Tải bản đầy đủ (.pdf) (147 trang)

Cải thiện chất lượng đào tạo tại trung tâm đào tạo kỹ năng xã hội trường đại học thủ dầu một

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.7 MB, 147 trang )

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

NGUYỄN VIẾT XUÂN SANG

CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO TẠI TRUNG TÂM
ĐÀO TẠO KỸ NĂNG XÃ HỘI – TRƯỜNG ĐẠI HỌC
THỦ DẦU MỘT

LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ SỐ: 8340101

BÌNH DƯƠNG – 2021


UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

NGUYỄN VIẾT XUÂN SANG

CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO TẠI TRUNG TÂM
ĐÀO TẠO KỸ NĂNG XÃ HỘI – TRƯỜNG ĐẠI HỌC
THỦ DẦU MỘT

LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ SỐ: 8340101

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. HỒNG MẠNH DŨNG



BÌNH DƯƠNG – 2021


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn “Cải thiện chất lượng đào tạo tại Trung tâm Đào
tạo kỹ năng xã hội - Trường Đại học Thủ Dầu Một” là cơng trình nghiên cứu khoa
học của riêng tơi, do chính tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của TS. Hoàng
Mạnh Dũng.
Các nội dung và kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực, khách quan
và chưa được cơng bố dưới bất kỳ hình thức nào. Các số liệu trong các bảng biểu phục
vụ cho phân tích, đánh giá đều được thu nhập từ nguồn khác nhau và ghi rõ trong phần
tài liệu tham khảo. Ngoài ra, trong luận văn còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá
của các tác giả khác với việc trích dẫn, chú thích rõ ràng.
Tơi xin hồn tồn chịu trách nhiệm về pháp lý nếu có bất kỳ sự vi phạm nào về
nguyên tắc nghiên cứu khoa học của luận văn này.
Học viên

Nguyễn Viết Xuân Sang

i


LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu trường Đại học Thủ
Dầu Một, Viện đào tạo Sau đại học, Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội; quý Giảng
viên, Cán bộ, viên chức và các chuyên gia đã tạo điều kiện về trang thiết bị, cơ hội
học tập, trau dồi chuyên môn cùng những nhận xét, góp ý cho học viên trong q trình
học tập tại trường.
Trân trọng cảm ơn TS. Hoàng Mạnh Dũng đã dành thời gian, tâm huyết để

giảng dạy, giúp đỡ, động viên tinh thần và tận tình hướng dẫn, tạo mọi điều kiện cho
tơi trong q trình học tập và nghiên cứu thực hiện đề tài này.
Trân trọng cảm ơn./.
Học viên

Nguyễn Viết Xuân Sang

ii


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................. ix
DANH MỤC HÌNH ẢNH ....................................................................................... xii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................................................................. xiii
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................................. 2
2.1. Mục tiêu tổng quát ............................................................................................... 2
2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 2
3. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................... 2
4. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu ............................................................................ 3
4.1. Đối tượng, không gian, khách thể nghiên cứu ..................................................... 3
4.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3
5. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................... 3
5.1. Phương pháp nghiên cứu định tính ...................................................................... 3
5.2. Phương pháp nghiên cứu định lượng ................................................................... 3
5.3. Phương pháp chọn mẫu/ cỡ mẫu .......................................................................... 4
5.4. Phương pháp thu thập số liệu ............................................................................... 5

5.4.1. Dữ liệu thứ cấp .................................................................................................. 5
5.4.2. Dữ liệu sơ cấp.................................................................................................... 6
6. Khung lý thuyết nghiên cứu của luận văn .......................................................... 7
7. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ............................................................ 7
7.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài ................................................................................. 7
7.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài.................................................................................. 8
8. Bố cục của đề tài .................................................................................................... 8
Tóm tắt phần mở đầu ............................................................................................... 9
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO ..................... 10
1.1. Các khái niệm ..................................................................................................... 10
1.1.1. Khái niệm về quản lý ...................................................................................... 10
1.1.2. Khái niệm về quản lý chất lượng .................................................................... 10
1.1.3. Khái niệm về chất lượng ................................................................................. 10
1.1.4. Khái niệm về chất lượng giáo dục đại học ...................................................... 10
1.1.5. Khái niệm về đảm bảo chất lượng trong giáo dục đại học.............................. 11

iii


1.1.6. Khái niệm về sự hài lòng của người học ......................................................... 12
1.1.7. Khái quát về kỹ năng xã hội ............................................................................ 12
1.2. Tổ chức AUN và bộ tiêu chuẩn AUN-QA phiên bản 3.0 .................................. 13
1.2.1. Tổ chức AUN .................................................................................................. 13
1.2.2. Bộ tiêu chuẩn AUN-QA phiên bản 3.0 ........................................................... 13
1.3. Mơ hình đảm bảo chất lượng theo AUN-QA..................................................... 15
1.4. Các nghiên cứu có liên quan .............................................................................. 16
1.4.1. Các nghiên cứu nước ngồi có liên quan ........................................................ 16
1.4.2. Các nghiên cứu trong nước có liên quan......................................................... 18
Tóm tắt chương 1 .................................................................................................... 20
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG VỀ CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO

