Tải bản đầy đủ (.pdf) (169 trang)

Xây dựng chiến lược bán lẻ tại kênh cửa hàng kết hợp với kênh bán hàng trực tuyến cho sản phẩm vật dụng kinh doanh shop thời trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.47 MB, 169 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KẾ TOÁN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC BÁN LẺ TẠI KÊNH
CỬA HÀNG KẾT HỢP VỚI KÊNH BÁN HÀNG
TRỰC TUYẾN CHO SẢN PHẨM VẬT DỤNG
KINH DOANH SHOP THỜI TRANG
GVHD: Nguyễn Phan Anh Huy
SVTH: Trần Thị Như Nguyệt
MSSV: 15126040
SVTH: Phạm Thị Kim Thoa
MSSV: 15126063

SKL 0 0 5 9 2 9

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7/2019


MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING
HO CHI MINH CITY
UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION

STUDENT NAMES:
TRAN THI NHU NGUYET - 15126040
PHAM THI KIM THOA

- 15126063



BUILDING A RETAIL STRATEGY IN THE STORE
COMBINED WITH ONLINE SALES CHANNELS FOR
FASHION SHOP PRODUCTS

GRADUATION PROJECT
MAJOR: E-COMMERCE

Hochiminh City, July 2019


i



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ

-----š›&š›-----

DỰ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC BÁN LẺ TẠI KÊNH CỬA HÀNG KẾT HỢP VỚI
KÊNH BÁN HÀNG TRỰC TUYẾN CHO SẢN PHẨM VẬT DỤNG KINH
DOANH SHOP THỜI TRANG

Giảng viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Phan Anh Huy
Sinh viên thực hiện:


Trần Thị Như Nguyệt - 15126040
Phạm Thị Kim Thoa - 15126063

Lớp:

151260B

Khố:

2015

Hệ:

Đại học chính quy

Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2019

ii









NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tp.HCM, Ngày … tháng … năm 2019
Giảng viên hướng dẫn

i










LỜI CẢM ƠN
Trải qua thời gian từ khi bắt đầu và hoàn thiện, bài báo cáo này là kết quả của q
trình nghiên cứu, tìm tịi, bàn bạc và thực hiện bởi hai thành viên của nhóm và dưới sự
hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. Sẽ rất khó khăn nếu như khơng có sự giải đáp
thắc mắc và hỗ trợ về thơng tin từ phía q thầy cơ, bạn bè và doanh nghiệp mà chúng
em lựa chọn để thực hiện dự án.
Đầu tiên, chúng em xin chân thành cảm ơn Thầy Nguyễn Phan Anh Huy – Giảng
viên hướng dẫn trực tiếp cho nhóm chúng em thực hiện đề tài dự án tốt nghiệp này.
Cảm ơn thầy đã nhiệt tình giải đáp thắc mắc và hướng dẫn cho nhóm chúng em, giúp
nhóm chúng em có được q trình và kết quả tốt nhất có thể cho đề tài này. Chúc thầy
có nhiều sức khỏe và thành cơng hơn trong suộc sống và sự nghiệp giảng dạy.
Tiếp theo, chúng em xin cảm ơn nhà trường Đại học sư phạm kỹ thuật Thành phố
Hồ Chí Minh, đặc biệt là khoa kinh tế đã tạo điều kiện cho chúng em được thử sức
mình với đề tài dự án tốt nghiệp này. Cảm ơn q thầy cơ đã nhiệt tình giúp đỡ và hỗ
trợ chúng em trong suốt thời gian theo học và thực hiện đề tài này. Chúc nhà trường và
thầy cơ có nhiều thành công hơn trong sự nghiệp đào tạo và giảng dạy.
Cuối cùng, chúng em xin cảm ơn quý doanh nghiệp chuyên sản xuất ma-nơ-canh
(tượng mẫu) của ông Phạm Hồng Vũ đã hỗ trợ giúp đỡ chúng em về thông tin kinh
doanh và sản phẩm trong thời gian thực hiện dự án này. Xin chúc cho doanh nghiệp
ngày càng phát triển và gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong kinh doanh.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!

ii










DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ ĐƯỢC SỬ DỤNG
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
STT Từ ngữ

Giải thích

1

SEO

Search Engine Optimization

2

SEM

Search Engine Marketing

3

CTR

Click Through Rate

4


CPC

Cost Per Click

5

SQL

Structrured Query Language

6

Backlink

Liên kết trỏ về

7

URL

Đường dẫn/Liên kết đến bài viết hoặc trang website.

8

Link

Liên kết

9


Domain

Tên miền

10 Hosting

Dịch vụ lưu trữ dữ liệu online.

11 Sitemap

Sơ đồ trang web

12 IP Adress

Địa chỉ truyền tải trên hệ thống internet.

13 Name Servers Tên máy chủ
14 Back-end

Phần để website hoạt động trong đó có máy chủ, ứng dụng và cơ sở
dữ liệu.

15 Font-end

Phần giao diện website tương tác với người dùng.

16 Nielsen

Nielsen Holdings N.V. là một công ty nghiên cứu thị trường và
quảng bá toàn cầu, với trụ sở đặt tại New York, Hoa Kỳ và Diemen.

Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á.

17 ASEAN
18 Wordpress

Phần mềm nguồn mở được viết bằng ngơn ngữ lập trình website
PHP và sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu MySQL.

19 Website

Còn gọi là trang web, trang mạng, là một tập hợp các trang web bao
gồm văn bản, hình ảnh, video, flash vv

20 PHP

PHP (viết tắt của cụm từ Personal Home Page) là ngôn ngữ lập trình
kịch bản (scripting language) mã nguồn mở được dùng phổ biến để
ra tạo các ứng dụng web chạy trên máy chủ.

