Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tri Chinh viet lai Bai Hinh lop 9Qua su giup do cua Thay Co Nguyen Thanh Toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (875.94 KB, 2 trang )

Bài Hình lớp 9: Trí Chính viết lại theo sự giúp đỡ của Thầy Cơ Nguyễn Thanh Tồn dựa vào Định
lý Menelaus mà học sinh không chuyên vẫn đọc hiểu được
Đề bài: Cho tam giác ABC nhọn (ABthuộc AC, F thuộc AB)
a/.CM: Tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn. Xác định tâm O của đường tròn này
b/.CM: H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF
c/.Đường thẳng vng góc với HO tại O cắt các đường thẳng AB,AC,AD lần lượt tại V,T,I. CM: I là
trung điểm của đoạn thẳng VT
d/.Hai đường thẳng EF, BC cắt nhau tại K, FD cắt EB tại M, ED cắt FC tại N. CM: 3 điểm K,M,N thẳng
hàng

P

c\ Từ C kẻ đường thẳng song song VT cắt AD tại P cắt FV tại Q vì HO VT => HO CP và CO HP =>
O là trực tâm tam giác CHP => PO CH mà VF  CH => PO //FV do O là trung điểm của BC => PO là
đường trung bình tam giác CBQ => P là trung điểm của CQ. Áp dụng bổ đề hình thang có I là trung điểm
của VT
d/.Hai đường thẳng EF, BC cắt nhau tại K, FD cắt EB tại M, ED cắt FC tại N. CM: 3 điểm K,M,N
thẳng hàng



Có FN là phân giác của EFD .
ND FD

Suy ra NE FE

Có EM là phân giác của FED .
MF EF

Suy ra MD ED


Gọi T là giao điểm của tia DA
và EF. Có DA là phân giác của

FDE
, Có KD  DA . Suy ra
KD là phân giác ngoài của
KE DE

FDE
. Suy ra KF DF
Suy ra

ND KE MF FD DE EF

1
NE KF MD FE DF ED
(1)
Gọi K’ là giao điểm của MN và EF
K ' E EN
FQ FM


Qua F vẽ FQ//ED, Q  K ' N . Có K ' F FQ , Có DN DM ,
ND K ' E MF ND EN QF

1
NE
K
'
F

MD
NE
FQ
ND

(2)
KE K ' E

Từ (1) và (2). Suy ra KF K ' F . Suy ra K K ' . Vậy K,M,N thẳng hàng

d/ Áp dụng định lý melenauyt cho các tam giác:
HA ND CE
.
.
=1
tam giác AED cát tuyến HNC
HD NE CA
KE BF CA
.
.
=1
tam giác: AFE cát tuyến KBC:
KF BA CE
BA MF HD
ND KE MF
.
=1 nhân theo vế được:
.
.
=1

tam giác: AFD cát tuyến BMH:
BF MD HA
NE KF MD
M, N thẳng hàng
N

suy ra K,



×