PHỊNG GD&ĐT LONG MỸ
TRƯỜNG MG VĨNH T ĐƠNG
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
XÁC ĐỊNH NỘI DUNG GD TRONG CHỦ ĐỀ/ THÁNG
NHÓM 24 – 36 THÁNG TUỔI
NĂM HỌC: 2017-2018
Tháng
9
Chủ đề
Tuần
nhánh
TRƯỜNG - Trường
MẤM
MG VTĐ
1
NON CỦA của bé
BÉ
- Tìm hiểu
các thành
viên trong
trường
2
mầm non
Chủ đề
- Chúng
cháu học
lớp nhà trẻ
- Làm
quen đồ
dùng đồ
chơi trong
lớp
3
4
Mục tiêu
Nội dung
* Lĩnh vực phát triển thể
chất
* Lĩnh vực phát triển thể chất
* Phát triển các nhóm cơ
hơ hấp.
Bài tập thể dục sáng số 1
Thực hiện đầy đủ nhịp
nhàng các bài tập thể dục
theo hiệu lệnh
- HH: Ngửi hoa.
- Tay: Hai lên cao hạ tay
xuống
- Bụng: Xoay người sang 2
bên.
- Chân: Đưa ra trước ,hạ
xuống.
- Bật: Tách ra khép vào
7/Trẻ giữ được thăng
bằng trong vận động
đi/chạy thay đổi tốc
độ nhanh chạm theo
cô hoặc đi trong
đường hẹp có bê vật
trên người
3/Trẻ phối hợp vận
động tay-mắt;lăn,
tung – bắt bóng với
cơ ở khoảng cách 1 m
- Đi có mang vật trên
đầu
- Bật về phía trước
8/Trẻ biết phối họp
tay, chân, cơ thể
trong khi bò để giữ
được vật đặt trên lưng
12/Trẻ thích nghi với
chế độ ăn cơm , ăn
được các loại thức ăn
khác nhau
- Đi bò trong đường hep
* Lĩnh vực phát triển
nhận thức
* Lĩnh vực phát triển nhận
thức
22/Nhận biết màu đỏ,
xanh, vàng
23/Nhận ra bản thân
trong gương, trong
ảnh.
- Biết màu xanh, đỏ,
vàng
- Tên một số đặc điểm
bên ngồi của bản thân
31/Trẻ nói được tên bạn,
- Đồ dung, đồ chơi của
- Tung bóng bằng 2 tay
- Làm quen với chế độ ăn
cơm và các loại thức ăn khác
nhau
đồ dung đồ chơi trong
lớp, đồ dung cá nhân của
trẻ
* Lĩnh vực phát triển
ngơn ngữ
bản thân và của
nhóm/lớp
32/Trẻ sử dụng lời
nói với các mục đích
khác nhau
- Nghe và thực hiện các
yêu cầu bằng lời nói
39/Trẻ đọc được bài thơ
ca dao, đồng dao với sự
giup đỡ của cô giáo
- Đọc các đoạn thơ, bài
thơ ngắn có câu 3-4 tiếng
* Lĩnh vực phát triển ngôn
ngữ
42/Trẻ phát âm rõ - Phát âm rỏ các tiếng.
tiếng.
* Lĩnh vực phát triển
TCKNXH-TM
* Lĩnh vực phát triển
TCKNXH-TM
44/Trẻ biết chào, tạm - Thực hiện một số hành vi
biệt, cảm ơn, ạ, vâng văn hóa và giao tiếp: chào
tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”;
ạ.
“ vâng ạ”. Chơi cạnh bạn,
không cấu bạn.
45/Trẻ biết thể hiện
một số hành vi xã hội
đơn giản qua trò chơi
giả bộ( trò chơi bế
em, khuấy bột cho em
bé, nghe diễn thoại)
49/Trẻ biết biểu lộ sự
thân thiện với một số
con vật quen thuộc/
gần gũi; bắt chước
tiếng kêu, gọi.
Tháng
Chủ đề
10
BÉ VÀ
CÁC BẠN
Chủ đề
nhánh
Tuần
* Lĩnh vực phát triển thể
chất
* Phát triển các nhóm cơ
Bé vui
trung thu
Cơ thể tơi
Các giác
quan
1
2
3
hô hấp.
Bài tập thể dục sáng số 2
Thực hiện đầy đủ nhịp
nhàng các bài tập thể dục
theo hiệu lệnh
5/ Trẻ thực hiện phối
hợp vận động tay –
mắt: , bật, ném vào
đích xa 1-1,2m.
18/ Biết thể hiện một
số nhu cầu ăn, uống,
vệ sinh. Bằng cử chỉ/
lời nói.
