Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Tài liệu KỸ THUẬT LẬP TRÌNH PHAY CNC I ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 52 trang )

CAD - CAM CNC
với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 20
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001
Kỹ thuật lập trình
PHAY CNC
Với MTS CAD - CAM





TRUNG TÂM VIỆT ĐỨC
Bộ môn cơ khí
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
Phần II
CAD - CAM CNC
với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 21
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001
Mục lục
I - Ví dụ minh họa - 1 22


II - Lập phiếu công tác 23
III - Bảng tra cứu chế độ cắt 24
IV - Thứ tự các bước thao tác với CAM Milling 26
V- Thao tác gọi bản vẽ và các tác vụ về Phôi 27
1- Thao tác gọi bản vẽ 27
2- Chọn máy và hệ điều khiển 28
a) Khởi động Mill Program 28
b) Chọn máy và hệ điều khiển để mô phỏng chương trình NC 29
3- Chọn nhóm vật liệu và vật liệu thuộc nhóm 30
a) Chọn nhóm vật liệu 30
b) Chọn vật liệu thuộc nhóm 30
4- Các tác vụ về phôi 31
VI- Thao tác lập trình Phay các bề mặt điển hình - Mill menu 34
1- Giải thích một số menu con thường dùng trong Mill menu 34
2- Chọn dao 35
a) Hộp thoại Magazine management quản lý các loại ổ tích dao 35
b) Bảng kê các loại nhóm dao Phay có trong MTS 37
c) Xác lập dao mới 38
3- Xác lập các thông số cắt cho dao Phay trong mặt phẳng XY và Z 41
a)Xác lập các thông số cắt cho dao Phay trong mặt phẳng XY 41
b) Xác lập chiều sâu cắt trong Z 42
4- Chọn biên dạng để lập trình NC 44
a) Biên dạng là đường bao kín 44
b) Mô phỏng kiểm tra 48
c) Lưu chương trình NC sau khi mô phỏng 49
e) Biên dạng là đường bao hở với màn hình thoại Gen. contour 50
d) Chu trình phay hốc 4 góc vuông 53
f) Chu trình Khoan vòng lỗ với màn hình thoại Drill cycles 55
VII- Thao tác lập trình Phay các biên dạng bất kỳ - Mill menu 57
1- Ví dụ minh họa - 2 57

2- Ví dụ minh họa - 3 59
3- Phay biên dạng ngoài bất kỳ - Đường bao kín - Dao phay Þ nhỏ 61
a) Xử lý bản vẽ với MTS-InCAD hoặc AutoCAD 61
b) Thao tác với MillCAM 61
c) Thao tác chọn để gia công phần lõm ngoài 62
d) Tóm tắt thao tác 64
e) Mô phỏng kiểm tra 69
f) Lập trình phay phần lõm trong và phay hốc tròn 70
g) Tóm tắt thao tác 71
Mục lục
CAD - CAM CNC
với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 22
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001
VÍ DỤ MINH HỌA 1
I - Ví dụ minh họa - 1
Người vẽ
Kiểm tra
TRUNG TÂM VIỆT ĐỨC
Lớp :
Tỉ lệ
Tờ số :
VÍ DỤ MINH HỌA - 1
Hình 1: Ví dụ minh họa
A
R5

5
8
30
54
65
5
6
3
10
30
5
13
45
77
92
100
35
35
13
12
R4
48
70
R12
Þ6x6
R8
Þ24
35,73
1
1

5
5
Mặt cắt A-A
A
A
C
C
B
B
Mặt cắt B-B
Mặt cắt C-C
CAD - CAM CNC
với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 23
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001
Phiếu công tác
II - Lập phiếu công tác
PHIẾU CÔNG TÁC

- Tên chi tiết :
VÍ DỤ MINH HỌA 1

- Kích thước phôi: 70 x 100 x 30
- Vật liệu : C45
- Người thực hiện : MTS projeck
- Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


Thiết bò kẹp
Tên thiết bò kẹp Ký hiệu Ghi chú
Eto một hàm cố đònh MAXKFX 160 Chiều cao hàm kẹp 45

Trình tự gia công
Tên bước gia công Tên và Ký hiệu dao Thông số công nghệ

Bước 1:
Phay đường bao ngoài

Dao Phay trụ mặt đầu Þ40

MS-40.0/063K 030 ISO 1641

- Vc = 30 m/ph
- Fz = 0.1
- n = 240 v/ph
- M8 = Tưới nguội
Bước 2:
Phay hốc R8

Dao Phay ngón Þ12
MS-12.0 / 053L 030 ISO 1641

- Vc = 30 m/ph
- Fz = 0.1
- n = 800 v/ph
- M8 = Tưới nguội
Bước 3:

Phay hố 4 góc bo cung R7
22 x 47 x 6


Dao Phay ngón Þ12
MS-12.0 / 053L 030 ISO 1641

- Vc = 30 m/ph
- Fz = 0.1
- n = 800 v/ph
- M8 = Tưới nguội
Bước 4:
Phay rãnh 3 D
34 x 8 x ( 5 x 1 )