21 Composite

Vật liệu composite, còn gọi là Vật liệu tổng hợp, Vật liệu
compozit,hay composite là vật liệu tổng hợp từ hai hay nhiều vật
liệu khác nhau tạo nên vật liệu mới có tính chất vượt trội hơn hẳn so
với các vật liệu ban đầu.

22 STP

Segmentation (Phân khúc thị trường), Targeting (Lựa chọn thị
trường theo mục tiêu) và Positioning (Định vị sản phẩm trên thị

trường).
Marketing hỗn hợp

23 Marketing

iii









Mix
24 Catalogue

Một quyển tài liệu, ấn phẩm quảng cáo được phát hành và phân phối
qua các hệ thống cửa hàng hoặc qua email.

25 Facabook
Ads
26 Google Ads

Quảng cáo kênh Facebook.

27 Online to
Offline


Trực tuyến đến trực tiếp.

28 Offline to
Online

Trực tiếp đến trực tuyến.

29 Cloud
OpenStack

Nền tảng công nghệ được Viettel IDC sử dụng để xây dựng dịch vụ
máy chủ ảo Viettel Start Cloud.

30 Google
PageSpeed

Cơng cụ đánh giá điểm chất lượng website của mình theo tất cả các
tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của chính Google.

Quảng cáo kênh cơng cụ tìm kiếm của Google.

GIẢI THÍCH MỘT SỐ THUẬT NGỮ/CỤM TỪ ĐƯỢC DÙNG
STT

Thuật ngữ/
Cụm từ

1

Ma-nơ-canh


2

Vật dụng shop
thời trang

3

TCVN
ISO/IEC
31010:2013
(IEC/ISO
31010:2009)

Giải thích ý nghĩa
Tượng mẫu được làm từ các chất liệu như: composite, nhựa,
sắt, gỗ, vải,… Được dùng để trưng bày trang phục hoặc phụ
kiện thời trang.
Vật dụng dùng trong hoạt động kinh doanh hoặc mở shop (cửa
hàng) thời trang. Những vật dụng này bao gồm: móc, sào kệ,
tủ, ma-nơ-canh, gương kính soi, buồng thử đồ,…
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 31010:2013 (IEC/ISO
31010:2009) về Quản lý rủi ro – Kỹ thuật đánh giá rủi ro do
Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 176 Quản lý chất
lượng và đảm bảo chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ
công bố.

iv










DANH SÁCH CÁC BẢNG ĐƯỢC SỬ DỤNG
Danh sách các bảng

Trang

Bảng 1.1: Mô tả chi tiết các công việc thực hiện trong dự án

9

Bảng 1.2: Nguồn lực hiện có tham gia vào thực hiện dự án

13

Bảng 1.3: Trình tự và phân bổ thời gian thực hiện công việc trong dự án

14

Bảng 2.1 : Các sản phẩm ma-nơ-canh các loại trực tiếp sản xuất tại cơ sở sản

27

xuất và phân phối

Bảng 2.2: Các sản phẩm ma-nơ-canh phải nhập hàng từ nguồn cung cấp bên

31

ngồi
Bảng 2.3: Các sản phẩm móc treo quần áo phải nhập hàng từ nguồn cung cấp

32

bên ngoài
Bảng 2.4: Phân tích ma trận SWOT

38

Bảng 2.5: So sánh với các thương hiệu của đối thủ cạnh tranh lớn trên thị

41

trường năm 2019
Bảng 3.1 Mơ hình marketing mix (4P) sẽ được áp dụng

55

Bảng 3.2: Chi phí chiến lược truyền thơng quảng bá thương hiệu và tiếp cận

58

khách hàng quý 2 năm 2019
Bảng 3.3: Lực lượng nhân sự tại kênh bán lẻ làm việc ở mỗi cửa hàng


58

Bảng 3.4: Lực lượng nhân sự marketing, quản lý website và hệ thống hỗ trợ

59

bán hàng trực tuyến
Bảng 3.5: Chi phí dự kiến cho hoạt động bán hàng (tính cho năm đầu hoạt

61

động, về dài hạn có thể thay đổi tùy vào tình hình hoạt động)
Bảng 3.6: Phân bố nhân sự tại kênh bán lẻ

70

Bảng 3.7: Bảng chi phí cho kế hoạch tuyển dụng và đào tạo nhân sự ước tính

76

Bảng 3.8 Đánh giá rủi ro của dự án

78

Bảng 3.9: Dự kiến chi phí cố định ban đầu tính từ quý 3 năm 2019

81

Bảng 3.10: Chi phí tiếp thị quý 2 (2019) và dự kiến đến năm 2021


81

Bảng 3.11: Chi phí nhân sự và quản lý dự kiến từ quý 3 năm 2019 đến năm

82

2021
Bảng 3.12: Chi phí bán hàng quý 2 năm 2019

82
v









Bảng 3.13: Doanh thu quý 2 năm 2019

83

Bảng 4.1: Mô tả chiến dịch quảng cáo Google Ads cho website

113

manocanhphamvu.com
Bảng 4.2: Kết quả báo cáo hiển thị, chi phí và số lần nhấp của chiến dịch


118

quảng cáo Google Ads
Bảng 4.3: Mô tả các tác nhân có trong Website

126

Bảng 4.4: Tác nhân và chức năng trong website

127

Bảng 4.5: Mô tả chi tiết các chức năng

128

Bảng 4.6: Đặc tả Use case của hệ thống website manocanhphamvu.com

133

vi










DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ ĐƯỢC SỬ DỤNG
Danh sách các hình ảnh, sơ đồ

Trang

Hình 1.1: Sơ đồ Gantt của dự án.