6/Trẻ làm được một số
việc với sự giúp đỡ của
người lớn( lấy nước
- Nhận biết đồ dung đồ
chơi u thích của mình
- Quan tâm đến các con vật
nuôi.
* Lĩnh vực phát triển thể chất
- HH: Thổi nơ bay.
- Tay : Đứng thẳng,hai tay
đưa ra ngang, gập sau gáy.
- Chân :Ngồi xổm đứng liên
tục.
- Bụng :Đứng cuối người.
- Bậc : Bật tiến về trước.
-Ném trúng đích
- Đi trong đường thẳng
- Đi trong đường ngoằn
ngoèo
- Chạy trong đường hẹp
- Xúc cơm, uống nước
- Tập nói với người lớn khi
có nhu cầu ăn ngủ, vệ sinh
Tơi cần gì
để lớn lên
và khỏe
mạnh
4
uống, đi vệ sinh)
* Lĩnh vực phát triển
nhận thức
24/Trẻ nói được tên
và chức năng của một
số bộ phận cơ thể khi
được hỏi.
25/Trẻ nói được tên
và một vài đặc điểm
nổi bật của các đồ
vật, hoa quả, con vật
quen thuộc.
30/Trẻ nói được tên
bản thân và những
người gần gữi khi
được hỏi
* Lĩnh vực phát triển
ngôn ngữ
* Lĩnh vực phát triển
nhận thức
- Tên,chức năng chính
một số bộ phận của cơ
thể: mắt, mũi, miệng, tai,
tay, chân
- Tên, đặc điểm nổi bật,
công dụng và cách sử
dụng đồ dùng, đồ chơi
quen thuộc.
- Tên và một số đặc điểm
nổi bật của con vật, rau,
hoa, quả quen thuộc.
- Tên và một số đặc điểm
bên ngồi của bản thân
* Lĩnh vực phát triển
ngơn ngữ
33/ Trẻ biết chào hỏi, - Thể hiện nhu cầu,
trò chuyện, bày tỏ mong muốn và hiểu biết
nhu cầu của bản thân. bằng 1-2 câu đơn giản và
câu dài.
40/Trẻ thực hiện - Hiểu và thực hiện được
được nhiệm vụ gồm nhiệm vụ gồm 2-3 hành
2-3 hành động. VD: “ động.
Cháu cất đồ chơi lên
giá rồi đi rửa tay!”.
43/ Trẻ nói được câu - Nghe các câu hỏi: “Cái
đơn, câu có 5-7 tiếng, gì?”; “Làm gì?”; “Để
có các từ thơng dụng làm gì?”; “ Ở đâu?”; “
chỉ sự vật, hoạt động, Như thế nào?”.
đặc điểm quen thuộc. - Sử dụng các từ thể hiện
Trẻ nói to, đủ nghe, lễ sự lễ phép khi nói
phép.
chuyện với người lớn.
* Lĩnh vực phát triển tình
cảm xã hội và thẩm mĩ
46/Trẻ thích tơ màu,
vẽ, nặn, xé, xếp hình,
xem tranh ( cầm bút
di màu, vẽ ).
47/Trẻ biểu lộ sự
thích giao tiếp với
người khác bằng cử
chỉ, lời nói.
* Lĩnh vực phát triển tình
cảm xã hội và thẩm mĩ
- Vẽ các đường nét khác
nhau, di màu, nặn, xé, vị,
xếp hình.
- Xem tranh.
- Vé các đường nét khác
nhau
- Giao tiếp với những người
xung quanh.
51/Trẻ thực hiện một
số yêu cầu của người
lớn
Tháng
11
Chủ đề
GIA ĐÌNH
THÂN
YÊU
Chủ đề
nhánh
Gia đình
bé
Tuần
1
Gia đình
sống
chung một
ngơi nhà
2
Nhu cầu
của gia
đình
3
Ngày hội
của cơ
4
Đồ dùng
trong gia
đình
5
* Lĩnh vực phát triển thể
chất
* Phát triển các nhóm cơ
hô hấp.
Bài tập thể dục sáng số 3
Thực hiện đầy đủ nhịp
nhàng các bài tập thể dục
theo hiệu lệnh
3/Trẻ phối hợp vận
động tay-mắt;lăn,
tung – bắt bóng với
cơ ở khoảng cách 1 m
7/Trẻ giữ được thăng
bằng trong vận động
đi/chạy thay đổi tốc
độ nhanh chạm theo
cơ hoặc đi trong
đường hẹp có bê vật
trên người
8/Trẻ biết phối họp
tay, chân, cơ thể
trong khi bò để giữ
được vật đặt trên lưng
11/Trẻ biết phối hợp
cử động bàn tay,
ngón tay và phối hợp
tay-mắt trong các
hoạt động ; nhào dất;
vẽ tổ chim; xâu vòng
tay, chuỗi đeo cổ
6/Trẻ làm được một số
việc với sự giúp đỡ của
người lớn( lấy nước
uống, đi vệ sinh
* Lĩnh vực phát triển
nhận thức
- Thực hiện yêu cầu đơn
giản của giáo viên
* Lĩnh vực phát triển thể chất
- HH: Thổi bóng bay.