Dao Phay ngón Þ8
MS-08.0 / 030L 030 ISO 1641

- Vc = 30 m/ph
- Fz = 0.1
- n = 1200 v/ph
- M8 = Tưới nguội
Bước 5:
Khoan, lả 6 lỗ Þ6
cách đều trên vòng lỗ Þ24
– Sâu 6

Lưỡi lả miệng lỗ Þ8 x 90
0


Lưỡi Khoan Þ6
DR-06.00 / 028 030 ISO 235
- Vc = 30 m/ph
- Fz = 0.1
- n = 1600 v/ph
- M8 = Tưới nguội
- Tọa độ thay dao : X : -50 Y : 50 Z : 100
CAD - CAM CNC
với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 24
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001
Tra cứu
chế độ cắt
III - Bảng tra cứu chế độ cắt ( Đề nghò )
Tính toán số vòng quay và lượng chạy dao
Vc Vận tốc cắt
Vf Vận tốc chạy dao Số vòng quay
n
Vc
d
=
π

d Đường kính dao phay
n Số vòng quay dao phay

fz Lượng chạy dao vòng Vận tốc chạy dao vf = n . fz . z
z Số răng của dao phay

Các trò số cho vận tốc cắt Vc m/phút và lượng chạy dao răng fz mm/ răng dao phay
Thép hợp kim
Dao phay
Dạng
giacông
Thép không
hợpkim R
m
tới
700 N/mm
2

R
m

tới750N/mm
2

R
m
tới
1000N/mm
2

Gang đúc
tới
180 HB

Hợp kim
đồng
Kim loại
nhẹ
Phay lưng trụ Dao phay bắng thép gió
Thô Vc 30 40 25 30 15 20 20 25 60 150 150 210
fz 0,1 0,2 0,1 0,15 0,1 0,15 0,1 0,3 0,1 0,25 0,15 0,2
Tinh Vc 30 40 25 30 15 20 20 25 60 150 200 300
fz 0,05 0,1 0,05 0,1 0,05 0,1 0,1 0,15 0,1 0,15 0,1 0,15

Dao phay với lưỡi cắt hợp kim
Thô Vc 80 150 80 150 60 120 70 120 150 400 350 800
fz 0,1 0,3 0,1 0,3 0,1 0,3 0,2 0,4 0,1 0,2 0,15
Tinh Vc 100 200 100 200 80 150 100 160 150 400 400 1200
fz 0,05 0,15 0,05 0,15 0,03 0,1 0,1 0,2 0,05 0,1 0,08
Phay trụ mặt đầu Dao phay bằng thép gió
Thô Vc 30 40 25 30 15 20 20 25 60 150 150 210
fz 0,1 0,2 0,1 0,2 0,1 0,15 0,15 0,3 0,2 0,3 0,2 0,3
Tinh Vc 30 40 25 30 15 20 20 25 60 150 200 300
fz 0,05 0,1 0,05 0,1 0,05 0,1 0,1 0,2 0,1 0,2 0,1 0,2

Dao phay với lưỡi cắt hợp kim
Thô Vc 80 150 80 150 60 120 70 120 150 400 350 800
fz 0,1 0,3 0,1 0,3 0,1 0,3 0,1 0,3 0,8 0,15 01, 0,2
Tinh Vc 100 300 100 300 80 150 100 160 150 400 400 1200
fz 0,1 0,2 0,1 0,2 0,06 0,15 0,1 0,2 0,05 0,1 0,08 0,15
Phay mặt đầu Lưỡi cắt hợp kim
Thô Vc 80 150 80 150 60 120 70 120 150 400 350 800
fz 0,1 0,3 0,1 0,3 0,1 0,3 0,1 0,3 0,8 0,15 01, 0,2
Tinh Vc 100 300 100 300 80 150 100 160 150 400 400 1200

fz 0,1 0,2 0,1 0,2 0,06 0,15 0,1 0,2 0,05 0,1 0,08 0,15

CAD - CAM CNC
với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 25
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001
Tra cứu
chế độ cắt
Các trò số cho vận tốc cắt Vc (m/phút), lượng chạy dao răng fz(mm/răng dao phay)và lượng chạy dao vòng Vf(mm/phút)
Vận tốc cắt Vc (m/phút) cho
Dao phay Dạng gia công
R
m
tới 700 N/mm
2
R
m
tới 750
N/mm
2

R
m
tới
1000
N/mm

2

Gang đúc
tới 180HB
Hợp kim
đồng
Kim loại
nhẹ
Dao phay ngón Dao phay bằnh thép gió