TẠI TRUNG TÂM THEO TIÊU CHUẨN AUN-QA (GIAI ĐOẠN 2017 – 2020)
................................................................................................................................... 21
2.1. Giới thiệu về Trường Đại học Thủ Dầu Một ..................................................... 21
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển .................................................................. 21
2.1.2. Chính sách và hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong của TDMU ............... 22
2.2. Quá trình hình thành và phát triển của Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội ....... 23
2.3. Các loại hình dịch vụ.......................................................................................... 24
2.4. Sơ đồ tổ chức ...................................................................................................... 25
2.5. Phân tích thực trạng về chất lượng đào tạo theo tiêu chuẩn AUN/QA tại Trung
tâm Đào tạo kỹ năng xã hội....................................................................................... 27
2.5.1. Thực trạng về tiêu chuẩn 1: Kết quả mong đợi ............................................... 27
2.5.1.1. Kết quả học tập mong đợi được xây dựng rõ ràng, tương thích với tầm nhìn
và sứ mạng của Trường Đại học Thủ Dầu Một ........................................................ 27
2.5.1.2. Kết quả học tập mong đợi bao gồm đầu ra và kiến thức, kỹ năng, thái độ .. 30
2.5.1.3. Kết quả học tập mong đợi phản ánh rõ ràng yêu cầu của các bên liên quan 31
2.5.1.4. Mức độ hài lòng về thang đo “Kết quả học tập mong đợi” ........................ 33
2.5.2. Thực trạng về tiêu chuẩn 2: Mơ tả chương trình đào tạo ................................ 34
2.5.2.1. Thông tin cung cấp trong bảng mô tả chương trình đào tạo đầy đủ và cập nhật
................................................................................................................................... 34
2.5.2.2. Quy trình thẩm định mơ tả chương trình đào tạo được thực hiện rõ ràng ... 35
2.5.2.3. Bản mô tả chương trình đào tạo và bản mơ tả mơn học được công bố công
khai và các bên liên quan dễ dàng tiếp cận ............................................................... 37
2.5.2.4. Mức độ hài lòng về thang đo “Mơ tả chương trình đào tạo” ....................... 37
2.5.3. Thực trạng về tiêu chuẩn 3: Nội dung và cấu trúc chương trình đào tạo ........ 38
2.5.3.1. Chương trình đào tạo được thiết kế dựa trên nguyên tắc đảm bảo “tương
iv


thích có định hướng” với kết quả học tập mong đợi. ................................................ 38
2.5.3.2. Mức độ đóng góp của mỗi học phần kỹ năng vào việc đạt được kết quả học

tập mong đợi được xác định rõ ràng ......................................................................... 39
2.5.3.3. Chương trình đào tạo được xây dựng với cấu trúc và trình tự hợp lý ......... 39
2.5.3.4. CTĐT có sự gắn kết giữa các mơn và mang tính cập nhật .......................... 39
2.5.3.5. Mức độ hài lòng về thang đo “Nội dung và cấu trúc chương trình đào tạo” 40
2.5.4. Thực trạng về tiêu chuẩn 4: Phương thức dạy và học ..................................... 41
2.5.4.1. Triết lý giáo dục được trình bày rõ ràng và phổ biến đến tất cả bên liên quan.
................................................................................................................................... 41
2.5.4.2. Hoạt động giảng dạy và học được xây dựng theo ngun tắc “tương thích có
định hướng” nhằm đảm bảo việc đạt được kết quả mong đợi. ................................. 41
2.5.4.3. Các hoạt động dạy và học thúc đẩy việc rèn luyện các kỹ năng, nâng cao khả
năng học tập suốt đời ................................................................................................ 42
2.5.4.4. Kết hợp học tập lý thuyết và thực hành tại lớp ............................................ 44
2.5.4.5. Mức độ hài lòng về thang đo “Phương thức dạy và học” ............................ 45
2.5.5. Thực trạng về tiêu chuẩn 5: Kiểm tra đánh giá sinh viên ............................... 45
2.5.5.1. Hoạt động kiểm tra đánh giá sinh viên tương thích với kết quả học tập mong
đợi. ............................................................................................................................. 45
2.5.5.2. Thông tin về hoạt động kiểm tra đánh giá được thông báo công khai và phổ
biến đến sinh viên, bao gồm: các mốc thời gian; các phương pháp kiểm tra, đánh
giá; tỉ lệ phân bổ điểm, bảng tiêu chí đánh giá và thang điểm .................................. 46
2.5.5.3. Các phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm bảng tiêu chí đánh giá và
thang điểm, được sử dụng để đảm bảo hoạt động kiểm tra đánh giá có độ giá trị, độ
tin cậy và sự công bằng ............................................................................................. 47
2.5.5.4. Thông tin phản hồi kết quả kiểm tra, đánh giá được gửi kịp thời và giúp cải
thiện chất lượng học tập ............................................................................................ 48
2.5.5.5. Có quy trình khiếu nại về kết quả kiểm tra, đánh giá hợp lý để SV dễ dàng
tiếp cận ...................................................................................................................... 48
2.5.5.6. Mức độ hài lòng về thang đo “Kiểm tra đánh giá sinh viên” ...................... 48
2.5.6. Thực trạng về tiêu chuẩn 6: Chất lượng giảng viên ........................................ 49
2.5.6.1. Có triển khai kế hoạch phát triển đội ngũ giảng viên (phương pháp giảng
dạy, hợp đồng) để đáp ứng nhu cầu đào tạo, nghiên cứu, phụng sự cộng đồng. ...... 50

2.5.6.2. Tỉ lệ giảng viên/sinh viên và tải trọng công việc được đo lường và giám sát
để cải tiến chất lượng giảng dạy, nghiên cứu và phục vụ cộng đồng. ...................... 50
2.5.6.3. Các tiêu chí tuyển dụng xác định rõ ràng và phổ biến đến các bên liên quan
................................................................................................................................... 51
v