- Tay: Đúng thẳng,hai tay
đưa ra ngang, rộng bằng vai.
Chân: Ngồi khủy gối.
- Bụng: Đứng chân rộng
bằng vai nghiêng người sang
trái –phải.
- Bậc: Bật tại chổ.
- Lăn bóng
- Đi trong đường hẹp
- Đi đường gấp khúc
- Bò trong đường hẹp
- Bò thấp chui qua cổng
- Lật mở trang sách
- Tập cầm bút tô vẽ
- Chuẩn bị chổ ngủ
* Lĩnh vực phát triển
Nhận thức
26/Trẻ chỉ nói tên
- Màu đỏ, vàng , xanh
hoặc lấy hoặc cất
đúng đồ chơi màu
đỏ/vàng/xanh theo
u cầu
27/Trẻ chỉ hoặc lấy
- Hình trịn, hình vng
hoặc cất đúng đồ chơi
có kích thước to/nhỏ
theo u cầu
29/Trẻ chơi bắt chước
một số hành động
quen thuộc của những
người gần gũi. Sử
dụng được một số đồ
dùng, đồ chơi quen
thuộc.
- Nghe và nhận biết âm
thanh của một số đồ vật,
tiếng kêu của một số đồ
vật quen thuộc.
* Lĩnh vực phát triển
ngôn ngữ
* Lĩnh vực phát triển
ngơn ngữ
34/Trẻ trả lời các câu
hỏi: “Ai đây?”; “Cái
gì đây?”; “…là gì?”;
“…thế nào?” ( VD: “
Con gà gáy thế
nào?”…).
39/Trẻ đọc được bài
thơ, ca dao, đồng dao
với sự giúp đỡ của cô
giáo.
41/Trẻ hiểu nội dung
truyện ngắn đơn giản:
trả lời được các câu
hỏi về tên truyện ,tên
và hành động của
nhân vật
- Trả lời và đặt câu hỏi:
“Cái gì?”; “Làm gì?”; “Ở
đau?”; “…thế nào?”; “
Để là gì?”; “Tại sao?”.
* Lĩnh vực phát triển tình
cảm xã hội và thẩm mĩ
* Lĩnh vực phát triển tình
cảm xã hội và thẩm mĩ
47/Trẻ biểu lộ sự
thích giao tiếp với
người khác bằng cử
chỉ, lời nói
48/ Trẻ tự nhận biết
được trạng thái cảm
xúc vui, buồn, sợ hãi.
- Giao tiếp với những
người xung quanh
- Đọc các đoạn thơ, bài
thơ ngắn có câu 3-4
tiếng.
- Nghe các bài thơ, đồng
dao, ca dao, hò vè, câu
đố, bài hát và truyện
ngắn
- Nhận biết và thể hiện một
số trạng thái cảm xúc: vui,
buồn, tức giận.
- Nhận biết ten gọi, một số
đặc điểm bên ngoài bản thân.
54/Thể hiện điều - Nhận biết và thể hiện
mình thích và khơng một số trạng thái cảm
thích
xúc, vui buồn, tức giận
Tháng
Chủ đề
12
Các loại
quả
Chủ đề
nhánh
Làm quen
với các
loại quả
tròn
Tuần
1
* Lĩnh vực phát triển thể
chất
* Phát triển các nhóm cơ
hơ hấp.
Bài tập thể dục sáng số 4
Thực hiện đầy đủ nhịp
nhàng các bài tập thể dục
theo hiệu lệnh
* Lĩnh vực phát triển thể chất
- HH: Tiếng còi tàu hỏa”
tu…tu”
- Tay: Hai tay thay nhau đưa
lên cao.
- Chân: Đứng chân co cao
đầu gối.
- Bụng: Cuối gập người về
trước.
- Bậc: Bậc tác khép chân.
5/ Trẻ thực hiện phối
hợp vận động tay –
mắt: bật, ném vào
đích xa 1-1,2m.
8/ Trẻ biết phối hợp
tay, chân, cơ thể
trong khi bò để giữ
được vật đặt trên
lưng.
9/Trẻ thể hiện sức
mạnh của cơ bắp
trong vận động ném,
đá bóng, ném xa lên
phía trước bằng 1tay
- Nhún bật về trước
* Lĩnh vực phát triển nhận
thức
Làm quen
các loại
dài
2
Làm quen
các loại
quả ít hạt
3
Các loại
quả có
nhiều hạt
Các loại
quả tốt
cho sức
khỏe
4
* Lĩnh vực phát triển
nhận thức
5
22/Nhận biết màu đỏ,
xanh, vàng
28/ Trẻ sờ nắn, nhìn,
nghe, ngửi, nếm để
nhận biết đặc điểm
nổi bật của đối tượng.
