Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

BÀI GIẢNG BÀO CHẾ MỸ PHẨM CHẾ PHẨM TRANG ĐIỂM MÀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 62 trang )

CHẾ PHẨM TRANG ĐIỂM MÀU
SON MÔI (lip makeup products)

Là chế phẩm mỹ phẩm có chứa các chất
màu, dầu, sáp và các chất làm mềm để tạo
ra mầu, dưỡng và bảo vệ môi.
1


CÁC LOẠI MP TRANG ĐIỂM MÔI
1. Lipsticks (son thỏi): Loại son
môi rắn, dựng trong vỏ dùng
để tăng vẻ đẹp cho mơi bằng
màu và độ bóng. Thành phần
gồm sáp, bơ, mỡ, dầu,
hydrocarbon, chất màu, chất
thơm, điều vị, chống tia UV…
2. Lip glosses (MP làm bóng
mơi): tạo độ bóng sáng
hoặc màu sắc huyền ảo cho
môi. Chứa tỷ lệ lớn dầu và
tỷ lệ nhỏ sáp vì vậy có độ
nhớt thấp hơn son thỏi
truyền thống, trong hoặc
trong mờ

2


CÁC LOẠI MP TRANG ĐIỂM MƠI
3. Lip liners (viền mơi): thành


phần tương tự lip stick
nhưng cứng hơn và màu
nhạt hơn, thường dạng bút
chì, hoặc dạng lỏng được
đóng trong bút vẽ môi.
4. Lip balm (MP bảo vệ môi),
thành phần thường gồm:
Thành phần
Allantoin
Bơ cacao
Dimethicon
Glycerin
Vaselin trắng

Tỷ lệ (%)
0,5 – 2,0
50 – 100
1 – 30
20 – 45
30 – 100

3


Yêu cầu chất lượng son môi
Màu sắc hấp dẫn
Tạo màu đồng nhất khi sử dụng
Khả năng bao phủ tốt
Hiệu quả kéo dài
Có mùi, vị dễ chịu

Dễ sử dụng
Chống tia tử ngoại
Không lem màu
Đáp ứng đúng chức năng từng loại son.
Thể chất ổn định
An toàn khi sử dụng.
4


Thành phần cơ bản của MP trang điểm môi
Sáp: tạo thể chất, định hình. Ví dụ: sáp ong, sáp
candelilla, sáp carnauba, paraffin, ozokerit, sáp lông cừu
Dầu, mỡ và bơ: tạo độ trơn, mềm. Có chức năng giữ
ẩm và làm mềm, chống khô, nứt môi. Gồm dầu thầu
dầu, dầu hạt nho, dầu hạnh, dầu olive, dầu cọ,
triglyceride, bơ cacao, IPM, IPP, dầu khoáng,
dimethicon, cyclomethicon…
Chất màu: việc sử dụng chất màu được kiểm sốt
chặt chẽ. Bao gồm các màu vơ cơ và hữu cơ. Thay
đổi kích thước tiểu phân các chất màu có thể tạo
được những hiệu ứng khác nhau. Ví dụ: ≤ 20 µm tạo
màu mịn, mượt; ~ 120 µm tạo màu sáng lấp lánh… 5


Các chất màu trong MP trang điểm môi
Màu vô cơ:
Iron oxides: đỏ, vàng, nâu, đen
TiO2, ZnO
D&C: Red 6, Red 7, Red 21…
Yellow 6, Orange 5 (Red 7 lake& Yellow 5 lake)

FD&C: Yellow#5, 6 Al Lake; Blue#1 Al Lake,
Pearl
Màu tan hữu cơ: Beetroot red, Anthocyanins,
Lactoflavin …

6


Thành phần cơ bản của MP trang điểm môi
Chất chống oxy hóa: BHA, BHT, acid citric, tocopherol
Chất bảo quản: propyl paraben, methyl paraben,
phenoxyethanol, dịch chiết hương thảo (rosemary
extract)
Chất thơm
Chất điều vị
Chất tạo khung (texturizing ingredients): talc, silica,
mica, TiO2, bismuth oxychlorid
Chất hãm (fixatives): lưu giữ, chống phai màu:
nhựa silicon
Thành phần có hoạt tính: tocopheryl acetat, natri
hyaluronat, ascorbyl palmitat, panthenol, amino
acid, beta caroten, dịch chiết lô hội...
7


CÁC LOẠI SON MƠI
Son trầm/lì
(Matte lipsticks)

Nhiều màu vơ cơ

và sáp; ít thành
phần làm mềm

Nhiều dầu,
thường chứa chất
thơm, tạo độ
bóng cho mơi, trơi
nhanh
Nhiều chất làm
Son kem
(Cream/satin/sheer mềm, tạo độ bóng
nhất định, chất màu
lipsticks)
bột rất mịn dễ tạo
lớp mỏng mịn trên
môi, trôi nhanh
Son bóng
(Glossy/glaze
lipsticks)

8


CÁC LOẠI SON MÔI
Son lấp lánh
Chứa hạt phản xạ
(Shimmer/frosted as do chứa tp màu
lipsticks)
KT lớn phủ mica,
màu sáng