17

Hình 2.1 : Những lí do khiến khách hàng khơng mua hoặc mua hàng trực
tuyến.

20

Hình 2.2: Sơ đồ tổ chức của Ma-nơ-canh Phạm Vũ.

35

Hình 2.3: Biểu đồ tỷ trọng độ tuổi của các đối tượng tham gia khảo sát.

44

Hình 2.4: Biểu đồ tỷ trọng thu nhập của các đối tượng tham gia khảo sát.

45

Hình 2.5: Biểu đồ tỷ trọng các đối tượng của khảo sát đang kinh doanh thời

45


trang hoặc có dự định kinh doanh thời trang.
Hình 2.6: Biểu đồ tỷ trọng lựa chọn số lượng ma-nơ-canh trưng bày cho cửa

46

hàng thời trang.
Hình 2.7: Biểu đồ tỷ trọng các đối tượng lựa chọn loại ma-nơ-canh trưng bày

46

sản phẩm đẹp nhất.
Hình 2.8: Biểu đồ thể hiện mức độ quan tâm về các nguồn cung cấp thông tin

47

vật dụng shop thời trang.
Hình 2.9: Biểu đồ tỷ trọng lựa chọn phương thức thanh toán khi mua vật dụng

47

shop thời trang trên Website.
Hình 2.10: Biểu đồ tỷ lệ lựa chọn sản phẩm trưng bày thời trang ngồi sản

48

phẩm ma-nơ-canh.
Hình 2.11 : Biểu đồ thể hiện mức độ quan tâm của đối tượng tham gia khảo

49


sát đến các yếu tố của vật dụng shop thời trang.
Hình 2.12: Biểu đồ tỷ trọng lựa chọn nơi mua vật dụng shop thời trang.

49

Hình 2.13: Định vị sản phẩm ma-nơ-canh Phạm Vũ trên thị trường kinh

53

doanh vật dụng shop thời trang.
Hình 3.1 : Quy trình bán hàng tại kênh bán hàng trực tuyến.

63

Hình 3.2: Quy trình bán hàng tại cửa hàng.

63

Hình 3.3: Quy trình giao hàng tại kênh bán lẻ.

64

Hình 3.4: Quy trình sản xuất ma-nơ-canh composite tại xưởng

66

Hình 3.5: Quy trình nhập hàng vào kho tại kênh bán lẻ

68
vii








Hình 3.6: Cơ cấu tổ chức hệ thống bán lẻ kênh cửa hàng kết hợp kênh trực



76

tuyến.
Hình 4.1: Thơng tin đặc điểm kỹ thuật máy chủ.

88

Hình 4.2: Sao lưu hoặc khơi phục dư liệu trang web

89

Hình 4.3: Giao diện quản lý cPanel của Ma-nơ-canh Phạm Vũ.

92

Hình 4.4: File robots.txt.

94


Hình 4.5: Tình trạng bảo mật hiện tại của website.

94

Hình 4.6: Truy cập và tìm kiếm sản phẩm muốn mua trên trang web.

95

Hình 4.7: Lựa chọn mặt hàng, số lượng, thuộc tính sản phẩm trước khi thêm

96

vào giỏ hàng.
Hình 4.8: Kiểm tra thơng tin các mặt hàng trước khi thanh tốn.

96

Hình 4.9: Tiến hành đặt hàng và điền thơng tin khách hàng.

97

Hình 4.10 : Đặt hàng với phương thức thanh toán chuyển khoản ngân hàng.

98

Hình 4.11: Đặt hàng với phương thức thanh tốn khi nhận hàng.

98

Hình 4.12: Thơng tin đơn hàng mới được gửi đến email quản lý đơn hàng.


99

Hình 4.13: Các tiêu chí tối ưu khi viết bài SEO cho website.

103

Hình 4.14: Các tiêu chí tối ưu khi viết bài SEO cho website.

104

Hình 4.15: Bài viết của website được đứng top 1 khi tìm với từ khóa ma-nơ-

106

canh nữ dáng chuẩn.
Hình 4.16: Cơng cụ SEO Quake hỗ trợ phân tích các số liệu của website.

107

Hình 4.17: Các chỉ số phân tích website bởi Mozbar.

108

Hình 4.18: Những dữ liệu được thu thập mỗi ngày của Ahrefs trên các

110

website.
Hình 4.19: Thống kê hiệu suất của website trên cơng cụ Google Search


111

Console.
Hình 4.20: Tổng quan đối tượng người dùng trên manocanhphamvu.com.

113

Hình 4.21: Chiến dịch quảng cáo Google Ads được thiết lập bằng 2 nhóm

115

quảng cáo.
Hình 4.22: Kết quả hiển thị trên các thiết bị và trang đích trỏ đến của chiến

115
viii









dịch 1.
Hình 4.23: Kết quả tổng quan chiến dịch quảng cáo Google Ads đã thực hiện.

117


Hình 4.24: Độ tuổi người dùng nhấp vào quảng cáo.

118

Hình 4.25: Kết quả báo cáo vị trí người dùng nhấp vào chiến dịch quảng cáo

118

Google Ads.
Hình 4.26: Cơng cụ Yoast SEO hỗ trợ tối ưu bài viết chuẩn SEO.

120

Hình 4.27: Giao diện quản lý người dùng website của quản trị viên.

121

Hình 4.28: Phân quyền người dùng trong WorldPress.

121

Hình 4.29: Tốc độ tải trang manocanhphamvu.com trước và sau khi tối ưu.

124

Hình 4.30: Điểm đánh giá tốc độ tải trang manocanhphamvu.com phiên bản

125


thiết bị di động và máy tính trước và sau khi tối ưu.
Hình 4.31: Sơ đồ Use case tổng quát.

130

Hình 4.32: Sơ đồ Use case quản lý đơn hàng.

