KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 001
Họ, tên thí sinh:..................................................................................
Số báo danh:.........................................................................................
Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số
góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là
A. x = Acos(ωt+φ).
B. x = ωcos(tφ+A).
C. x = tcos(φA+ω).
D. x = φcos(Aω +t).
Giải
Một vật dao động điều hịa có li độ được mơ tả bằng định luật dạng sin hay cosin theo thời gian t.
x A cos(t ) .
Câu 2. Dao động cơ tắt dần
A. có biên độ tăng dần theo thời gian.
B. ln có hại.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. ln cólợi.
Giải
Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Nguyên nhân do ma sát môi trường.
Câu 3. Trong sóng cơ, cơng thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là
A.
v
2T .
B. 2vT .
C. v.T .
D.
v
T
Giải
v.T
Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ
Câu 4.Khi đặt điện áp u 220 2cos100t (V) (t tính bằng s)vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dịng
điện chạy qua điện trở nàylà
A.50πrad/s.
B.50 rad/s.
C.100πrad/s.
D. 100 rad/s.
Giải
Điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + ϕ) V =
220 2cos 100t
, trong đó tần số góc ω = 100πrad/s .
Câu 5. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài.
C. cộng hưởng điện.
D. cảm ứng điện từ.
Giải
Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng hình thành một suất điện động (điện áp) trên một vật dẫn khi vật dẫn đó
được đặt trong một từ trường biến thiên.Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện
tượngcảm ứng điệntừ.
Câu 6. Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng củatínhiệu. B. tăng tần số của tínhiệu.
C. tăng chu kì củatín hiệu.
D. tăng cường độ của tínhiệu.
Giải
Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, mạch khuếch đại có tác dụngtăng cường độ của tínhiệu.
Câu 7. Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Chất lỏng bịnungnóng.
B. Chất khí ở áp suất lớn bị nungnóng.
C. Chất rắn bị nungnóng.
D. Chất khí nóng sáng ở áp suấtthấp.
Giải
Các chất khi hay hơi ở áp suất thấp khi nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ.
Câu 8. Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này
phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng
A. phản xạánh sáng.
B. hóa -phát quang.
C. tán sắcánhsáng.
D. quang - phátquang.
Giải
Hiện tượng quang phát quang là hiện tượng vật chất hấp thụ ánh sáng(phôtôn) này và phát ra ánh sáng
(phôtôn) khác. Khi chiếu một chùm tia tử ngoại (phôtôn) vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì
thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục(phôtôn ánh sáng lục). Đây là hiện tượngquang - phátquang
Câu 9. Số prơtơn có trong hạt nhân
A.210.
210
84
P0
B. 84.
C.126.
D. 294.
Giải
A
210
Ký hiệu hạt nhân Z X 84 P0 . Với số điện tích bằng số prơtơn Z = p = 84
Câu 10. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?
1
139
A. 0 n+ 54 U
235
92
Xe 3895 Sr 2 01 n
2
3
4
1
C. 1 H+ 1 H 2 He 0 n
1
139
B. 0 n+ 54 U
C.
210
84
144
56
Ba
89
36
Kr 3 01 n
Po 24 He 206
82 Pb
Giải
Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn
.Thường chỉ xét các hạt nhân có số A ≤ 10. Ví dụ:
2
1
H+ 13 H 24 He 01 n
Câu 11. Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là
U. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là
A.
U
B. q
qU.
U2
D. q
C. q2U
Giải
Điện tích q trong một điện trường đều có cường độ điện trường E, di
chuyển từ một điểm M theo một quỹ đạo bất kì đến một điểm N cách N một
khoảng d tính theo phương của đường sức như hình vẽ. Khí đó, lực điện trường
thực hiện một công:
A F .s Fs.cos qEd qU
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm
A. nằm theo hướng củalựctừ.
B. ngược hướng với đường sứctừ.
C. nằm theo hướng của đườngsứctừ.
D. ngược hướng với lựctừ.
Giải
Vectơ cảm ứng từ B tại một điểm :
Điểm đặt: Tại điểm khảo sát.
Phương: trùng với phương của trục kim nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó.
