Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bai 25 Cac thanh phan chinh cua cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 21 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ

Thế nào là hốn dụ? Có mấy kiểu hốn dụ thường gặp?
Cho một ví dụ.


KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐÁP ÁN
-Hoán dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự
vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức
gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
- Có 4 kiểu hốn dụ thường gặp:
+ Lấy một bộ phận để gọi toàn thể.
+ Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng.
+ Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật.
+ Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng.



TIẾT 107

CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU

I. Phân biệt thành phần chính với
thành phần phụ của câu:
1. Ví dụ:

Chẳng bao lâu, tôi
một
TN



CN

đã trở thành
VN

chàng dế thanh niên cuờng tráng.


TIẾT 107

CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU

I. Phân biệt thành phần chính với
thành phần phụ của câu:
1. Ví dụ:
Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một

TN

CN

VN

a. Tôi đã trở thành một chàng dế thanh
niên cường tráng.

b. Chẳng bao lâu, tôi.

chàng dế thanh niên cuờng tráng.

- Chủ ngữ và vị ngữ là thành phần bắt
buộc phải có mặt trong câu.
Thành phần chính của câu.
- Trạng ngữ là thành phần khơng bắt
buộc trong câu.
Thành phần phụ của câu.

c. Chẳng bao lâu, đã trở thành một chàng
dế thanh niên cường tráng.


TIẾT 107

CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU

I. Phân biệt thành phần chính với
thành phần phụ của câu:
1. Ví dụ:
Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một

TN

CN

VN

chàng dế thanh niên cuờng tráng.
- Chủ ngữ và vị ngữ là thành phần bắt
buộc phải có mặt trong câu.
Thành phần chính của câu.

- Trạng ngữ là thành phần không bắt
buộc trong câu.
Thành phần phụ của câu.
2. Ghi nhớ 1: ( Sgk/ 92)

Thành phần chính của câu
là những thành phần bắt
buộc phải có mặt để câu
có cấu tạo hồn chỉnh và
diễn đạt được một ý trọn
vẹn. Thành phần khơng
bắt buộc có mặt được gọi
là thành phần phụ.


Tuần 29, tiết 107

I. Phân biệt thành
phần chính với
thành phần phụ
của câu:

Ví dụ:
- Anh về hơm nào ?
- Hơm qua

Câu trả lời đúng phải
là:
 Tôi về hôm qua.



TIẾT 107

CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU

I. Phân biệt thành phần chính với
thành phần phụ của câu:
1. Ví dụ:
- Chủ ngữ và vị ngữ là thành phần bắt
buộc phải có mặt trong câu.
Thành phần chính của câu.
- Trạng ngữ là thành phần không bắt
buộc trong câu.
Thành phần phụ của câu.
2. Ghi nhớ 1: ( Sgk/ 92)
II. Vị ngữ:

Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một
TN

CN

VN

chàng dế thanh niên cuờng tráng.

Tôi đang học.


TIẾT 107


CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU

I. Phân biệt thành phần chính với
thành phần phụ của câu:
1. Ví dụ:
- Chủ ngữ và vị ngữ là thành phần bắt
buộc phải có mặt trong câu.
Thành phần chính của câu.
- Trạng ngữ là thành phần không bắt
buộc trong câu.
Thành phần phụ của câu.
2. Ghi nhớ 1: ( Sgk/ 92)
II. Vị ngữ:
1. Ví dụ:

a. Một buổi chiều, tôi ra đứng cửa hang
như mọi khi, xem hồng hơn xuống.
(Tơ Hồi)
b. Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sơng, ồn
ào, đơng vui, tấp nập.
( Đồn Giỏi)
c. Cây tre là người bạn thân của nông
dân Việt Nam. Tre, nứa, mai, vầu giúp
người trăm cơng nghìn việc khác nhau.
( Thép Mới)


TIẾT 107


CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU

I. Phân biệt thành phần chính với
thành phần phụ của câu:
1. Ví dụ:
- Chủ ngữ và vị ngữ là thành phần bắt
buộc phải có mặt trong câu.
Thành phần chính của câu.
- Trạng ngữ là thành phần không bắt
buộc trong câu.
Thành phần phụ của câu.
2. Ghi nhớ 1: ( Sgk/ 92)
II. Vị ngữ:
1. Ví dụ:

a. Một buổi chiều, tôi ra đứng cửa hang
như mọi khi, xem hồng hơn xuống.
- Cụm động từ.
- Hai vị ngữ.

