Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

De mau de thi THPTQG 2018 mon Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (704.75 KB, 7 trang )

DE THI THU THPTQG 2018
Thời gian làm bai: 50’(khéng ké thoi gian phat dé)

HOC24H™

Họ tên thi sinh............cccccscsccsccscscscecscscscecscssescscsceceeseseees Số báo danh:.............

:

Câu 1: Thực tế cho thấy, sử dụng chocola khiến con người ta cảm thấy hưng phấn, sả
Nguyên nhân là do trong chocolate cũng có chất kích thích X giống như trong tr, c
â H3

H

O

~CH3

Chat X l

ơ

A. amphetamin.
B. caffein.
Cõu 2:Cht nào sau đây vừa tác dụng với HCI,vừ
A.mononatri glutanat
B.Gluxit
Cau 3:Cho cac phat biéu sau:

. moocphin



D.nicotin
D.Ca A va B

1) Cho Al(dw) vao Ba(OH): tao kết 4

^^

2) ) Khi đốt cháy một hợp chất

=

3) ) Điều chế hidroxit của ki

4) Điện phân dung dịch NaCl(điệ
luôn

cho số moÏ

COz>số mol HaO

6) Amino axit la hop
7

)

8) ) Este

9) ) Dam
`


i

a

.-mx

mm

ee

me

5) Khi đốt cháy peptit

c tro,không có màng ngăn) ln thu được 2 muối

D.7

:Cho 1,66(g) hỗn hợp X gồm Al,Fe vào 50ml dung dịch gồm:AgNO; 0,4M và Cu(NO¿); xM sau phan
thấy có 4,64(g) kim loại và m{g) muối Y.Cho m(g) muối vào dung dịch NaOH sau phản ứng thấy kết
tủa Z.Nung kết tủa Z trong điều kiện thích hợp thu được 1,82 (g) chất răn T.Tìm giá trị của x và thành

phần % khối lượng ban đầu của Fe trong hỗn hợp X là:
A.0,6;32,5%

B.1,2;32,5%

C.0,6;67,5%


D.1,2;67,5%


Câu 5:Điện phân 11,7(g) dung dịch NaCl (bằng điện cực trơ khơng có màng ngăng) sau phản ứng thu

được m(g) muối.Giá trị của m là:
A.5,85
Câu 6:

B.13,3

C.7,45

D.26,6

^

_
Số mol BaCOa

>

Số mol CO;

x

1,2

Cho m(g) hon ho’p gom:NaHCOQs3 va Na2CO3 vao dung di
V(lit) CO2.Dién phan mi(g) dung dich mudi A i


dịch Y.Mặt khác dẫn tồn bộ khí CO; vào 500h

trên.Giá trị của m là:

¡ phẩn

cực tro

dụng diỂh

ứng thu được m:(g) muối X và

z ngăn) sau phản ứng thấy 32(g) dung
Ba(OH);0,2M và NaOH 0,2M

A.54,8

có đồ thị như

C.52,6

D.61,4

B.Điện phân nóng chảy Al(OH)s
D.Cả 3 phương án trên

c.49

Đốt dây Mg trong khơng khí xảy ra q trình oxi hóa-khử

(3) Cho bột Cu vào lượng dư FeCla thu được 2 muối

D.35,5


(4) Hỗn hợp AI và Na tan hoàn toàn trong nước dư
(5) Nung hỗn hợp AI và FezO¿ vào bình kín khơng có oxi thi được sản phẩm cho sản phẩm vào 2 bình
bình (1) tác dụng với NaOH khơng thu được khí cịn bình (2) tác dụng với HCl sau phản ứng thu được 3
muối và phản ứng xảy ra hồn tồn
(6) Amin là là chất khí và độc
(7) Este của axit fomic có khả năng làm mất màu dung dịch Br; trong CCl,
(8) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C và H ngồi ra có thể có O,N
(9) Để nhận biết giữa stiren và benzen ta dùng dung dịch Br;

Số phát biểu đúng là:
A.7

“5
B.6

C.8

`

Câu 10:Ankyl benzen khơng có tính chất nào sau đây
A.Tác dụng với NaOH

B.Tác dụng vó

C.Làm mất màu dung dịch KMNO¿/t°

Câu 11:Chất nào vừa tác dụng với
A.Glyxin

ở điều

kiện thích hợp

D.cả 3



tác dụ

B.Metyl fo

C.Valnin

D.Cả A,C

Câu 12:Chất nào là kim loại kiề
A.Ca

B.Mg

C.AI

D.K

Câu 13:Este của axit fo
A.Metyl fomat


Câu 14:Po

C.Metyl propionat

D.Metyl axetat

inhehat nao sau day?