2.5.6.4. Năng lực giảng viên được đánh giá sau mỗi khóa học ................................ 51
2.5.6.5. Việc quản lý theo kết quả công việc của giảng viên (gồm cả khen thưởng và
công nhận) được triển khai để khuyến khích và hỗ trợ cho đào tạo, nghiên cứu khoa
học và các hoạt động phục vụ cộng đồng. ................................................................ 52
2.5.6.6. Hoạt động giảng dạy của giảng viên được quy định rõ ràng, giám sát và đối
sánh để cải tiến chất lượng ........................................................................................ 52
2.5.6.7. Mức độ hài lòng về thang đo “Chất lượng giảng viên” ............................... 53
2.5.7. Thực trạng về tiêu chuẩn 7: Chất lượng đội ngũ cán bộ hỗ trợ ...................... 54
2.5.7.1. Tiêu chí tuyển dụng, bổ nhiệm và nâng bậc được xác định rõ ràng và phổ
biến rộng rãi. ............................................................................................................. 54
2.5.7.2. Năng lực của các cán bộ hỗ trợ được xác định rõ ràng và đánh giá. ........... 54
2.5.7.3. Nhu cầu đào tạo và phát triển chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ hỗ
trợ được xác định và có các hoạt động được triển khai đáp ứng các nhu cầu này.... 54
2.5.7.4. Việc quản lý theo hiệu quả công việc bao gồm khen thưởng và công nhận
được thực hiện để thúc đẩy và hỗ trợ cho hoạt động đào tạo, nghiên cứu và phục vụ
cộng đồng .................................................................................................................. 56
2.5.7.5. Mức độ hài lòng về thang đo “Chất lượng đội ngũ cán bộ hỗ trợ” .............. 56
2.5.8. Thực trạng về tiêu chuẩn 8: Chất lượng sinh viên và các hoạt động hỗ trợ sinh
viên ............................................................................................................................ 57
2.5.8.1. Chính sách và tiêu chí tuyển sinh được xác định, được ban hành, phổ biến
và cập nhật. ................................................................................................................ 57
2.5.8.2. Các phương pháp và tiêu chí tuyển sinh được xác định rõ và được đánh giá
................................................................................................................................... 58

2.5.8.3. Có hệ thống phù hợp để giám sát tiến độ học tập, kết quả học và tải trọng
học tập của sinh viên ................................................................................................. 58
2.5.8.4. Có các hoạt động tư vấn học tập, các hoạt động ngoại khóa, thi đua và
những dịch vụ hỗ trợ khác dành cho sinh giúp nâng cao chất lượng học tập và khả
năng tìm được việc làm của sinh viên ....................................................................... 58
2.5.8.5. Môi trường tâm lý, xã hội và cảnh quan hỗ trợ hiệu quả cho hoạt động đào
tạo và nghiên cứu cũng như tạo sự thoải mái cho sinh viên ..................................... 59
2.5.8.6. Mức độ hài lòng về thang đo “Chất lượng sinh viên và các hoạt động hỗ trợ
sinh viên”................................................................................................................... 60
2.5.9. Thực trạng về tiêu chuẩn 9: Cơ sở vật chất và trang thiết bị .......................... 61
2.5.9.1. Cơ sở vật chất trang thiết bị phục vụ giảng dạy và học được trang bị đủ và
cập nhật để hỗ trợ hoạt động đào tạo và nghiên cứu. ................................................ 61
2.5.9.2. Tài liệu học tập được trang bị đầy đủ và cập nhật để hỗ trợ hoạt động đào
vi


tạo và nghiên cứu ...................................................................................................... 62
2.5.9.3. Hệ thống công nghệ thông tin (bao gồm cả hạ tầng phục vụ học trực truyến)
được trang bị đầy đủ và cập nhật để hỗ trợ hoạt động đào tạo và nghiên cứu. ......... 63
2.5.9.4: Mức độ hài lòng về thang đo “Cơ sở vật chất và trang thiết bị”. ................ 63
2.5.10. Thực trạng về tiêu chuẩn 10: Nâng cao chất lượng ...................................... 64
2.5.10.1. Nhu cầu và thông tin phản hồi của các bên liên quan được sử dụng để phục
vụ cho hoạt động thiết kế và phát triển chương trình đào tạo. .................................. 64
2.5.10.2. Quy trình thiết kế và phát triển chương trình đào tạo được xây dựng, đánh
giá và cải tiến chất lượng. ......................................................................................... 64
2.5.10.3. Quá trình dạy và học, hoạt động kiểm tra đánh giá sinh viên được thường
xuyên rà soát, đánh giá để đảm bảo sự phù hợp và nhất quán. ................................. 65
2.5.10.4. Các thành quả nghiên cứu được sử dụng để nâng cao chất lượng hoạt động
dạy và học.................................................................................................................. 65
2.5.10.5. Chất lượng các dịch vụ hỗ trợ và trang thiết bị (tại thư viện, phịng thí

nghiệm, hệ thống cơng nghệ thông tin và các dịch vụ hỗ trợ sinh viên) được đánh giá
và cải tiến chất lượng. ............................................................................................... 65
2.5.10.6. Cơ chế thu thập ý kiến phản hồi và góp ý từ cán bộ, giảng viên, cựu sinh
viên và nhà tuyển dụng có tính hệ thống và được đánh giá, cải tiến chất lượng ...... 65
2.5.10.7. Mức độ hài lòng về thang đo “Nâng cao chất lượng” ................................ 67
2.5.11. Thực trạng về tiêu chuẩn 11: Đầu ra ............................................................. 68
2.5.11.1. Tỷ lệ thôi học và tỷ lệ cấp chứng chỉ được xác định, giám sát và đối sánh
để cải tiến chất lượng. ............................................................................................... 68
2.5.11.2. Tỷ lệ có việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp được xác định, giám sát
và đối sánh để cải tiến chất lượng. ............................................................................ 68
2.5.11.3. Mức độ hài lòng của các bên liên quan được xác định, giám sát và đối sánh
để cải tiến chất lượng. ............................................................................................... 68
2.5.11.4. Mức độ hài lòng về thang đo “Đầu ra” ...................................................... 69
2.6. Đánh giá của các bên liên quan về thực trạng chất lượng đào tạo theo tiêu chuẩn
AUN-QA tại Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội (Giai đoạn 2017 -2020) ............... 70
2.7. Nhận xét chung về thực trạng chất lượng đào tạo theo tiêu chuẩn AUN-QA tại
Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội (Giai đoạn 2017 -2020). .................................... 71
2.7.1. Điểm mạnh ...................................................................................................... 72
2.7.2. Hạn chế và nguyên nhân ................................................................................. 73
Tóm tắt chương 2 .................................................................................................... 75
CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO
TẠI TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KỸ NĂNG XÃ HỘI (GIAI ĐOẠN 2021-2023) 76
vii