130

Hình 4.33: Sơ đồ Use case quản lý giỏ hàng

131

Hình 4.34: Sơ đồ Use case quản lý sản phẩm.

131

Hình 4.35: Sơ đồ Use case quản người dùng.

132

Hình 4.36: Sơ đồ Use case quản lý bài viết.

132

Hình 4.37: Sơ đồ tuần tự đăng nhập.

137

Hình 4.38: Sơ đồ tuần tự tìm kiếm sản phẩm.


137

Hình 4.39: Sơ đồ tuần tự xem thơng tin sản phẩm.

138

Hình 4.40: Sơ đồ tuần tự quản lý sản phẩm.

138

Hình 4.41: Sơ đồ tuần tự quản lý đơn hàng.

138

Hình 4.42: Sơ đồ tuần tự quản lý người dùng.

139

Hình 4.43: Sơ đồ tuần tự quản lý bài viết.

139

Hình 4.44: Sơ đồ tuần tự đặt hàng.

140

Hình 4.45: Tệp chỉ mục sơ đồ trang web XML của manocanhphamvu.com.

141


ix









BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC THỰC HIỆN DỰ ÁN TỐT NGHIỆP
Sinh viên thực hiện

Công việc thực hiện
Các công việc thực hiện trên bản báo cáo dự án:
Chương 2: Phân tích thị trường

− 2.2.1 Phân tích mơi trường bên ngồi
− 2.2.1.1 Mơ hình PESTLE
− 2.1.1.2 Mơ hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter
− 2.3 Phân tích ma trận SWOT (làm chung Thoa)
Trần Thị Như Nguyệt − 2.5 Nghiên cứu thị trường
− 2.5.1 Vấn đề nghiên cứu
MSSV: 15126040
− 2.5.2 Bảng câu hỏi khảo sát
− 2.5.3 Phân tích kết quả
− 2.5.4 Kết quả nghiên cứu
Chương 3: Kế hoạch kinh doanh
− 3.4 Quản trị rủi ro

− 3.5 Chiến lược phát triển bền vững
− 3.5.1 Quy định pháp lý
− 3.5.2 Quy định đạo đức
Chương 4: Đặc tả thiết kế hệ thống công nghệ thông tin
− 4.1 Tổng quan hệ thống
− 4.2 Thông số kỹ thuật thiết kế hệ thống website
− 4.2.1 Thông số kỹ thuật cơ sở vật chất
− 4.2.2 Thông số kỹ thuật phần cứng
− 4.2.3 Đặc tả phần mềm hệ thống
− 4.2.4 Đặc tả kỹ thuật vận hành hệ thống
− 4.2.5 Hệ thống, an ninh mạng và bảo mật mạng
− 4.4 Đặc tả phi chức năng
− 4.4.1 Quản lý truy cập website
− 4.4.2 Giao diện bố cục website
− 4.4.3 Tốc độ website
− 4.5 Mơ hình ER Diagram
− 4.5.1 Các tác nhân tham gia vào hệ thống website
− 4.5.2 Đặc tả Use Case
− 4.6 Sơ đồ tuần tự Diagram về chức năng bán hàng

x










Các công việc thực hiện trên bản báo cáo dự án:
Phần mở đầu

Phạm Thị Kim Thoa

− 1.
− 2.
− 3.
− 4.
− 5.

Lý do chọn đề tài
Mục tiêu nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Kết cấu đề tài

MSSV: 15126063

Chương 1: Giới thiệu
− 1.1 Lý do chọn cơ sở sản xuất tượng mẫu (ma-nơ-canh) làm
đối tượng thực hiện dự án
− 1.2 Giới thiệu sơ lược về cơ sở sản xuất tượng mẫu
− 1.2.1 Thông tin cơ bản
− 1.2.2 Quá trình hình thành và phát triển
− 1.3 Mơ tả về sản phẩm và dịch vụ của kênh bán lẻ Ma-nơcanh Phạm Vũ
− 1.4 Điểm khác biệt của sản phẩm và dịch vụ
− 1.5 Sơ đồ Gantt của dự án (làm chung Nguyệt)
Chương 2: Phân tích thị trường
− 2.1 Tổng quan ngành

− 2.2.2 Phân tích mơi trường bên trong
− 2.2.2.1 Chi tiết về sản phẩm
− 2.2.2.2 Phân tích nguồn lực nội bộ
− 2.2.2.3 Điểm mạnh và hạn chế của doanh nghiệp
− 2.3 Phân tích ma trận SWOT (làm chung Nguyệt)
− 2.4 Phân tích cạnh tranh
− 2.6 Phân tích STP
− 2.6.1 Phân khúc thị trường (Segmentation)
− 2.6.2 Lựa chọn thị trường mục tiêu (Targeting)
− 2.6.3 Định vị sản phẩm trên thị trường (Positioning)
Chương 3: Kế hoạch kinh doanh
− 3.1 Chiến lược tiếp thị
− 3.2 Chiến lược bán hàng
− 3.2.1 Lực lượng bán hàng
− 3.2.2 Hoạt động bán hàng
− 3.3 Quản lí và tổ chức
− 3.3.1 Kế hoạch vận hành
− 3.3.1.1 Quy trình hoạt động bán hàng tại kênh bán lẻ
− 3.3.1.2 Quy trình sản xuất tại xưởng sản xuất
xi









