Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

Hoàn thiện phương pháp kế toán hàng tồn kho tại Công ty thông tin viễn thông điện lực trong điều kiện vận dụng chuân mực kế toán số 02 – “Hàng tồn kho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.7 KB, 64 trang )

Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
LI NểI U
Hng tn kho l mt b phn ti sn khụng th thiu trong bt k chu
trỡnh sn xut no ca doanh nghip cng nh nn kinh t quc dõn. Hng tn
kho khụng nhng phn ỏnh nng lc sn xut, c s vt cht v ng dng tin
b khoa hc cụng ngh vo sn xut m cũn phn ỏnh quy mụ v trỡnh
qun lý vn kinh doanh ca doanh nghip.
i vi Vit Nam, khi tin trỡnh hi nhp kinh t quc t ó tr thnh
vn thi s nh hin nay, thỡ cựng vi ti sn c nh, hng tn kho dn tr
thnh yu t quan trng to ra sc cnh tranh ca cỏc doanh nghip.
tng nng lc sn xut v kh nng cnh tranh trờn th trng, cỏc
doanh nghip khụng ch n gin l quan tõm n vn cú hay khụng mt
loi hng tn kho no ú m l s dng hng tn kho nh th no v thụng
qua ú, iu quan trng hn l phi tỡm ra cỏc bin phỏp hu hiu bo
ton, phỏt trin v nõng cao hiu qu s dng vn lu ng, to iu kin h
giỏ thnh sn phm, dch v, quay vũng nhanh vn lu ng tỏi sn xut v
gia tng giỏ tr doanh nghip. Hch toỏn k toỏn hng tn kho vi chc nng
v nhim v cung cp cỏc thụng tin chớnh xỏc, kp thi v hng tn kho cho
nh qun lý l mt cụng c c lc gúp phn nõng cao hiu qu qun lý v s
dng vn lu ng trong doanh nghip.
Cụng ty Thụng tin vin thụng in lc - Tp on in lc Vit Nam l
mt n v cú khon mc hng tn kho rt ln xột c v mt s lng v giỏ
tr. Vi chin lc kinh doanh a ngnh ca Tp on in lc Vit Nam,
cụng ty c giao nhim v l n v u mi phi kt cỏc in lc ton quc
tham gia kinh doanh vin thụng. Vỡ vy cụng ty luụn phi m bo ngun
hng cung ng cho nhu cu kinh doanh ca cỏc in lc. Cựng vi tc phỏt
trin chung ca ngnh vin thụng Vit Nam, cụng ty ang t c nhng
bc tin ỏng k trong nhng nm gn õy. Dch v ca cụng ty ang c
th trng bit n mt cỏch rng rói. t c kt qu nh vy, mt phn
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
1


Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
khụng nh l nh s úng gúp ca cụng tỏc hch toỏn k toỏn ti doanh
nghip, trong ú cú cụng tỏc k toỏn hng tn kho.
Qua quỏ trỡnh thc tp ti Cụng ty Thụng tin vin thụng in lc, nhn
thy tm quan trng ca cụng tỏc hch toỏn k toỏn hng tn kho, vi s
hng dn ca Thy giỏo Nguyn Ngc Tnh v s giỳp ca cỏc anh, ch
phũng k toỏn Cụng ty Thụng tin vin thụng in lc, em ó i sõu nghiờn
cu ti: Hon thin phng phỏp k toỏn hng tn kho ti Cụng ty
thụng tin vin thụng in lc trong iu kin vn dng chuõn mc k toỏn
s 02 Hng tn kho
Kt cu ca chuyờn :
Ngoi phn M u v Kt lun, kt cu ca chuyờn gm 3 phn:
Phn 1: Nhng vn c bn v k toỏn hng tn kho trong doanh nghip;
Phn 2: Tỡnh hỡnh thc t v cụng tỏc k toỏn nghip v hng tn kho ti
Cụng ty Thụng tin vin thụng in lc;
Phn 3: Phng hng hon thin k toỏn nghip v hng tn kho ti Cụng ty
Thụng tin vin thụng in lc.
Phm vi nghiờn cu:
Do thi gian thc tp khụng di, c hi quan sỏt cỏc n v trc thuc
cụng ty tng i khú khn, thờm vo ú gii hn hỡnh thc chuyờn cú
hn, bỏo cỏo chuyờn khụng i sõu vo tỡm hiu thc trng t chc cụng tỏc
k toỏn hng tn kho tt c cỏc n v thnh viờn (10 n v thnh viờn)
trc thuc cụng ty m ch chn cỏc nghip v phỏt sinh ti c quan cụng ty.
Cụng ty thụng tin vin thụng in lc khụng kinh doanh lnh vc sn
xut cụng nghip m ch hot ng trong lnh vc cung cp dch v vin
thụng v thng mi, cỏc nghip v i vi nguyờn vt liu, cụng c, dng c
phỏt sinh khụng nhiu, do ú trong bỏo cỏo chuyờn em ch tp trung
nghiờn cu cỏc nghip v k toỏn hng tn kho i vi hng hoỏ ti cụng ty
qua ú ỏnh giỏ c thc t trin khai hch toỏn k toỏn hng tn kho ti
doanh nghip.

Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
2
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
Phng phỏp nghiờn cu:
Ngoi cỏc phng phỏp chung c ỏp dng trong lnh vc nghiờn cu
khoa hc xó hi nh phng phỏp lun ca ch ngha duy vt bin chng,
phng phỏp tru tng hoỏ khoa hc, trong quỏ trỡnh thc hin, bỏo cỏo cũn
s dng cỏc phng phỏp quan sỏt, thng kờ, phõn tớch - tng hp, ... cn c
trờn cỏc d liu v thụng tin thu thp c t thc t ti cụng ty.
Do thi gian thc tp cú hn, cựng vi trỡnh bn thõn cũn cú nhng
hn ch nht nh nờn trong quỏ trỡnh thc hin, bi bỏo cỏo chuyờn khụng
trỏnh khi nhng thiu sút. Kớnh mong nhn c s ch bo ca cỏc Thy Cụ
giỏo.
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
3
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
Phn 1
NHNG VN C BN V K TON HNG TN KHO
TRONG DOANH NGHIP
1.1 Nhng vn lý lun chung v k toỏn nghip v hng tn kho trong cỏc
doanh nghip
1.1.1 c im hng tn kho trong doanh nghip
a. Khỏi nim hng tn kho
Bt c doanh nghip no khi bt u quỏ trỡnh hot ng v sn xut kinh
doanh ca mỡnh u cn cú cỏc yu t u vo cho quỏ trỡnh sn xut. Nhng yu
t u vo ú bao gm: ti sn c nh, hng tn kho, cỏc dch v mua ngoi, .
Mt trong s ú cú hng tn kho- b phn ti sn lu ng, thng xuyờn chim
t trng tng i ln trong tng giỏ tr ti sn ca doanh nghip.
Theo Chun mc k toỏn Vit Nam s 02 Hng tn kho ban hnh ngy
31/12/2001 quy nh hng tn kho l nhng ti sn:

- c gi bỏn trong k sn xut, k kinh doanh bỡnh thng
- ang trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh d dang
- Nguyờn liu, vt liu, cụng c, dng c s dng trong quỏ trỡnh sn
xut, kinh doanh hoc cung cp dch v
b. c im hng tn kho trong doanh nghip:
Hng tn kho l ti sn tn ti di hỡnh thỏi vt cht v cú mt hu
ht cỏc khõu hot ng kinh doanh ca doanh nghip. Vi doanh nghip sn
xut, ngay khi bt u hot ng ó cn cú hng tn kho l cỏc nguyờn liu,
cụng c, dng c phc v cho sn xut; Cui k sn xut thỡ nhng sn
phm hon thnh hay cha hon thnh cng u c gi l hng tn kho;
n khõu lu thụng, phõn phi thỡ nhng sn phm cha thuc quyn s hu
ca khỏch hng cng vn l hng tn kho ca doanh nghip. Vi doanh
nghip thng mi cng vy, hng tn kho cú mt ngay khõu u tiờn- mua
hng, sau ú l khõu d tr v tiờu th.
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
4
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
Hng tn kho ca doanh nghip rt a dng khụng nhng v chng loi, cht
lng, giỏ tr m cũn c v iu kin bo qun, ct tr. Thờm vo ú thng xuyờn
cú cỏc nghip v nhp xut hng tn kho xy ra nờn luụn cú s bin i v hỡnh
thỏi hin vt.
Chớnh vỡ nhng c im trờn ca hng tn kho m mi doanh nghip cn
phi t xõy dng nhng bin phỏp qun lý hng tn kho tht hiu qu v phự hp
vi lnh vc hot ng kinh doanh riờng ca doanh nghip mỡnh.
1.1.2 Yờu cu qun lý v nhim v k toỏn hng tn kho:
a. Yờu cu qun lý nghip v hng tn kho:
Hng tn kho phi c theo dừi tng khõu, tng kho, tng ni s dng,
tng ngi ph trỏch vt cht; Vi tng loi hng tn kho cn theo dừi v c s
lng v giỏ tr, vic qun lý hng tn kho phi thng xuyờn m bo c quan
h i chiu phự hp gia giỏ tr v hin vt.

b. Nhim v k toỏn nghip v hng tn kho:
- T chc hp lý k toỏn chi tit hng tn kho, kt hp cht ch gia hch
toỏn nghip v ti ni bo qun vt t, hng hoỏ vi k toỏn chi tit vt t, hng
hoỏ ti phũng k toỏn.
-Xỏc nh ỳng, tr giỏ hng tn kho lm c s cho vic xỏc nh kt
qu kinh doanh ca doanh nghip.
- K toỏn phi hp vi cỏc b phn khỏc trong n v thc hin nghiờm tỳc
ch kim kờ nh k i vi hng tn kho nhm m bo s phự hp gia s
liu trờn s sỏch k toỏn vi s vt t, hng hoỏ thc t trong kho.
1.2 Ni dung chun mc k toỏn hng tn kho:
1.2.1 Ni dung chun mc k toỏn hng tn kho:
1.2.1.1 Xỏc nh giỏ tr hng tn kho (Giỏ tr nhp):
Theo chun mc k toỏn Vit Nam s 02- Hng tn kho, vic xỏc nh giỏ tr
hng tn kho l vic dựng thc o tin t biu hin giỏ tr ca hng tn kho theo
nhng nguyờn tc nht nh. Giỏ tr hng tn kho luụn c tớnh theo giỏ gc.
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
5
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
Giỏ gc hng tn kho bao gm: Chi phớ mua, chi phớ ch bin v cỏc chi
phớ liờn quan trc tip khỏc phỏt sinh cú c hng tn kho a im v
trng thỏi hin ti.
1.2.1.2Phng phỏp tớnh giỏ tr hng tn kho (giỏ tr xut):
iu 13 chun mc s 02 nờu ra 4 phng phỏp tớnh giỏ xut hng tn kho :
a. Phng phỏp tớnh theo giỏ ớch danh :
Theo phng phỏp ny sn phm, hng hoỏ xut kho thuc lụ hng nhp
no thỡ n giỏ nhp kho ca lụ hng ú c ly lm cn c tớnh tr giỏ hng
xut. õy l phng ỏn phn ỏnh chớnh xỏc nht tr giỏ thc t hng xut kho, m
bo c nguyờn tc phự hp ca k toỏn: giỏ tr ca hng xut kho em bỏn phự
hp vi doanh thu m nú to ra.
Tuy nhiờn, vic ỏp dng phng phỏp ny ũi hi nhng iu kin kht

khe v kho tng, cụng tỏc qun lý, bo qun v hch toỏn phi chi tit, t m. Trờn
thc t ch nhng doanh nghip kinh doanh ớt loi mt hng, hng tn kho cú giỏ
tr ln, mt hng n nh v loi hng tn kho cú kh nng nhn din c thỡ mi
cú th ỏp dng c phng phỏp ny.
b. Phng phỏp bỡnh quõn gia quyn:
Theo phng phỏp ny giỏ tr ca tng loi hng tn kho c tớnh theo giỏ
tr trung bỡnh ca tng loi hng tn kho u k v giỏ tr tng loi hng tn kho
c mua hoc sn xut trong k. Phng phỏp bỡnh quõn cú th c tớnh theo
thi k hoc theo mi ln nhp lụ hng , ph thuc vo tỡnh hỡnh ca doanh
nghip.
Phng phỏp giỏ bỡnh quõn gia quyn c k d tr
Vi phng phỏp ny, n cui k mi tớnh tr giỏ vn ca hng xut kho
trong k. Tu theo k d tr ca doanh nghip ỏp dng m k toỏn hng tn kho
cn c vo giỏ mua, giỏ nhp, lng hng tn kho u k v nhp trong k tớnh
giỏ n v bỡnh quõn:
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
6
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
Giỏ n v bỡnh
quõn c k
D tr
=
Tr giỏ thc t SP, hng
hoỏ tn kho u k
+
Tr giỏ thc t SP, hng hoỏ
nhp kho trong k
S lng SP,hng hoỏ tn
u k
+