(Tơ Hồi)

b. Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sơng, ồn
ào, đơng vui, tấp nập.
( Đồn Giỏi)
- Cụm động từ, tính từ.
- Bốn vị ngữ.
c. Cây tre là người bạn thân của nông
dân Việt Nam. Tre, nứa, mai, vầu giúp
người trăm cơng nghìn việc khác nhau.

( Thép Mới)
- Cụm danh từ, cụm động từ.
- Một vị ngữ


TIẾT 107

CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU

I. Phân biệt thành phần chính với
2. Ghi nhớ 2: ( Sgk/ 93)
thành phần phụ của câu:
1. Ví dụ:
- Chủ ngữ và vị ngữ là thành phần bắt
-Vị ngữ là thành phần chính của câu có
buộc phải có mặt trong câu.
khả năng kết hợp với các phó từ chỉ
Thành phần chính của câu.
quan hệ thời gian và trả lời cho các câu
- Trạng ngữ là thành phần khơng bắt
hỏi Làm gì? Làm sao? Như thế nào?
buộc trong câu.
Là gì?
Thành phần phụ của câu.
-Vị ngữ thường là động từ hoặc cụm
2. Ghi nhớ 1: ( Sgk/ 92)
động từ, tính từ hoặc cụm tính từ, danh
II. Vị ngữ:
1. Ví dụ: a. - Làm gì?
từ hoặc cụm danh từ.

- Cụm động từ.
- Câu có thể có một hoặc nhiều vị ngữ.
- Hai vị ngữ.
b. - Như thế nào?
- Cụm tính từ, tính từ.
- Bốn vị ngữ.
c. - Là gì? Làm gì?
- Cụm danh từ, cụm động từ.
- Một vị ngữ.


TIẾT 107

CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU

I. Phân biệt thành phần chính với
a. Một buổi chiều, tơi ra đứng cửa hang
thành phần phụ của câu:
1. Ví dụ:
như mọi khi, xem hồng hơn xuống.
- Chủ ngữ và vị ngữ là thành phần bắt
(Tơ Hồi)
buộc phải có mặt trong câu.
- Đại từ.
Thành phần chính của câu.
- Một chủ ngữ.
- Trạng ngữ là thành phần không bắt
buộc trong câu.
b. Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn
Thành phần phụ của câu.

ào, đông vui, tấp nập.
2. Ghi nhớ 1: ( Sgk/ 92)
( Đoàn Giỏi)
II. Vị ngữ:
- Cụm danh từ.
- Một chủ ngữ.
III. Chủ ngữ:

c. Cây tre là người bạn thân của nông
dân Việt Nam. Tre, nứa, mai, vầu giúp
người trăm cơng nghìn việc khác nhau.
( Thép Mới)
- Danh từ.
- Nhiều chủ ngữ.


TIẾT 107

CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU

I. Phân biệt thành phần chính với
b.
thành phần phụ của câu:
- Cụm danh từ.
1. Ví dụ:
- Một chủ ngữ.
- Chủ ngữ và vị ngữ là thành phần bắt
c.
buộc phải có mặt trong câu.
- Danh từ.

Thành phần chính của câu.
- Trạng ngữ là thành phần không bắt
- Nhiều chủ ngữ.
buộc trong câu.
Thành phần phụ của câu.
-Đọc sách là sở thích của em.
2. Ghi nhớ 1: ( Sgk/ 92)
II. Vị ngữ:
động từ
III. Chủ ngữ:

- Khiêm tốn là một trong năm điều Bác Hồ
Tính từ

a.
- Đại từ.
- Một

chủ ngữ.

dạy.


TIẾT 107

CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU

I. Phân biệt thành phần chính với
b.
thành phần phụ của câu:

- Cụm danh từ.
1. Ví dụ:
- Một chủ ngữ.
- Chủ ngữ và vị ngữ là thành phần bắt
c.
buộc phải có mặt trong câu.
- Danh từ.
Thành phần chính của câu.
- Trạng ngữ là thành phần không bắt
- Nhiều chủ ngữ.
buộc trong câu.
2. Ghi nhớ 3: ( Sgk/ 93)
Thành phần phụ của câu.
-Chủ ngữ là thành phần chính của câu nêu
2. Ghi nhớ 1: ( Sgk/ 92)
II. Vị ngữ:
tên sự vật, hiện tượng có hành động, đặc

III. Chủ ngữ:
a.
- Đại từ.
- Một

chủ ngữ.

