Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra 1 tiet sinh 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.74 KB, 3 trang )

Đề 1:
Phần I Trắc nghiệm (5,0 điểm ) Chọn đáp án đúng nhất?
Câu 1: Các nguyên tố khoáng trong đất được cây hấp thụ qua:
A Hệ thống lá
B. Hệ mạch gố
C. Hệ mạch rây
D. Hệ thống rễ
Câu 2 Bào quan thực hiện chức năng quang hợp là
A Lưới nội chất
B. Lục lạp
C. Khí khổng
D. Ty thể
Câu 3: Trên lá có các vệt đỏ, da cam, vàng là do thiếu nguyên tố dinh dưỡng khoáng nào?
A Nitơ
B. Kali
C. Mangan
D. Magiê
Câu 4: Điếm khác biệt giữa hấp thu khoáng và hấp thu nước là:
A. Nước hấp thu theo cơ chế chủ động cịn khốn theo cơ chế thụ động.
B. Nước hấp thu theo cơ chế thụ động cịn khống hấp thu theo cơ chế chủ động và thị động.
C. Nước hấp thu chủ yếu theo cơ chế thụ động cịn khống hấp thu chủ yếu có tính chọn lọc
D. Cả nước và khoáng đều hấp thu theo cơ chế thụ động và chủ động.
Câu 5: Khi nào thì cân bằng nước trong cây?
A. Quá trình hấp thụ nước nhiều hơn quá trình hút nước
B. Q trình hấp thụ nước ít hơn q trình hút nước
C. Quá trình hấp thụ nước cân bằng q trình hút nước
D. Phụ thuộc vào sinh lí của cây
Câu 6: Gọi là nhóm thực vật C4, vì nhóm thực vật này
A. thường sống ở điều kiện nóng ẩm kéo dài.
B. thường sống ở điều kiện khô hạn kéo dài.
C. có sản phẩm cố định CO2 là một hợp chất có ba cacbon


D. có sản phẩm cố định CO2 là một hợp chất có bốn cacbon
Câu 7: Bộ phận nào của cây là cơ quan quang hợp?
A. Lá
B. Thân
C. Lục lạp
D. Rễ, thân, lá
Câu 8: Hình thái nào của lá phù hợp với chức năng quang hợp là:
A. Lá to, dày, cứng
B. Lá có nhiều gân C. To, dày, cứng, có nhiều gân D. Lá có dạng bản mỏng
Câu 9: Xét các loại tế bào của cơ thể thực vật gồm: tế bào chóp rễ (1), tế bào trưởng thành (2), tế
bào ở đỉnh sinh trưởng (3), tế bào lá già (4), tế bào tiết (5). Loại tế bào chứa ti thể với số lượng lớn
hơn
A. (3), (2), (5)
B. (4), (2), (5)
C. (1), (2), (5)
D. (1), (3), (5)
Câu 10: Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào là diễn ra lên men ở cơ thể thực vật.
A. Cây sống bám kí sinh
B. Cây bị khơ hạn
C. Cây bị ngập úng.
D. Cây sống nơi ẩm ướt.
Câu 11: Hô hấp ở cây xanh là quá trình?
A. phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng
B. thu nhận O2 và thải CO2 vào mơi trường.
C. oxy hóa sinh học ngun liệu hô hấp ( gluozơ...) đến CO 2, H2O và tích lũy lại năng lượng ở dạng dễ sử
dụng là ATP.
D. ơxy hóa các hợp chất hữu cơ thải ra CO2 và nước.
Câu 12: Tế bào diễn ra phân giải hiếu khí, phân giải kị khí khi nào?
A. Khi có sự cạnh tranh về chất tham gia phản ứng: nếu có glucozơ thì hơ hấp hiếu khí và khi khơng có
glucozơ thì xảy ra q trình lên men.

B. Khi có sự cạnh tranh về ánh sáng.
C. Khi có nhiều CO2 thì xảy ra q trình lên men, khi khơng có CO2 thì xảy ra q trình hơ hấp hiếu khí.
D. Khi thiếu O2 xảy ra lên men và có đủ O2 thì xảy ra hơ hấp hiếu khí.
Câu 13: Cây hấp thụ nitơ dưới dạng
A. NO3+, NH4B. NO3-, NH4+
C. NO2+, NH4D. NO3+, NH3
Câu 14: Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ:





A. NO2  NO3  NH 4
B. NO3  NO2  NH 3





C. NO3  NO2  NH 4
D. NO3  NO2  NH 2
Câu 15: Sản phẩm của pha sáng gồm có:
A. ATP, NADPH và O2
B. ATP, NADPH và CO2
C. ATP, NADP+và O2

D. ATP, NADPH.


Phần II Tự luận ( 5 điểm )

Câu 1: Nêu vai trị của ngun tố khống đối với thực vật
Câu 2: Vì sao thực vật tắm mình trong bể nito nhưng vẫn đói nito?
Câu 3: Dựa vào ảnh hưởng của hô hấp đối với thực vật hãy đưa ra biện pháp bảo quan
nơng sản?
Câu 4: Tế bào lơng hút có cấu tạo phù hợp với chức năng như thế nào?
Câu 5: Hồn thành bảng sau:
Tiêu chí so sánh
Đại diện
Điều kiện sống
Các tế bào quang
hợp
Năng suất sinh học

Thực vật C3
........................................................
.........................................................
........................................................
.........................................................
........................................................
.........................................................
........................................................
.........................................................