S lng SP, hng hoỏ nhp
kho trong k
Phng phỏp ny cú u im l khỏ n gin, d lm, ch cn tớnh toỏn mt
ln vo cui k. Tuy nhiờn, li cú nhc im ln l cụng tỏc k toỏn dn vo
cui k nh hng n tin ca cỏc phn hnh khỏc. Hn na cng cha ỏp
ng yờu cu kp thi ca thụng tin k toỏn ngay ti thi im phỏt sinh nghip v.
Giỏ bỡnh quõn gia quyn sau mi ln nhp:
Sau mi ln nhp sn phm, hng hoỏ, k toỏn phi xỏc nh li giỏ tr thc
ca hng tn kho v giỏ n v bỡnh quõn. Cn c vo giỏ n v bỡnh quõn v
lng xut gia 2 ln nhp k tip tớnh giỏ xut theo cụng thc sau:
Giỏ n v bỡnh
quõn sau mi
ln nhp
=
Tr giỏ thc t SP, hng hoỏ tn kho sau mi ln nhp
S lng SP, hng hoỏ thc t tn kho sau mi ln nhp
Nh vy phng phỏp bỡnh quõn gia quyn sau mi ln nhp ó khc phc
c nhng hn ch ca phng phỏp giỏ bỡnh quõn gia quyn c k d tr. Xong
vic tớnh toỏn li phc tp tn nhiu cụng sc do ú Phng phỏp ny ch c ỏp
dng cỏc doanh nghip cú ớt chng loi hng tn kho, cú lu lng nhp xut ớt.
Giỏ bỡnh quõn gia quyn cui k trc:
Da vo tr giỏ v s lng hng tn kho cui k trc, k toỏn tớnh giỏ
n v bỡnh quõn cui k trc tớnh giỏ xut:
Giỏ n v bỡnh
quõn cui k
trc
=
Tr giỏ thc t SP, hng hoỏ tn kho cui k trc
S lng SP, hng hoỏ thc t tn kho cui k trc
u im: Phng phỏp ny cho phộp gim nh khi lng tớnh toỏn ca k

toỏn vỡ giỏ xut hng tn kho tớnh khỏ n gin, cung cp thụng tin kp thi v
tỡnh hỡnh bin ng ca hng tn kho trong k.
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
7
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
Nhc im: chớnh xỏc ca vic tớnh giỏ ph thuc tỡnh hỡnh bin ng
giỏ c hng tn kho. Trng hp giỏ c th trng hng tn kho cú s bin ng
ln thỡ vic tớnh giỏ hng tn kho xut kho theo phng phỏp ny tr nờn thiu
chớnh xỏc dn n ch tiờu trờn bỏo cỏo kt qu kinh doanh ca doanh nghip s
khụng sỏt vi giỏ thc t.
c. Phng phỏp nhp trc xut trc (FIFO):
Phng phỏp ny ỏp dng da trờn gi nh l hng c mua trc
hoc sn xut trc thỡ c xut trc, v hng cũn li cui k l hng
c mua hoc sn xut thi im cui k. Giỏ tr hng xut kho c
tớnh theo giỏ ca lụ hng nhp kho thi im u k hoc gn u k cũn
giỏ tr ca hng tn kho c tớnh theo giỏ ca hng nhp kho thi im
cui k hoc gn cui k cũn tn kho.
Phng phỏp FIFO giỳp cho chỳng ta cú th tớnh c ngay tr giỏ vn hng
xut kho tng ln xut hng, do vy m bo cung cp s liu kp thi cho k toỏn
ghi chộp cỏc khõu tip theo cng nh cho qun lý. Tr giỏ vn ca hng tn kho s
tng i sỏt vi giỏ th trng ca mt hng ú. Vỡ vy ch tiờu hng tn kho trờn
bỏo cỏo k toỏn cú ý ngha thc t hn. Mt khỏc phng phỏp FIFO rt thun tin
trong vic trin khai k toỏn mỏy, gim bt cỏc cụng on th cụng trong cụng tỏc
k toỏn ti doanh nghip.
Tuy nhiờn, phng phỏp ny cú nhc im l lm cho doanh thu hin ti
khụng phự hp vi nhng khon chi phớ hin ti: doanh thu hin ti c to ra
bi giỏ tr sn phm, hng hoỏ ó cú c t cỏch ú rt lõu; ng thi nu s
lng chng loi mt hng nhiu, phỏt sinh nhp xut liờn tc dn n nhng chi
phớ cho vic hch toỏn cng nh khi lng cụng vic s tng lờn rt nhiu.
d. Phng phỏp nhp sau - xut trc (LIFO):

Phng phỏp ny gi nh l hng c mua sau hoc sn xut sau thỡ
c xut trc, v hng tn kho cũn li cui k l nhng hng c mua hoc
sn xut trc ú. Theo phng phỏp ny thỡ giỏ tr hng xut kho c tớnh theo
giỏ ca lụ hng nhp sau hoc gn sau cựng, giỏ tr ca hng tn kho c tớnh
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
8
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
theo giỏ ca hng nhp kho u k hoc gn u k. Nh vy, chi phớ ca ln mua
gn nht s tng i sỏt vi tr giỏ vn ca hng thay th. Vic thc hin phng
phỏp ny s m bo c yờu cu ca nguyờn tc phự hp trong k toỏn. Tuy
nhiờn, tr giỏ vn ca hng tn kho cui k cú th khụng sỏt vi giỏ th trng ca
hng thay th.
Ngoi 4 phng phỏp tớnh giỏ hng tn kho nờu trờn, trờn thc t, cụng
tỏc k toỏn ca mt s doanh nghip cũn s dng mt phng phỏp na
ú l Phng phỏp giỏ hch toỏn. Giỏ hch toỏn l loi giỏ n nh,
doanh nghip cú th s dng trong thi gian di hch toỏn nhp,
xut, tn kho hng trong khi cha tớnh c giỏ thc t ca nú. Doanh
nghip cú th s dng giỏ k hoch hoc giỏ mua hng hoỏ mt thi
im no ú hay giỏ hng bỡnh quõn thỏng trc lm giỏ hch toỏn.
n cui thỏng, tớnh chuyn giỏ hch toỏn ca hng xut, tn kho theo
giỏ thc t. Tuy nhiờn, trong iu kin hin nay, giỏ thc t ca hng
nhp kho luụn bin ng ph thuc vo cỏc yu t th trng, cỏc chớnh
sỏch iu tit vi mụ v v mụ ca Nh nc, do ú vic s dng giỏ
hch toỏn c nh trong sut k k toỏn lm gia tng rt ln khi lng
cụng vic k toỏn cui k vi nhiu doanh nghip.
1.2.1.3 Giỏ tr thun cú th thc hin c v lp d phũng gim giỏ hng tn kho:
Trong cụng tỏc hch toỏn k toỏn hng tn kho, vic xỏc nh giỏ tr
thun cú th thc hin c v lp d phũng gim giỏ hng tn kho l hai
ni dung rt cn thit gúp phn phn ỏnh giỏ tr thc t ca ti sn cng
nh m bo s n nh cho hot ng kinh doanh ca doanh nghip.

