Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 22 Tiet 47

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.53 KB, 2 trang )

Trường THCS Đạ Long
Tuần: 22
Tiết: 47

Giáo án đại số 7

§4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG

Ngày soạn :18/01/2018
Ngày dạy :22/01/2018

I. Mục tiêu:
1) Kiến thức: - HS biết được cách tính số trung bình cộng theo công thức. Biết sử dụng
số trung bình cộng làm đại diện cho một dấu hiệu trong trường hợp so sánh hai dấu hiệu cùng
loại.
2) Kỹ năng: -Tính được số trung bình cộng. Biết tìm được mốt của dấu hiệu và thấy
được ý nghóa của mốt.
3) Thái độ: - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, nghiêm túc, cẩn thận
II. Chuẩn bị:
- GV: Máy tính cầm tay.
- HS: Máy tính cầm tay, xem trước bài mới.
III. Phương pháp dạy học:
- Trực quan, đặt và giải quyết vấn đề , nhóm
IV. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định lớp: (1’)7A1…………………………………………………………………………………………………………………………..
7A2…………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc học bài mới.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (13’)


1. Số trung bình cộng của dấu hiệu:
a. Bài toán:
-GV: Giới thiệu VD như -HS: Đọc VD.
Điểm số
Tần số
Các tích
trong SGK.
-GV: Thực hiện theo từng -HS: Chú ý theo dõi.
bước cho HS theo dõi.

-GV: Từ bài toán trên, GV -HS: Chú ý theo dõi.
giới thiệu công thức tính số
trung bình cộng.

(x)
2
3
4
5
6
7
8
9
10

(n)
3
2
3
3

8
9
9
2
1

(x.n)
6
6
12
15
48
63
72
18
10

N = 40

Tổng: 250

X

250
6,25
40

b. Công thức:
X


x1 .n1  x 2 .n 2  ...  x k .n k
N

X là số trung bình cộng

x1, x2, …, xk là k giá trị khác nhau
n1, n2, …, nk là k tần số tương ứng
N là số các giá trị

GV: Hồ Viết Un Nhi

Năm học:2017- 2018


Trường THCS Đạ Long
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 2: (12’)
-GV: Cho HS thảo luận bài -HS: Thảo luận làm bài
tập ?3 theo hướng dẫn của
tập ?3.
giáo viên.

-GV: Sau khi làm xong bài -HS: So sánh.
tập ?3, GV cho HS so sánh
kết quả bài kiểm tra giữa hai
lớp 7A và 7C.

Giáo án đại số 7
GHI BẢNG
?3:

Điểm số
(x)
3
4
5
6
7
8
9
10

Tần số
(n)
2
2
4
10
8
10
3
1

Các tích
(x.n)
6
8
20
60
56
80

27
10

N = 40

Tổng: 267

X

267
6,675
40

Hoạt động 3: (5’)
-GV: Từ việc so sánh hai -HS: Chú ý theo dõi
chất lượng hai bài kiểm tra
của hai lớp, GV giới thiệu ý
nghóa của số TBC.
-GV: Giới thiệu một số chú -HS: Đọc chú ý.
ý như trong SGK.

2. Ý nghóa của số trung bình cộng:
Số trung bình cộng thường được dùng
“đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi
muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.

Hoạt động 4: (10’)
-GV: Giới thiệu VD như -HS: Đọc VD SGK.
trong SGK.
-GV: Từ VD, GV rút ra thế -HS: Chú ý theo dõi.

nào là mốt của dấu hiệu.

3. Mốt của dấu hiệu:
VD: (SGK)

-GV: Yêu cầu HS cho biết ở -HS: M0 = 9; M0 = 10
hai bài tập ở phần 1, M0 = ?

VD: ở VD trên, M0 = 39

Chú ý: SGK

Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số
lớn nhất trong bảng tần số. Kí hiệu: M0

4. Củng cố: (2’)
- GV nhắc lại cách tính số TBC và cách tìm mốt của dấu hiệu.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- LÀm bài tập14, 15.
6.Rút kinh nghiệm tiết dạy:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

GV: Hồ Viết Un Nhi

Năm học:2017- 2018




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×