Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Yen ta tan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.75 KB, 16 trang )


Kiểm tra bài cũ:
Điền >; <; = vào chỗ chấm.
1 kg 5 g ……..1500
g
<
>
3 kg 50 g……….
3000 g


Toán
Yến, tạ, tấn
Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục ki-lơ-gam
người ta cịn dùng đơn vị đo là yến
10 kg10 kg
10 kg tạo thành 1 yến;1 1yến
yến= bằng
10 kg = 1 yến

10kg

1 yến

?1yÕn
yến

?kg
10kg

10kg



10kg

10kg

10kg

10kg

Yến
5?yến

1 yến

20? kg
kg

1 yến


Toán
Yến, tạ, tấn
Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục yến
người ta còn dùng đơn vị đo là tạ.
10 yến tạo thành 1 tạ;11tạtạ=bằng
10 yến
10 yến
1tạ = 100 kg

1 tạ

? Yến
10
yến
? kgkg
100

200kg
? Tạ
20
yến
? Yến
200
kg


Toán
Yến, tạ, tấn
Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục tạ người
ta còn dùng đơn vị đo là tấn.
1 tấn =1 10
= 100
yến
10 tạ tạo thành
tấntạ; 1 tấn
bằng
10 tạ= 1000 kg

2000kg
3 tấn


? kg
3000
kg

Tấn
2?tấn
? Tạ
20
tạ


Toán
Yến, tạ, tấn

1 yến = 10 kg
1 tạ

= 10 yến

1 tạ

= 100 kg

1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg


Toán
Yến, tạ, tấn



Toán
Yến, tạ, tấn

Bài 1(23). Viết “ 2 kg ” hoặc “ 2 tạ ” hoặc “ 2 tấn ”
vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. Con bị cân nặng .2 .tạ.
b. Con gà cân nặng 2. kg
. .
c. Con voi cân nặng .2 .tấn
.



Tốn
Yến, tạ, tấn

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 yến = 10
… kg
1 yến
10 kg = …
50 kg
5 yến = …

17
1 yến 7 kg=….kg
53
5 yến 3 kg = …kg


Em thực hiện như thế nào để tìm được 5 yến = 50kg?
Vì 1 yến = 10 kg nên
5 yến = 10 kg x 5 = 50 kg
Em thực hiện như thế nào để tìm được 1 yến 7kg = 17kg?
Vì 1 yến = 10 kg nên
1 yến 7 kg = 10 kg + 7kg = 17 kg


Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b)

1 tạ = 10
..... yến

4 tạ = .....
40 yến

1 tạ
10 yến = ....

200..... kg
2 tạ =…

100 kg
1 tạ = .......

4 tạ 60 kg =…460
....kg

1 tạ

100 kg = ....
Vì 1 tạ = 10 yến nên
Em hãy giải4thích
vì sao
40 yến
yến?
tạ = 10
yến 4x tạ
4 == 40
Vì 1 tạ = 100kg nên 4 tạ = 400kg, do đó 4
tạ 60 kg = 400 kg + 60kg = 460kg


Tốn
Yến, tạ, tấn

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
c)

1 tấn = 10
..... tạ

40 tạ
4 tấn = .....

1 tấn
10 tạ = .....

1 tấn =1000
....... kg


5 tấn =..5000
....... kg

2 tấn 85 kg =.. 2085
.......kg

1 tấn
1000 kg = ....


Tốn
Yến, tạ, tấn
Bài 3: Tính
18 yến + 26 yến = 44 yến
648 tạ - 75 tạ

= 573 tạ

135 tạ x 4 = 450 tạ
512 tấn : 8 = 64 tấn

Lấy 18 + 26 = 44, sau đó viết tên đơn
vị "yến" vào kết quả
Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại lượng
cần
thực
hiện
tự nhiên sau
Em hãy ta

nêu
cách
tính
18bình
yến +thường
26 yếnnhư
= 44sốyến?
đó ghi tên đơn vị vào kết quả tính. Khi tính phải
Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại lượng ta cần
thực hiện với cùng một đơn vị đo.
lưu ý gì?


Thứ tư ngày 13 tháng 9 năm 2017
Toán
Yến, tạ, tấn
Bài 4:(23) Một xe ô tô chuyến trước chở được 3 tấn
muối, chuyến sau chở được nhiều hơn chuyến trước 3
tạ. Hỏi cả hai chuyến xe chở được bao nhiêu tạ?
Bài giải
Tóm tắt
Đổi 3 tấn = 30 tạ
Số tạ muối chuyến sau chở được là:
Chuyến đầu: 3 tấn
30 + 3 = 33 (tạ)
Chuyến sau hơn: 3 tạ
Số tạ muối cả hai chuyến chở được là:
Cả hai chuyến: ......tạ?
30 + 33 = 63 (tạ)
Đáp số: 63 tạ

Em có nhận
xét gìcùng
về đơn
đo số
muối của chuyến muối
Không
mộtvịđơn
vị đo
đầu và số muối chở thêm của chuyến sau?


Toán
Yến, tạ, tấn

1 yến
1 tạ
1 tạ
1 tấn
1 tấn

= …..kg
= …..yến
= …… kg
= …… tạ
= ……. kg





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×