3.1. Quan điểm và mục tiêu đảm bảo chất lượng đào tạo của Trường Đại học Thủ
Dầu Một đến năm 2030 và Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội đến năm 2023 ........ 76
3.1.1. Quan điểm và mục tiêu đảm bảo chất lượng đào tạo của Trường Đại học Thủ
Dầu Một đến năm 2030 ............................................................................................. 76
3.1.2. Quan điểm và mục tiêu đảm bảo chất lượng đào tạo của Trung tâm Đào tạo kỹ

năng xã hội đến năm 2023 ........................................................................................ 77
3.2. Định hướng nhóm giải pháp cải tiến chất lượng đào tạo tại Trung tâm (Giai
đoạn 2021 – 2023) ..................................................................................................... 77
3.3. Các giải pháp cải tiến từ nội bộ của Trung tâm (Giai đoạn 2021 – 2023) ......... 79
3.3.1. Giải pháp về đổi mới kết quả học tập mong đợi, nội dung chương trình đào tạo
(Giai đoạn 2021 – 2023) ........................................................................................... 79
3.3.2. Giải pháp về tăng cường quản lý quá trình đào tạo ........................................ 82
3.3.3. Giải pháp về xây dựng hệ thống đánh giá, kiểm tra chất lượng chương trình đào
tạo, giảng viên, dịch vụ hỗ trợ (Giai đoạn 2021 – 2023) .......................................... 84
3.4. Các giải pháp cải tiến được hỗ trợ từ bên ngoài của Trung tâm (Giai đoạn 2021
– 2023)....................................................................................................................... 86
3.4.1. Các giải pháp về tăng cường trang thiết bị, cơ sở vật chất phù hợp với phương
pháp đào tạo kỹ năng xã hội ...................................................................................... 86
3.4.2. Các giải pháp về đẩy mạnh hợp tác với các đơn vị trong nước và quốc tế (Giai
đoạn 2022 – 2023) ..................................................................................................... 88
3.3. Những hạn chế của luận văn và hướng nghiên cứu tiếp theo ............................ 90
3.3.1. Hạn chế............................................................................................................ 90
3.3.2. Hướng nghiên cứu tiếp theo ............................................................................ 90
Tóm tắt chương 3 .................................................................................................... 91
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 92
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 93
PHỤ LỤC 1 .............................................................................................................. 98
PHỤ LỤC 2 ............................................................................................................ 103
PHỤ LỤC 3 ............................................................................................................ 111
PHỤ LỤC 4 ............................................................................................................ 120

viii


DANH MỤC BẢNG

Tên đầy đủ của bảng

STT
Bảng 1.1
Bảng 1.2

Quy mô sinh viên từ 2017 đến 2020
Số lượng giảng viên, cán bộ viên chức và các bên liên quan
tham gia khảo sát

Trang
4
5

Bảng 2.1

Thống kê số lượng sinh viên đăng ký học kỹ năng xã hội

25

Bảng 2.2

Thống kế số lượng sinh viên đăng ký theo học phần kỹ năng

26

Bảng 2.3

ELOs của chương trình đào tạo kỹ năng xã hội


28

Bảng 2.4
Bảng 2.5
Bảng 2.6
Bảng 2.7
Bảng 2.8
Bảng 2.9
Bảng 2.10
Bảng 2.11
Bảng 2.12
Bảng 2.13
Bảng 2.14

Sự tương thích giữa Kết quả học tập mong đợi và mục tiêu
giáo dục
Bảng phân loại ELOs

29
30

Yêu cầu về năng lực chuyên môn của thị trường lao động
đối với sinh viên tốt nghiệp
Kết quả khảo sát những kỹ năng từ các bên liên quan
Kết quả đánh giá mức độ hài lòng về “Kết quả học tập mong
đợi”
Thực hiện quy trình mơ tả chương trình đào tạo theo từng
năm học
Mơ tả quy trình cập nhật, đánh giá chương trình đào tạo
Kết quả đánh giá mức độ hài lịng về “Mơ tả chương trình

đào tạo”
Thống kê sự thay đổi học phần tiên quyết và số thời lượng
học kỹ năng xã hội của các khóa học
Kết quả đánh giá mức độ hài lòng về “Nội dung và cấu trúc
chương trình đào tạo”
Các hoạt động trang bị năng lực cơ bản của học tập suốt đời
cho sinh viên

ix

32
33
34

35
36
38

40

41

43


Bảng 2.15

Kết quả đánh giá mức độ hài lòng về “Phương thức dạy và
học”


45

Bảng 2.16

Tỷ lệ hình thức đánh giá kỹ năng áp dụng từ năm 2017 - 2020

46

Bảng 2.17

Số lượng hoạt động kiểm tra, đánh giá năm học

47

Bảng 2.18

Thang điểm đánh giá

47

Bảng 2.19
Bảng 2.20
Bảng 2.21
Bảng 2.22
Bảng 2.23
Bảng 2.24
Bảng 2.25
Bảng 2.26
Bảng 2.27
Bảng 2.28

Bảng 2.29

Thống kê số lượng phản hồi về kiểm tra, đánh giá của sinh
viên từ năm 2017 - 2020
Kết quả đánh giá mức độ hài lòng về “Kiểm tra đánh giá
sinh viên”
Số lượng hợp đồng, số lần tập huấn và số giảng viên
Mức độ hài lòng của sinh viên về giảng viên đào tạo kỹ
năng xã hội
Hình thức khen thưởng Cán bộ, viên chức và người lao
động
Kết quả đánh giá mức độ hài lòng về “Chất lượng giảng
viên”
Số lần tập huấn chuyên môn và nghiệp vụ từ 2017 - 2020
Kết quả đánh giá mức độ hài lòng về “Chất lượng đội ngũ
cán bộ hỗ trợ”
Thống kê số khóa học và lớp kỹ năng tại Trung tâm Đào tạo
kỹ năng xã hội
Kết quả hoạt động tư vấn dành cho sinh viên
Kết quả đánh giá mức độ hài lòng về “Chất lượng sinh viên
và các hoạt động hỗ trợ sinh viên”

48

49
50
51

52


53
55
56

57
59
60

Bảng 2.30

Số lượng phòng học, giảng đường

61

Bảng 2.31

Hệ thống cơ sở dữ liệu

62

Bảng 2.32

Kết quả đánh giá mức độ hài lòng về “Cơ sở vật chất và

64

x


trang thiết bị”