Thô
Vc 30 40 25 30 15 20 20 25 60 150 150 250


fz 0,1 0,2 0,1 0,15 0,05 0,1 0,15 0,3 0,2 0,3 0,2 0,3

Tinh
Vc 30 40 25 30 15 20 20 25 60 150 150 250


fz 0,04 0,1 0,04 0,1 0,02 0,1 0,07 0,2 0,05 0,2 0,04 0,2

Dao phay bằng hợp kim

Thô
Vc 80 120 80 120 60 100 80 120 120 300 200 800


fz 0,04 0,1
5

0,04 0,1
5
0,04 0,1 0,06 0,1
5
0,08 0,1
5
0,06 0,1

Tinh
Vc 100 150 100 150 80 120 80 120 150 300 1200
fz 0,04 0,1 0,04 0,1 0,04 0,1 0,04 0,1 0,06 0,1 0,06 0,1
Dao phay dóa 3 mặt cắt Dao phay bằng thép gió

Thô
Vc 30 40 25 30 15 20 20 25 60 150 150 250


fz 0,1 0,2 0,1 0,15 0,1 0,15 0,15 0,3 0,2 0,3 0,2 0,3

Tinh
Vc 30 40 25 30 15 20 20 25 60 150 150 250
fz 0,05 0,1 0,05 0,1 0,05 0,1 0,07 0,2 0,07 0,2 0,07 0,2

Dao phay bằng hợp kim

Thô
Vc 100 180 100 160 80 120 80 120 120 300 200 800


fz 0,15 0,3 0,15 0,3 0,15 0,3 0,15 0,3 0,15 0,3 0,1 0,2


Tinh
Vc 120 250 120 250 100 150 100 160 150 300 300 800
fz 0,1 0,2 0,1 0,2 0,1 0,2 0,1 0,2 0,1 0,3 0,1 0,2
Phay cắt đứt Dao phay bằng thép gió

Chiều sâu cắt
Vc 45 50 35 40 25 40 25 45 100 200 200 400

<5 mm
fz 80 160 80 160 63 100 80 200 100 100
0
-

Chiều sâu cắt
Vc 40 45 30 35 20 25 30 35 300 400 300 350

5 10 mm
fz 63 250 63 200 40 80 80 125 400 800 320 160
0

Chiều sâu cắt
Vc 35 40 25 30 15 20 20 30 300 350 200 300

10 15 mm
fz 40 63 40 63 32 63 50 63 80 360 250 100
0
Các trò số cho vận tốc và lượng chạy dao khi bào và xọc
Vận tốc cắt Vc (m/phút) cho
Dạng gia

công

Vật liệu dao
cắt

Thép tới
400 N/mm
2

Thép tới
600
N/mm
2


Gang đúc

Hợp kim
đồng

Hợp kim nhẹ
Lựợng chạy
dao f cho
hành trình
kép (mm)
Thô HSS
15 20 12 16 12 16 20 25 35 40 0,2 4
Hợp kim
80 80 40 60 30 40 72 95 90 120 0,2 4
Tinh HSS

20 25 16 20 14 22 30 40 50 60 0,2 0,5
CAD - CAM CNC
với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 26
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001
1. Thao tác mở bản vẽ từ File .DXF ,
IGS hoặc . EDU và các tác vụ về Phôi
2. Khởi động chương trình
CAM Milling
3. Thao tác chọn máy phay CNC
4. Chọn vật liệu gia công
5. Đònh nghóa bề dày phôi, chiều cao
kẹp và gốc tọa độ chi tiết gia công
6. Thao tác lập trình
8. Thao tác lưu chương trình NC
7. Mô phỏng chương trình NC
Thứ tự thao tác lập trình
- Chọn dao
- Đònh nghóa điểm thay dao và quy cách vào ra dao
- Đònh nghóa các thông số công nghệ
- Đònh nghóa các thông số cắt
- Chọn biên dạng để lập trình
IV - Thứ tự các bước thao tác với CAM Milling
Thứ tự
các bước thao tác
CAD - CAM CNC

với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 27
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001
V- Thao tác gọi bản vẽ và các tác vụ về Phôi
1- Thao tác gọi bản vẽ
Sau khi khởi động TopCAM - tình huống như đã đặt vấn đề lúc đầu là:
- Bản vẽ được vẽ từ AutoCAD r12 hoặc AutoCAD 2000.
- Bản vẽ đã được xuất với đònh dạng là .DXF hoặc .IGS theo AutoCAD r12 .
Từ File managm.:
- Bấm chọn thẻ DXF file
- Bấm thực hiện thẻ Edit
Xuất hiện hộp thoại DXF:
- Tìm kiếm File nguồn.
- Chọn File cần sử dụng và Open.
- Bấm <F1> để chấp nhận và kết thúc tác vụ gọi bản vẽ.
Thao tác gọi bản vẽ
Vidu-1
Vidu-2
Vidu-3
Vidu-4
Vidu-5
Vidu-6
Vidu-1
BanVe-1
BanVe-2
BanVe-3