- Giỏ tr hng tn kho khụng thu hi khi hng tn kho b h hng, li
thi, giỏ bỏn b gim, hoc chi phớ hon thin, chi phớ bỏn hng tng
lờn. Vic ghi gim giỏ gc hng tn kho cho bng vi giỏ tr thun cú
th thc hin c l phự hp vi nguyờn tc ti sn khụng c phn
ỏnh ln hn giỏ tr thc hin c tớnh t vic bỏn hay s dng chỳng.
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
9
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
- Cui k k toỏn nm, khi giỏ tr thun cú th thc hin c ca hng
tn kho nh hn giỏ gc thỡ phi lp d phũng gim giỏ hng tn kho.
S d phũng gim giỏ hng tn kho c lp l s chờnh lch gia giỏ
gc ca hng tn kho ln hn giỏ tr thun cú th thc hin c ca
chỳng. Vic lp d phũng gim giỏ hng tn kho c thc hin trờn c
s tng mt hng tn kho. i vi dch v cung cp d dang, vic lp
d phũng gim giỏ hng tn kho c tớnh theo tng loi dch v cú
mc giỏ riờng bit.
1.2.2 Phng phỏp k toỏn nghip v hng tn kho trong doanh nghip:
1.2.2.1 K toỏn chi tit hng tn kho:
1.2.2.1.1 T chc chng t k toỏn hng tn kho:
Theo ch chng t k toỏn quy nh, ban hnh theo Quyt nh s
15/2006/Q-BTC ngy 20/03/2006 ca B trng B Ti Chớnh, cỏc chng t v
k toỏn hng tn kho bao gm:
STT
Tờn chng t Mó s
1
Phiu nhp kho 01-VT
2
Phiu xut kho 02-VT
3
Biờn bn kim nghim vt t, cụng c, sn phm, hng hoỏ 03-VT

4
Phiu bỏo vt t cũn li cui k 04-VT
5
Biờn bn kim kờ vt t, cụng c, sn phm, hng hoỏ 05-VT
6
Bng kờ mua hng 06-VT
7
Bng phõn b nguyờn liu, vt liu, cụng c, dng c 07-VT
8
Phiu xut kho hng gi i lý 04 HDL-3LL
9
Phiu xut kho kiờm vn chuyn ni b 03 PXK-3LL
1.2.2.1.2 S k toỏn chi tit hng tn kho:
Tu thuc v phng phỏp hch toỏn chi tit ỏp dng trong doanh nghip
m k toỏn s dng cỏc s (th) chi tit sau:
- S (th) chi tit hng tn kho
- S (th) kho
- S i chiu luõn chuyn
- S s d
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
10
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
1.2.2.1.3 Cỏc phng phỏp hch toỏn chi tit hng tn kho:
a. Phng phỏp th song song:
Ti kho:
Hng ngy khi nhn c cỏc chng t nhp, xut kho, th kho tin hnh
kim tra tớnh hp lý v hp l ca chng t ri ghi s lng thc nhp, thc xut
vo th kho. Sau mi nghip v nhp, xut hoc cui ngy tớnh ra s tn kho trờn
th kho. Mi chng t c ghi mt dũng trờn th kho.
Ti phũng k toỏn:

K toỏn thc hin ghi chộp tỡnh hỡnh nhp, xut vt liu vo s k toỏn chi
tit cho tng danh im hng hoỏ, vt t tng ng vi th kho cho c 2 ch tiờu:
s lng v giỏ tr.
Cui thỏng, k toỏn cng s (th) chi tit cỏc danh mc hng tn kho
v kim tra i chiu vi th kho, ng thi k toỏn theo dừi hng tn kho
phi tp hp chung s liu tng cng ca cỏc s (th) k toỏn chi tit bao
gm cỏc ch tiờu nhp, xut, tn vo Bng tng hp chi tit nhp - xut - tn
c v s lng v giỏ tr.
b. Phng phỏp s i chiu luõn chuyn:
Ti kho: th kho s dng th kho ghi chộp ging nh phng phỏp
ghi th song song.
Ti phũng k toỏn: k toỏn cn c vo bng kờ nhp, bng kờ xut ghi
s i chiu luõn chuyn theo s lng, s tin cho tng mt hng, tng quy
cỏch v theo tng kho ri so sỏnh, i chiu vi th kho v mt s lng v i
chiu vi k toỏn tng hp.
c. Phng phỏp s s d:
Th kho vn s dng th kho ghi chộp s lng hng hoỏ, vt t nhp,
xut, tn trờn c s cỏc chng t nhp, xut. Hng ngy hoc nh k 3, 5 ngy
(theo quy nh thng nht ca doanh nghip) cỏc chng t nhp, xut sau khi ó
ghi vo th kho phi c th kho phõn loi theo chng t nhp, chng t xut
ca tng loi hng tn kho lp phiu giao nhn chng t v chuyn giao cho
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
11
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
phũng k toỏn kốm theo cỏc chng t nhp, xut. Trong phiu giao nhn chng
t, th kho phi ghi rừ s lng, s hiu cỏc chng t ca tng loi hng tn kho:
lp riờng cho phiu nhp kho v phiu xut kho.
phũng k toỏn:
Hng ngy hoc nh k 3,5 ngy nhõn viờn k toỏn cú trỏch nhim xung
kho kim tra, hng dn vic ghi chộp ca th kho v xem xột cỏc chng t ó

c th kho phõn loi. Sau ú k toỏn phi ký nhn vo phiu giao nhn chng
t, thu nhn phiu ny kốm cỏc chng t nhp, xut cú liờn quan.
Cui thỏng cng s liu trờn cỏc Bng lu k nhp, xut ghi cỏc
phn nhp, xut trờn Bng lu k nhp, xut, tn kho hng tn kho v tớnh ra
s tn kho cui thỏng ca tng nhúm, loi hng hoỏ, vt t ri ghi vo ct
tn kho cui thỏng ca Bng kờ ny. ng thi, cui thỏng nhn c S
s d t th kho chuyn lờn, k toỏn tớnh giỏ hch toỏn c hng tn kho ghi
vo s s d ct thnh tin. Sau ú k toỏn theo dừi hng tn kho i chiu
gia s liu ct tn kho cui thỏng ca nhúm, loi hng hoỏ, vt t tng
ng trờn Bng lu k nhp, xut, tn kho cựng k vi S s d v i chiu
vi k toỏn tng hp v mt giỏ tr.
1.2.2.2K toỏn tng hp hng tn kho:
1.2.2.2.1 Phng phỏp kờ khai thng xuyờn:
- Phng phỏp kờ khai thng xuyờn l phng phỏp theo dừi mt cỏch
thng xuyờn tỡnh hỡnh hin cú, bin ng tng gim hng tn kho trờn cỏc ti
khon phn ỏnh tng loi hng tn kho. iu ny cú ngha tt c cỏc nghip v
mua, bỏn, nhp, xut hng tn kho u c ghi chộp trc tip lờn cỏc ti khon
hng tn kho ngay khi nghip v ny phỏt sinh.
- u im cu phng phỏp ny l cú chớnh xỏc cao, theo dừi, phn
ỏnh mt cỏch liờn tc thng xuyờn cỏc thụng tin v hng tn kho. Nú cho phộp
bt k thi im no k toỏn cng cú th xỏc nh c lng nhp, xut, tn cho
tng loi hng tn kho. Phng phỏp ny thớch hp vi cỏc doanh nghip sn xut
v kinh doanh cỏc mt hng cú giỏ tr ln.
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
12
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
- Tuy nhiờn vi cỏc doanh nghip cú chng loi vt t, hng hoỏ cú giỏ tr
thp, thng xuyờn xut dựng cho sn xut, kinh doanh hay cỏc mc ớch khỏc thỡ
vic ỏp dng phng phỏp ny s tn nhiu cụng sc.
1.2.2.2.1.1 Ti khon s dng:

hch toỏn hng tn kho k toỏn s dng cỏc ti khon:
TK 151: Hng ang i ng.
TK 156: Hng hoỏ.
- TK 1561: Giỏ mua hng hoỏ.
- TK 1562: Chi phớ thu mua hng hoỏ.
- TK 1567: Hng hoỏ bt ng sn.
TK 157: Hng gi i bỏn.
1.2.2.2.1.2 Hch toỏn hng tn kho ti cỏc doanh nghip thng mi:
i vi cỏc doanh nghip thng mi hch toỏn hng tn kho theo phng
phỏp kờ khai thng xuyờn, tr giỏ hng mua v chi phớ thu mua c hch toỏn
riờng. Do ú TK 156 Hng mua c chi tit thnh:
1561: Giỏ mua hng hoỏ
1562: Chi phớ thu mua hng hoỏ
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
13
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
Cỏc nghip v tng, gim hng hoỏ c biu th trong s sau:
S tng, gim hng hoỏ :
TK157, 632 TK1561 TK 157
Hng hoỏ gi i bỏn, hng bỏn Xut kho hng hoỏ gi cho cỏc i lý n v
b tr li nhp kho nhn hng ký gi hoc gi hng cho khỏch
TK 154 hng theo hp ng hoc gi cho cỏc n v
Hng hoỏ thuờ ngoi gia cụng, trc thuc hch toỏn ph thuc
ch bin xong nhp kho TK 223,222
TK 223, 222 Xut kho hng hoỏ u t hoc gúp vn
Thu hi vn gúp vo cụng ty liờn kt, vo cụng ty liờn kt, c s KD ng kim soỏt
c s kinh doanh ng kim soỏt TK 811 TK 711
bng hng hoỏ nhp kho. Giỏ ỏnh giỏ li nh Giỏ ỏnh giỏ li ln
TK 333 (3333, 3332) hn giỏ tr ghi s hn giỏ tr ghi s
Thu nhp khu, thu tiờu th c bit TK 154

Hng hoỏ phi np NSNN Xut kho hng hoỏ
TK 111,112,1, TK 133 thuờ ngoi gia cụng, ch bin
141 ,331, Thu GTGT TK 632
(nu cú) Xut kho hng hoỏ bỏn, trao i
Nhp kho hng hoỏ mua ngoi biu tng, tiờu dựng ni b
(Giỏ mua+ chi phớ mua hng) TK 331,111,112
TK 151 Chit khu thng mi, gim giỏ hng
mua,
Hng hoỏ ang i ng hng mua tr li cho ngi bỏn
v nhp kho TK 133
(Nu cú)
TK 338 (3381) TK 138 (1381)
Hng hoỏ phỏt hin tha
Khi kim kờ ch x lý Hng hoỏ phỏt hin thiu khi kim kờ ch x lý
TK 111,112,331 TK 1562 TK 632
Chi phớ thu mua hng húa Phõn b chi phớ thu mua cho hng tiờu th
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
14
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
1.2.2.2.2 Phng phỏp kim kờ nh k:
Phng phỏp kim kờ nh k l phng phỏp khụng theo dừi mt cỏch
thng xuyờn, liờn tc v tỡnh hỡnh bin ng ca cỏc vt t, hng hoỏ, sn phm
trờn cỏc ti khon phn ỏnh tng loi hng tn kho m ch phn ỏnh giỏ tr tn kho
u k v cui k cu chỳng trờn c s kim kờ cui k.
1.2.2.2.2.1 Ti khon s dng:
Ti khon 611 mua hng: dựng theo dừi tỡnh hỡnh thu mua, tng, gim
ca hng tn kho theo giỏ thc t.
Bờn N:
- Phn ỏnh giỏ thc t hng tn kho u k c kt chuyn sang.
- Phn ỏnh giỏ thc t hng tng thờm trong k.

Bờn Cú:
Phn ỏnh giỏ tr thc t ca hng xut dựng, xut bỏn trong k.
- Kt chuyn giỏ thc t hng tn cui k.
Ti khon 611 chi tit thnh hai tiu khon :
+ TK 6111 Mua nguyờn vt liu
+ TK 6112 Mua hng hoỏ
TK 611 khụng cú s d cui k.
1.2.2.2.2.2 Hch toỏn hng tn kho trong doanh nghip thng mai:
- u k k toỏn, kt chuyn giỏ tr hng hoỏ tn kho u k, ghi:
N TK 611- Mua hng (6112)
Cú TK 156 - Hng hoỏ
Cú TK 157 - Hng gi i bỏn
- Trong k k toỏn, cn c vo hoỏ n v cỏc chng t mua hng:
+ Tr giỏ thc t hng hoỏ mua vo, ghi:
N TK 611 - Mua hng (6112)
N TK 133 - Thu GTGT c khu tr (1331) (nu cú)
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
15
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
Cú cỏc TK 111,112,141; hoc
Cú TK 331 - Phi tr cho ngi bỏn (tng giỏ tr thanh toỏn).
+ Chi phớ mua hng thc t phỏt sinh, ghi:
N TK 611 - Mua hng (6112)
N TK 133 - Thu GTGT c khu tr (1331) (nu cú)
Cú cỏc TK 111,112,141;331,
+ Khi thanh toỏn trc hn, nu doanh nghip c nhn khon chit khu
thanh toỏn trờn lụ hng ó mua, ghi:
N TK 331 - Phi tr cho ngi bỏn (Khu tr vo n phi tr ngi bỏn)
Cú cỏc TK 111,112,
Cú TK 515 - Doanh thu hot ng ti chớnh

(chit khu thanh toỏn c hng)
+ Tr giỏ hng hoỏ tr li cho ngi bỏn, ghi:
N cỏc TK 111,112 (Nu thu ngay bng tin)
N TK 331 - Phi tr cho ngi bỏn (Khu tr vo n phi tr ngi
bỏn)
Cú TK 611 - Mua hng (6112) (Tr giỏ hng hoỏ tr li ngi bỏn)
Cú TK 133 - Thu GTGT c khu tr (1331) (Nu cú).
+ Khon gim giỏ hng mua c ngi bỏn chp thun do hng hoỏ khụng
ỳng phm cht, quy cỏch theo hp ng, ghi:
N cỏc TK 111,112 (Nu thu ngay bng tin)
N TK 331 - Phi tr cho ngi bỏn (Khu tr vo n phi tr ngi
bỏn)
Cú TK 611 - Mua hng (6112) (Khon c gim giỏ)
Cú TK 133 - Thu GTGT c khu tr (1331) (Nu cú).
Cui k k toỏn, cn c vo kt qu kim kờ thc t tớnh, xỏc nh tr giỏ
hng tn kho, tr giỏ hng hoỏ ó gi bỏn nhng cha xỏc nh l ó bỏn, tr giỏ
hng hoỏ xỏc nh l ó bỏn:
+ Kt chuyn tr giỏ hng hoỏ tn kho v hng gi i bỏn cui k, ghi:
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
16
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
N TK 156 - Hng hoỏ
N TK 157 - Hng gi i bỏn
Cú TK 611 - Mua hng
+ Kt chuyn giỏ vn hng bỏn, ghi:
N TK 632 - Giỏ vn hng bỏn
Cú TK 611 - Mua hng (6112)
1.2.2.3 K toỏn d phũng gim giỏ hng tn kho:
1.2.2.3.1 Mc lp d phũng gim giỏ hng tn kho:
Số dự phòng cần