- Bật sâu liên tục 3 vòng
- Bật qua vịng
- Nhảy lị cị 1 chân
- Ném bóng về phía
trước
- Bị qua 2 vật cản
- Biết màu xanh, đỏ,
vàng
- Sờ nắn, nhìn, ngửi…
đồ vật, hoa, quarddeer
nhận biết đặc điểm nổi
bật.
- Sờ nắn đồ vật, đồ chơi
để nhận biết cứng- mềm,
trơn ( nhẵn) – xù xì.
- Nếm vị của một số thức
ăn, quả ( ngọt – mặn –
chua).
30/Trẻ nói được tên - Tên và một số đặc điểm
của bản thân và bên ngoài của bản thân.
những người gần gũi - Đồ dùng, đồ chơi của
khi được hỏi.
bản
thân
và
của
nhóm/lớp.
- Tên và cơng việc của
những người thân gần
gũi trong gia đình.
- Tên của cơ giáo, các
bạn, nhóm/lớp.
* Lĩnh vực phát triển
ngơn ngữ
* Lĩnh vực phát triển ngơn
ngữ
35/Nói được câu đơn - Nói được câu đơn giản
giản 2 - 3 tiếng: Đi 2 - 3 tiếng.
chơi, mẹ bế, mẹ bế
bé...
38/ Diễn đạt bằng lời
nói các yêu cầu đơn
giản
43/ Trẻ nói được câu
đơn, câu có 5-7 tiếng,
có các từ thơng dụng
chỉ sự vật, hoạt động,
đặc điểm quen thuộc.
Trẻ nói to, đủ nghe, lễ
phép.
- Sử dụng được các từ
chỉ đồ vật, con vật, đặc
điểm, hành động quen
thuộc trong giao tiếp
- Nghe các câu hỏi: “Cái
gì?”; “Làm gì?”; “Để
làm gì?”; “ Ở đâu?”; “
Như thế nào?”.
- Sử dụng các từ thể hiện
sự lễ phép khi nói
chuyện với người lớn.
* Lĩnh vực phát triển tình
cảm xã hội và thẫm mĩ
* Lĩnh vực phát triển tình
cảm xã hội và thẫm mĩ
45/Trẻ biết thể hiện - Tập sử dụng đồ dùng, đồ
một số hành vi xã hội chơi.
đơn giản qua trò chơi - Nhận biết một số đồ dùng,
đồ chơi u thích của mình.
giả bộ ( trò chơi bế
em, khuấy bột cho em
bé,
nghe
điện
thoại…).
49/Trẻ biểu lộ sự thân
thiện với một số con
vật quen thuộc/gần
gữi; bắt chước tiếng
keu , gọi
50/Trẻ chơi thân thiện
cạnh trẻ khác
Tháng
Chủ đề
1
Những con
vật đáng
yêu
Chủ đề
nhánh
Những
con vật
xung
quanh bé
Tìm hiểu
động vật
sống trong
Tuần
1
2
* Lĩnh vực phát triển thể
chất
* Phát triển các nhóm cơ
hơ hấp.
Bài tập thể dục sáng số 5
Thực hiện đầy đủ nhịp
nhàng các bài tập thể dục
theo hiệu lệnh
11/Trẻ biết phối hợp
cử động bàn tay,
ngón tay và phối hợp
tay-mắt trong các
hoạt động :; nhào dất;
vẽ tổ chim; xâu vòng
tay, chuỗi đeo cổ
4/ Biết lăn / bắt bóng
với người khác
- Quan tâm đến các con
vật nuôi
- Chơi thân thiện với
bạn: chơi cạnh bạn,
không giành đồ chơi với
bạn
* Lĩnh vực phát triển thể chất
- HH: Ngửi hoa
- Tay: Hai tay thay nhau
quay dọc thân.
- Chân: Nhảy lên đưa 1 chân
về trước ,1 chân về sau
- Bụng: Đứng cuối người.
- Bậc : Bật tiến về trước
- Ném xa bằng 1 tay
- Ném bóng vào sọt
- Đi trong đường ngoằn
ngoèo
- Bật qua 3 vòng
gđ có 2
chân
Tìm hiểu
động vật
sống trong
gđ có 4
chân
Động vật
sống dưới
nước
3
8/Trẻ biết phối họp
-Bò trườn qua vật cản
tay, chân, cơ thể
trong khi bò để giữ
được vật đặt trên lưng
4
6/Trẻ làm được một số
việc với sự giúp đỡ của
người lớn ( lấy nước
uống, đi vệ sinh
* Lĩnh vực phát triển
nhận thức
- Tập một số thao tác
đơn giản rửa tay, lau mặt
24/Trẻ nói được tên
và chức năng của một
số bộ phận cơ thể khi
được hỏi.
