Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra chuong I Toan 7 theo phat trien nang luc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.94 KB, 5 trang )

Ngày soạn : 9/11/2017
Tiết : 22
KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Nắm được khái niệm số hữu tỉ, số thực, khái niệm căn bậc hai.
2. Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trong Q. Giải được các bài tập vận
dụng các quy tắc các phép tính trong Q. Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng
nhau để giải bài tập. Tính được căn bậc hai của một số đơn giản
3. Thái độ: Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác làm bài.
4. Năng lực; Tính tốn, biến đổi, trình bày, lập luận,
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Phô tô bài kiểm tra.
- Học sinh: Bút, nháp, máy tính bỏ túi.
III. Các hoạt động dạy và học:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp

Cấp độ cao
Cộng

Chủ đề
TNKQ

Các phép toán


trên số hữu tỉ

TL

Nhận biết được ,
tính chất của lũy
thừa

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Nắm được thứ tự để
thực hiện các phép
tính trong Q

Vận dụng qui tắc
Biết vận dụng
chuyển vế, phép kiến thức đã học
tính lũy thừa và để so sánh hai lũy
GTTĐ để giải
thừa

bài tốn tìm x
Số câu
3 (c123)
2 (c47)
1 (c1a)
2( c2ab)
1
Số điểm
1,5
1
0,5
1
0,5
Tỉ lệ %
15%
10%
5%
10%
5%
Tỉ lệ thức. dãy
Biết được tính
Vận dụng tính
tỉ số bằng
chất của tỉ lệ thức
chất dãy tỉ số
nhau
và biết lập tỉ lệ
bằng nhau để
thức từ đẳng thức
vận dụng vào

của 2 tích
giải tốn.
Số câu
1 (c5)
1(c6)
2(c3)
Số điểm
0,5
0,5
1
Tỉ lệ %
5%
5%
10%
Số thực, số vô
Nhận biết được
Biết thực hiện các Vận dụng qui tắc
Biết vận dụng
tỉ, số thập
phân số viết được phép tính chứa căn chuyển vế, phép kiến thức đã học
phân
dưới dạng số thập
bậc hai.
tính và GTTĐ để
để so sánh hai
phân, giá trị của
giải bài tốn tìm biểu thức có chứa
căn bậc hai
x
căn

Số câu
2 (c89)
1(c10)
2(c2cd)
1
Số điểm
1
0,5
1
0,5
Tỉ lệ %
10%
5%
10%
5%
Tổng số câu
6
6
6
2
Tổng số điểm
3điểm
3điểm
3 điểm
1 điểm
Tỉ lệ %
30%
30%
30%
10%

I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là
đúng nhất.

5
4
40%

3
2,5
2%

3
2,5
25%
20
10đ
100%


ĐỀ 1:
3  1
6
7
8
 
Câu 1. 5  4  Kết quả là:
A. 20
B. 20
C. 20
 5  9 

1
1
1

. 

Câu 2.  18   10  Kết quả là: A 3
B. 2
C. 4
3
5
2
4
6
Câu 3. 81 : 3 Kết quả là:
A. 3
B. 3
C. 3
1
16.2 4. .2 3
4
5
6
32
Câu 4.
Kết quả là: A. 2
B. 2
C. 2
12 3


Câu 5. x 4 Giá trị x là:
A. 16
B. 18
C. 30
x y z
 
Câu 6 Cho 2 3 4 và x+z = 18 thì y có giá trị là: A, 6
B, 9
C, 8
D, 10
m
Câu 7. Cho
= 3 thì :
A. m = 3
B. m = – 3
C. m = 3 hoặc m = – 3
D.
5
 10
10
5
Câu 8: Phân số biểu diễn số hữu tỉ 3 là: A,  6
B, 6
C, 6
15
D, 6
Câu 9: số 12,74538 làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 là:
A, 12,7
B, 12, 74
C, 12,75

D, 12,745
Câu 10 Giá trị của 36 + 16 là: A, 10
B, 21
C, 6
D, 4

9
D. 20
1
D. 5
7
D. 3

7
D. 2

D. 27

m

Đề 2;
1 3
.2
4
5
6
7
32
Câu 1.
Kết quả là: A. 2

B. 2
C. 2
D. 2
3  1
6
7
8
9
 
Câu 2. 5  4  Kết quả là:
A. 20
B. 20
C. 20
D. 20
12 3

Câu 3. x 4 Giá trị x là:
A. 16
B. 18
C. 30
D. 27
x y z
 
Câu 4 Cho 2 3 4 và x+z = 18 thì y có giá trị là: A, 6
B, 9
C, 8
D, 10
m
Câu 5. Cho
= 3 thì : A. m = 3

B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3
D.
m
Câu 6: số 12,74538 làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 là:
A, 12,7
B, 12, 74
C, 12,75
D, 12,745
 5  9 
1
1
1
1

. 