Thực vật CAM
........................................................
.........................................................
........................................................
.........................................................
........................................................
.........................................................

........................................................
.........................................................


Đề 2
Phần I Trắc nghiệm (5,0 điểm ) chọn đáp án đúng nhất?
Câu 1: Gọi là nhóm thực vật là C3, vì nhóm thực vật này
A. thường sống ở điều kiện nóng ẩm kéo dài
C. có sản phẩm cố định CO2 là một hợp chất có 4C
B. thường sống ở điều kiện khơ hạn kéo dài.
D. có sản phẩm cố định CO2 là một hợp chất có 3C
Câu 2: Quá trình vaanjchuyeenr nước từ rễ lên lá khơng có sự tham gia của lực nào sau đây?
A. Lực hút do thoát hơi nước của lá
B. Lực đẩy của áp suất rễ
C. lực di chuyển của các phân tử nước
D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ
Câu 3: Để tiến hành cố định đạm thì phải có:
(1) enzim nitrogenaza
(2) chất khử
(3) mơi trường kị khí
(4) năng lượng ATP
(5) cộng sinh với các sinh vật khác
Phương án đúng là:
A. 1,2,3
B. 1,2,3,4,5
C. 1,2,3,4
D. 1,2,4
Câu 4: Thốt hơi nước qua cutin có đặc điểm
A. vận tốc lớn và không được điều chỉnh
B. vận tốc nhỏ và không được điều chỉnh

C. vận tốc lớn và được điều chỉnh
D. vận tốc nhỏ và được điều chỉnh
Câu 5 : Trong trường hợp nào sau đaqay diễn ra sự hình thành các hợp chất amit ở trong cây?
A. Bón quá nhiều phân đạm cho cây
B. Bón quá nhiều phân lân cho cây
C. Bón quá nhiều phân kali cho cây
D. Bón quá nhiều phân chuồng cho cây
Câu 6: Quá trình quang hợp có 2 pha, pha tối sử loại sản phẩm nào sau đây của pha sáng?
A. O2, NADPH, ATP
B. NADPH, O2
C. NADPH, ATP
D. O2, ATP
Câu 7: Hô hấp sáng là q trình hấp thụ
A CO2 và thải O2 ngồi ánh sáng
B. H2O và thải CO2 ngoài ánh sáng
C. O2 và thải H2O ngoài ánh sáng
D. O2 và thải CO2 ngoài ánh sáng
Câu 8: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp là
A Lưới nội chất
B. Ty thể
C. Khí khổng
D. Lục lạp
Câu 9: Khi nhiệt độ cao làm cho khí khổng đóng thì cây nào dưới đây khơng có hơ hấp sáng?
A. Dứa
B. Rau muống
C. Lúa nước
D. Bí ngơ
Câu 10: Sắc tố tham gia chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hóa
học trong ATP và NADPH là
A. Diệp lục A.

B. Diệp lục b
C. Carôten
D. Xanhtophyl
Câu 7: Khi nào thì cân bằng nước trong cây?
A. Quá trình hấp thụ nước nhiều hơn quá trình hút nước
B. Q trình hấp thụ nước ít hơn q trình hút nước
C. Quá trình hấp thụ nước cân bằng quá trình hút nước
D. Phụ thuộc vào sinh lí của cây
Câu 12: Thành phần chủ yếu của dịc mạch gỗ là
A. Nước
B. Các ion khoáng
C. Nước và các ion khoáng D. các chất hữu cơ được tổng hợp ở rễ
Câu 13: Cơ chế đóng mở khí khổng là do:
A. Sự co giãn khơng đều giữa mép trong và mép ngồi của tế bào khí khổng
B. Sự thiếu hay thừa nước của tế bào hạt đậu
C. Áp suất thẩm thấu trong tế bào khí khổng ln thay
đổi
D. hai tế bào hình hạt đậu có cấu trúc khác nhau, nên trương nước khác nhau
Câu 14: Tác dụng chính của kỹ thuật nhổ cây con đem cấy là gì?
A. Bố trí thời gian thích hợp để cấy.
B. Tận dụng được đất gieo khi ruộng cấy chưa chuẩn bị kịp.
C. Không phải tỉa bỏ bớt cây con sẽ tiết kiệm được giống.
D. Làm đứt chóp rễ và miền sinh trưởng kích thích sự ra rễ con để hút được nhiều nước va muối khoáng
cho cây.
Câu 15: Q trình lên men và hơ hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:
A. Chuổi chuyển êlectron.

B. Chu trình crep.

C. Đường phân.


D. Tổng hợp Axetyl – CoA.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×