trích lập cho năm
N+1
=
Số lợng hàng
tồn kho ngày
31/12/N x
Đơn giá gốc
hàng tồn kho
-
Đơn giá thuần
có thể thực hiện
đợc
1.2.2.3.2 Phng phỏp hch toỏn:
a. Chng t s dng:
- Hoỏ n chng t phn ỏnh giỏ gc ca hng tn kho c lp d phũng.
- Biờn bn kim kờ s lng hng tn kho ti thi im lp d phũng.
- Bng tng hp mc lp d phũng.
- Bng chng tin cy v giỏ bỏn c tớnh hng tn kho c lp d phũng.
b. Ti khon s dng:
Ti khon 159- D phũng gim giỏ hng tn kho: Ti khon ny phn ỏnh
vic trớch lp v hon nhp d phũng gim giỏ hng tn kho.
- Bờn N ghi: Giỏ tr d phũng gim giỏ hng tn kho c hon nhp
ghi gim giỏ vn hng bỏn trong k.
- Bờn Cú ghi: Giỏ tr d phũng gim giỏ hng tn kho ó lp tớnh vo
giỏ vn hng bỏn trong k.
- S d bờn Cú: Phn ỏnh tr giỏ d phũng gim giỏ hng tn kho hin
cú cui k.
c. Phng phỏp k toỏn:
-Cui k k toỏn nm (hoc quý), khi lp d phũng gim giỏ hng tn kho
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413

17
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
ln u tiờn, ghi:
N TK 632 Giỏ vn hng bỏn
Cú TK 159 - D phũng gim giỏ hng tn kho
- Cui k k toỏn nm (hoc quý) tip theo:
Nu khon d phũng gim giỏ hng tn kho phi lp cui k k toỏn
nm nay ln hn khon d phũng gim giỏ hng tn kho ó lp cui k k
toỏn trc cha s dng ht thỡ s chờnh lch ln hn, ghi:
N TK 632 - Giỏ vn hng bỏn (chi tit d phũng gim giỏ hng tn kho)
Cú TK 159 - D phũng gim giỏ hng tn kho
Nu khon d phũng gim giỏ hng tn kho phi lp cui k k toỏn
nm nay nh hn khon d phũng gim giỏ hng tn kho ó lp cui k k
toỏn trc cha s dng ht thỡ s chờnh lch nh hn, ghi:
N TK 159 - D phũng gim giỏ hng tn kho
Cú TK 632 - Giỏ vn hng bỏn (chi tit d phũng gim giỏ hng tn kho)
1.2.2.4 H thng s sỏch v t chc thụng tin k toỏn hng tn kho trờn bỏo cỏo ti
chớnh:
1.2.2.4.1. H thng s sỏch k toỏn hng tn kho:
a. Hỡnh thc nht ký s cỏi:
c im hỡnh thc ny l s dng mt quyn s k toỏn tng hp l Nht
ký s cỏi kt hp ghi chộp cỏc nghip v kinh t phỏt sinh theo th t thi gian
(Phn nht ký) vi ghi theo h thng vo tng ti khon k toỏn (Phn s cỏi).
b. Hỡnh thc k toỏn chng t ghi s:
c im hỡnh thc ny l cn c vo cỏc chng t gc hoc bng tng
hp chng t gc cựng loi, cựng k lp chng t ghi s sau ú ghi vo s
ng kớ chng t ghi s trc khi vo s cỏi. Hỡnh thc ny cú u im l d lm,
d kim tra, i chiu, cụng vic k toỏn phõn u trong thỏng , phự hp vi mi
loi hỡnh kinh doanh v cng thun tin cho vic ỏp dng mỏy tớnh. Tuy nhiờn vn
cú s ghi chộp trựng lp, lm tng khi lng cụng vic chung, d nhm ln.

c. Hỡnh thc k toỏn Nht ký chung:
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
18
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
Hỡnh thc ny cú cỏc s ch yu: S nht ký chung, s nht ký c bit
(nht ký chi tit tin mt, nht ký thu tin mt, nht ký chi tin gi ngõn hng, nht
ký thu tin gi ngõn hng, nht ký bỏn hng, nht ký mua hng), s cỏi ti khon
v cỏc s (th) chi tit cho tng i tng tp hp chi phớ. Hng ngy cn c vo
cỏc chng t dựng lm cn c ghi s (nh hoỏ n, phiu nhp kho) k toỏn ghi
vo Nht ký chung hoc Nht ký mua hng, hoc Nht ký bỏn hng. Sau ú ghi
bo s cỏi tng ti khon, ng thi ghi vo cỏc s chi tit liờn quan.
d. Hỡnh thc Nht ký - Chng t:
õy l hỡnh thc t chc s theo nguyờn tc tp hp v h thng hoỏ cỏc nghip
v k toỏn phỏt sinh theo mt v ca ti khon kt hp vi vic phõn tớch nghip v k
toỏn ú theo cỏc ti khon i ng. Trong iu kin k toỏn th cụng hỡnh thc ny
cú u im: Gim c ỏng k cụng vic ghi chộp hng ngy do ú trỏnh c
s trựng lp v nõng cao nng sut lao ng ca nhõn viờn k toỏn, thun tin cho
vic lp bỏo cỏo ti chớnh, rỳt ngn thi gian hon thnh quyt toỏn v cung cp s
liu cho qun lý, d chuyờn mụn hoỏ cỏn b k toỏn, nõng cao trỡnh .
Tuy nhiờn hỡnh thc ny khụng tin cho vic s dng k toỏn mỏy,
khụng phự hp vi n v cú quy mụ nh, ớt nghip v k toỏn, trỡnh k
toỏn yu v khụng u. Trỡnh t ghi s c biu hin trong S 1.08.
e. Hỡnh thc k toỏn trờn mỏy vi tớnh:
c trng c bn ca Hỡnh thc k toỏn trờn mỏy vi tớnh l cụng vic
k toỏn c thc hin theo mt chng trỡnh phn mm k toỏn trờn mỏy vi
tớnh. Phn mm k toỏn khụng hin th y quy trỡnh ghi s k toỏn, nhng
phi in c y s k toỏn v bỏo cỏo ti chớnh theo quy nh.
1.2.2.4.2. T chc thụng tin k toỏn hng tn kho trờn cỏc bỏo cỏo ti chớnh:
Bỏo cỏo ti chớnh: L nhng bỏo cỏo phn ỏnh tỡnh hỡnh ti chớnh ca
doanh nghip bng cỏch tng hp cỏc nghip v k toỏn, ti chớnh cú cựng tớnh