25/Trẻ nói được tên
và một vài đặc điểm
nội bật của các đồ vật
, hoa quả con vật
quen thuộc
31/Trẻ nói được tên
bạn, đồ dùng đồ chơi
trong lớp, đồ dùng cá
nhân của trẻ
- Tên, chức năng chính
một số bộ phận của cơ
thể: mắt, mũi, miệng, tai,
tay, chân.
-Tên và một số đặc điểm
nổi bật của con vật, rau,
hoa, quả quen thuộc
* Lĩnh vực phát triển
ngôn ngữ
* Lĩnh vực phát triển ngôn
ngữ
32/Trẻ sử dụng lời
nói với các mục đích
khác nhau.
36/Chủ động nói nhu
cầu mong muốn của
bản thân (cháu uống
nước,…)
38/ Diễn đạt bằng lời
nói các yêu cầu đơn
giản
- Nghe và thực hiện các
yêu cầu bằng lời nói.
* Lĩnh vực phát triển tình
cảm xã hội và thẫm mĩ
* Lĩnh vực phát triển tình
cảm xã hội và thẫm mĩ
- Thực hiện một số hành vi
văn hóa và giao tiếp: chào
tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”;
“ vâng ạ”. Chơi cạnh bạn,
không cấu bạn.
- Thực hiện yêu cầu đơn giản
của giáo viên.
44/Trẻ biết chào, tạm
biệt, cảm ơn, ạ, vâng
ạ.
51/Trẻ thực hiện một
số yêu cầu của người
* Lĩnh vực phát triển nhận
thức
Tên và một số đặc điểm
bên ngoài của bản thân.
- Đồ dùng, đồ chơi của
bản
thân
và
của
nhóm/lớp.
- Thể hiện nhu cầu mong
muốn và hiểu biết bằng
1-2 câu đơn giản và câu
dài.
- Sử dụng được các từ
chỉ đồ vật, con vật, đặc
điểm, hành động quen
thuộc trong giao tiếp
lớn.
52/Trẻ biết hát và vận
động đơn giản theo
một vài bài hát / bản
nhạc quen thuộc.
Tháng
Chủ đề
2
Thế giới
thực vật
xung quanh
bé – Ngày
tết vui vẻ
- Nghe hát, mghe nhạc với
các giai điệu khác nhau; nghe
âm thanh của các nhạc cụ.
- Hát và tập vận động đơn
giản theo nhạc.
Chủ đề
* Lĩnh vực phát triển thể
* Lĩnh vực phát triển thể chất
Tuần
chất
nhánh
* Phát triển các nhóm cơ - HH: Gà gáy
Ngày tết
1
hơ hấp.
- Tay: Hai tay thay nhau đưa
vui vẽ của
Bài tập thể dục sáng số 6 lên cao.
bé
Những
bông hoa
đẹp xung
quanh bé
2
Thực hiện đầy đủ nhịp
nhàng các bài tập thể dục
theo hiệu lệnh
- Chân: Ngảy lên đưa 2 chân
sang ngang
- Bụng: Đứng thẳng quay
người sang trái sang phải
- Bậc: bật tại chổ.
3/Trẻ phối hợp vận
động
tay-mắt;lăn,
tung – bắt bóng với
cơ ở khoảng cách 1 m
15/Trẻ chấp nhận: đội
mũ khi ra nắng; đi
giày dép, mặc quần
áo ấm khi trời lạnh
17/Trẻ biết và tránh
một số hành động
nguy hiểm ( leo trèo
lên
lan
can,chơi
nghịch các vật sắt
nhọn,..) khi được
nhắc nhỡ
- Ném xa bằng 2 tay
- Ném trúng đích
* Lĩnh vực phát triển
nhận thức
* Lĩnh vực phát triển nhận
thức
23/Nhận ra bản thân
trong gương, trong
ảnh.
26/Trẻ chỉ/nói tên
hoặc lấy hoặc cất
đúng đồ chơi màu
đỏ/vàng/xanh
theo
yêu cầu.
29/Trẻ chơi bắt chước
một số hành động
quen thuộc của những
người gần gũi. Sử
dụng được một số đồ
dùng, đồ chơi quen
thuộc.
- Tên một số đặc điểm
bên ngoài của bản thân
* Lĩnh vực phát triển
ngôn ngữ
* Lĩnh vực phát triển ngôn
ngữ
- Tập thói quen đội mũ
khi ra nắng; đi giày dép,
mặc quần áo ấm khi trời
lạnh
- Nhận biết một số hành
động nguy hiểm và
phòng tránh
- Màu đỏ, vàng, xanh.