− 3.3.1.3 Quản lý nhập hàng và kho bán lẻ

− 3.3.2 Kế hoạch nhân sự
− 3.3.3 Cơ cấu tổ chức và truyền thơng
− 3.6 Kế hoạch tài chính
− 3.6.1 Các khoản chi phí dự kiến (từ năm 2019 – 2021)
− 3.6.2 Dự báo chi phí bán hàng quý 2 năm 2019
− 3.6.3 Doanh thu dự kiến từ quý 3 năm 2019 đến năm 2021
Chương 4: Đặc tả thiết kế hệ thống công nghệ thông tin
− 4.3 Đặc tả chức năng:
− 4.3.1 Quy trình đặt hàng, giao hàng và thanh tốn
− 4.3.2 Quy trình SEO
− 4.3.2.1 SEO Onpage và SEO Offpage
− 4.3.2.2 Các cơng cụ hỗ trợ q trình thực hiện chiến lược
SEO

xii









MỤC LỤC
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ........................................................... ii
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................... ii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ ĐƯỢC SỬ DỤNG ........................... iii
DANH SÁCH CÁC BẢNG ĐƯỢC SỬ DỤNG .............................................................. iv
DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ ĐƯỢC SỬ DỤNG ........................................ v

BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC THỰC HIỆN DỰ ÁN TỐT NGHIỆP ................ x
PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1
1. Lý do chọn đề tài ..................................................................................................... 1
2.

Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................... 2

3.

Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 2

4.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.......................................................................... 2

5.

Kết cấu đề tài ........................................................................................................... 3

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ............................................................................................... 4
1.1 Lý do chọn cơ sở sản xuất tượng mẫu (ma-nơ-canh) làm đối tượng thực
hiện dự án ................................................................................................................ 4
1.2 Giới thiệu sơ lược về cơ sở sản xuất tượng mẫu .................................................. 4
1.2.1 Thông tin cơ bản............................................................................................... 4
1.2.2 Quá trình hình thành và phát triển ............................................................. 5
1.3 Mô tả về sản phẩm và dịch vụ của kênh bán lẻ Ma-nơ-canh Phạm Vũ............. 6
1.4 Điểm khác biệt của sản phẩm và dịch vụ .............................................................. 8
1.5 Sơ đồ Gantt của dự án............................................................................................. 9
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG .................................................................. 18
2.1 Tổng quan ngành ................................................................................................... 18

2.2 Phân tích mơi trường bên trong và bên ngồi ..................................................... 20
2.2.1 Phân tích mơi trường bên ngồi ................................................................... 20
2.2.1.1. Mơ hình PESTLE ....................................................................................... 20
2.2.1.2 Mơ hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter ................................... 23
2.2.2 Phân tích mơi trường bên trong ................................................................. 26
2.2.2.1 Chi tiết về sản phẩm .................................................................................... 26
2.2.2.2 Phân tích nguồn lực nội bộ ......................................................................... 32
xiii









2.2.2.3 Điểm mạnh và hạn chế của doanh nghiệp ............................................. 36
2.3 Phân tích ma trận SWOT.................................................................................... 37
2.4 Phân tích cạnh tranh ............................................................................................ 39
2.5 Nghiên cứu thị trường ............................................................................................ 42
2.5.1 Vấn đề nghiên cứu .......................................................................................... 42
2.5.2 Bảng câu hỏi khảo sát .................................................................................... 42
2.5.3 Phân tích kết quả ............................................................................................ 42
2.5.4 Kết quả nghiên cứu ........................................................................................ 48
2.6 Phân tích STP ......................................................................................................... 49
2.6.1 Phân khúc thị trường (Segmentation) .......................................................... 49
2.6.2 Lựa chọn thị trường mục tiêu (Targeting)................................................... 50
2.6.3 Định vị sản phẩm trên thị trường (Positioning) .......................................... 50
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH KINH DOANH .................................................................. 53

3.1 Chiến lược tiếp thị .................................................................................................. 53
3.2 Chiến lược bán hàng .............................................................................................. 56
3.2.1 Lực lượng bán hàng ....................................................................................... 56
3.2.2 Hoạt động bán hàng ....................................................................................... 57
3.3 Quản lí và tổ chức ................................................................................................... 59
3.3.1 Kế hoạch vận hành ......................................................................................... 59
3.3.1.1 Quy trình hoạt động bán hàng tại kênh bán lẻ ......................................... 59
3.3.1.2 Quy trình sản xuất tại xưởng sản xuất ...................................................... 63
3.3.1.3 Quản lý nhập hàng và kho bán lẻ .............................................................. 64
3.3.2 Kế hoạch nhân sự ........................................................................................... 67
3.3.3 Cơ cấu tổ chức và truyền thông .................................................................... 74
3.4 Quản trị rủi ro ........................................................................................................ 75
3.5 Chiến lược phát triển bền vững............................................................................. 77
3.5.1 Quy định pháp lý ............................................................................................ 77
3.5.2 Quy định đạo đức ........................................................................................... 78
3.6 Kế hoạch tài chính .................................................................................................. 78
3.6.1 Các khoản chi phí dự kiến (từ năm 2019 – 2021) ........................................ 78
3.6.2 Dự báo chi phí bán hàng quý 2 năm 2019 .................................................... 80
3.6.3 Doanh thu dự kiến từ quý 3 năm 2019 đến năm 2021 ................................ 82
xiv









CHƯƠNG 4: ĐẶC TẢ THIẾT KẾ HỆ THỐNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ........ 83