cht k toỏn thnh cỏc yu t ca bỏo cỏo ti chớnh. Cỏc yu t liờn quan trc tip
n ỏnh giỏ tỡnh hỡnh v kt qu kinh doanh trong bỏo cỏo kt qu hot ng
kinh doanh l doanh thu, thu nhp khỏc, chi phớ, v kt qu kinh doanh.
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
19
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
i vi hng tn kho, bỏo cỏo ti chớnh phi trỡnh by cỏc ch tiờu liờn quan
n hng tn kho, bao gm: Cỏc chớnh sỏch k toỏn ỏp dng trong vic ỏnh giỏ
hng tn kho, gm c phng phỏp tớnh giỏ tr hng tn kho, giỏ gc ca tng s
hng tn kho v giỏ gc ca tng loi hng tn kho c phõn loi phự hp vi
doanh nghip, tng giỏ tr d phũng gim giỏ hng tn kho, giỏ tr hon nhp d
phũng gim giỏ hng tn kho.
Theo quyt nh s 15/2006/Q- BTC ban hnh ngy 20/03/2006, thụng
tin v hng tn kho c th hin trờn bỏo cỏo ti chớnh ti Bng cõn i k toỏn
(mu s B01-DN) v Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh (Mu s 09-DN). C th:
- Trờn Bng cõn i k toỏn: thụng tin v hng tn kho c th hin ti
khon mc: IV-Hng tn kho (mó s 140). Khon mc ny th hin ton b tr giỏ
hng tn kho ca doanh nghip v giỏ tr d phũng gim giỏ hng tn kho ó trớch
lp ti thi im khoỏ s lp bỏo cỏo k toỏn.
- Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh (mu s B09 DN) cung cp thờm cỏc
thụng tin b sung v hng tn kho ti doanh nghip i vi cỏc ni dung:
Nguyờn tc v phng phỏp ghi nhn hng tn kho v chi tit giỏ tr ca tng
khon mc hng tn kho.
Ngoi 2 bỏo cỏo trờn, tu tng iu kin qun lý c thự, trỡnh nhõn viờn
k toỏn v trỡnh ỏp dng k toỏn my m doanh nghip cú th lp thờm mt s
bỏo cỏo c thự v hng tn kho kốm theo bỏo cỏo ti chớnh.
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
20
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
Phn 2

TèNH HèNH THC T V CễNG TC K TON NGHIP V
HNG TN KHO TI CễNG TY THễNG TIN VIN THễNG IN
LC
2.1 Nhng c trng c bn v t chc qun lý hot ng kinh doanh v
nh hng ca nú n cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty thụng tin in lc
2.1.1c im, t chc qun lý hot ng kinh doanh ti Cụng ty thụng tin
vin thụng in lc
2.1.1.1c im hot ng kinh doanh ca Cụng ty thụng tin vin thụng in
lc.
2.1.1.1.1 Khỏi quỏt quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty:
- T nm 1985, theo lun chng kinh t - k thut c B Nng lng
(nay l B Cụng nghip) phờ duyt cho phộp khi cụng xõy dng cụng trỡnh
Trung tõm iu h thng in min Bc, trng tõm l xõy dng cỏc tuyn
thụng tin liờn lc t Cụng ty in lc I n cỏc trm bin ỏp 110KV, 220KV
v cỏc S in lc.
- u nm 1990, cỏc hng mc cụng trỡnh T..H ó hon thnh c bn.
phự hp cho cụng tỏc qun lý iu hnh li in B Nng lng ó quyt
nh thnh lp Trung tõm thụng tin trờn c s sỏt nhp phũng thụng tin
Cụng ty in lc I v phõn xng T..H ca BQL cỏc cụng trỡnh in.
- Ngy 1/4/1995 Trung tõm thụng tin chớnh thc phỏt trin thnh Cụng
ty Thụng tin Vin thụng in lc theo quyt nh s 380 NL/TTCB L ca
Tp on in lc Vit Nam v ú l tờn gi chớnh thc cho n nay. Tr s
giao dch chớnh ca Cụng ty c t ti 30A Phm Hng Thỏi, Ba ỡnh, H
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
21
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
Ni. in thoi giao dch: 04.2100526, 04.7151108. Tờn giao dch quc t:
EVNTelecom.
- Khi mi thnh lp Cụng ty cú s vn 16.371.500.000 ng (Mi sỏu
t ba trm by mi mt triu nm trm nghỡn ng chn).

Trong ú: Vn c nh: 15.571.500.000 ng
Vn lu ng: 800.000.000 ng
2.1.1.1.2 Chc nng, nhim v ca cụng ty:
- Qun lý vn hnh v khai thỏc mng Thụng tin Vin thụng in lc.
m bo vn hnh n nh, an ton, liờn tc, cht lng phc v cao cho
cụng tỏc ch o, iu hnh sn xut, vn hnh h thng in v kinh doanh
ca EVN
- Kinh doanh cỏc dch v vin thụng trong nc v Quc t
- T vn, thit k lp d ỏn cỏc cụng trỡnh thụng tin vin thụng.
- Cung ng cỏc thit b thụng tin vin thụng, t bng in iu khin v
cỏc thit b in - in t chuyờn dựng
2.1.1.1.3 c im hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty:
Cụng ty thụng tin vin thụng in lc cú 2 lnh vc hot ng kinh doanh chớnh l
vin thụng cụng cng v vin thụng in lc.
2.1.2c im t chc cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty vin thụng in lc:
2.1.2.1T chc b mỏy k toỏn ti Cụng ty thụng tin vin thụng in lc:
K toỏn trng: L ngi ng u b mỏy k toỏn, t chc ch o
ton b cụng tỏc k toỏn, ti chớnh, thng kờ trong Cụng ty, l ngi trc tip
tham mu, giỳp giỏm c qun lý, iu hnh, theo dừi thc hin cụng tỏc ti
chớnh k toỏn ti cụng ty v cỏc n v trc thuc cụng ty.
Phú phũng k toỏn ti chớnh sn xut kinh doanh: giỳp k toỏn trng
ch o, qun lý cụng tỏc k toỏn i vi cỏc hot ng sn xut kinh doanh.
Ngoi ra, phú phũng k toỏn ti chớnh cú trỏch nhim cựng vi k toỏn trng
trong vic quyt toỏn cng nh thanh tra, kim tra cụng tỏc ti chớnh ca
Cụng ty.
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
22
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
Phú phũng k toỏn xõy dng c bn: giỳp k toỏn trng ch o, qun
lý cụng tỏc k toỏn i vi cỏc hot ng u t xõy dng c bn v sa cha

