song để tính
số đo góc.
Chứng
minh
hai
đường
thẳng vng
góc, song
song.

Số câu

4

Số điểm Tỉ lệ
%

1,0

Tổng số câu
Tổng số điểm
%

8
10%

2,0


12

12

3,0

30% 3,0

12
30%

3,0

12

20%

3,0 = 30%
40

4
30% 1,0

10%

10,0 =
100%

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ...........
TRƯỜNG THCS ...........

KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: TỐN – LỚP 7
Thời gian: 60 phút (Khơng tính thời gian phát đề)
_________________________________________________________________
_____(Thí sinh không phải chép đề vào giấy thi)
4 5

Câu 1: Kết quả của phép tính 7 9 là:

8


1
A. 63

2
B. 63

4
C. 63

5
D. 63

2
C. 3

2
D. 3


6 21
.
Câu 2: Kết quả của phép tính 7 12 là
3
A. 2

B.



3
2

Câu 3: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
7
A. 0

5
B. 18

2,15
C. 3

D. 3

2

�4 �
� �
Câu 4: Kết quả của phép tính �3 � bằng

16
9

A.

B.

4
9

16
9

C.

D.

4
3

Câu 5: Làm tròn số 17,658 đến chữ số thập phân thứ hai là :
A. 17,64
Câu 6:

B. 17,65
x 

D. 17,66

5

7 thì x bằng:

5

7

A.

C. 17,658

5
B. 7

5
C. - 7

D. Tất cả đều sai

Câu 7: Kết quả của phép tính 96 : 95 là :
A. 911

B. 1

C. 9

D. 92

8
3
Câu 8: Thương của phép chia x : x là:


11

5
B. x

A. x
khác

24
C. x

D. Một đáp án

11 33 �9

.
� : �
12
16
2 là:


Câu 9: Kết quả của phép tính

A. 1
Câu 10: Kết quả  1
A. 2020

B. 2

2018

 20190

C. 3

D. 4

là:
C. 2018 .

B. 0 .

D. Kết quả khác.

2
0
Câu 11. Giá trị của biểu thức 5  2018 là

A. 26 .

B. 25 .

C.
9

24 .

D. 1993 .



2

� 2 �� 2 �
 ��
.  �

3
3 �bằng:

��
Câu 12: Giá trị của biểu thức
5

6

� 2�
� �
A. � 3 �

6

�2 �
��
B. �3 �

D. Đáp án
khác.

� 2�

 �

C. � 3 �

Câu 13: Kết quả của phép tính : là:
A.

67
C. 30

B. 0

D. 1

2

�1 � 2
� �.7
Câu 14: Kết quả của phép tính �7 �
1
B. 49

A. 7
Câu 15: Cho
34
2
A. 2

A


1
C. 7

D. 1

213.95
68.83 Tính giá trị của biểu thức A?
4

2

�3 �
��
B. �2 �

�3 �
��
C. �2 �

32
4
D. 2

5 4 5 9




Câu 16: Kết quả của phép tính: 37 13 37 13


A. 1

B. -1

C. 0

D. 2

C. 2

D. 3

x 1

Câu 17. Cho 6 2 thì x bằng

A. 2

B. - 3

Câu 18: Cho đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là
12 6

A. 4 8

8 12

B. 4 6

4 8


C. 12 6

4 12

D. 8 6

x 1

Câu 19: Cho 21 3 . Giá trị của x bằng:

A. 63

1
B. 7

C. 7

D. 0,7

0,2 8

Câu 20: Tìm số hữu tỉ x, biết: 2 x

A. 0,8

B. 0,8

C. 80


Câu 21: Nếu và x + y = - 22 thì
10

D. 80


A. x = -6; y = -16
-28

B. x = 3; y = 8

C. x = -16; y = -6

D. x = 6; y =

Câu 22: Hai số a; b tỉ lệ với 3; 5 và . Số a, b bằng
A. 70; 100

B. 30; 50

C. 40; 10

D. 30; 60

Câu 23: Hai bạn An và Bình có tổng cân nặng là 91 kg, biết cân nặng của An và
Bình tỉ lệ với 4 và 3. Vậy khối lượng của mỗi bạn là:
A. An: 51kg và Bình: 40kg.