- Nghe và nhận biết âm
thanh của một số đồ vật,
tiếng kêu của một số đồ
vật quen thuộc.
32/Trẻ biết sử dụng
lời nói với các mục
đích khác nhau
35/Nói được câu đơn
giản 2 - 3 tiếng: Đi
chơi, mẹ bế, mẹ bế
bé...
- Nghe và thực hiện các
yêu cầu bằng lời nói
- Nói được câu đơn giản
2 - 3 tiếng.
37/Đọc được bài thơ - Đọc được bài thơ, bài
ngắn, hát được bài hát hát ngắn.
ngắn đơn giản.
* Lĩnh vực phát triển tình
cảm xã hội và thẫm mĩ
* Lĩnh vực phát triển tình
cảm xã hội và thẫm mĩ
50/Trẻ thích chơi thân - Chơi thân thiện với bạn:
chơi cạnh bạn, không tranh
thiện cạnh trẻ khác.
giành đồ chơi với bạn.
53/Thích nghe hát - Nghe nhạc, nghe hát và
vận động theo nhạc hát với các giai điệu
(Giậm chân, lắc lư...). khác nhau
- Nhận biết và thể hiện
54/Thể hiện điều
một số trạng thái cảm
mình thích và khơng
xúc, vui buồn, tức giận
thích
Tháng
Chủ đề
3
VUI HỘI
8/3 + CÁC
PTGT
Chủ đề
* Lĩnh vực phát triển thể
Tuần
chất
nhánh
* Phát triển các nhóm cơ
Dán hoa
1
hô hấp.
tặng
Bài tập thể dục sáng số 7
bà,tặng
Thực hiện đầy đủ nhịp
mẹ,tặng cô
nhàng các bài tập thể dục
theo hiệu lệnh
Phương
tiện giao
thông
đường bộ
2
Phương
tiện giao
thông
đường
thuỷ
Phương
tiện giao
3
4
20/ Giữ được thăng
bằng cơ thể khi đi
trong đường hẹp có
bê vật trên tay
9/Trẻ thể hiện sức
mạnh của cơ bắp
trong vận động ném,
đá bóng: ném xa lên
phía trước bằng một
tay ( tối thiểu 1,5m).
10/Trẻ biết vận động
cổ tay, bàn tay,, ngón
tay-thực hiện “ múa
khéo”
* Lĩnh vực phát triển
nhận thức
* Lĩnh vực phát triển thể chất
- HH: Tiếng máy bay ù….ù.
- Tay: Hai tay thay nhau
quay dọc thân.
- Chân: Đưa chân ra trước
- Bụng: Ngồi duỗi chân ngữa
người ra sau.
- Bậc: Tách khép chân
- Đi có mang nón bảo
hiềm
- Đi trong đường hẹp
-Ném bóng về trước
bằng 2 tay
-Bị bằng bàn tay cẳng
chân
* Lĩnh vực phát triển nhận
thức
thơng
đường
hàng
khơng
24/Trẻ nói được tên
và chức năng của một
số bộ phận cơ thể khi
được hỏi.
27/ Trẻ chỉ hoặc lấy
hoặc cất đúng đồ chơi
có kích thước to/nhỏ
theo u cầu
30/Trẻ nói được tên
của bản thân và
những người gần gũi
khi được hỏi.
- Tên, chức năng chính
một số bộ phận của cơ
thể: mắt, mũi, miệng, tai,
tay, chân.
- Kính thước ( to-nhỏ)
* Lĩnh vực phát triển
ngơn ngữ
* Lĩnh vực phát triển ngôn
ngữ
- Tên và một số đặc điểm
bên ngoài của bản thân.
- Đồ dùng, đồ chơi của
bản
thân
và
của
nhóm/lớp.
- Tên và cơng việc của
những người thân gần
gũi trong gia đình.
- Tên của cơ giáo, các
bạn, nhóm/lớp.
33/ Trẻ biết chào hỏi, - Thể hiện nhu cầu,
trò chuyện, bày tỏ mong muốn và hiểu biết
nhu cầu của bản thân. bằng 1-2 câu đơn giản và
câu dài.
38/ Diễn đạt bằng lời - Sử dụng được các từ
nói các yêu cầu đơn
chỉ đồ vật, con vật, đặc
giản
điểm, hành động quen
thuộc trong giao tiếp
40/Trẻ thực hiện - Hiểu và thực hiện được
được nhiệm vụ gồm nhiệm vụ gồm 2-3 hành
2-3 hành động. VD: “ động.
Cháu cất đồ chơi lên
giá rồi đi rửa tay!”.
