Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

hinh hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.88 KB, 12 trang )

CHƯƠNG I


Ở lớp 7, ta đã biết :
_ Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
_ Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau :
. Số dương kí hiệu là a .
. và số âm kí hiệu là - a.
_ Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết: 0 = 0
?1 Tìm căn bậc hai của mỗi số sau :
a) 9
b) 4
c) 0,25
9
Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
4
2
2
Căn bậc hai của

và 9
3
3
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5
Căn bậc hai của 2 là 2 và - 2

d) 2


* Định nghóa :
Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a.


Số 0 cũng được gọi là că
a.n bậc hai số học của 0.
?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau :
a) 49
b) 64
c)81
d) 1,21
a)

49 7

* Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm
gọi là phép khai phương (gọi tắt là khai phương).


Phép toán ngược của
phép bình phương
là phép toán nào?


?3 Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 64

b) 81

c) 1,21

Căn bậc hai của 64 là 8 và -8.
Căn bậc hai của 81 là 9 và -9.
Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1.



BT: Trong các số (-3) ; -(-3)
căn bậc hai số học của 9 :
2

A) (-3)2 và 32

2

;3

2

; -3 2

B) - (-3)2 và

số nào là

32

(-3)2 và - 32

C)
D) Tất cả đều sai
Bài 6 (SBT-4) Tìm những khẳng định đúng trong các
khẳng định sau :
A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6

C. 0,36 0,6

1
2
0

D. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và –0,6
E. 0,36 0,6

TIME


Ta đã biết:
Với hai số a và b không âm, nếu a < b thì

a <

b.

Chứng minh:

Với. hai số a và b không âm, nếu a < b thì a < b.
Ta có:
a b  0
a b 
Mà a ≥0; b ≥0 

a b  0

 ( a



b )( a  b )  0
2

 aa  b b 

2

0



b

< 0



a

<

Vậy với hai số a và b không âm, nếu

a  b thì a < b.


* Định lý :


Với hai số a và b không âm, ta có:
a < b  a< b
?4 So sánh:
a) 4 và 15

b) 11 và 3

?5 Tìm số x không aâm, bieát :

a) x  1
b) x  3


1/ Căn bậc hai số học
* Định nghóa :
Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.
•Chú ý :

Với a ≥ 0, ta coù :

x  0
x a   2
x  a

- Phép toán tìm căn bậc hai
số học của một số không âm
gọi là phép khai phương (gọi
tắt là khai phương).


2/ So sánh các căn bậc hai số học
* Định lý :
Với hai số a và b không âm, ta coù:
a< b
a

Bài 1(SGK-6) Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau
rồi suy ra căn bậc hai của chúng.
121
144
169
225
Bài 3 (SGK-6) Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần
đúng của nghiệm mỗi phương trình sau (làm tròn đến
chữ số thập phân thứ ba):
a/ x2 = 2
b/ x2 = 3
c/ x2 = 3,5
d/ x2 = 4,12

Tổng quát:


x2 = a (a ≥ 0)
x = a hay x = - a


Hướng dẫn về nhà
 Học thuộc định nghóa, định lý của §1.

 Làm bài 2 (SGK-6) và 4, 5 (SGK-7).
bài 8 (SBT-4)
 Đọc mục “Có thể em chưa biết” SGK/7.


• Hướng dẫn Bài 4/7 SGK Tìm số x không âm, biết:



a)

x 15

b)

2 x 14

c)

x 2

d)

2x  4

• Hướng dẫn Bài 5/7 SGK

• Đố : Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó
bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 3,5 m
và chiều dài 14 m.

14m

?

3,5m



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×