B. An: 39 kg và Bình: 52kg.


C. An: 52 kg và Bình: 39kg

D. Mỗi bạn nặng 45,5kg.

a b c
 
Câu 24: Tìm ba số a, b, c biết 9 4 5 và a  b  c  72

A. a  36 ; b  16 ; c  20
B. a  9 ; b  4 ; c  5
C. a  8; b  18; c  14
D.

a  81; b  36 ; c  45

Câu 25:



xBy
có số đo bằng 700. Góc đối đỉnh với xBy có số đo là:

A. 900

B. 700

C. 1400

D. 1500


Câu 26: Cho hai đường thẳng xx ' và yy ' cắt nhau tại O . Chúng tạo thành ...cặp
góc đối đỉnh:
A.1

B.2

C. 4

D. Đáp án khác

Câu 27: Cho hình vẽ sau, hãy chọn câu trả lời
đúng
A. x//y vì có hai góc đồng vị bù nhau
B. x//y vì có hai góc so le trong bằng nhau
C. x//y vì có hai góc trong cùng phía bằng nhau
D. x//y vì có hai góc so le trong có tổng bằng 1800
Câu 28: Điền vào chỗ trống:
Nếu hai đường thẳng d,d' cắt đường thẳng xy tạo thành một cặp góc đồng vị... thì
d // d'
A. Bằng nhau

B. Bù nhau

C. Phụ nhau
11

D. Kề nhau


Câu 29: Hình nào là hình ảnh của hai góc đối đỉnh


A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Hình d

Câu 30: Một đường thẳng cắt hai đường thảng tạo thành ... cặp góc dồng vị:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 31: Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi:
A. d vng góc với AB.
B. d đi qua trung điểm của AB.
C. d cắt AB tại một điểm.
D. d đi qua trung điểm của AB và vng góc với AB
Câu 32: Theo tính chất từ vng góc đến song song. Nếu a vng góc b và a
vng góc c thì
A. a cắt b
B. a cắt c
C. a song song b
D. c song song b
Câu 33: Cho đường thẳng c cắt hai đuờng thẳng a, b và trong các góc tạo thành

có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
A. ab

B. a cắt b

C. a trùng với b

Câu 34: Trong hình H.2

12

D. a // b


Biết a// b thì khẳng định nào sau đây là sai
0
� �
� �
� �
A. A3 = B4
B. A1  B1
C. A3  B2  180
Câu 35: Trong hình H.3 thì số đo góc x bằng:

� �
D. A4  B2

A. 410

C. 400


D. 390

13
C. 20

13
D. 20

1
C. 2

1
D. 6

24
C. 25

1
D. 6

B. 1400

Câu 36: Cho hình vẽ và biết AB // CD thì
A. x  y

B. y  180� x

C. y  x  180�


D. x  y  180�

Câu 37: Tìm số hữu tỉ x, biết:
43
A. 20

x

7 3

5 4

43
B. 20

1 2
5
 x
Câu 38: Tìm số hữu tỉ x, biết: 3 3 6
3
A. 4

3
B. 4

1 2
3 5
x:   :
Câu 39: Tìm số hữu tỉ x, biết: 2 5 2 4


A. -6

6
B. 25

13


Câu 40: Chọn câu trả lời đúng nhất
A.

x

1
3

x

2 1

3 3 thì

B. x=1

C.

x

1
3


D. x  1 hoặc

x

1
3

------------- HẾT ----------------

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ...........
TRƯỜNG THCS ...........
ĐÁP ÁN KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2021-2022
MƠN: TỐN – LỚP 7
Thời gian: 60 phút
____________________________

1-A

2-B

3-B

4-A

5-D

6-A


7-C

8-B

9-B

10-B

11-C

12-D

13-C

14-D

15-D

16-B

17-D

18-B

19-C

20-D

21-A


22-B

23-C

24-D

25-B

26-B

27-B

28-A

29-C

30-D

31-D

32-D

33-D

34-A

35-C

36-D


37-C

38-A

39-C

40-D

Phường 1, ngày 28 tháng 10 năm 2021
Giáo viên ra đề

Nguyễn Thị Mỹ Liên

14



×