* Lĩnh vực phát triển tình
cảm xã hội và thẫm mĩ
* Lĩnh vực phát triển tình
cảm xã hội và thẫm mĩ
45/Trẻ biết thể hiện - Tập sử dụng đồ dùng, đồ
một số hành vi xã hội chơi.
đơn giản qua trò chơi - Nhận biết một số đồ dùng,
đồ chơi yêu thích của mình.
giả bộ ( trị chơi bế
em, khuấy bột cho em
bé,
nghe
điện
thoại…).
46/Trẻ thích tơ màu,
vẽ, nặn, xé, xếp hình,
xem tranh ( cầm bút
di màu, vẽ
48/Trẻ nhận biết được
trạng thái cảm xúc
-Vẽ các đường nét khác
nhau, di màu, nặn, xé,
vị, xếp hình
- Nhận biết và thể hiện
một số trạng thái cảm
vui, buồn, sợ hãi
Tháng
Chủ đề
4
BÉ SẮP
VÀO LỚP
MẦM
Chủ đề
nhánh
Làm quen
với lớp
mầm
Tuần
1
Tìm hiểu
về lớp
mầm
2
Sinh hoạt
của lớp
mầm
3
Đồ dùng
cá nhân
của bé lớp
mầm
4
* Lĩnh vực phát triển thể
chất
* Phát triển các nhóm cơ
hơ hấp.
Bài tập thể dục sáng số 8
Thực hiện đầy đủ nhịp
nhàng các bài tập thể dục
theo hiệu lệnh
xúc: vui, buồn,tức giận
* Lĩnh vực phát triển thể chất
- HH: Thổi nơ
- Tay: Hai tay đưa lên cao.
- Chân: Đưa chân sang ngang
- Bụng: Cuối gập người về
trước.
- Bậc: Bật tại chổ.
5/ Trẻ thực hiện phối
hợp vận động tay –
mắt: , bật, ném vào
đích xa 1-1,2m.
3/Trẻ phối hợp vận
động tay-mắt;lăn,
tung – bắt bóng với
cơ ở khoảng cách 1 m
11/Trẻ biết phối hợp
cử động bàn tay,
ngón tay và phối hợp
tay-mắt trong các
hoạt động ; nhào dất;
vẽ tổ chim; xâu vịng
tay, chuỗi đeo cổ
12/Trẻ thích nghi với
chế độ ăn cơm , ăn
được các loại thức ăn
khác nhau
- Bật tách khép chân
* Lĩnh vực phát triển
nhận thức
* Lĩnh vực phát triển nhận
thức
22/Nhận biết màu đỏ,
xanh, vàng
28/Trẻ biết sờ nắn,
nhìn, nghe, ngửi, nếm
để nhận biết đặc điểm
nổi bật của đối tượng
31/Trẻ nói được tên
bạn, đồ dùng đồ chơi
trong lớp, đồ dùng cá
nhân của trẻ
- Biết màu xanh, đỏ,
vàng
-Sờ nắn đồ vật, đồ chơi
để nhận biết cứng-mềm,
trơn-xù xì
* Lĩnh vực phát triển
ngôn ngữ
* Lĩnh vực phát triển ngôn
ngữ
34/Trẻ trả lời các câu
hỏi: “Ai đây?”; “Cái
gì đây?”; “…là gì?”;
“…thế nào?” ( VD: “
Con gà gáy thế
nào?”…).
- Trả lời và đặt câu hỏi:
“Cái gì?”; “Làm gì?”; “Ở
đau?”; “…thế nào?”; “
Để là gì?”; “Tại sao?”.
- Lăn bóng bằng 2 tay
- Đi trên ghế thể dục
- Đi trong đường ngoằn
ngoèo
- Làm quen với chế độ ăn
cơm và các loại thức ăn khác
nhau
Tên và một số đặc điểm
bên ngoài của bản thân.
- Đồ dùng, đồ chơi của
bản
thân
và
của
nhóm/lớp.
39/Trẻ đọc được bài
thơ, ca dao, đồng dao
với sự giúp đỡ của cô
giáo.
42/Trẻ phát âm rõ
tiếng.
- Đọc các đoạn thơ, bài
thơ ngắn có câu 3-4
tiếng.
* Lĩnh vực phát triển tình
cảm xã hội và thẫm mĩ
* Lĩnh vực phát triển tình
cảm xã hội và thẫm mĩ
- Thực hiện một số hành vi
văn hóa và giao tiếp: chào
tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”;
“ vâng ạ”. Chơi cạnh bạn,
không cấu bạn.
- Giao tiếp với những người
xung quanh.
44/Trẻ biết chào, tạm
biệt, cảm ơn, ạ, vâng
ạ.
- Phát âm rỏ các tiếng.
47/Trẻ biểu lộ sự
thích giao tiếp với
người khác bằng cử
chỉ, lời nói.