BanVe-4
BanVe-5
BanVe-6
Cut long names automatically <F1>, press <F2> for manuell input
X Y Automatic DXF Vidu-1.DXF
Hình 1: Màn hình thoại và hộp thoại DXF để gọi bảnvẽ
CAD - CAM CNC
với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 28
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001
2- Chọn máy và hệ điều khiển.
a) Khởi động Mill Program
Sau khi gọi bản vẽ xong màn hình thoại sẽ xuất hiện như hình dưới đây. Để
khởi động xin hãy kích chọn thẻ Mill Program.
Khởi động
Mill Program
Hình 2: Màn hình thoại Main menu sau khi gọi bản vẽ xong


Khởi động
Mill CAM
CAD - CAM CNC
với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 29

N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001
b) Chọn máy và hệ điều khiển để mô phỏng chương trình NC
Sau khi bấm khởi động Mill Program - màn hình thoại sẽ xuất hiện như hình
dưới đây. Để chọn máy và hệ điều khiển xin đưa thanh sáng lên chọn dòng đầu tiên
để chọn máy Phay có cấu hình như sau:
* MTS VMC-0550x0550x0500-ISO30-MTS VMC30 CONTROL
- Bấm Selection<F8> để chấp nhận và kết thúc tác vụ chọn.
Cấu hình máy và hệ điều khiển được giải thích như sau:
- MTS VMC: Tên máy phay có cấu hình do chương trình chuẩn bò trước.
- VMC - 0550 x 0550 x 0500 - ISO30: Kích thước không gian gia công.
- MTS VMC30 Control: Hệ điều khiển.
Chọn máy
và hệ điều khiển
Select milling machine (c) 1999 MTS GmbH - Berlin
Selection ? ESC
Hình 3: Màn hình thoại chọn máy và hệ điều khiển


Chọn máy và
hệ điều khiển
CAD - CAM CNC
với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 30
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001

3- Chọn nhóm vật liệu và vật liệu thuộc nhóm
a) Chọn nhóm vật liệu
Sau khi chọn máy và hệ điều khiển - màn hình thoại sẽ xuất hiện như hình dưới
đây. Để chọn nhóm vật liệu xin đưa thanh sáng lên chọn dòng đầu tiên ( Ví dụ ).
- Alloy Steel : Nhóm thép hợp kim.
- Bấm Select entity<F8> để chấp nhận và kết thúc tác vụ chọn.
b) Chọn vật liệu thuộc nhóm
Sau khi chọn nhóm vật liệu - màn hình thoại sẽ xuất hiện như hình dưới đây. Để
chọn vật liệu xin đưa thanh sáng lên chọn dòng đầu tiên ( Ví dụ )
- 50 Cr v4 : Thép hợp kim Crom Vanadi.
- Bấm Select entity<F8> để chấp nhận và kết thúc tác vụ chọn.
Chọn nhóm vật liệu
và vật liệu thuộc nhóm
Materials management (c) 1999 MTS GmbH - Berlin
Select materials’ group
Diplay
Mat.Group
Select
entity
?ESC
Hình 4: Màn hình thoại để chọn nhóm vật liệu


Chọn nhóm vật liệu
Diplay
Material
Select
Material
?ESC
Materials management (c) 1999 MTS GmbH - Berlin

Select material
Hình 5: Màn hình thoại để chọn vật liệu thuộc nhóm


Chọn vật liệu
CAD - CAM CNC
với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 31
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001
4- Các tác vụ về Phôi
Các tác vụ về Phôi gồm:
- Nhận diện Phôi trong môi trường mô phỏng.
- Đònh nghóa bề dày Phôi.
- Ấn đònh chiều cao tham gia kẹp của Phôi.
- Ấn đònh gốc tọa độ của chi tiết gia công.
Sau khi Bấm Select entity<F8> để chấp nhận và kết thúc tác vụ chọn vật liệu
thuộc nhóm sẽ xuất hiện màn hình thoại sau:
Và dòng nhắc:
- Identify rectangle for bank part or press <F2> for bank dimension:
Dòng nhắc người dùng chỉ đònh biên dạng Phôi bằng ô chọn. Sau khi chỉ đònh
biên dạng Phôi bằng ô chọn, biên dạng Phôi sẽ đổi màu với ý nghóa là Phôi đã được
nhận dạng.
- Enter height numerically: <F1>, define by 2points: <F2> : Enter hoặc F1
để nhập bề dày Phôi.
Các tác vụ về Phôi
Main menu

Turn Program
Mill Program
Abort
Save & Quit
Gerner. tool
Load Workp.
Input System
Plot window
Plot / scale
Save drawing
Load drawing
Layer menu
Dimensioning
Screen Menu
Design Menu
Edit Menu
Entity Menu
Identify rectangle for bank part or press <F2> for bank dimension
X Y 0 DXF Vidu-1.DXF
Hình 6: Đònh nghóa biên dạng Phôi


Chỉ đònh
biên dạng phôi
bằng ô chọn
CAD - CAM CNC
với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 32