A.có nhiệt độ

ược
âu

B.Etyl axetat

g chảy không xác định

B.không tan trong H;O

điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

D.Cả A,B

ơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng?
g ngưng

B.Đồng trùng ngưng

C.Trùng ngưng và trùng hợp


D.Trùng hợp

Câu 16:Tinh bột khơng có tính chất nào sau đây
A.Tráng gương

B.Thủy phân

C.l›

D.khơng tan trong nước lạnh


Câu 17:Cho cac chat sau:FeCl2,FeCl3,CuCl2,AgNO3,NaCl,Zn(NO3)2,KNO3,Ca(NO3)2,Al2(SO4)3.Cho lugng dư AI

vào hỗn hợp các chất trên số chất thu được kim loại là:
A.4

B.6

C.5

D.7

^

Câu 18:Quặng boxit dùng để điều chế kim loại:

A.Mg


O

B.Al

C.Fe

D.Cu

Câu 19:Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Hịa tàn FezOs bằng lượng dư HCI, sau đó thêm tiếp dung dịch KMnOz vao dun} G
(2) Cho dung dich H2SO, lodng vao dung dich K2S203.=> Tao ra SO2
(3) Cho magan đioxxit vao dung dich HCl. =>Cl,

(4) Tron hỗn hợp KNO; với C và S sau đó đốt nóng hỗn hợp.=>

o thuố

(5) Thổi khí ozon q kim loại bạc. =>O2
(6) Cho dung dịch H;SƠz loãng vào NaBr khan.

(7) Nung hỗn hợp gồm KCIO: vào bột than. =>COa
(8) Suc khi SO2 qua dung dich soda.

{

0

Số trường hợp phản ứng tao cha
A. 6.


B. 5.

Câu 20 Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nối một thanh Zn v
(2) Thả một viên Fe

tt
ÿào

g

Fe rồi để trong khơng khí ẩm.
CuSO¿.

e vàØàdung dịch chứa đồng thời Al;(SOa)s và H;SO¿ lỗng.

ac thí nghiệm trên, số thí nghiệm
.B.4

Fe bị ăn mịn điện hóa học là:

.C.2

D.1

Cau 21:Cho bang sau:

Mau ther


Thuốc thử

Hiện tượng

`


X

Cu(OH)2

Kết tua Cu20

Y

Thêm H;SO¿ đặc rồi thêm tiếp

Dung dịch xanh lam

Cu(OH);

Z

FeCla

Kết tủa nâu đỏ

X,Y,Z lần lượt là:
A.Glixerol,Saccarozo,kall


B.Glixerol,Glucozo,

C.Axit fomic,Saccarozo,o-hidroxyl benzylamin

D.Glucozo,Sa¢

aroze

Câu 22:Hợp chất hữu cơ nào sau đây là hợp chất hữu cơ tạp chức?
A.Valin

B.p-cacbonyl benzoat

it axetic

Câu 23:Điện phân nóng chảy Al2O3 bang than chi thu được m
khí có tỉ khối so với He là 9.Sục khí vào nước vơi trong (dư)

catot

sau phản ứng th

D.Cả A&

(lit) khí (đktc).Hỗn hợp
gc 15(g) két tua.Gia tri m

là:
A.21,6


B.12,6

1

Câu 24:X là chất kết tủa màu trắng để 1 thời gian chu
A.Fe(OH)a

B.Mg(OH);

Câu 25:Hợp chất hữu cơ khơng

CyHg

0

€ó ba

A.3

D.61,2

màu nâu đỏ.Công thức của X là:
C.Cu(OH)›

D.Fe(OH)a

iêu đồng phần:
C.1

Câu 26:Cho hỗn hợp 5


D.4

nước ở nhiệt độ 140°C tạo ra tối đa bao nhiêu ete:

A.12

B.1

g thức

C.13

D.15

là:
B.Fe203

C.FeO

D.FeS2

n vào 100ml NaOH 3M thu được dung dịch X.Ch X tác dụn g với 100ml HCI 1M sau

được m(g) chất rắn.Giá trị của m là:
B.13,45

C.14,5

D.15


29:Cho 0,01 mol Al?* ,x mol K* ,0,13 mol Cl va y mol NO3.C6 can dung dich thu được 14(g) muối.Giá
trị của x và y lần lượt là:
A.0,1;0,2