Bảng 2.33

Cơ chế thu thập ý kiến của các bên liên quan

66

Bảng 2.34

Kết quả đánh giá mức độ hài lòng về “Nâng cao chất lượng”

67

Bảng 2.35

Sự hài lòng của các bên liên quan

69

Bảng 2.36

Kết quả đánh giá mức độ hài lòng về “Đầu ra”

69

Bảng 2.37

Xếp hạng thứ tự ưu tiên cải tiến của 11 tiêu chuẩn theo LAT

71


Bảng 3.1

Thứ tự ưu tiên của 11 tiêu chuẩn cần cải tiến tại Trung tâm

78

Bảng 3.2

Hai loại giải pháp cải tiến chất lượng đào tạo tại Trung tâm
(Giai đoạn 2021 – 2023)

78

Nội dung thực hiện giải pháp về đổi mới kết quả học tập
Bảng 3.3

mong đợi, nội dung chương trình đào tạo (Giai đoạn 2021–

80

2023)
Bảng 3.4

Nội dung thực hiện giải pháp về tăng cường quản lý quá
trình đào tạo (Giai đoạn 2021 – 2023)

82

Nội dung thực hiện giải pháp về hệ thống đánh giá, kiểm tra
Bảng 3.5


chất lượng chương trình đào tạo, giảng viên, dịch vụ hỗ trợ

85

(Giai đoạn 2021 – 2023)
Bảng 3.6
Bảng 3.7

Nội dung thực hiện giải pháp về tăng cường trang thiết bị,
cơ sở vật chất (Giai đoạn 2021 – 2023)
Nội dung thực hiện giải pháp về đẩy mạnh hợp tác với các
đơn vị trong nước và quốc tế (Giai đoạn 2021 – 2023)

xi

87

89


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Tên đầy đủ của hình ảnh

STT

Trang

Hình 1.1


Khung lý thuyết của luận văn

Hình 1.2

Mơ hình ĐBCL cấp CTĐT theo AUN-QA (phiên bản 3.0)

14

Hình 1.3

Quá trình hình thành và phát triển của AUN-QA

16

Hình 2.1

Logo Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội

24

Hình 2.2

Sơ đồ tổ chức nhân sự của Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội

25

Hình 2.3

Nhu cầu về kỹ năng xã hội của các bên liên quan


33

Hình 2.4

Hình 2.5

Sinh viên tham gia các trị chơi rèn luyện kỹ năng làm việc
nhóm
Quy trình xin tham gia học tập chuyên môn
và nghiệp vụ dành cho cán bộ hỗ trợ

xii

7

44

55


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
AUN

ASEAN University Network

AUN-QA

ASEAN University Network – Quality Assurance

CBVC


Cán bộ viên chức

CL

Chất lượng

CLĐT

Chất lượng đào tạo

CTĐT

Chương trình đào tạo

CSDL

Cơ sở dữ liệu

ĐBCL

Đảm bảo chất lượng

ĐH

Đại học

ĐNA

Đông Nam Á


ELOs

Expected Learning Outcomes

GV

Giảng viên

GDĐH

Giáo dục đại học

KNXH

Kỹ năng xã hội

KN

Kỹ năng

KQHTMĐ

Kết quả học tập mong đợi

KH&CN

Khoa học và công nghệ

OBE


Outcomes-Based Education

PDCA

Plan – Do – Check - Act

PO

Program objectives

SV

Sinh viên

TDMU

Trường Đại học Thủ Dầu Một

Trung tâm

Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội

xiii


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong môi trường cạnh tranh hiện đại, CLĐT luôn là vấn đề quan trọng và
được các trường đại học đặc biệt quan tâm. Hơn thế, trong thời kỳ hội nhập kinh tế

thế hệ mới nhiều cơ quan kiểm định chất lượng được thành lập để đưa ra những chuẩn
mực nhằm đáp ứng nhu cầu về CLĐT. Tính đến thời điểm 31/1/2021, cả nước có tổng
cộng 150 cơ sở GDĐH, 9 trường cao đẳng sư phạm được công nhận đạt tiêu chuẩn chất
lượng theo tiêu chuẩn trong nước. Đồng nghĩa với sự cạnh tranh giữa các trường ngày
càng gay gắt để phục vụ mục tiêu thỏa mãn “khách hàng và các bên liên quan” [1].
AUN-QA phiên bản 3.0 là bộ tiêu chuẩn với các tiêu chí cụ thể; trong đó tập
trung đánh giá những điều kiện ĐBCL của một CTĐT chứ không chỉ dựa trên những
đặc trưng riêng của từng chuyên ngành. Kể từ khi thành lập, AUN đã xem CLĐT là
mục tiêu quan trọng nhằm khẳng định với quốc tế về sự phát triển của GDĐH tại ĐNA.
Qua đó tạo ra sự liên thông và thừa nhận CLĐT lẫn nhau giữa các trường đại học trong
và ngoài mạng lưới AUN. Để thực hiện mục tiêu này, AUN đã đưa ra sáng kiến đánh
giá chất lượng GDĐH của các trường trong khu vực ĐNA theo bộ tiêu chuẩn chung
AUN-QA được ban hành lần thứ nhất vào năm 2004 [3].
Với các đặc điểm tiêu biểu, tiêu chuẩn AUN đã được công nhận và trở thành
sự lựa chọn hàng đầu bởi các trường đại học trong khu vực ĐNA. Khơng nằm ngồi
xu hướng đó, phần lớn các trường ĐH Việt Nam cũng lấy chuẩn AUN là cơ sở để
khẳng định chất lượng của từng tổ chức đào tạo đại học. TDMU vinh dự là thành viên
của tổ chức CDIO thế giới (từ năm 2015), là thành viên liên kết của Hiệp hội các
trường đại học ĐNA – AUN (từ năm 2017). Tháng 11/2017, trường đạt chuẩn kiểm
định chất lượng giáo dục quốc gia, đạt chuẩn 4 sao – UPM của hệ thống xếp hạng
Webometrics đầu năm 2021. Tính đến thời điểm hiện tại trường đã có 11 ngành đào
tạo đạt chuẩn kiểm định CLGD của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tháng 12/2019, trường
đánh giá ngoài 4 CTĐT theo chuẩn AUN-QA, kết quả đạt chuẩn 4 ngành: Quản trị
kinh doanh, kỹ thuật phần mềm, kỹ thuật điện và ngành hóa học [42].
1