điểm, trạng thái,…được miêu tả ở vị ngữ.
Chủ ngữ thường trả lời cho các câu hỏi
Ai ?, Con gì?, Cái gì?
- Chủ ngữ thường là danh từ, đại từ hoặc
cụm danh từ. Trong những trường hợp

nhất định, động từ, tính từ, hoặc cụm động
từ, cụm tính từ cũng có thể làm chủ ngữ.
- Câu có thể có một hoặc nhiều chủ ngữ.


TIẾT 107

CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU

I. Phân biệt thành phần chính với
thành phần phụ của câu:
1. Ví dụ:
- Chủ ngữ và vị ngữ là thành phần bắt
buộc phải có mặt trong câu.
Thành phần chính của câu.
- Trạng ngữ là thành phần không bắt
buộc trong câu.
Thành phần phụ của câu.
2. Ghi nhớ 1: ( Sgk/ 92)
II. Vị ngữ:

III. Chủ ngữ:

Xác định chủ ngữ, vị ngữ và cho biết
cấu tạo :
Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng
CN
(Đại từ)

VN

(Cụm động từ)

dế thanh niên cường tráng.
Đơi càng tơi mẫm bóng.
CN

VN

( Cụm danh từ)

( Tính từ)

Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng
IV. Luyện tập:
1. Bài tập 1:

VN
(Cụm danh từ)

dần và nhọn hoắt.

( Cụm tính từ)


TIẾT 107

CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU

- Câu 4: Tơi co cẳng lên, đạp phanh phách vào các ngọn cỏ.
CN (Đại từ)


VN (2 Cụm ĐT)

- Câu 5: Những ngọn cỏ gẫy rạp, y như có nhát dao vừa lia
qua
CN (Cụm DT)
VN (Cụm ĐT)


 Bài tập nhóm:
- Nhóm 1 và nhóm 2: Đặt một câu có vị ngữ trả lời câu
hỏi Làm gì ?để kể lại một việc tốt em hoặc bạn em
mới làm được. Sau đó chỉ ra chủ ngữ và cho biết chủ
ngữ ấy trả lời cho câu hỏi như thế nào?
-

Nhóm 3 và nhóm 4: Đặt một câu có vị ngữ trả lời câu
hỏi Như thế nào ?để tả hình dáng hoặc tính tình đáng
u của một bạn trong lớp em.Sau đó chỉ ra chủ ngữ
và cho biết chủ ngữ ấy trả lời cho câu hỏi như thế
nào?


CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
ĐẶC ĐIỂM
VÀ CẤU TẠO

1. Vai trị

VỊ NGỮ


CHỦ NGỮ

Là thành phần chính của Là thành phần
câu.
chính của câu.

2. Trả lời cho Làm gì? Làm sao? Như thế Ai? Con gì? Cái
câu hỏi
nào? Là gì?
gì?
3. Khả năng Có thể kết hợp với các phó
kết hợp
từ chỉ quan hệ thời gian.
4. Cấu tạo
5. Số lượng

Thường là động từ, cụm Thường là danh
động từ, tính từ, cụm tính từ, đại từ, cụm
từ, danh từ cụm danh từ.
danh từ.
Một hoặc nhiều

Một hoặc nhiều


Củng cố:
Thế nào là thành phần chính, thế nào là thành phần
phụ của câu?
Vị ngữ là gì, có cấu tạo như thế nào? Muốn tìm vị ngữ

ta thường đặt những câu hỏi gì?
Chủ ngữ là gì, có cấu tạo như thế nào? Muốn tìm chủ
ngữ ta thường đặt những câu hỏi gì?
Hướng dẫn về nhà:
Học bài cũ.
Hồn thành các bài tập còn lại: bài 2c.
Chuẩn bị tiết sau viết bài Tập làm văn số 6- Văn tả
người tại lớp.



×