N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001
- Enter blank height - Nhập bề dày Phôi - Ví dụ nhập 30 và Enter.
- <F1> for entering clamping height numerically: Bấm F1 để nhập chiều cao
phần Phôi tham gia kẹp.
- Clamping height - Chiều cao phần Phôi tham gia kẹp: Ví dụ là 15 và Enter.
- Zero point: G54 ( G54 - G57 possible ): Đònh nghóa gốc tọa độ có thể chọn từ
G54 đến G57 - mặc đònh chọn G54 - Enter để chấp nhận mặc đònh.
- Enter zero point - Chỉ đònh gốc tọa độ của chi tiết gia công
- Chọn chế độ bắt điểm là Int( Intersection) trên thanh công cụ.
- Chỉ đònh gốc tọa độ bằng ô chọn. Lúc này có thông báo
* Origin in machine coordinates X: 140 Y: 255
. Gốc tọa độ của chi tiết gia công vừa đònh nghóa có gía trò tuyệt
đối so với M theo X=140 và Y=255
. Enter lần 1 để chấp nhận gía trò X và Enter lần 2 để chấp nhận
gía trò Y.
- <F1> for entering Z zero point, <F2> for defining it by two points: Bấm F1
để đònh nghóa gốc tọa độ theo phương Z.
Các tác vụ về Phôi
Main menu
Turn Program
Mill Program
Abort
Save & Quit
Gerner. tool
Load Workp.
Input System
Plot window
Plot / scale

Save drawing
Load drawing
Layer menu
Dimensioning
Screen Menu
Design Menu
Edit Menu
Entity Menu
Enter zero point
X Y 0 DXF Vidu-1.DXF
Hình 7: Ấn đònh gốc tọa độ cho chi tiết gia công


Chỉ đònh
gốc tọa độ


Chọn chế độ
bắt điểm
là Intersection
CAD - CAM CNC
với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 33
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001
- <F1> zero point on top surface of blank, <F2> on bottom surface: Bấm
chọn F1 nếu muốn gốc tọa độ của chi tiết gia công theo phương Z nằm ở mặt trên

của Phôi.
- Belonging zero value in machine coordinates: 45
. Gốc tọa độ của chi tiết gia công vừa đònh nghóa có gía trò tuyệt đối so
với M theo Z = 45
. Enter để chấp nhận gía trò này.
- Sau thao tác trên, màn hình thoại sẽ như hình dưới đây. Lúc này kích thước
của phôi, vò trí phôi trong không gian gia công của máy, gốc tọa độ của chi tiết gia
công đã được đònh nghóa.
- Kết thúc các tác vụ về phôi.
Các tác vụ về Phôi
Main menu
Turn Program
Mill Program
Abort
Save & Quit
Gerner. tool
Load Workp.
Input System
Plot window
Plot / scale
Save drawing
Load drawing
Layer menu
Dimensioning
Screen Menu
Design Menu
Edit Menu
Entity Menu
Belonging zero value in machine coordinates: 45.000
X Y 0 DXF Vidu-1.DXF

Hình 8: Màn hình thoại sau khi đã xác lập xong gốc tọa độ của chi tiết gia công


Gốc tọa độ của
chi tiết gia công
CAD - CAM CNC
với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 34
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001
1- Giải thích một số menu con thường dùng trong Mill menu
- Cut value on: Chương trình tự chọn chế độ cắt - Nên tắt trước khi chọn dao
- Drill cycles: Các chu trình khoan
- Contours: Đònh nghóa các biên dạng gia công
- Pocket/Pins: Các chu trình phay
- Tools: Thiết lập dao cụ
- LocalCutData: Ấn đònh chế độ cắt
- Feed data: Ấn đònh chiều sâu cắt
- NC progMen: Quản lý các tác vụ về chương trình NC
- Main Menu: Menu chính
VI- Thao tác lập trình Phay các bề mặt điển hình - Mill menu
Thao tác lập trình Phay
- Mill menu -
Mill menu
Abort
New Program
Cut value on

Information
Cut Value mng
Remarks
Drill cycles
Contours
Pocket/Pins
Zero point
Setup form
Tools
LocalCutData
Feed data
NC progMen
Main Menu
X Y Intersect.pt. 0 DXF Vidu-1.DXF
Hình 9: Màn hình thoại Thao tác lập trình Phay với Mill menu
CAD - CAM CNC
với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 35
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001
2- Chọn dao
Ví dụ cho chương trình gia công với nhiều dao - Khi thiết lập tùy chọn này
chúng ta phải thực hiện tuần tự cho từng con dao. Sau đây là các bước thực hiện:
a) Hộp thoại Magazine management quản lý các loại ổ tích dao:
- Từ Millmenu kích menu con Tools.
Chọn dụng cụ cắt
Milling tool magazine management (C) 1999 MTS GmbH - Berlin

Magazine management
Generate Edit Delete Rename Copy Select ? ESC
Hình 11: Hộp thoại Magazine management và thao tác
chọn ổ tích dao chuẩn STANDARD 16 vò trí