Là một Trung tâm thuộc TDMU với nhiều năm hoạt động, đã và đang xây dựng
hình ảnh ngày càng vững chắc. Trung tâm đặt mục tiêu phấn đấu đến năm 2025 trở
thành một trong những địa điểm đào tạo về kỹ năng xã hội dành cho SV, doanh nghiệp

và người đi làm hàng đầu trong khu vực Đông Nam Bộ, hướng đến việc đưa TDMU
trở thành trường đại học công lập đa ngành hàng đạt chứng nhận AUN-QA cấp cơ sở
đào tạo với định hướng nghiên cứu ứng dụng, đào tạo nhân lực đáp ứng nhu cầu cơng
nghiệp hóa, hiện đại hóa và phụng sự cộng đồng. Để đáp ứng được những mục tiêu
trên đòi hỏi từng đơn vị, phòng ban, trung tâm của TDMU bắt buộc phải ĐBCL theo
AUN-QA để kết hợp kiểm định tồn trường. Vì vậy, tơi quyết định chọn đề tài “Cải
thiện chất lượng đào tạo tại Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội - Trường Đại học Thủ
Dầu Một” làm luận văn tốt nghiệp cao học ngành Quản trị kinh doanh tại TDMU.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu tổng quát
Cải thiện chất lượng đào tạo tại Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội - Trường
Đại học Thủ Dầu Một theo tiêu chuẩn AUN-QA phiên bản 3.0.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Thứ nhất, khái quát cơ sở lý thuyết liên quan đến ĐBCL và xác định các tiêu
chí tác động đến CLĐT dựa trên chuẩn mực tiên tiến trong bối cảnh hiện nay.
Thứ hai, đánh giá chất lượng dựa trên tiêu chuẩn ĐBCL theo AUN - QA đối
với chương trình kỹ năng xã hội cùng khảo sát sự hài lòng của người học và các bên
quan tâm về lĩnh vực này tại Trung tâm.
Thứ ba, đề xuất các giải pháp cải thiện CLĐT chương trình kỹ năng xã hội
thuộc Trung tâm (Giai đoạn 2021 – 2023).
3. Câu hỏi nghiên cứu
Để đạt được các mục tiêu nêu trên, luận văn tập trung trả lời các câu hỏi sau:
- Cơ sở lý thuyết về quản lý chất lượng, đảm bảo chất lượng CTĐT; các tiêu
chí tác động đến CLĐT kỹ năng xã hội theo tiêu chuẩn AUN-QA trong bối cảnh hiện
nay như thế nào?
2


- Thực trạng về CLĐT kỹ năng xã hội, sự hài lòng của người học và các bên
liên quan theo tiêu chuẩn AUN-QA tại Trung tâm như thế nào?

- Những giải pháp cải thiện chất lượng CTĐT kỹ năng xã hội tại Trung tâm
theo tiêu chuẩn AUN- QA (Giai đoạn 2021 – 2023) như thế nào?
4. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng, không gian, khách thể nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Cải thiện chất lượng CTĐT kỹ năng xã hội theo tiêu
chuẩn AUN-QA phiên bản 3.0.
Không gian nghiên cứu: Trung tâm đào tạo kỹ năng xã hội thuộc Trường Đại
học Thủ Dầu Một (số 6, đường Trần Văn Ơn, phường Phú Hịa, thành phố Thủ Dầu
Một, tỉnh Bình Dương).
Khách thể nghiên cứu: Cán bộ quản lý, viên chức, giảng viên, sinh viên đang
học kỹ năng xã hội tại Trung tâm và các đơn vị sử dụng lao động.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
Nghiên cứu được giới hạn tại các học phần kỹ năng được đào tạo thuộc Trung
tâm. Luận văn thu thập dữ liệu thứ cấp của Trung tâm vào các giai đoạn 2017 - 2020.
5. Phương pháp nghiên cứu
Nghiên cứu được thực hiện thông qua hai phương pháp: phương pháp định tính
và phương pháp định lượng.
5.1. Phương pháp nghiên cứu định tính
Nghiên cứu định tính nhằm mơ tả và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chất
lượng CTĐT thông qua nghiên cứu bàn giấy. Phương pháp nghiên cứu này giúp khẳng
định khung lý thuyết của luận văn thích hợp để xác định thực trạng chất lượng CTĐT
KNXH tại Trung tâm. Luận văn sử dụng phương pháp chuyên gia nhằm đánh giá kết
quả đạt được và hạn chế cũng như nguyên nhân; đồng thời gợi ý cho định hướng giải
pháp cải thiện CLĐT cho những năm tiếp theo tại Trung tâm.
5.2. Phương pháp nghiên cứu định lượng
Nghiên cứu định lượng tập trung thu thập dữ liệu sơ cấp và giải quyết quan hệ
3


trong lý thuyết cùng nghiên cứu theo quan điểm diễn dịch. Phương pháp khảo sát lấy

dữ liệu sơ cấp về mức độ hài lịng của từng tiêu chí từ đối với các bên liên quan theo
Bộ tiêu chuẩn AUN-QA phiên bản 3.0. Kết quả được tổng hợp với thống kê mơ tả và
tính tốn giá trị trung bình của từng tiêu chuẩn bằng phần mềm Excel 2010. Phương
pháp định lượng thông qua khảo sát điều tra thực hiện từ tháng 1/2021 đến 5/2021.
5.3. Phương pháp chọn mẫu/ cỡ mẫu
Bảng 1.1: Quy mơ sinh viên từ 2017 đến 2020
Chỉ tiêu
Khóa học
Số sinh viên đăng ký
Số lớp