4.1 Tổng quan hệ thống .............................................................................................. 83
4.2 Thông số kỹ thuật thiết kế hệ thống website ........................................................ 83
4.2.1 Thông số kỹ thuật cơ sở vật chất .................................................................. 83
4.2.2 Thông số kỹ thuật phần cứng ........................................................................ 85
4.2.3 Đặc tả phần mềm hệ thống ............................................................................ 87
4.2.4 Đặc tả kỹ thuật vận hành hệ thống ............................................................... 89
4.2.5 Hệ thống, an ninh mạng và bảo mật mạng .................................................. 91
4.3 Đặc tả chức năng .................................................................................................... 92
4.3.1 Quy trình đặt hàng, giao hàng và thanh tốn.............................................. 92
4.3.2 Quy trình SEO ................................................................................................ 98
4.3.2.1 SEO Onpage và SEO Offpage ................................................................... 98
4.3.2.2 Các công cụ hỗ trợ quá trình thực hiện chiến lược SEO ....................... 104
4.4 Đặc tả phi chức năng ............................................................................................ 118
4.4.1 Quản lý truy cập website ............................................................................. 118
4.4.2 Giao diện bố cục website.............................................................................. 120
4.4.3 Tốc độ website .............................................................................................. 121
4.5 Mơ hình ER Diagram ........................................................................................... 123
4.5.1 Các tác nhân tham gia vào hệ thống website ............................................. 124
4.5.2 Sơ đồ Use Case .............................................................................................. 127
4.5.3 Đặc tả Use Case ........................................................................................... 130
4.6 Sơ đồ tuần tự Diagram của hệ thống .................................................................. 135
4.7 Sơ đồ trang web (Sitemap)................................................................................... 138
KẾT LUẬN ..................................................................................................................... 140
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 141

xv










PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Đối với các cá nhân hay doanh nghiệp chuyên kinh doanh về các mặt hàng thời
trang chắc chắn khơng q xa lạ gì đối với cụm từ “Vật dụng shop thời trang”. Đây là
những vật dụng không thể thiếu được sử dụng rất phổ biến với mục đích là trưng bày
các sản phẩm thời trang như: quần áo, giày dép, nón, khăn chồng, túi xách, trang
sức,… Vừa thể hiện tính chuyên nghiệp, vừa thu hút và tạo ấn tượng với khách hàng
khi nhìn vào sản phẩm.
Trải qua thời gian 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất tượng mẫu, hộ kinh
doanh của gia đình ơng Phạm Hồng Vũ (trong bài báo cáo sẽ được gọi là cơ sở sản
xuất) chỉ tập trung chủ yếu vào nhóm khách hàng sỉ (thỉnh thoảng có khách mua lẻ) và
mua bán với hình thức truyền thống. Tức là lượng khách hàng tuy không nhiều (khách
sỉ) nhưng mang lại doanh thu cao. Tuy nhiên vẫn chưa tận dụng tối đa được nền tảng
công nghệ hiện đại vào q trình kinh doanh nói chung và tiếp cận khách hàng tiềm
năng nói riêng. Trong khi đó, cả thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng đang dần
chuyển sang nền kinh tế ứng dụng công nghệ 4.0 vào kinh doanh. Điều này mang lại
rất nhiều lợi ích và nguồn doanh thu lớn cho các doanh nghiệp hiện nay, tạo dấu ấn về
thương hiệu đối với khách hàng lại tiết kiệm được các chi phí khác so với kinh doanh
truyền thống.
Biết được những lợi ích đó và nhằm chuẩn bị cho kế hoạch gia nhập thị trường
bán lẻ vật dụng shop thời trang của cơ sở sản xuất này bằng hình thức kinh doanh trực
tuyến kết hợp với kinh doanh truyền thống thơng qua các cửa hàng (thay vì là xưởng
sản xuất như hiện tại). Chúng em quyết định lên kế hoạch xây dựng chiến lược thâm
nhập thị trường bán lẻ vật dụng shop thời trang thông qua kinh doanh trực tuyến, kết
hợp với kinh doanh truyền thống cho cơ sở sản xuất này. Đó là lý do chúng em chọn

đề tài “Xây dựng chiến lược bán lẻ tại kênh cửa hàng kết hợp với kênh bán hàng trực
tuyến cho sản phẩm vật dụng kinh doanh shop thời trang” làm đề tài thực hiện và báo
cáo dự án tốt nghiệp của mình.

1









2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu của dự án và bài báo cáo tốt nghiệp này là:
Thiết lập và hoàn thiện website bán hàng cho các sản phẩm vật dụng shop thời



trang.
Lên chiến lược, thực hiện đo lường và đánh giá kết quả thực hiện chiến lược



marketing online của website trên.
Tiến hành bán hàng kênh trực tuyến, đo lường đánh giá kết quả đạt được. Từ đó




đưa ra hướng phát triển trong tương lai:
+ Tiếp cận thêm với các đối tượng và phân khúc khách hàng thông qua các kênh
bán hàng trực tuyến ở các sàn giao dịch thương mại điện tử như: shopee, sendo,
okiela,…;
+ Tận dụng lợi thế kinh doanh trực tuyến trên các trang mạng xã hội như
facebook, zalo để mở rộng phạm vi tiếp cận và tìm kiếm khách hàng.
Lên kế hoạch chuẩn bị cho chiến lược thâm nhập thị trường bán lẻ (vào cuối năm



2019 đầu năm 2020) thông qua kênh truyền thống (cửa hàng) kết hợp với kênh
hiện đại (trực tuyến).
3. Phương pháp nghiên cứu
Trong quá trình nghiên cứu và tìm hiểu đã sử dụng các phương pháp hỗ trợ như:
phương pháp mô tả, thu thập số liệu, tổng hợp thông tin, thống kê, so sánh và phân
tích.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu


Đối tượng nghiên cứu: Chủ yếu tập trung nghiên cứu cơ sở sản xuất hiện tại về
tình hình thực tiễn và tiềm năng tài chính để xây dựng và phát triển hệ thống
website. Đồng thời xây dựng cửa hàng trực tuyến trên các sàn giao dịch thương
mại điện tử hiện nay.



Phạm vi nghiên cứu:
+ Thời gian nghiên cứu: Nghiên cứu trong phạm vi thời gian từ quý II năm 2019,
dự báo tình hình thị trường và lên kế hoạch hoạt động kinh doanh từ năm 2019
đến năm 2021.