Chiều : theo chiều từ cực nam sang cực bắc của nam châm thử
B
F
I .l (Giải thích tên gọi và đơn vị)
Độ lớn:
Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm nằm theo hướng của đường sức từ
Câu 13. Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hịa với tần số góc
20 rad/s. Giá trị của k là
A.80N/m.
B. 20 N/m.
C.40 N/m.
D. 10 N/m.
Giải
Tần số góc của con lắc lò xo là
k
k 2 m
m
400.0,1 = 40 N/m
Câu 14. Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hịa cùng pha theo phương
thẳng đứng tại hai vị trí S 1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S 1S2, hai điểm
gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau
A.12 cm.
B. 6 cm.
C.3 cm.
Giải
D. 1,5cm.
2a
a
S1
S2
Khoảng cách gần nhau nhất 2 điểm dao động với biên độ cực đại
bằng
Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó,
cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số cơng suất của đoạn mạchlà
A.1.
B. 0,5.
C.0,87.
D. 0,71.
Giải
Cảm kháng ZL R . Do mạch RL nối tiếp nên hệ số công suất
cos
R
R
R
2
2
2
2
Z
2
R ZL
2R
= 0,71
Câu 16. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 500 nm. Trên màn,
khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếplà
A.0,5 mm.
B. 1 mm.
C.4 mm.
D. 2 mm.
Giải
i
Khoảng cách hai vân sáng liên tiếp
D 500.10 9.2
a
0, 5.10 3 = 2 mm
Câu 17. Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 μm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s và e =
1,6.10−19 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron
dẫn) của chất đólà
A.0,44eV.
B.0,48 eV.
C.0,35 eV.
D. 0,25 eV.
Giải
hc 6, 625.10 34.3.103
(eV) 0, 25(eV)
4, 97.10 6 e
Năng lượng kích hoạt A = 0
Câu 18. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn
của hạt nhân Y thì
A.năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhânX.
B.hạt nhân X bền vững hơn hạt nhânY.
C.năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhânY.
D.hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Giải
m X c 2
m Y c2
Năng lượng liên kết riêng của X : WlkrX = A X và Năng lượng liên kết riêng của Y : WlkrY = A Y
Độ hụt khối m X m Y và AX> AY WlkrX< WlkrY . Do đó hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhânX.
Câu 19. Một khung dây phẳng diện tích 20 cm 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60o và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây nàylà
A.2,4.10−4Wb.
B.1,2.10−4Wb.
C. 1,2.10−6Wb.
D. 2,4.10−6Wb.
Giải
: véctơ pháp
tuyến
Từ thông qua khung dây
: véctơ cảm ứng
từ
S : diện tích vịng
dây
Câu 20. Tốc độ của ánh sáng trong chân khơng là c = 3.10 8 m/s. Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh sáng đơn
sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là
A.2,63.108m/s.
B. 2,26.105km/s.
C.1,69.105km/s.
D. 1,13.108m/s.
Giải
c
c 3.108
nV v
2, 256.108 (m / s) 2, 26.10 5 (km / s)
v
n
1
,
33
V
Ta có:
Câu 21. Một sợi dây dài 2 m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ 20 m/s. Biết
rằng tần số của sóng truyền trên dây có giá trị trong khoảng từ 11 Hz đến 19 Hz. Tính cả hai đầu dây, số nút sóng
trên dây là
A.5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Giải
Chiều dài sợi dây với hai đầu có định
k
v
v
20
k f k k
5k
2
2f
2
2.2
Đề cho: 11 f 19 11 5k 19 2, 2 k 3, 8 k 3 : Có 3 bó có 4 nút
Câu 22. Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình i = 2cos(2.10 7 t + 2 ) (mA) (t
tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm 20 (s) có độ lớn là
A. 0,05 nC.
B. 0,1 C
C. 0,05 C
D. 0,1 nC.
Giải
Cần nhớ: Đối với mạch dao động lý tưởng LC, điện tích trên bản tụ biến thiên:
q Q0 cos t
thì cường
i q Q 0 sin t I 0 cos t
2 với I0 = ωQ0 .