49/Trẻ biết biểu lộ sự - Quan tâm đến các con vật
thân thiện với một số nuôi.
con vật quen thuộc/
gần gũi; bắt chước
tiếng kêu, gọi.
Tháng
Chủ đề
5
Hiện tượng
thiên nhiên
+ Quê
hương đất
nước - Bác
Hồ
Chủ đề
* Lĩnh vực phát triển thể
Tuần
chất
nhánh
* Phát triển các nhóm cơ
Mặt
1
hơ
hấp.
trời,mặt
Bài tập thể dục sáng số 9
trăng và
Thực hiện đầy đủ nhịp
các vì sao.
nhàng các bài tập thể dục
theo hiệu lệnh
Quê
hương
Long Mỹ
của bé
2
5/ Trẻ thực hiện phối
hợp vận động tay –
mắt: , bật, ném vào
đích xa 1-1,2m.
7/Trẻ biết giữ được
thăng bằng trong vận
động đi/chạy thay đổi
tốc độ nhanh – chậm
theo cô hoặc đi trong
đường hẹp có bê vật
trên người.
16/Trẻ biết tránh một
số vật dụng, nơi nguy
hiểm( bếp đang đun,
phích nước nóng, xô
nước, giếng) khi được
nhắc nhỡ
* Lĩnh vực phát triển thể chất
- HH: Ngửi hoa
- Tay: Hai tay thay nhau đưa
ra trước.
- Chân: Đưa chân ra sau.
- Bụng: Ngồi duỗi chân cuối
gập người về trước.
- Bậc: bật về trước.
- Bật tại chổ 2-3 nhịp
- Bật qua 2-3 vòng
- Nhảy xa
- Nhận biết một số vật
nguy hiểm , những nơi
nguy hiểm không được
phép sờ vào hoặc đến
gần
21/Xếp tháp lồng
hộp, xếp chồng 3-4
hình khối.
- Chồng, xếp 3-4 hình
khối
* Lĩnh vực phát triển
nhận thức
* Lĩnh vực phát triển nhận
thức
23/Nhận ra bản thân
trong gương, trong
ảnh.
25/Trẻ nói được tên
và một vài đặc điểm
nổi bật của các đồ
vật, hoa quả, con vật
quen thuộc.
- Tên một số đặc điểm
bên ngoài của bản thân
26/Trẻ chỉ/nói
hoặc lấy hoặc
đúng đồ chơi
đỏ/vàng/xanh
yêu cầu.
- Tên, đặc điểm nổi bật,
công dụng và cách sử
dụng đồ dùng, đồ chơi
quen thuộc.
- Tên và một số đặc điểm
nổi bật của con vật, rau,
hoa, quả quen thuộc.
tên
cất - Màu đỏ, vàng, xanh.
màu
theo
* Lĩnh vực phát triển
ngơn ngữ
* Lĩnh vực phát triển ngơn
ngữ
35/Nói được câu đơn
giản 2 - 3 tiếng: Đi
chơi, mẹ bế, mẹ bế
bé...
40/Trẻ thực hiện
được nhiệm vụ gồm
2-3 hành động. VD: “
Cháu cất đồ chơi lên
giá rồi đi rửa tay!”.
43/ Trẻ nói được câu
đơn, câu có 5-7 tiếng,
có các từ thơng dụng
chỉ sự vật, hoạt động,
đặc điểm quen thuộc.
Trẻ nói to, đủ nghe, lễ
phép.
- Nói được câu đơn giản
2 - 3 tiếng.
* Lĩnh vực phát triển tình
cảm xã hội và thẫm mĩ
* Lĩnh vực phát triển tình
cảm xã hội và thẫm mĩ
- Vẽ các đường nét khác
nhau, di màu, nặn, xé, vị,
xếp hình.
- Xem tranh.
- Vé các đường nét khác
nhau
- Chơi thân thiện với bạn:
chơi cạnh bạn, không tranh
giành đồ chơi với bạn.
46/Trẻ thích tơ màu,
vẽ, nặn, xé, xếp hình,
xem tranh ( cầm bút
di màu, vẽ ).
50/Trẻ thích chơi thân
thiện cạnh trẻ khác.
- Hiểu và thực hiện được
nhiệm vụ gồm 2-3 hành
động.
- Sử dụng các từ thể hiện
sự lễ phép khi nói
chuyện với người lớn
53/Thích nghe hát
vận động theo nhạc
(Giậm chân, lắc lư...)
Hiệu phó chuyên môn
Nguyễn Ngọc Diễm
- Nghe nhạc, nghe hát và
hát với các giai điệu
khác nhau
Vĩnh Thuận Đông, ngày 20 tháng 9 năm 2017
Tổ phó
Nguyễn Thị Kim Thoa