2









+ Không gian nghiên cứu: Nghiên cứu trong phạm vi tại Thành phố Hồ Chí Minh
là chủ yếu, nhằm mục đích phân tích tình hình và đưa ra chiến lược kinh doanh.
5. Kết cấu đề tài
Kết cấu đề tài gồm 4 chương:
Chương 1: Giới thiệu
Chương 2: Phân tích thị trường
Chương 3: Kế hoạch kinh doanh
Chương 4: Đặc tả, thiết kế hệ thống của hệ thống công nghệ thông tin – Hạn chế và
hướng phát triển trong tương lai

3










CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1 Lý do chọn cơ sở sản xuất tượng mẫu (ma-nơ-canh) làm đối tượng thực hiện
dự án
Bài báo cáo về đề tài nghiên cứu này được lựa chọn và thực hiện với đối tượng là
cơ sở sản xuất tượng mẫu của ơng Phạm Hồng Vũ vì các lí do sau:


Có giấy chứng nhận đăng kí hoạt động kinh doanh với hình thức kinh doanh hộ
gia đình, ngành nghề sản xuất tượng mẫu, có nhiều năm kinh nghiệm trong sản
xuất và cung cấp tượng mẫu hay còn gọi là ma-nơ-canh.



Hình thức bán hàng truyền thống (gần như chỉ bán sỉ) nhưng chỉ tập trung ở
nhóm đối tượng khách hàng mua sỉ, chưa có website và chiến lược marketing
online riêng.



Có ý định lấn sang lĩnh vực kinh doanh bán lẻ tại cửa hàng kết hợp kinh doanh
trực tuyến, mở rộng sang nhóm đối tượng khách hàng mua lẻ cho mặt hàng đang
sản xuất và các mặt hàng phục vụ mở cửa hàng thời trang khác.



Có nhu cầu xây dựng website và một số kênh bán hàng trực tuyến khác, đồng
thời xây dựng chiến lược marketing online để tiếp cận khách hàng mới.




Thành viên của nhóm đã từng tham gia vào q trình sản xuất và bán hàng nên
có kiến thức cơ bản về quy trình và sản phẩm.



Nhóm muốn thử sức và vận dụng các kiến thức từ học tập và trải nghiệm thực tế,
xây dựng website và lên chiến lược marketing online cho các sản phẩm và
thương hiệu chưa có tên tuổi trên thị trường bán lẻ.

1.2 Giới thiệu sơ lược về cơ sở sản xuất tượng mẫu
1.2.1 Thông tin cơ bản
Cơ sở sản xuất tượng mẫu thời trang chuyên sản xuất và phân phối tượng mẫu
(ma-nơ-canh). Ngoài các sản phẩm thành phẩm còn cung cấp các sản phẩm thơ (chưa
qua q trình sơn phủ hồn thiện).


Loại hình hoạt động: Kinh doanh hộ gia đình.



Đăng kí lần đầu ngày 14/12/2012.



Tên ngành nghề kinh doanh: Sản xuất tượng mẫu (nhựa); Mã ngành: 22209.
4












Địa chỉ: Cơ sở sản xuất tại địa chỉ số 794, Ấp Mn Nghiệp, Xã Bình Đơng, Thị
xã Gị Cơng, Tỉnh Tiền Giang.



Đại diện pháp luật: Ông Phạm Hồng Vũ.



Chủ sở hữu: Ơng Phạm Hồng Vũ.



Vốn đăng kí kinh doanh ban đầu: 100.000.000 đồng.



Website: (trước đó thì chưa có nhưng được lên kế
hoạch và xây dựng trong dự án này).



Fanpage: (trước đó thì chưa có

nhưng được lên kế hoạch và xây dựng trong dự án này).



Sản phẩm dịch vụ cơ sở sản xuất này đang cung cấp ra thị trường:
+ Sản xuất và cung cấp tượng mẫu thời trang (ma-nơ-canh).
+ Nhận gia công khuôn phục vụ sản xuất tượng mẫu thời trang (ma-nơ-canh).
+ Hỗ trợ sửa chữa sản phẩm lỗi, hư hỏng có nguồn gốc từ chính xưởng sản xuất
của mình làm ra.

1.2.2 Quá trình hình thành và phát triển
Cơ sở sản xuất tượng mẫu được hình thành và đi vào hoạt động từ năm 2012, tính
đến nay đã gần 7 năm hoạt động sản xuất và bán sỉ. Khách hàng sỉ chủ yếu là các cửa
hàng bán lẻ vật dụng shop thời trang trong đó có bán sản phẩm ma-nơ-canh hoặc
khách hàng mua sỉ để xuất khẩu sang các nước khác như Cam-pu-chia.
Trải qua nhiều năm hoạt động, doanh thu đã tăng đáng kể, cụ thể doanh thu ước
tính năm 2018 gần 1 tỷ đồng. Tài sản cố định của cơ sở bao gồm nhà xưởng, máy móc
thiết bị phục vụ cho sản xuất, phương tiện vận chuyển ước tính trị giá gần 700.000.000
đồng (bảy trăm triệu đồng). Lượng khách hàng sỉ ổn định.
Sau nhiều năm hoạt động sản xuất và kinh doanh ở một mặt hàng duy nhất, chủ cơ
sở sản xuất quyết định lấn sang thị trường bán lẻ các vật dụng phục vụ mở shop thời
trang hoặc đang kinh doanh thời trang tại kênh cửa hàng bán lẻ kết hợp kênh bán hàng
trực tuyến. Để bắt đầu cho kế hoạch kinh doanh này, tên thương hiệu được nhóm lựa
chọn là Ma-nơ-canh Phạm Vũ. Và các mặt hàng được đưa vào dự án này bao gồm các
5










