Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

de kiem tra sinh 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.74 KB, 8 trang )

Sở GD- ĐT Thái Bình
Trường THPT Phụ Dực

Mã đề 678

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
Ban Khoa học tự nhiên
Môn thi : Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:............................................................................... SBD: .............................................
Câu 1: Hệ sinh thái nào sau đây nằm ở vùng Bắc Cực?
A. Đồng rêu hàn đới.
B. Rừng Địa Trung Hải
C. Rừng lá kim phương Bắc.
D. Thảo nguyên.
Câu 2: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:
1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.
2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
3. Lai các dịng thuần chủng với nhau.
4. Tạo dịng thuần chủng có kiểu gen mong muốn.
Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình:
A. 4  1  2  3.
B. 2  3  1  4.
C. 1  2  3  4.
D. 2  3  4  1.
Câu 3: Giới hạn sinh thái là
A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo
thời gian.
B. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của mơi trường. Nằm ngồi giới hạn sinh thái,


sinh vật không thể tồn tại được.
C. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của mơi trường. Nằm ngồi giới hạn sinh thái,
sinh vật sinh trưởng và phát triển kém.
D. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của mơi trường. Nằm ngồi giới hạn sinh thái, sinh
vật vẫn tồn tại được.
Câu 4: Khi nói về phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào ở thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bằng cơng nghệ tế bào đã nhanh chóng tạo ra các cây trồng đồng nhất về kiểu gen từ một cây có kiểu gen quý
hiếm.
B. Kĩ thuật dung hợp tế bào trần có thể tạo ra cây lai mang bộ nhiễm sắc thể của hai lồi khác nhau.
C. Phương pháp ni cấy hạt phấn đơn bội (n) rồi gây lưỡng bội hóa đã tạo ra các cây lưỡng bội (2n) hồn chỉnh
mang kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen trong nhân.
D. Nhờ công nghệ tế bào đã tạo ra những giống cây trồng biến đổi gen cho năng suất rất cao.
Câu 5: Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ:
A. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.
B. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh
thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với sinh thái tự nhiên.

Một quần thể thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Ở thế hệ
xuất phát (P) gồm 25% cây thân cao và 75% cây thân thấp. Khi (P) tự thụ phấn liên tiếp qua hai thế hệ thì ở F 2 số
cây thân cao chiếm tỉ lệ 17,5%. Theo lí thuyết, trong tổng số cây thân cao ở (P), cây thuần chủng chiếm tỉ lệ
A. 12,5%.
B. 5%.
C. 25%.
D. 20%.
Câu 6: Cho cây tứ bội có kiểu gen AAaaBBbb. Biết các gen phân ly độc lập, cây tứ bội chỉ cho giao tử 2n. Tính
theo lý thuyết, tỷ lệ giao tử mang kiểu gen Aabb được sinh ra từ cây này là
A. 4/36.
B. 12/36.

C. 6/36.
D. 18/36.
Câu 7: Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến chuyển đoạn có thể khơng làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một nhiễm sắc thể.
B. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác.
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường mà không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
D. Đột biến mất đoạn khơng làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể
Câu 8: Quần thể sinh vật khơng có đặc trưng nào sau đây?


A. Tỷ lệ giới tính.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Thành phần loài.
D. Sự phân bố cá thể.
Câu 9: Theo quan niệm hiện đại, một trong những vai trò của giao phối ngẫu nhiên là
A. tạo biến dị tổ hợp là ngun liệu cho q trình tiến hóa.
B. tạo các alen mới, làm phong phú vốn gen của quần thể.
C. quy định nhiều hướng tiến hóa.
D. làm thay đổi tần số các alen trong quần thể.
Câu 10: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái đất, sự kiện nào sau đây khơng diễn ra trong giai đoạn tiến hóa
hóa học?
A. Từ các chất vơ cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản.
B. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêic.
C. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản.
D. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy).
Câu 11: Ở một quần thể sinh vật, xét 3 gen I, II và III có số alen lần lượt là 3, 4 và 5. Biết các gen đều nằm trên
NST thường và khơng cùng nhóm liên kết. Số kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen và dị hợp về tất cả các gen
trên có trong quần thể lần lượt là:
A. 60 và 90.
B. 120 và 180.

