Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bai 2 Hang hoa tien te thi truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.72 KB, 20 trang )

PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ


Phản ứng oxi hoá - khử xảy ra khi đốt cháy nhiên liệu,
tạo năng lượng đẩy con tàu bay vào vũ trụ .


Một giếng dầu đang cháy tạo ra ngọn lửa khổng lồ .
Phản ứng oxi hoá - khử này toả ra một lượng nhiệt cực lớn .


GIÁO ÁN GIẢNG DẠY:
GIÁO VIÊN: PHẠM PHƯỚC LINH

Bài17:

PHẢN ỨNG OXI HỐ- KHỬ

I. ĐỊNH NGHĨA: Tìm hiểu các khái niệm: chất oxi hóa ,chất khử ,
sự oxi hố, sự khử, phản ứng oxi hố- khử.
II. LẬP PHƯƠNG TRÌNH CỦA PHẢN ỨNG OXI HỐ- KHỬ:

Các bước lập phản ứng oxi hố- khử.

Cân bằng phản ứng oxi hoá khử theo phương pháp thăng bằng electron.
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ- KHỬ:


I. ĐỊNH NGHĨA:
Thí dụ 1: Phản ứng của Mg với Oxi:
2+



12+

2-

8+

Mg

O
2 x 2e

Phương trình phản ứng:
o

o

+2 -2

2Mg + O2  2MgO

e

2Mg + O2 

2MgO

Chất khửChất oxh

Các quá trình xảy ra:

o

Mg

+2

 Mg

o

O

+2e

-2
+2e



O

Q trình
oxihố
hố
( sự
oxi hố)
số oxi
Mg
tăng
Q trình

khử
( sự
khử)
số oxi
hố
O giảm

(1)


I. ĐỊNH NGHĨA:
Thí dụ 2: Sự khử CuO bằng H2
o

+2

to

CuO + H2

o

 Cu +

Chất oxh Chất khử

+1

H2O


(2)

Các quá trình xảy ra:
+2

Cu

o

o

H

 Cu

+2e
+1

H

Q trình giảm
khử ( số
sựoxi
khử)
hố của Cu
Q
Qtrình
trìnhoxi
tăng
hố

số(oxi
sự hố
oxi hố)
của H

+1e

2x1e
e

CuO + H2

to



Cu + H2O


I. ĐỊNH NGHĨA:
Từ thí dụ 1 và thí dụ 2 rút ra các khái niệm:
* Chất khử : ( chất bị oxi hoá) là chất nhường ( cho) electron .
* Chất oxi hoá : ( chất bị khử) là chất thu ( nhận) electron .
* Q trình oxi hố :( sự oxi hố) là q trình nhường electron.
* Q trình khử : ( sự khử) là quá trình thu electron .

“ Chất khử cho , chất oxi hoá nhận, bị gì sự nấy”
So sánh với các khái niệm chất khử, chất oxi hoá ,
sự khử , sự oxi hoá đã học ở lớp 8 .



I. ĐỊNH NGHĨA:
Thí dụ 3: Na cháy trong khí Clo tạo ra NaCl:
+
11+

-

17+

Na
Phương trình phản ứng:
0

0

+1

2Na + Cl2

-1

 2NaCl

(3)

Chất khử Chất oxh

Các quá trình xảy ra:
0


+1

Na  Na
o

Cl

+1e
-1

+1e

 Cl

Quá trình oxi hố ( sự oxi hố)
Q trình khử ( sự khử)

Cl


I. ĐỊNH NGHĨA:
Thí dụ 4: Khí H2 cháy trong khí Clo tạo ra HCl:

H

Cl

Phương trình phản ứng:
0


0

+1 -1

H2 + Cl2  2HCl

(4)

Chất khử Chất oxh

Số oxi hoá của H tăng từ 0 lên +1 Q trình oxi hố ( sự oxi hoá)
Số oxi hoá của Cl giảm từ 0 xuống -1 Quá trình khử ( sự khử)


I. ĐỊNH NGHĨA:
Thí dụ 5: Khi đun nóng NH4NO3 phân huỷ theo phản ứng :
-3

+5

NH4NO3

to



Chất oxi hoá, chất khử
+1
-3


N N

+5

+4e

+1

N2O + 2H2O

(5)

Q trình oxi hố ( sự oxi hố)

+1

N +4e  N

Q trình khử ( sự khử)

Chỉ có sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố N.
NH4NO3 vừa là chất oxi hoá , vừa là chất khử .


