Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 22 Luyen tap chuong 2 Kim loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 18 trang )

Giáo viên: Trần Thị Hường
Trường: THCS Hồng Đức


? Viết dãy hoạt động hóa học của kim loại.


- Tính chất vật lí của kim loại
- Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại
- Nhôm
- Sắt
- Hợp kim sắt: Gang, thép
- Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại khơng bị ăn mịn


Tiết 28
Bài 22
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au


Tiết 28
Bài 22
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au

Bài 1: Có 4 kim loại: A, B, C, D đứng
sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết


rằng:
- A và B tác dụng với dung dịch HCl giải
phóng khí hiđro
- C và D khơng có phản ứng với dung
dịch HCl.
- B tác dụng với dung dịch muối của A và
giải phóng A
- D tác dụng với dung dịch muối của C và
giải phóng C.
Hãy sắp xếp các kim loại trên theo chiều
hoạt động hóa học giảm dần.
Sắp xếp: B; A; D; C


Tiết 28
Bài 22
Bài 2: Hồn thành các phương trình hóa
1. Tính chất hóa học của kim loại
học sau (ghi rõ điều kiện của phản ứng
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au

nếu có):

a) Mg + O2
b) Fe + ...

...







FeCl3

c) ... + H2O




d) ... + ...




NaOH + ...
Al2(SO4)3 + H2 
FeSO4 + ....

e) ... + CuSO4




f) Ag + HCl

.....................






Tiết 28
Bài 22
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au

- Tính chất:
a) Tác dụng với phi kim
b) Tác dụng với nước
c) Tác dụng với dung dịch axit
d) Tác dụng với dung dich muối

Bài 2: Hồn thành các phương trình hóa
học sau (ghi rõ điều kiện của phản ứng
nếu có):
a) 2Mg + O2

2MgO

b) 2Fe + 3Cl2

2FeCl3

0

 t


c) 2Na + 2H2O

0

t
2NaOH
+H
2

d) 2Al + 3H2SO4(loãng)
e) Fe + CuSO4

Al2(SO4)3 +3H2


FeSO4 +
Cu








f) Ag + HCl





không phản ứng





Tiết 28
Bài 22
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au

- Tính chất:
a) Tác dụng với phi kim
b) Tác dụng với nước
c) Tác dụng với dung dịch axit
d) Tác dụng với dung dich muối

Bài 3. Hãy nhận biết các bột kim loại đựng
trong các lọ mất nhãn sau: Al, Fe, Ag

Hãy thảo luận nhóm:
Viết sơ đồ nhận biết


Tiết 28
Bài 22
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au


- Tính chất:
a) Tác dụng với phi kim
b) Tác dụng với nước
c) Tác dụng với dung dịch axit
d) Tác dụng với dung dich muối

Bài 3. Hãy nhận biết các bột kim loại đựng
trong các lọ mất nhãn sau: Al, Fe, Ag
Giải:
- Đánh số thứ tự các lọ mất nhãn từ một đến
3. Lấy từ mỗi lọ một ít bột kim loại cho vào
các ống nghiệm đánh số như trên để làm
mẫu thử
- Nhỏ dung dịch HCl các ống nghiệm chứa
các kim loại vào các ống nghiệm, nếu:
+ Ống nghiệm nào có khí thốt ra, kim loại
tan dần thì kim loại cho vào là: Fe và Al
+ Khơng có hiện tượng là Ag
- Cho 2 kim loại chưa nhận biết được vào 2
ống nghiệm chứa NaOH, nếu:
+ Kim loại tan dần, có khí thốt ra đó là Al
+ Khơng hiện tượng là Fe
FeCl2 + H2 
Fe + 2HCl  
2AlCl3 + 3H2
2Al + 6HCl  

2Al + 2NaOH +2H2O  
2NaAlO


2 + H2




Tiết 28
Bài 22
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:

a) Tính chất hóa học gống nhau:
- Đều có những tính chất hóa học của
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
kim loại
- Tính chất:
- Đều khơng phản ứng với HNO3 đặc
a) Tác dụng với phi kim
nguội và H2SO4 đặc nguội.
b) Tác dụng với nước
b) Tính chất hóa học khác nhau:
c) Tác dụng với dung dịch axit
- Nhôm phản ứng với kiềm
d) Tác dụng với dung dich muối
2. Tính chất hóa học của kim loại nhơm - Khi tham gia phản ứng, nhơm tạo thành
hợp chất trong đó nhơm chỉ có hóa trị
và sắt có gì giống nhau và khác nhau?
(III), cịn sắt tạo thành hợp chất, trong đó
sắt có hóa trị (II) hoặc (III).