sản phẩm vật dụng shop thời trang như ma-nơ-canh, sào treo đồ, móc treo đồ, đèn,
gương và một số vật dụng khác.
Tầm nhìn:
Hướng đến năm 2025 trở thành cơng ty chuyên nghiệp và uy tín chuyên cung cấp
các sản phẩm vật dụng shop thời trang chất lượng với giá cả cạnh tranh thông qua
kênh cửa hàng và trực tuyến, phục vụ cho đối tượng khách hàng kinh doanh thời trang
trong nước.
Sứ mệnh:
Hoạt động chủ yếu trên lĩnh vực cung cấp các sản phẩm - dịch vụ không thể thiếu
để phục vụ hoạt động kinh doanh tại cửa hàng nói chung và kinh doanh thời trang nói
riêng. Mang đến cho khách hàng sự trải nghiệm về chất lượng sản phẩm, hiệu quả hoạt
động kinh doanh khi sử dụng sản phẩm - dịch vụ hỗ trợ trưng bày sản phẩm.
Giá trị cốt lõi:
Hướng đến trải nghiệm sử dụng sản phẩm của khách hàng, mang lại những sản
phẩm chất lượng và giá cả hợp lý chính là giá trị cốt lõi muốn gửi đến quý khách hàng.
1.3 Mô tả về sản phẩm và dịch vụ của kênh bán lẻ Ma-nơ-canh Phạm Vũ
Các sản phẩm phục vụ cho nhu cầu mở cửa hàng thời trang (gọi chung theo thuật
ngữ thường được dùng là vật dụng mở shop thời trang) nói chung và ma-nơ-canh các
loại nói riêng từ lâu đã đóng vai trị tất yếu trong hoạt động kinh doanh mua bán sản
phẩm thời trang trong và ngồi nước. Dưới góc độ là khách hàng có nhu cầu mua sắm
(ví dụ như quần áo) thì sẽ dễ dàng hình dung và bị thuyết phục về chất lượng, kiểu
dáng, màu sắc, mẫu mã phẩm khi được trưng bày tươm tất bài bản trên móc, sào, kệ
hoặc ma-nơ-canh. Nhờ vậy mà chủ cửa hàng quần áo bán được nhiều hơn kéo theo
nhu cầu sử dụng vật dụng shop tăng lên.
Các sản phẩm và dịch vụ cơ sở sản xuất này bao gồm:



Ma-nơ-canh (tượng mẫu thời trang) thành phẩm: Là sản phẩm hồn thiện và có
thể được giao bán và sử dụng ngay



Ma-nơ-canh (tượng mẫu thời trang) hàng thơ chưa xử lý bước sơn phủ hồn
thiện: Thường được cung cấp cho các cơ sở sản xuất của đối tác nhằm phục vụ
nhu cầu sản xuất của họ.
6











Nguyên, phụ liệu phục vụ chế tạo ma-nơ-canh: Là các nguyên phụ liệu được
dùng cho các công đoạn gia công xử lý, hồn thiện sản phẩm.



Làm khn dập ma-nơ-canh: Là khn dùng để sản xuất ma-nơ-canh, rất quan
trọng vì nếu khơng có khn sẽ cực kì khó đồng thời tốn nhiều cơng sức và thời
gian để có thể tạo ra một sản phẩm ma-nơ-canh hoàn chỉnh.




Tân trang, sửa chữa ma-nơ-canh: Sơn mới, sửa chữa phục hồi sản phẩm hư hỏng
còn khả năng phục hồi.
Chúng được làm từ những nguyên vật liệu trong nước hoặc nhập khẩu từ Trung

Quốc, Malaysia, Thái Lan và không tác động xấu đến môi trường, không nằm trong
danh sách các mặt hàng cấm lưu trữ, trao đổi mua bán. Cơ sở sản xuất này cũng tuân
thủ các quy định về luật bảo vệ môi trường. Hệ thống xử lý chất thải, nước thải và bụi
khí thải được Phịng tài ngun và mơi trường Thị xã Gị Cơng giám sát thực hiện và
kiểm tra định kì.
Những mặt hàng dự định nhập từ nguồn cung cấp bên ngoài:
Các sản phẩm dưới đây dự định đưa vào kinh doanh bán lẻ tại cửa hàng và kết hợp
kinh doanh trực tuyến trong tương lai gần (kế hoạch là cuối năm 2019). Hàng nhập từ
các nguồn cung cấp sỉ được khảo sát và lựa chọn trong quá trình lên kế hoạch kinh
doanh để chuẩn bị thâm nhập thị trường bán lẻ (xem chi tiết về nguồn cung cấp hàng
hóa ở mục mô tả chi tiết sản phẩm và các đối tác). Các sản phẩm bao gồm:


Móc treo quần áo các loại: Móc gỗ, móc nhựa, móc kim loại.



Sào treo đồ: Sào đơn, sào kép, sào gắn tường, sào đứng.



Đèn: Đèn rọi, đèn chiếu sáng.




Gương soi: Gương gắn tường, gương đứng, gương có kèm bánh xe đẩy di chuyển
được, gương đèn.



Buồng thử đồ: Buồng thử đồ rèm vải.



Tóc giả: Tóc giả nam, nữ, em bé các loại.
Tuy nhiên do quỹ thời gian và nguồn nhân lực khi thực hiện dự án tốt nghiệp này

còn hạn chế nên trước mắt trong phạm vi bài báo cáo và dự án tốt nghiệp nhóm chỉ lựa
chọn các mặt hàng sau để thực hiện dự án: Ma-nơ-canh (tượng mẫu) các loại, sào và
7



×