Năm 2017
12

Năm 2018
12

Năm 2019
12

Năm 2020
10

14542

12622

12919

14615


483

399

464

445

Nguồn: Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội, 2021
Cơng thức tính mẫu Slovin (1984):

Trong đó:
n: cỡ mẫu
N: đơn vị tổng thể
e2: sai số [% sai số cho phép, e2 = (0.05)2]

Với tổng số SV học kỹ năng từ năm 2017 – 2020 là 19178 SV, học viên tính
ra được n = 392. Luận văn chọn n = 400 phiếu nhằm loại bỏ những phiếu khơng đạt
u cầu và sai sót.
- Cỡ mẫu đối với GV, CBVC và các bên liên quan như sau:

4


Bảng 1.2 Số lượng giảng viên, cán bộ viên chức và các bên liên quan
tham gia khảo sát
Đơn vị

Stt


N

n

1

Ban giám hiệu

4

3

2

Phòng Đào tạo đại học

6

5

3

Viện Đào tạo sau đại học

3

4

4


Phòng Đảm bảo chất lượng

5

3

5

Phịng Cơng tác sinh viên

3

3

6

Phịng Cơ sở vật chất

3

3

9

Phịng Hợp tác quốc tế

3

4


10

Phịng Hành chính

3

4

11

Phịng Tổ chức

4

4

12

Trung tâm Hợp tác doanh nghiệp và khởi nghiệp

3

3

13

Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội

4


3

14

Giảng viên giảng dạy kỹ năng xã hội

20

16

15

Các bên liên quan

23

14

84

69

Tổng cộng

Nguồn: Học viên xây dựng, 2021
Sau khi phân tích cỡ mẫu của SV, CBVC và các bên liên quan, tổng số phiếu
phát ra là 480 phiếu nhằm phục vụ nghiên cứu; số lượng phiếu dành cho SV là 400 và
số lượng phiếu dành cho GV, CBVC và các bên liên quan là 80.
5.4. Phương pháp thu thập số liệu

5.4.1. Dữ liệu thứ cấp
Dữ liệu sẽ được thu thập từ 2017 đến 2020 từ các văn bản cơng bố của các
phịng ban có liên quan tại TDMU; báo cáo khoa học, Tạp chí khoa học, Kết quả cơng
trình nghiên cứu trong và ngồi nước; số liệu thống kê từ các văn bản kế hoạch, báo
cáo của Trung tâm. Nguồn dữ liệu thứ cấp được sử dụng để phân tích đánh giá thực
5


trạng, xác định các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng CTĐT KNXH tại Trung tâm và
đề xuất các giải pháp cải thiện CLĐT theo bộ tiêu chuẩn AUN-QA phiên bản 3.0.
5.4.2. Dữ liệu sơ cấp
Dữ liệu được thu thập thông qua bảng câu hỏi khảo sát. Phiếu này được phát
và thu lại tại lớp học, các phòng ban, văn phòng. Thời gian thu thập từ 4/1/2021 đến
30/5/2021. Nghiên cứu lấy mẫu từ các lớp học thuộc Trung tâm gồm SV từ các năm
1, 2, 3 và năm cuối với số lượng mẫu được tính theo cơng thức Slovin là 392 phần tử.
Số lượng mẫu phát cho GV, CBVC và các bên liên quan là 80 phần tử. Tổng cộng
phiếu phát ra là 480 phần tử.
Dữ liệu sơ cấp được xử lý bằng phần mềm Excel và SPSS để phân tích thống
kê mơ tả. Cơng thức tính giá trị

giúp đo lường kết quả về sự hài lòng của SV

đang theo học CTĐT kỹ năng xã hội tại Trung tâm. Luận văn sử dụng cơng thức của
Fatma & Karen (2016), tính giá trị của thành phần mờ

tính theo hàm số sau:

LAT =
Trong đó:
m là số nhân tố; nj là số chỉ số thành quả có trong mỗi nhân tố j (hay số câu hỏi

trong nhóm nhân tố định tính)
j= 1,2,3 …mj; i= 1,2,3 … nj
giá trị thành phần mờ của chỉ số thành quả thứ i trong nhân tố thứ j.

6


6. Khung lý thuyết nghiên cứu của luận văn

Chương 1:
Cơ sở lý thuyết

Phần
mở đầu

Tính cấp thiết
và lý do chọn
đề tài

Mục tiêu
nghiên cứu.
Câu hỏi
nghiên cứu.
Đối tượng và
phạm vi.

Khái niệm và các
lý thuyết nền về
CL và CLĐT đại
học, tiêu chuẩn

AUN-QA

Các cơng trình
nghiên cứu về CL
và CLĐT trong
lĩnh vực GDĐH
trong và ngồi
nước.

Quy trình
nghiên cứu

Thu thập
và xử lý dữ
liệu

Chương 2:
Phân tích thực
trạng về CLĐT
tại Trung tâm
theo tiêu chuẩn
AUN-QA (Giai
đoạn 2017 –
2020).
Giới thiệu
về Trung
tâm Đào tạo
kỹ năng xã
hội TDMU


Định
hướng và
mục tiêu
của Trung
tâm (Giai
đoạn 2021
– 2023)

Phân tích
thực trạng
về CLĐT
tại Trung
tâm

Phân tích sự
hài lịng của
sinh viên
học KNXH
năm học
2017 - 2020

Khung lý
thuyết

Chương 3:
Đề xuất giải
pháp cải
thiện CLĐT
tại Trung
tâm (Giai

đoạn 20212023)

Giải pháp
cải thiện
CTĐT tại
Trung tâm
(Giai đoạn
2021 –
2023)

Hình 1.1: Khung lý thuyết của luận văn
Nguồn: Học viên nghiên cứu, tổng hợp và xây dựng, 2021
7. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
7.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài
Qua sử dụng các phương pháp nghiên cứu nhằm xác định mức độ của tập hợp