Tiết 28
Bài 22
1. Tính chất hóa học của kim loại
2. Tính chất hóa học của kim loại nhơm và sắt có gì giống nhau và khác nhau?
SGK/T68
Gang:
Bài tập 4. Cho các thông tin sau:
1) Hàm lượng cacbon 2 - 5 %
2) Hàm lượng cacbon < 2%
3) Đàn hồi, dẻo, cứng
4) Giịn, khơng rèn, khơng rát mỏng
được
5) Oxi hóa các ngun tố C, Mn, Si, S,
P, …
6) CO khử các oxit sắt ở nhiệt độ cao.
7) C + O2  t CO2
0

8) Fe2O3+ 3CO

0

 t 2Fe

+ 3CO2

Các thông tin trên nhắc đến nội dung
kiến thức nào?


Thép:


Tiết 28
Bài 22
1. Tính chất hóa học của kim loại
2. Tính chất hóa học của kim loại nhơm và sắt có gì giống nhau và khác nhau?
SGK/T68
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép
Gang:
Hàm lượng cacbon 2 - 5 %

Thép:
Hàm lượng cacbon < 2%

Tính chất

Giịn, khơng rèn, khơng rát
mỏng được

Đàn hồi, dẻo, cứng

Sản xuất

Ngun tắc: CO khử các oxit sắt Nguyên tắc: Oxi hóa các
ở nhiệt độ cao.
nguyên tố C, Mn, Si, S, P,
… có trong gang
t
Fe2O3+ 3CO   2Fe + 3CO2

C + O2  t CO2
0

0


Tiết 28
Bài 22
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au

- Tính chất:
a) Tác dụng với phi kim
b) Tác dụng với nước
c) Tác dụng với dung dịch axit
d) Tác dụng với dung dich muối
2. Tính chất hóa học của kim loại nhơm
và sắt có gì giống nhau và khác nhau?
SGK/T68
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính
chất và sản xuất gang, thép
SGK/T68
4. Sự ăn mịn kim loại và bảo vệ kim
loại khơng bị ăn mòn

- Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn
mòn kim loại
- Biện pháp bảo vệ sự ăn mòn kim loại
- Thế nào là sự ăn mòn kim loại?



Tiết 28
Bài 22
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au

- Tính chất:
a) Tác dụng với phi kim
b) Tác dụng với nước
c) Tác dụng với dung dịch axit
d) Tác dụng với dung dich muối
2. Tính chất hóa học của kim loại nhơm
và sắt có gì giống nhau và khác nhau?
SGK/T68
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính
chất và sản xuất gang, thép
SGK/T68
4. Sự ăn mịn kim loại và bảo vệ kim
loại khơng bị ăn mòn
SGK/T68

Bài 5: Cho 9,2 gam một kim loại A
phản ứng với khí clo dư tạo thành 23,4
gam muối. Hãy xác định kim loại A,
biết rằng A có hóa trị I.


Tiết 28

Bài 22
Bài 6. Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
1) Chương 2 (hóa học 9) viết về nội dung kiến thức nào?
A. Phi kim
B. Oxi
C. Kim loại

D. Hiđro

2) Khi tham gia phản ứng, sắt tạo thành hợp chất, trong đó sắt có hóa trị:
A. I
B. II
C. III
D. II và III
3) Các dụng cụ nấu ăn inox làm bằng:
A. Thép khơng gỉ
B. Thép
Nhơm
4) Ngun liệu chính để sản xuất nhôm là:
A. Quặng hematit
B. Quặng manhetit

C. Gang

D.

C. Quặng bôxit

5) Quặng bơxit có thành phần chủ yếu là:
A. Nhơm oxit

B. sắt(III)oxit
C. Nhôm clorua

D. Quặng apatit

D. Nhôm hiđroxit


Tiết 28
Bài 22

I


Tiết 28
Bài 22
1. Tính chất hóa học của kim loại
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au

- Tính chất:
a) Tác dụng với phi kim
b) Tác dụng với nước
c) Tác dụng với dung dịch axit
d) Tác dụng với dung dich muối
2. Tính chất hóa học của kim loại nhơm
và sắt có gì giống nhau và khác nhau?
SGK/T68
3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính
chất và sản xuất gang, thép

SGK/T68
4. Sự ăn mịn kim loại và bảo vệ kim
loại khơng bị ăn mòn
SGK/T68

- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 1, 2, 4/SGK
- Chuẩn bị báo cáo cho bài thực hành:
Tính chất hóa học của nhơm và sắt


Tiết 28
Bài 22



×