Chọn STANDARD
và bấm <F8>
để xác nhận
Mill menu
Abort
New Program
Cut value on
Information
Cut Value mng
Remarks
Drill cycles
Contours
Pocket/Pins
Zero point
Setup form
Tools
LocalCutData
Feed data
NC progMen
Main Menu
X Y Intersect.pt. 0 DXF Vidu-1.DXF
Hình 10: Mill menu và thao tác mở Magazine management



Kích vào Tools
để mở Magazine
management
CAD - CAM CNC
với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 36
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001
Ổ tích dao Standard
16 vò trí
Magazine equipment (c) 1999 MTS GmbH - Berlin
Type of Tool: End Mill
Tool name: ME-40.0/063K - HSS ISO 1641
Spindle: Clockwis
Cutt. edge diameter: 40
Shnk.dia.: 40
Cutt. edge height: 63
No. of teeth: 6
ToolLgth: 150
Radius Comp.: 20
Equip-
ment
Manage-
ment
Informa-
tion
Delete

tool
Return ? ESC
Hình 12: Màn hình thoại của ổ tích dao STANDARD 16 vò trí
với dao số 1 đã được chọn để chờ thiết lập dao mới


Vò trí số 1 trong ổ
tích dao được
đánh dấu để chờ
thiết lập dao mới
CAD - CAM CNC
với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 37
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001
Bảng kê các loại nhóm
dao Phay có trong MTS
Nhóm các loại dao Phay Giải thích Công dụng
End mill
Dao phay ngón có từ 3 lưỡi cắt trở lên -
Đường kính có từ Þ2 đến Þ40
Dùng để phay các đường bao hở, chuyển
động cắt thực hiện từ ngoài vào - Không cắt
được trong Z.
Slot milling tool
Dao phay ngón chỉ có 2 lưỡi cắt - Đường
kính có từ Þ2 đến Þ40

Dùng để phay các đường bao kín, chuyển
động cắt thực hiện tùy ý - Cắt được trong Z.
T - Slot cutter
Dao Phay rãnh chữ T, Đường kính có từ
Þ11 đến Þ60
Kết hợp với End mill hoặc Slot milling tool
để phay rãnh chữ T
Schell end mill
Dao phay lưng trụ 2 mặt cắt Đường kính có
từ Þ40 đến Þ160
Dùng để phay các đường bao hở, các bậc lớn.
Chuyển động cắt thực hiện từ ngoài vào -
Không cắt được trong Z.
Face milling cutter
Dao phay răng chắp mảnh hợp kim. Đường
kính có từ Þ63 đến Þ400
Dùng để phay khỏa mặt, bóc thô da đúc, vết
hàn. . .
Radius cutter
Dao Phay đầu tròn. Đường kính có từ Þ3
đến Þ32
Dao Phay các rãnh tròn hoặc phay các bề
mặt cong 3D
Corner tool (A)
Dao Phay góc kiểu A hay còn gọi là dao
Phay rãnh mang cá. Đường kính có từ Þ16
đến Þ32 , góc 45
0
và 60
0

Phay chép hình các loại góc 45
0
và 60
0
Corner tool (B)
Dao Phay góc kiểu A hay còn gọi là dao
Phay rãnh mang cá. Đường kính có từ
Þ16mm đến Þ32 mm, góc 45
0
và 60
0
Phay chép hình các loại góc 45
0
và 60
0
Reamer
Lưỡi Doa - Đường kính có từ Þ2 đến Þ40 Dùng để Doa chính xác hệ lỗ theo chuẩn
Tap
Taro ren tam giác hệ MET- Có từ M2 đến
M48
Taro ren tam giác hệ MET
Drill
Lưỡi Khoan ruột gà. Đường kính có từ Þ1
đến Þ32
Khoan tạo lỗ xuyên suốt hoặc bít đáy
Insert tip Drill
Lưỡi Khoan đầu bằng có gắn mảnh hợp kim
. Đường kính có từ Þ18 đến Þ60
Khỏa bằng các đáy lỗ được khoan bằng lưỡi
khoan ruột gà.

Step Drill
Lưỡi Khoan tổ hợp. Đường kính có từ Þ6
đến Þ33
Dùng để tăng năng xuất khi khoan các lỗ lớn
không cần phải khoan mồi
Core drill
Khoan đònh tâm, lả lỗ. ù. Đường kính có từ
Þ8 đến Þ90 , góc 45
0
và 60
0
Dùng để khoan đònh tâm hoặc lả lỗ
Concave type cutter
Dao bo tròn cạnh. Các bán kính có được từ
R1 đến R20
Dùng để bo tròn các cạnh
Side milling tool
Dao phay dóa. Đường kính có từ Þ50 đến
Þ200 và bề dày có từ 5mm đến 20mm
Dùng để cắt đứt
CAD - CAM CNC
với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 38
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001
c) Xác lập dao mới
Từ màn hình thoại của ổ tích dao 16 vò trí với dao số 1 đã được chọn để chờ