độ dòng điện qua mạch biến thiên
2.107 rad / s
i I0 cos t 2 cos 2.107 t (mA) I 0 2.10 3 A
q 10 10 cos 2.107 t C
2
2
I
Q 0 0 10 10 C
Chọn ϕ = 0:
t
+ Tại thời điểm
.10 6 s q 10 10 cos 2.107. .10 6 10 10 C
q 10 10 C 0,1 nC
20
20
Độ lớn
.
Câu 23. Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 3 kV. Biết động năng cực đại của
êlectron đến anôt lớn gấp 2018 lần động năng cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt. Lấy e =1,6.10−19C; me =
9,1.10−31kg.Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là
A. 456 km/s.
B. 273 km/s.
C. 654 km/s.
Giải
-
Wđ1
F
+
A
K
F’
Tia X
Wđ2 =
2018Wđ1
Nước làm
nguội
Áp dụng định lí động năng:
Áp –dụng
lí động
năng:
Wđ2
Wđ1định
= AF
lực điện
trường = eUAK 2017Wđ1 = eUAK
Wđ2 – Wđ1 = AF lực điện trường = eUAK 2017Wđ1 = eUAK
D. 723 km/s.
Câu 24. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0 = 5,3.10–11 m; me = 9,1.10–31 kg; k = 9.109 N.m2 /C2 và
e = 1,6.10–19 C. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian 10 −8 s là
A. 12,6 mm.
B. 72,9 mm.
C. 1,26 mm.
D. 7,29 mm.
Giải
Lực Culông giữa electron và hạt nhân giữ vai trò lực hướng tâm k
v e
k
m e rn
Vận tốc của electron:
e2
v2
=m
nên:
e
rn
r 2n
k 9.109 (Nm 2 / C 2 )
2,1856.106
31
v
m e 9,1.10 kg
n
rn n 2 r0 5, 3.10 11 n 2
với
Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M(n = 3), quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian t = 10−8 s là
2,1856.106
.10 8
3
S = v.t =
= 0,72853.10-2 m = 7,2853 mm.
Câu 25. Hai điện tích điểm q1 = 108 C và q2 = − 3.10−8 C đặt trong khơng khí tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm.
Đặt điện tích điểm q = 108 C tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3 cm.
Lấy k = 9.109 N.m2 /C2 . Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q có độ lớn là
A. 1,23.103 N.
B. 1,14.103 N.
C. 1,44.103 N.
D. 1,04.103 N.
Giải
+
+
+
+
F1
q
M
F2
+ Lực tổng hợp:
Độ lớn: = 1,23.10-3N
q
1A
H
q
2B
Câu 26. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: E = 12 V; R 1 = 4 Ω; R2 = R3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe
E;r
kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điệnlà
A.1,2 Ω.
B.0,5 Ω.
C. 1,0Ω.
D. 0,6 Ω.
R2
R1
A
R3
Giải
E;r
+ R1 nối tiếp (R2 song song R3)
R = R123 = R1 + = 9 Ω
+ R2 song song R3 nên U2 = U3
+ I = I1 = I2 + I3 = 1,2 A
+ Áp dụng định luật ôm:
R2
R1
A
R3
Câu 27. Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ
AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm. Dịch chuyển thấu kính
dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị
trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là
A.15 cm.
B.40 cm.
C. 20cm.
Giải
D. 30 cm.
A’
+ Gọi d1 là khoảng cách từ
A đến thấu kính khi chưa
dịch chuyển. Và d2 là
khoảng cách từ vật đến
thấu kính khi thấu kính
dịch chuyển 30 cm
Ta có: ;
+ Chú ý có dùng cách
khác:
và
B
A
O
F
B
A
O
= 30
cm
L = 90
cm
B
’
A
’
B
’
Câu28.Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vịng dây, khơng
có lõi, được đặt trong khơng khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12 V và r = 1 . Biết đường kính của mỗi vòng dây
rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dịng điện trong mạch ổn định thì
cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.102 T. Giá trị của R là
E, r
A. 7 .
B. 6 .
C. 5 .
D. 4 .
Giải
B 4.10 7
N
1000
.I 2, 51.10 2 4.10 7
.I I 2 A
0,1
Trong ống dây từ tường:
Định luật ôm:
I
E
E
R r
R r
I
5Ω
Câu 29. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3 cm. Kích thích cho hai
con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt x 1 = 3cosωt (cm) và x2 = 6cos(ωt + 3
) (cm) Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng
A. 9 cm.
B. 6 cm.
C. 5,2 cm.
D. 8,5 cm.
Giải
M
3c
m
+ Khoảng cách hai vật:
MN =
= cm
Vậy: (MN)max = 6 cm
O
2
x
1
O
1
x N
2
Câu 30. Một con lắc lò xo có m = 100 g và k = 12,5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo khơng biến dạng, thả nhẹ
để hệ vật và lị xo rơi tự do sao cho trục lị xo ln có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lị xo. Đến thời
điểm t1 = 0,11 s, điểm chính giữa của lị xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s 2 ; π 2 =
10. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tốc độ của vật tại thời điểm t 2 = 0,21 s là
A. 40π cm/s.
B. 20π cm/s.
C. 20 3 cm/s.
D. 20π 3 cm/s.
Giải
k
+ Độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó:
ES
, khi chiều dai còn một nửa
' k 2k
2
Thời điểm ban đầu (t = 0), lị xo khơng biến dạng
k
Thời điểm (t1 = 0), giữ điểm chính giữa lị xo
Chu kỳ:
v1 = gt1 = 1,1 m/s,
x1 =
2k
x1
O
x2
Do đó tại thời điểm t2 vật có li độ
x
Câu 31. Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương D 1 và D2.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của
vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của D2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,1 cm.
B. 5,4 cm.
C. 4,8 cm.
D. 5,7 cm.
Giải
Tại thời điểm 0,1 s :
vuông pha x2
Cơ năng của vật
Tại thời điểm 0,1 s :
vuông pha x2
Cơ năng của vật
0,1
Câu 32. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD
là hình vng nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối
đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 13.
B. 7.
C. 11.
D. 9.
Giải
Gọi a là cạnh của hình vng ABCD. Đặt AM =
d1. BM = d2
Xét điểm M cực đại trên DC d1 – d2 = kλ.
Khi đó AD – DB ≤ kλ≤ AC-BC
a – a≤ kλ≤ a- a
D
M C
A
B
Vì trên CD chỉ có 3 cực đại nên
+ Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB
Vậy có tối đa 9 điểm dao động với biên độ đại
trên AB
Câu 33. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm bụng thứ
hai kể từ A, C là phần tử nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và C những khoảng lần lượt là 30 cm
và 5 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Trong quá trình dao động điều hồ, khoảng thời gian ngắn nhất
giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ dao động của C là:
1
A. 15 s.
2
B. 5 s.
2
C. 15 s.
1
D. 5 s.
Giải
Gọ A0 là biên độ điểm
bụng.
Biên độ dao động tại C
B
C
+ Khoảng thời gian ngắn
nhất giữa hai lần điểm B có
là
A
O
d = 5 cm
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C 0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn
cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40 V. Giảm dần giá trị điện dung C từ giá trị C 0 đến khi tổng điện áp hiệu dụng
ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.10 V.
B. 12 V.
C.13 V.
D. 11 V.
Giải
+ Khi C = C0 : UR = UL = UC = 40 V .
L
R
C
+ Khi C = C1:
Vì C giảm kể từ C0
Ta có:
Vậy U’R = 10,73 V gần 11 V nhất
Câu 35. Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần
và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần lượt là
uAN = 30 2 cosωt (V) và uMB = 40 2 cos(ωt- 2 ) (V) Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị
L
nhỏ nhất là
A. 16 V.
C. 32 V.
X
A
B. 50 V.
D. 24 V.
C
N
M
B
Giải
L
A
X
M
C
B
N
UL
UA
N
UX
Ta có ,
. Vì uAN và uMB vng pha nhau, có giá trị hiệu
dụng lần lượt 30 V và 40 V không phụ thuộc vào
ω nên
Từ giản đồ
Ur
UA
B
UM
B
UC
Câu 36. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10 kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện
một pha. Biết công suất truyền đi là 500 kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20 Ω và hệ số công suất của
mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này bằng
A.85%.