C. 60 và 180.
D. 30 và 60.
Câu 12: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 5 cặp gen không alen tác động theo kiểu cộng gộp qui định. Biết
rằng, sự có mặt mỗi alen trội có trong kiểu gen làm chiều cao cây tăng thêm 5cm. Lai cây cao nhất có chiều cao
210cm với cây thấp nhất được F1, sau đó cho các cây F1 giao phấn với nhau thu được F2. Tính theo lý thuyết, số cây
có chiều cao 185cm ở F2 chiếm tỉ lệ là
A. 126/256.
B. 108/256.
C. 63/256.
D. 121/256.
Câu 13: Khi nói về gen ngồi nhân, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào.
B. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. Gen ngồi nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và khơng biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực.
D. Gen ngồi nhân được di truyền theo dịng mẹ.
Câu 14: Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thối và dễ bị diệt vong. Giải
thích nào sau đây khơng đúng về nguyên nhân dẫn đến hiện tượng trên?
A. Giảm hiệu quả nhóm.
B. Xảy ra hiện tượng giao phối gần dẫn đến các gen lặn có hại biểu hiện.
C. Xác suất gặp nhau giữa các cá thể đực, cái trong mùa sinh sản giảm.
D. Các cá thể không kiếm đủ thức ăn.
Câu 15: Trong cấu trúc của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, chiều dài của đoạn ADN quấn quanh mỗi
nuclêôxôm bằng
A. 0,04964 micrômet.
B. 0,0510 micrômet.
C. 0,0340 micrômet.
D. 0,04764 micrômet.
Câu 16: Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi
A. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong
quần thể.

B. điều kiện sống phân bố khơng đều và khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.
Câu 17: Ở một loài thực vật, cho cây (P) thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, thu được F 1 gồm: 37,5% cây thân cao, hoa
đỏ; 37,5% cây thân cao, hoa trắng; 18,75% cây thân thấp, hoa đỏ; 6,25% cây thân thấp, hoa trắng. Biết tính trạng
chiều cao cây do một cặp gen quy định, tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen khác quy định, khơng có hốn vị gen
và khơng xảy ra đột biến. Nếu cho cây (P) giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn về ba cặp gen trên thì tỉ lệ
phân li kiểu hình ở đời con là
A. 1 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa trắng : 1 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân cao, hoa trắng
B. 1 cây thân thấp, hoa đỏ : 2 cây thân cao, hoa trắng : 1 cây thân thấp, hoa trắng
C. 3 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa trắng
D. 1 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân cao, hoa trắng: 2 cây thân thấp, hoa trắng
Câu 18: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, mơi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây khơng đúng?
A. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường.
B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước các điều kiên môi trường khác nhau.
C. Bố mẹ khơng truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
D. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.


Bd
Câu 19: Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có kiểu gen Aa bD khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra
hoán vị gen giữa alen D và alen d. Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên

A. ABd , abD , ABD , abd hoặc aBd , aBD , AbD , Abd
B. ABD , abd , aBD , Abd hoặc aBd , abd , aBD , AbD
C. ABd , abD , aBd , AbD hoặc ABd , Abd , aBD , abD
D. ABd , aBD , abD , Abd hoặc ABd , aBD , AbD , abd
Câu 20: Một lồi thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 10. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể số 1 và số 2 xét một gen có 1
alen, trên mỗi cặp nhiễm sắc thể số 3, số 4 và số 5 xét một gen có hai alen. Do đột biến, trong loài đã xuất hiện 5
dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, các thể ba này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về