18
10

 Kết quả là:
Câu 7. 
A 3
B. 2
C. 4
D. 5
16.2 4.

3
5
Câu 8. 81 : 3 Kết quả là:

7
D. 3

2
A. 3

4
B. 3

6
C. 3


5
5
Câu 9: Phân số biểu diễn số hữu tỉ 3 là: A, 6
15
D, 6
Câu 10 Giá trị của

36 + 16 là: A, 10

B, 21

10
B, 6

 10
C,  6


C, 6

D, 4

Đề 3:
x y z
 
Câu 1 Cho 2 3 4 và x+z = 18 thì y có giá trị là: A, 6
1
16.2 4. .2 3
4
5
32
Câu 2.
Kết quả là: A. 2
B. 2
 5  9 
1
1

. 

Câu 3.  18   10  Kết quả là:
A 3
B. 2
12 3

Câu 4. x 4 Giá trị x là:
3
5

Câu 5. 81 : 3 Kết quả là:

A. 16
2
A. 3

B. 18
4
B. 3

B, 9

C, 8

D, 10

6
C. 2
1
C. 4

7
D. 2
1
D. 5

C. 30
6
C. 3


D. 27
7
D. 3

3  1
6
7
8
9
 
Câu 6. 5  4  Kết quả là:
A. 20
B. 20
C. 20
D. 20
m
Câu 7. Cho
= 3 thì :
A. m = 3
B. m = – 3
C. m = 3 hoặc m = – 3
D. m  
Câu 8: số 12,74538 làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 là:
A, 12,7
B, 12, 74
C, 12,75
D, 12,745
Câu 9 Giá trị của 36 + 16 là: A, 10
B, 21
C, 6

D, 4
5
5
10
 10
15
,
,
Câu 10: Phân số biểu diễn số hữu tỉ 3 là: A 6
B 6
C,  6
D, 6

II/ TỰ LUẬN (5điểm)
Bài 1. Thực hiện phép tính:
Bài 2 . Tìm x biết :

3 16 3 2
  
a) 7 15 7 15

b,

25  9  2. 16

3 1
x 
8 5

1 2

4
 .x 
2 3
5
b)
c, 3,2.x +(-1,2).x + 2,7 =-4,9
d, |x| +1,543= 2
x y

Bài 3 . Tìm x, y, z, biết 3 4 , x +y = 14, z=2x
Bài 4. . So sánh : a, 290 và 536 b, 27  37và 120
a)

ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) Mỗi câu đúng được (0,5đ)
Đề 1:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
D
C
A
B


7
C

8
A

9
C

10
A


Đề 2:
Câu
Đáp án
Đề 3:
Câu
Đáp án

1
C

2
B

3
A


4
B

5
C

6
C

7
C

8
D

9
A

10
A

1
B

2
C

3
C


4
A

5
D

6
B

7
C

8
C

9
A

10
C

II/ TỰ LUẬN (6điểm)
Bài

1 (1đ)

2
(2đ)

3

(1đ)

4
(1đ)

Nội dung
3 16 3 2 3  16  2 
  


a, 7 15 7 15 = 7  15 15 
3 14 2
 . 
7 15 5
25  9  2. 16 = 5 +3+ 2.4
=17
2
4 1
1 2
4
a )  .x   x  
2 3
5
3
5 2
3 3 9
x . 
10 2 20
3 1
1 3

x    x  
8 5
5 8
b,
7
x
40
C, 3,2.x +(-1,2).x + 2,7 =-4,9
 2x + 2,7 = 4,9
 2x = 2,2
 x = 1,1
d, |x| +1,543= 2 => |x| = 0,457
 x = 0,457 hoặc x = - 0,457
Áp dụng tính chất dãy tỉ số
x y x  y 14
 
 2
3 4 3 4 7
x = 2.3= 6
y = 2.4 = 8
z = 2.6=12

Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

18

a)

290  25  3218
18

0,25

Vì 32 > 25 nên 3218 > 2518.
Do đó 290 > 536

0,25

536  52  2518

27  37và 120

b,


27  37  25  36 5  6 11 và 11  121  120
27  37 > 120



0,25
0,25




×