ln ti cụng ty v cỏc n v trc thuc.
K toỏn tng hp: Cú nhim v hng thỏng, cn c vo cỏc s chi tit,
cỏc bng phõn b (do cỏc k toỏn chi tit lp) vo s tng hp, theo dừi cỏc
s k toỏn tng hp, ch trỡ i chiu gia s k toỏn tng hp v cỏc s k
toỏn chi tit cựng cỏc bỏo cỏo chi tit liờn quan, lp cỏc bỏo cỏo ti chớnh theo
quy nh.
Nhõn viờn k toỏn ti sn c nh: Theo dừi tỡnh hỡnh bin ng tng gim
ca Ti sn c nh, tỡnh hỡnh hao mũn ca Ti sn c nh, trớch v phõn b khu
hao ti sn c nh vo quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca Cụng ty.
Nhõn viờn k toỏn tin lng, BHXH: Tớnh toỏn xỏc nh qu tin lng
ca n v, tớnh lng cho cụng nhõn viờn v theo dừi cỏc khon tr cụng
nhõn viờn, cỏc khon trớch theo lng v thu thu nhp cỏ nhõn.
Nhõn viờn k toỏn giỏ thnh: Cú nhim v theo dừi cỏc giỏ thnh dch
v thụng tin vin thụng v giỏ vn hng bỏn trong k.
Nhõn viờn k toỏn vn bng tin: Theo dừi cỏc khon thu chi tin mt v
tin gi Ngõn hng.
Nhõn viờn k toỏn Nguyờn vt liu: Theo dừi tỡnh hỡnh thu mua nguyờn
vt liu, tỡnh hỡnh nhp xut tn nguyờn vt liu, tớnh giỏ thnh thc t vt
liu xut kho trong Cụng ty.
Nhõn viờn k toỏn cụng n: Cú nhim v theo dừi cỏc khon n phi
thu, n phi tr trong v ngoi Cụng ty.
Nhõn viờn Th qu: L ngi trc tip thu chi tin mt VND v cỏc ngoi t
khỏc, ngõn phiu ca Cụng ty, qun lý, ghi chộp S qu.
2.1.2.2c im chung v cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty thụng tin vin thụng
in lc:
- Ti Cụng ty Thụng tin Vin thụng in lc ang ỏp dng ch k
toỏn theo Quyt nh s 15/2006/Q-BTC ngy 20/3/2006 ca B trng B
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
23
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông

Ti chớnh v ch k toỏn c thự ngnh in ban hnh theo quyt nh s
178/Q-EVN- HQT ngy 13/4/2006 ca hi ng qun tr tp on.
- Niờn k toỏn ang ỏp dng ti Cụng ty bt u t ngy 01/01 v
kt thỳc l ngy 31/12 hng nm.
- n v tin t m c s dng tớnh toỏn l ng Vit Nam.
- Phng phỏp hch toỏn k toỏn hng tn kho: Ti cụng ty, hng tn
kho c hch toỏn theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn v c xỏc
nh trờn c s giỏ thc t. Hch toỏn chi tit nguyờn vt liu, cụng c dng
c, hng hoỏ theo phng phỏp th song song. Trong ú, giỏ thc t ca hng
tn kho c xỏc nh cn c trờn giỏ mua, chi phớ thu mua v chi phớ liờn
quan trc tip khỏc cú c hng tn kho a im v trng thỏi hin ti.
- Phng phỏp tớnh giỏ tr hng xut kho: tớnh theo phng phỏp nhp
trc xut trc.
- Phng phỏp khu hao TSC: khu hao ng thng, tớnh theo
nguyờn tc trũn ngy.
- H thng ti khon hin ỏp dng ti cụng ty:
Cụng ty ang ỏp dng h thng ti khon k toỏn doanh nghip c thự
ngnh in. H thng ti khon ny c xõy dng trờn c s:
- Quyt nh s 15/2006/Q-BTC ngy 20/3/2006 ca B trng B
ti chớnh.
- Quy ch qun lý ti chớnh v hch toỏn kinh doanh ca Tp on in
lc Vit Nam ban hnh kốm theo Quyt nh s 178/QQ-EVN-HQT ngy
13/4/2006 ca hi ng qun tr tp on.
- Cụng vn s 7774/BTC-CKT ca B Ti chớnh ngy 19/6/2006
chp thun ch k toỏn cho Tp on in lc Vit Nam.
- Cỏc yờu cu thc t v qun lý, hch toỏn kinh doanh ca Tp on
in lc Vit Nam.
- Cụng vn 3031/CV- EVN- TCKT ca Tp on in lc Vit Nam
ngy 19/6/2006 hng dn sa i b sung ch k toỏn.
H thng ti khon ny cú sa i, b sung mt s ni dung sau:

Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
24
Báo cáo chuyên đề Trờng đại học Phơng Đông
Cụng ty s dng mt s ti khon cp 2 do Tp on m thờm
phn ỏnh cỏc nghip v kinh t vóng lai gia cụng ty vi Tp on,
gia cụng ty vi cỏc n v trong tp on v vi cỏc n v trc
thuc cụng ty.
Vớ d: Ti khon 1362 Vóng lai gia cụng ty v Tp on in lc Vit Nam
Ti khon 1363 Vóng lai gia cụng ty v cỏc n v trc thuc cụng ty
Ti khon 1364 Vóng lai trong ni b n v c s
Cụng ty ghộp mó loi hỡnh sn xut kinh doanh vo cỏc ti khon chi
phớ kinh doanh.
Vớ d: Mó 223 - Dch v CDMA c ghộp vi cỏc ti khon 621, 622, 623,
627 theo cu trỳc Ti khon chi phớ (cp 1) + mó loi hỡnh sn xut kinh
doanh + Mó ti khon cp 2 thnh:
627 223 1 Chi phớ sn xut chung - Dch v CDMA- chi phớ nhõn viờn
S dng cỏc ti khon cp 3 do Tp on m thờm theo dừi chi tit
cỏc lnh vc kinh doanh a ngnh theo yờu cu qun lý ca Tp on
Vớ d: Ti khon: 5112231 Doanh thu bỏn hng hoỏ v cung cp dch v -
Dch v CDMA - Dch v Ecom
Bờn cnh vic s dng cỏc ti khon cp 2, cp 3 v cp 4 do Tp
on in lc Vit Nam m thờm, cụng ty cng s dng rng rói cỏc
i tng giỳp cụng tỏc k toỏn theo dừi chi tit cỏc nghip v
kinh t din ra ti cụng ty v cỏc n v trc thuc
- Hỡnh thc s k toỏn:
Hin nay, theo yờu cu ca Tp on in lc Vit Nam, cựng vi tt
c cỏc n v khỏc trong tp on, cụng ty ang ỏp dng hỡnh thc s k toỏn
Nht ký chung. õy l hỡnh thc s k toỏn phự hp vi c im sn xut
kinh doanh ca tp on do hỡnh thc ny n gin, d s dng v thun tin
ỏp dng chng trỡnh k toỏn.

- Bỏo cỏo k toỏn:
Hoàng Thị Tuyết Trinh Lớp 504413
25

×