B. 80%.
C.90%.
D. 75%.
Giải
P2
ΔP R 2
U cos2
+ Cơng suất hao phí:
H
PΔP
P
1 R
P
500
. 103
1
20
.
0, 9 90%
U 2 cos 2
10 2.106.1
+ Hiệu suất của quá trình truyền tải:
Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt +φ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24 Ω, tụ điện
và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H 2 là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào
sauđây?
A.170 V.
B. 212 V.
C.127 V.
D. 255 V.
Giải
+ Khi K đóng
mạch chỉ còn
RL .
+ Khi K mở
mạch chỉ
còn RLC .
im cực đại = 4 Avà iđ2 = 0
nên im vuông pha với iđ
uR đ vuông pha với uRm.
Chọn trục U0 làm trục
chuẩn.U 0 R
Từ giản đồ
U0
d
U0Rm
+ Khi K đóng
mạch chỉ cịn
RL .
+ Khi K mở
mạch chỉ
còn RLC .
im cực đại = 4 Avà iđ2 = 0
nên im vuông pha với iđ
uR đ vuông pha với uRm.
Chọntrục U0 làm trục
chuẩn.U 0 R
Từ giản đồ
U0
d
U0Rm
Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380
nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; λ1 và
λ2. Tổng giá trị λ1 + λ2 bằng
A.1078nm.
B. 1080 nm.
C. 1008 nm.
Giải
D. 1181nm.
Vị trí trùng nhau của các 4 bức xạ.
+
Vì . Cho k3 = 2m
Chọn m = 1: loại
Chọn m = 2:
Do đó k1 = 5: λ1 = 588 nm và k2 = 7: λ2 = 420 nm.
Vậy: λ1 + λ2 = 1008 (nm)
Vân sáng trung tâm là
vị trí trùng nhau của
các bức xạ. Vân sáng
trắng
Câu 39. Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0), có một mẫu chất X nguyên chất.
Tại thời điểm t1và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm t 3=
2t1+ 3t2, tỉ số đólà
A.17.
B. 575.
C.107.
D. 72.
Giải
Phương trình phóng xạ: X Y Z . Gọi N0 là số hạt nhân X ban đầu(t = 0) và T là chu kỳ.
+ Số hạt nhân còn lại X còn lại tại thời điểm t :
N X N 0 .2
t
T
NΔN
Y
+ Số hạt nhân con tạo ra Y bằng số hạt nhân X bị phân rã:
+
t
NY
2 T 1
NX
t
T
N
X 0 1 2
.
t
+ Tại thời điểm t1 :
+ Tại thời điểm t2 :
t
1
1
N Y1
2 T 1 2 2 T 3
N X1
t2
t2
NY 2
2 T 1 3 2 T 4
NX 2
2
3
t3
2 t1 3 t 2
2 t1
3t2
t1 t2
NY3
2 T 1 2 T 1 2 T .2 T 1 2 T . 2 T 1 32.43 1 575
N
+ Tại thời điểm t3 : X 3
Câu 40. Khi bắn hạt α có động năng K vào hạt nhân
4
2
He 147 N
17
8
14
7 ra phản ứng
N đứng yên thì gây
O X . Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là mHe = 4,0015u, mN=13,9992 u, mO =
16,9947 u và mX = 1,0073 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của Kbằng
A.1,21MeV.
B. 1,58 MeV.
C.1,96 MeV.
D. 0,37MeV.
Giải
+
ΔE m He m N m O m X c2 1, 21095 MeV
+ Định luật bảo toàn động lượng:
PHe PN PO PX PHe 0 PO 0 P He P O 2m He K He 2m O K O K O 0, 23545K
Định luật bảo toàn năng lượng
ΔE K He K N K O K X 1, 21 K 0 K O 0 1, 21 K K O 1, 21 K 0, 23545K K 1, 582 MeV
-----HẾT-----