thiết lập dao mới thao tác như sau:
- Bấm Equipment<F1> làm xuất hiện màn hình thoại Tool Management Mill-
ing như hình sau:
Màn hình thoại Tool Management Milling quản lý các kiểu dụng cụ cắt dùng
trong máy Phay. Mỗi một kiểu dụng cụ cắt lại có nhiều kích cỡ dao Phay khác nhau
- tùy theo công việc mà người dùng tùy nghi lựa chọn kiểu và kích cỡ.
Thao tác chọn:
- Chọn kiểu dao (Hình 13)
- Bấm Select tool<F1>: Xuất hiện danh mục các cỡ dao của Slot milling tool
- Chọn dao theo đường kính
Chọn kiểu và kích cỡ
dụng cụ cắt
Tool Management Milling (c) 1999 MTS GmbH - Berlin
Selection of a class of milling tools
- End mill
- Slot milling tool
- T - Slot cutter
- Shell end mill
- Face milling cutter
- Radius cutter
- Corrner tool ( Type A )
- Corrner tool ( Type B )
- Reamer
- Tap
- Drill
- Insert tip drill
- Step drill
- Concave type cutter
- Side milling Tool
Select

tool
Return ? ESC
Hình 13: Màn hình thoại Tool Management Milling


Kiểu dao
Slot milling tool
được chọn
CAD - CAM CNC
với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 39
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001
Equip-
ment
Manage-
ment
Informa-
tion
Delete
tool
Return ? ESC
- Từ màn hình thoại trên sau khi chọn dao xong bấm Selection<F8>
- Trở về màn hình thoại Magazine equipment với dao mới Þ12 đã được chọn.
- Từ màn hình thoại Magazine equipment với dao mới Þ12 đã được thiết lập
với menu trên, bấm Return<F8> của menu màn hình thoại Magazine equipment
để xác nhận và kết thúc tác vụ chọn dao thứ nhất.

- Trở về màn hình thoại của Mill menu
Chọn kiểu và kích cỡ
dụng cụ cắt
Tool Management Milling (c) 1999 MTS GmbH - Berlin
Select Slot cutter
Display
tools
Select
tools
Display
mounting
Selection ? ESC
Hình 14: Màn hình thoại Tool Management Milling
Chọn dao trong nhóm Slot cutter
MS - 07.0 / 010K HSS ISO 1641
MS - 07.0 / 030L 030 ISO 1641
MS - 07.0 / 030L HSS ISO 1641
MS - 08.0 / 011K HSS ISO 1641
MS - 08.0 / 020L HSS ISO 1641
MS - 08.0 / 030L HSS ISO 1641
MS - 08.0 / 040L HSS ISO 1641
MS - 09.0 / 011K HSS ISO 1641
MS - 10.0 / 013K HSS ISO 1641
MS - 10.0 / 045L 030 ISO 1641
MS - 10.0 / 045L 050 ISO 1641
MS - 10.0 / 045L HSS ISO 1641
MS - 11.0 / 010K HSS ISO 1641
MS - 11.0 / 010K HSS ISO 1641
MS - 12.0 / 026K HSS ISO 1641



Dao Þ12 đã
được chọn
CAD - CAM CNC
với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 40
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001
Sau khi chọn dao thứ nhất xong, màn hình thoại sẽ trở về của Mill menu với các
thông báo và tùy chọn như sau:
- Compensation storage [1-99] : 1 ( Đòa chỉ để lưu các gía trò hiệu chỉnh dao
tương ứng với vò trí dao trong ổ tích dao STANDARD là 1 )
- Go to tool change position [ Y/N] : Y hoặc N - Dao có tọa độ thay dao riêng
hay không? - Nếu N - bỏ qua chức năng này ; Nếu Y thì nhập tọa độ vào dòng dưới
đây - Ví dụ:
- Changing pos.: X -50 Y 50 Z 100
- Sequence : ZXY - Thứ tự lùi dao của các trục khi dao về điểm thay dao.
- Enter (
↵↵
↵↵
↵ ) để chấp nhận, kết thúc tác vụ và chuyển sang thao tác mới.
Xử lý các thông báo về vò
trí dao và tọa độ thay dao
Mill menu
Abort
New Program
Cut value on

Information
Cut Value mng
Remarks
Drill cycles
Contours
Pocket/Pins
Zero point
Setup form
Tools
LocalCutData
Feed data
NC progMen
Main Menu
X Y Intersect.pt. 0 DXF Vidu-1.DXF
Hình 15: Mill menu ngay sau thao tác chọn dao
Compensation storage [1-99] : 1 Go to tool change position [ Y/N] : Y
Changing pos.: X -50 Y 50 Z 100 Sequence : ZXY
CAD - CAM CNC
với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 41
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001
In CAD Milling
Parameter
Name of technology
Feedrate XY
Feedrate Z

Cutting Speed G96
Rotational Speed G97
Coolant
1
180
150
Coolant 1 on
Feedrate in XY in mm/rev at G94 or in mm/min at G95