I. ĐỊNH NGHĨA:
Các khái niệm :
•Chất khử ( chất bị oxi hoá) là chất nhường ( cho) electron hay
là chất có số oxi hố tăng sau phản ứng.
•Chất oxi hố ( chất bị khử) là chất thu ( nhận) electron hay là

chất có số oxi hố giảm sau phản ứng .
•Q trình oxi hố ( sự oxi hố) là q trình nhường electron
hay q trình làm tăng số oxi hố của một chất .
•Q trình khử ( sự khử) là quá trình thu electron hay quá trình
làm giảm số oxi hoá của một chất .
Các phản ứng (1), (2), (3), (4), (5) đều là phản ứng oxi hoá - khử.
Vậy thế nào là phản ứng oxi hoá - khử?


I. ĐỊNH NGHĨA:
Phản ứng oxi hoá - khử :
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học, trong đó có sự
chuyển electron giữa các chất hay phản ứng oxi hố- khử là
phản ứng hố học trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một
số nguyên tố.
Nhận xét:
Trong phản ứng oxi hoá - khử bao giờ cũng có chất oxi hố và
chất khử.
Phản ứng oxi hố - khử bao giờ cũng xãy ra đồng thời sự oxi
hoá và sự khử.


BÀI TẬP CỦNG CỐ :
Bài 1: Một nguyên tử lưu huỳnh chuyển thành ion sunfua ( S2-)
bằng cách:

A. nhận thêm một electron
B. nhường đi một electron
C. nhận thêm hai electron
D. nhường đi hai electron


10
14
13
12
11
123456789
15
THỜI GIAN

HẾT GIỜ


BÀI TẬP CỦNG CỐ :
o

to

-1

+5

Bài 2: Trong phản ứng: 3Cl2 + 6KOH  5KCl +KClO3 + 3H2O
Nguyên tố clo:
A. bị oxi hố
B. bị khử
C. khơng bị oxi hố, cũng khơng bị khử
D. vừa bị oxi hố, vừa bị khử

10

14
13
12
11
123456789
15
THỜI GIAN

HẾT GIỜ


BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Bài 3: Cho các phản ứng sau:
+2

A. 2HgO

o

 2Hg +

+2 +4 -2

B. CaCO3
+3 -2 +1

C. 2Al(OH)3
+1 +1+4 -2

to


D. 2NaHCO3

to

O2

+2 -2

 CaO +
to

+3 -2

 Al2O3 +
to

11
10
14
13
12
123456789
15

o

+1 +4 -2

+4 -2


CO2

THỜI GIAN

+1 -2

3H2O

+4 -2

+1 -2

 Na2CO3 + CO2 + H2O

Phản ứng nào là phản ứng oxi hố - khử?

HẾT GIỜ


BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Bài 4: Cho các phản ứng sau:
-3

10
14
13
12
11
123456789

15

+2

to

A. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O
0

-3

B. 2NH3 + 3Cl2  N2 + 6HCl
-3

to

THỜI GIAN

0

C. 2NH3 + 3CuO  3Cu + N2 + 3H2O
-3

-3

D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4  MnO2 + (NH4)2SO4
Phản ứng nào NH3 khơng đóng vai trị chất khử?

HẾT GIỜ



BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Bài 5: Trong phản ứng sau:
+4

+5

+2

3NO2 + H2O  2HNO3 +NO
NO2 đóng vai trị:
A. là chất oxi hố

11
10
14
13
12
123456789
15

HẾT GIỜ

THỜI GIAN

B. là chất khử
C. là chất oxi hố, nhưng cũng đồng thời là chất khử
D. Không là chất oxi hố và cũng khơng là chất khử



TRÒ CHƠI Ô CHỮ

TG

1.
CO2
1 Trong phản ứng cháy
2 Ử
C của
H than:
Ấ TC +
K OH

7

E của
L loại
E
C
TtròR
O Nvỏ nguyên tử ?
2.
hạt
tạo
2 Tên
Cacbon
đóng
vaicấu
gì?nên


8

3. Chất khí cầnOchoXsựIcháy và sự hơ hấp ?
3

3

4 Tên ngun tố có tính
4.
F oxi
L hố
O mạnh nhất ?

3

5.
5 Bản chất chung
6
C HcủaUphản
Y ứng
Ể oxh
N - khử là sự… electron
6.
ứngchất
oxhtham
- khửgia
trong
động
6 Phản
9

N
H các
Iứng.
Ê Ncơ đốt
L Itrong
Ệ làUphản
giữa các
phản
o

+2

7.
từ Zn
+2e O
gọi là
X gì?
I H
7 Q
ứng trình
giữa oxi
và …SZn Ự

Ĩ

A

8

P của

H một
 loại
N phản
H U ứng
Ỷ mà từ một chất tham gia tạo
8 Tên
7
8.
ra nhiều chất ?
SUNFURIC
Ô chữ hàng dọc: Tên của một axit


DẶN DÒ :
* Chuẩn bị nội dung : Lập phương trình phản ứng oxi hố - khử.
Ý nghĩa của phản ứng oxi hoá - khử.
* Xem lại qui tắc xác định số oxi hoá.
* BT 3, 5, 6 trang 83 SGK




×