B.0,2:0,2

C.0,2;0,1

B

D.0,3:0,1


Câu 30:Cho m(g) hỗn hợp các oxit sắt,sắt qua bình đựng 4,48(lit) (đktc) CO sau phản ứng thu được 6,3(g)
chat ran va Y.Biét Y có tỉ khối hơi so với He là 9.Giá trị của m là:
A.7,9

B.9,5

C.10,3

D.17,9

Câu 31:Cho 23,2 (g) một oxit sắt qua bình đựng dung dịch HNO:(dư) sau phan ứng thấy 2,24(lit) NO;

(đktc).Tìm cơng thức của oxit sắt
A.FeO

B.Fe203


C.Fe30,

D.Khơ

Câu 32:Đốt cháy một hidrocacbon X thu được 2,24(lit) CO; và 3,6(g) H›O.Biết X tạ
dung voi AgNO3/NH3.CTPT cua X là
A.C2He

B.C›Ha

C.C2H;

Câu 33:Đốt cháy m(g) este đơn chức có 1 liên kết7 cần vừa đủ V{(lit)
CO: qu bình đựng 300 ml NaOH 1M và 500 ml Ca(OH); 1M sau
este

là:

A.C3H4O2

B.C2H202

602

Câu 34:Nung m(g) hỗn hợp gồm:AI và FezOx sau pha

D.CsHaO;

chất rắn Y.Hòa tan Y trong dung dịch

ỗn hợp rắn Y qua HNO; (dư) sau

NaOH sau phản ứng thu được 6,72 lit khí (đktc).Mã
phản ứng thu được 15,68(lit) NO›(đktc).Giá trị của m
A.26,8

B.28,6

C.2,86

Cau 35:Cho 22,8 (g) hợp chất h

có C

thu duoc m(g) chat ran va khiY biết Y

à

D.6,28

CaH:aN:O¿ tác dụng với 400 ml NaOH 1M sau phản ứng

nhẹ hơn khơng khí.Giá trị của m là:

A.23,8

C.32,8

Câu 36: X, Y, Z là ba


mạch

peptit Y cling nhu
Nếu đun n
gam. Phan tra
%

hở và Mx > My > M¿. Đốt cháy 0,16 mol peptit X hoặc 0,16 mol

Z đều thu được CO; có số mol nhiều hơn số mol của HạO là 0,16 mol.
hỗn

dịch NaOH vừa

D.38,2

hợp E chứa X, Y và 0,16 mol Z (số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung

ợc dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04
ối lượng của X có trong hỗn hợp E gần với giá trị nào nhất:
B. 95%

C. 54%

D. 10%

hiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO; và Cu(NO:);, thu được hỗn hợp khíX (ti
ủa X so với khí hiđro bằng 18,8). hối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 8,60 gam.


B. 20,50 gam.

C. 11,28 gam.

D. 9,40 gam.

Câu 38:. Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NOa);, Fe(NO;)s và FeCOz trong bình kín khơng có khơng khí,

sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và chất khí Z có tỷ khối so với Hạ là 22,5


(giả sử NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01
mol KNO; và 0,15 mol HaSOz¿ (loãng) thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hòa của kim loại
và hỗn hợp hai khí có tỷ khối so với H; là 8, trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Giá trị của m
là:A. 13,92

B. 19,16

C. 11,32

Câu 39: Cracking 4,48 lit butan (dktc) thu duoc hỗn hợp A gdm

D. 13,76
6 chất Ha, CH¿, CzH;„, CHa

,CaẴHs , CaHsg.

Dẫn hết hỗn hợp A vào bình đựng dd Brom dư thì thấy khối lượng bình tăng 8,4g và bay ra khỏi bình brom

là hh khí B. Thể tích oxi (đktc) cần đốt hết hh B là:

A.6,72 lit

B.8,96

C.4,48 lit

D.5,6 lít

Câu 40: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe;O: , FezOa tác dụng với dung dịch HC
ứng xảy ra hoàn tồn, được dung dịch Y ; cơ cạn Y thu dug 7,62 gam FeCl
m là A. 4,875.

đề

B. 9,60.

v

C. 9,75.

h
am

D. 4,8

FeCl; ,

phản
Giá trị của




×