Z
Y

M3
OK Cancel
Xác lập các thông số cắt
trong mặt phẳng XY
3- Xác lập các thông số cắt cho dao Phay trong mặt phẳng XY và Z.
a)Xác lập các thông số cắt cho dao Phay trong mặt phẳng XY
Mỗi một dụng cụ cắt với những đường kính khác nhau cho một đường gia công
cụ thể đều cần phải có một chế độ cắt riêng. Thao tác xác lập các thông số cắt cho
dao Phay trong mặt phẳng XY được thực hiện cho lần lượt từng dụng cụ cắt có tham
gia trong qúa trình gia công. Sau đây là màn hình thoại xác lập chế độ cắt cho dao
phay vừa được chọn ở mục b)
Hình 16: Màn hình thoại xác lập thông số cắt cho dao phay trong XY
Các thông số ở màn hình thoại trên được giải thích như sau:
- Name of technology: 1 ( Tên chế độ cắt trong XY của dao thứ nhất là 1 )
- Feedrate XY: 180.000 ( Lượng chạy dao trong XY = 180mm / phút )
- Feedrate Z: 150.000 ( Lượng chạy dao trong Z = 150mm / phút )
- Cutting Speed G96 ( Đònh nghóa vận tốc cắt là không đổi )
- Rotational Speed G97 ( Hủy lệnh G96 - Đònh nghóa vận số vòng quay mới )

- Coolant: Coolant 1 on ( Mở bơm nước tưới nguội số 1 )
CAD - CAM CNC
với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 42
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001
b) Xác lập chiều sâu cắt trong Z
Mỗi một dụng cụ cắt - trong một phần chương trình NC sẽ đảm nhận gia công
một biên dạng với chiều sâu cắt quy đònh theo bản vẽ chi tiết gia công trong một lần
hay nhiều lần chuyển dao. Dưới đây là màn hình thoại hướng dẫn xác lập lượng ăn
sâu trong Z cho dao phay vừa được chọn ở mục b).
Xác lập
lượng ăn sâu trong Z
Hình 16: Màn hình thoại xác lập thông số cắt cho dao phay trong Z
- Sau khi đã điền đủ các thông số xác lập lượng ăn sâu trong Z.
- Kíck chọn OK để trở về màn hình thoại Feed Data.
- Chuẩn bò cho thao tác chọn biên dạng lập trình.
Các thông số ở màn hình thoại trên được giải thích như sau:
- Feed: 1 ( Tên bảng xác lập lượng ăn sâu trong Z là 1 )
- Retration plane: 4 ( Mặt phẳng lùi dao là 4mm tuyệt đối - A )
- Clearance: 2 ( Mặt phẳng an toàn là 2mm tuyệt đối - B )
- Total depth from clearnce (Tổng lượng ăn sâu trong Z tính từ mặt phẳng an toàn - H2)
- Feed depth ( lượng ăn sâu trong Z của nhát cắt đầu tiên - H1)
- Finish. allowance XY plane ( Để lại lượng dư gia công tinh trong XY )
- Finish. allowance Z plane ( Để lại lượng dư gia công tinh trong Z )
In CAD Milling
Parameter

Feed
Retration plane
Clearance
Total depth from clearnce
Feed depth
Finish. allowance XY plane
1
4
2

OK Cancel
Finish. allowance Z plane
0.00
0.00
7.00
4.50
Depth of cuts
A
B
H1
H2


OK để kết thúc tác
vụ và trở về màn
hình thoại Feed Data
CAD - CAM CNC
với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC

Modul V - Tr. 43
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001
Màn hình thoại
Feed Data
- Từ màn hình thoại Feed Data.
- Bấm chọn Main menu để trở về màn hình thoại chính với Mill menu.
- Chuẩn bò cho thao tác chọn biên dạng để lập trình.
Feed Data
Dist point
Graph menu
Delete
Edit
Definition
Display
Selection
Tools
LocalCutData
Main Menu
Hình 17: Màn hình thoại Feed Data với bảng Depth of cut
Depth of cut
No. Totall depth Feed depth Allow - XY Allow - Z
17 4.5 0 0


Kíck chọn
Main menu để trở về
màn hình thoại
Mill menu

CAD - CAM CNC
với MTS TopCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 44
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001N.Q.Đ / 05 - 2001
N.Q.Đ / 05 - 2001
Màn hình thoại chính
với Mill menu
- Từ màn hình thoại Mill menu.
- Kích chọn Contours để mở màn hình thoại với Gen. contour.
4- Chọn biên dạng để lập trình NC
a) Biên dạng là đường bao kín với màn hình thoại Gen. contour
Đường bao kín là đường bao có chung điểm đầu và điểm cuối
Mill menu
Abort
New Program
Cut value on
Information
Cut Value mng
Remarks
Drill cycles
Contours
Pocket/Pins
Zero point
Setup form
Tools
LocalCutData
Feed data

NC ProgMen
Main Menu
X Y Intersect.pt. 0 DXF Vidu-1.DXF
Hình 18: Màn hình thoại chính với Mill menu


Kích vào
Contours
để chuẩn bò
chọn biên dạng
lập trình

×