7


các đặc tính vốn có đáp ứng u cầu về CLĐT thuộc CTĐT kỹ năng xã hội (chuẩn
đầu ra bậc 6) theo chuẩn mực khu vực. Thông qua các phương pháp nghiên cứu hình
thành các giải pháp hữu ích nhằm đẩy nhanh tiến trình hội nhập của CTĐT này vào
bối cảnh chung. Kết quả nghiên cứu bổ sung cho các cơng trình nghiên cứu có trước.
7.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
Thứ nhất, kết quả nghiên cứu cung cấp tầm nhìn tổng qt về các tiêu chí ảnh
hưởng đến chất lượng CTĐT kỹ năng xã hội (chuẩn đầu ra bậc 6) thuộc Trung tâm
trong bối cảnh hiện nay.
Thứ hai, nghiên cứu giúp nhận biết được mức độ thực hiện cũng như tầm quan
trọng của từng tiêu chí ĐBCL của CTĐT.
Thứ ba, nghiên cứu đề xuất với Hiệu trưởng TDMU, Giám đốc Trung tâm Đào

tạo kỹ năng xã hội định hướng đầu tư xuyên suốt quá trình cải thiện CLĐT thuộc các
học phần KNXH (chuẩn đầu ra bậc 6).
Thứ tư, là minh chứng đáp ứng không ngừng về chuyên môn đào tạo đối với
yêu cầu của SV và các bên liên quan trong sự phát triển bền vững.
8. Bố cục của đề tài
Căn cứ vào mục tiêu chung của TDMU phát triển thành trường đại học định
hướng ứng dụng; luận văn ngoài phần mở đầu, kết luận được kết cấu gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về chất lượng đào trình bày các khái niệm, lý thuyết
về quản lý chất lượng, đảm bảo chất lượng trong giáo dục đại học, mơ hình đảm bảo
chất lượng theo AUN-QA; lược khảo các nghiên cứu có liên quan trong và ngồi nước
làm cơ sở hoàn thành nhiệm vụ nghiên cứu của luận văn.
Chương 2: Phân tích thực trạng về chất lượng đào tạo tại Trung tâm theo tiêu
chuẩn AUN-QA (giai đoạn 2017 – 2020). Từ kết quả hoạt động đào tạo KNXH cũng
dựa trên kết quả khảo sự hài lòng của sinh viên và các bên liên quan cùng thảo luận
với các chuyên gia đầu ngành để phân tích thực trạng về CLĐT tại Trung tâm.
Chương 3: Các giải pháp cải thiện CLĐT tại Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội
- Trường Đại học Thủ Dầu Một (Giai đoạn 2021 – 2023). Luận văn dựa trên những
8


kết quả phân tích thực trạng tại chương 2, định hướng phát triển của TDMU và Trung
tâm trong giai đoạn tiếp theo để hình thành các giải pháp cải thiện CLĐT tại Trung
tâm dựa trên tiêu chuẩn AUN-QA phiên bản 3.0.
Tóm tắt phần mở đầu
Luận văn trình bày về lý do chọn đề tài, xác định mục tiêu nghiên cứu; phạm
vị và đối tượng nghiên cứu. Phương pháp sử dụng trong nghiên cứu của đề tài bao
gồm: phương pháp nghiên cứu định tính và phương pháp nghiên cứu định lượng. Các
số liệu thứ cấp và sơ cấp được sử dụng trong nghiên cứu, trong đó số liệu thứ cấp
được thu thập từ 2017 đến 2020 thuộc các văn bản công bố về tình hình đào tạo, kiểm
định chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo, UBND tỉnh Bình Dương, TDMU và các

đơn vị chức năng trực thuộc TDMU; các báo cáo khoa học, tạp chí khoa học, số liệu
thống kê từ Trung tâm; số liệu sơ cấp được thu thập thơng qua bảng câu hỏi khảo sát
sự hài lịng của sinh viên và các bên liên quan về CLĐT tại Trung tâm.

9


CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO
1.1. Các khái niệm
1.1.1. Khái niệm về quản lý
Theo ISO 9000:2015, quản lý là các hoạt động có phối hợp để định hướng và
kiểm soát một tổ chức. Quản lý bao gồm thiết lập chính sách mục tiêu và các quá
trình để đạt được những mục tiêu này [36].
1.1.2. Khái niệm về quản lý chất lượng
Theo ISO 9000:2015, quản lý chất lượng là quản lý liên quan đến chất lượng.
Quản lý chất lượng bao gồm thiết lập chính sách chất lượng, mục tiêu chất lượng và
các quá trình để đạt được những mục tiêu chất lượng này thông qua hoạch định chất
lượng, ĐBCL, kiểm soát chất lượng và cải tiến chất lượng [39].
1.1.3. Khái niệm về chất lượng
Chất lượng là một khái niệm quen thuộc với cuộc sống hàng ngày từ thời cổ
đại đến ngày nay. Tuy nhiên, chất lượng cũng là một khái niệm gây ra rất nhiều sự
tranh luận. Tùy theo từng đối tượng, việc sử dụng, “chất lượng” có ý nghĩa khác nhau
nên cách hiểu và giải thích về chất lượng tương đối đa dạng.
Theo tổ chức kiểm tra chất lượng Châu Âu (European Organization for Quality
Control), CL là mức phù hợp của sản phẩm đối với yêu cầu người tiêu dùng [38].
Theo Kaoru Ishikawa (được trích dẫn bởi Hoàng Mạnh Dũng, 2019), chất
lượng là khả năng thỏa mãn nhu cầu của thị trường với chi phí thấp nhất [6].
Theo Nguyễn Kim Dung & Phạm Xuân Thanh (2003), CLĐT là sự đáp ứng
của sản phẩm đào tạo đối với các chuẩn mực và tiêu chí đã được xác định [10].
Mặc dù, có nhiều định nghĩa khác nhau về chất lượng từ các chuyên gia, nhà

quản lý, nhà sản xuất, người bán lẻ cho đến người tiêu dùng; khái niệm về chất lượng
ngày càng được mở rộng khi tồn thế giới đang thay đổi nhanh chóng trước cuộc cách
mạng công nghiệp lần thứ tư.
1.1.4. Khái niệm về chất lượng giáo dục đại học

10


×