Son lâu phai
(Long-wearing
lipsticks)

Son môi mọng
(Lip plumping
lipsticks)

Thường gồm 2 phần:
son nền và son phủ.
Son nền có màu và
chứa silicon, (H,C) để
bám màu, thường gây
khơ. Son nền khơng
màu, tạo độ bóng.
Chứa tp gây kích
ứng nhẹ: tinh dầu
gừng, quế, ớt, bạc


9


Thành phần cơ bản của lipstick

10


Son bay hơi
(Volatile Lipstick)

Cần có cân bằng thích hợp
giữa dung môi và chất làm
mềm để chống bay hơi tạo ra
lớp son quá khô trên môi.
Thành phần khác biệt của son bay hơi:
Dung môi: isododecan, alkyl silicon, cyclomethycon
Chất làm mềm: phenyl trimethicon, alkyl silicon, dầu
thực vật, các ester
Các sáp: PE, ceresin, ozokerit, paraffin, sáp ong,
alkyl silicon
Chất hãm (fixatives): nhựa silicon, silicon thêm
polyme (SA 70-5, VS 70-5)
11


Son bay hơi
(Volatile Lipstick)

Quá trình pha chế phải thực hiện trong thiết bị
kín để tránh hư hao các chất bay hơi.
12


Kỹ thuật bào chế son môi
Kỹ thuật đổ khuôn
 Kỹ thuật đùn


13



Kỹ thuật Đổ khn
Chất
màu
Chất BQ
Chất thơm
Chất chống
oxy hóa…

Nghiền

Đun chảy

Dầu, mỡ,
sáp..

Nhào trộn
Đổ khuôn
Đông đặc

(> nhiệt độ đông đặc
khoảng 10oC), liên tục,
đổ thừa
5 – 10 oC

Qua lửa
Hoàn thiện SP
14



15


Ứng dụng KTBC


Lip balm



Lip glosses



Lip liners

16


Kỹ thuật Đùn

Áp dụng trong BC son viền môi và son bóng dạng bút chì
17


Các vấn đề về chất lượng son trang điểm

18



VÍ DỤ 1
Loramine OM-101
15,0 %
(Mono Alkylolamide bán tổng hợp)
Lanolin
10,0
Bơ cacao
6,3
Sáp ong
4,0
Ozokerit
18,0
Sáp carnauba
5,2
Alcol oleic
6,5
Dầu parafin
26,3
Perfume
2,0
Nhựa silicon
1,0
blue
1,2
Red 15880
4,5

19



VÍ DỤ 2
Dầu thầu dầu

30 %

Bột ngọc trai

1,5 %

Red 7 lake& Yellow 5 lake

2,5 %

Dầu parafin

15

Sáp ong

12

Parafin

10

Sáp carnauba

9

Cerezin


10

Dầu silicon L-45

10

Perfume



20


SON DƯỠNG MÔI
Thành phần

Lượng (g)

Vaselin

3,30

Sáp ong trắng

0,96

Dầu dừa

1,68


Vitamin E

0,03

Vitamin A

0,03

Hương trái cây

2 giọt

21


SON TRANG ĐIỂM MÀU
Thành phần
Sáp ong trắng
Parafin rắn
Lanolin
Dầu dừa
Dầu jojoba
Isopropyl mirystat
Vitamin A
Vitamin E
Màu khoáng (hồng cánh sen và đỏ)
Hương trái cây

Lượng (g)

0,78
0,48
0,90
1,98
0,60
0,60
0,03
0,03
0,60
2 giọt
22


CÁC LOẠI BAO BÌ DÙNG CHO SON MƠI

Lipstick case

Lip jars and pots

Lip gloss tubes

Lip pencil cases
23


Đánh giá chất lượng






Lực gãy (break strength): đảm bảo
son không bị cong, gãy, nứt/ sử dụng
Phù hợp màu sắc (color matching):
đảm bảo đồng nhất màu son trong
QTSX. Sử dụng PP quang phổ hoặc
cảm quan (trong điều kiện môi trường
kiểm tra và ánh sáng chuẩn).
Độ sáng và bền màu (color brightness
and streakiness): có thể dùng các
phương pháp cảm quan, quang phổ,
đo màu. Nhằm đảm bảo sự phù hợp
màu sắc với các lơ SX trước đó. Màu
sắc tạo ra khi thoa son được phân tích
bằng hình ảnh trên những vùng diện
tích khác nhau.

24


Đánh giá chất lượng






Độ cứng của chì viền mơi (rigidity of lip
liner and lip gloss pencils): đảm bảo khả
năng tạo hình nhưng khơng làm xước

mơi
Khả năng giữ ẩm: đánh giá tương tự
khả năng giữ ẩm da: dựa trên nguyên
tắc đo độ dẫn và điện dung ở các thời
điểm bắt đầu (base value) và trong suốt
quá trình nghiên cứu đến thời điểm kết
thúc (in – study values).
Tính an tồn: Hàm lượng chì – có thể có
trong chất màu sử dụng, đặc biệt màu
đỏ: giới hạn chì trong chất màu ≤ 20
ppm - FDA
25


×