các gen đang xét?
A. 108. B. 162. C. 135. D. 180.
Câu 21: Trong cấu trúc của một opêron Lac, nằm ngay trước vùng chứa các gen cấu trúc là
A. vùng điều hòa.
B. vùng vận hành.
C. vùng khởi động.
D. gen điều hịa.
Câu 22: Ở một lồi thực vật, alen A quy định hạt trịn là trội hồn toàn so với alen a quy định hạt dài; alen B quy
định hạt đỏ là trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt trắng. Hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập. Khi thu hoạch
ở một quần thể cân bằng di truyền, người ta thu được 63% hạt tròn, đỏ; 21% hạt tròn, trắng; 12% hạt dài, đỏ; 4% hạt
dài, trắng. Tần số tương đối của các alen A, a, B, b trong quần thể lần lượt là
A. A = 0,7; a =0,3; B = 0,6; b =0,4.
B. A = 0,6; a =0,4; B = 0,7; b =0,3.
C. A = 0,5; a =0,5; B = 0,6; b =0,4.
D. A = 0,6; a =0,4; B = 0,5; b =0,5.
Câu 23: Một phân tử mARN nhân tạo được tổng hợp trong ống nghiệm có trình tự các nuclêôtit là:
5’AUGAXUAAXUAXAAGXGA3’. Nếu đột biến xảy ra làm mất nuclêơtit loại X ở vị trí 12 trên phân tử mARN thì
chuỗi pơlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN đột biến nói trên có số axit amin (tính cả axit amin mở đầu) là:
A. 4.
B. 5.
C. 3
D. 6.
Câu 24: Trong q trình sinh tổng hợp protein, phân tử đóng vai trị làm khn tổng hợp chuỗi pơlipeptit là
A. tARN.
B. mARN.
C. rARN.
D. ADN.
Câu 25: Ở người, gen quy định dạng tóc nằm trên nhiễm sắc thể thường có 2 alen, alen A quy định tóc quăn trội
hồn tồn so với alen a quy định tóc thẳng. Bệnh mù màu đỏ - xanh lục do alen lặn b nằm trên vùng khơng tương
đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen trội B quy định mắt nhìn màu bình thường. Cho sơ đồ phả hệ sau

I
II

III

2

1
3

4

5

6

9

10

7

?

11

8

Quy ước
: Nam tóc quăn và khơng bị mù màu

: Nữ tóc quăn và khơng bị mù màu
: Nam tóc thẳng và bị mù màu

12

III10  III11
Biết rằng không phát sinh các đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng
trong phả
hệ này sinh con, xác suất đứa con đầu lịng khơng mang alen lặn về hai gen trên là
A. 1/3.
B. 1/8.
C. 4/9.
D. 1/6.
Câu 26: Cho một số phát biểu về q trình tự nhân đơi của ADN ở sinh vật nhân thực như sau:
1. Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.
2. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
3. Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
4. Mạch đơn mới được tổng hợp theo chiều 5’→ 3’.
5. Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của
chạc chữ Y.
6. Từ một phân tử ADN qua một lần nhân đôi tạo ra hai phân tử ADN con có cấu trúc giống hệt ADN mẹ.
Trong số phát biểu trên, các phát biểu đúng là:
A. 1,3,4,5,6.
B. 1,2,3,4,6.
C. 1,2,3,4,5.
D. 1,2,4,5,6.
Câu 27: Cho các biện pháp sau:
(1) Bảo vệ môi trường sống trong sạch.
(2) Tư vấn di truyền. (3) Sàng lọc trước sinh.
(4) Mở các trung tâm bảo trợ xã hội dành cho người bị khuyết tật, bệnh di truyền.

Trong các biện pháp trên, có bao nhiêu biện pháp đúng để bảo vệ vốn gen của loài người?


A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 28: Ở sinh vật nhân thực, thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
A. tARN.
B. mARN sơ khai.
C. Ribôxôm.
D. mARN trưởng thành.
Câu 29: Ý nào sau đây không phải là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Giữa các lồi có sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của mã di truyền.
B. Giữa các lồi có sự thống.nhất về cấu tạo và chức năng của axit nuclêic.
C. Giữa các lồi có sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của prơtêin.
D. Giữa các lồi có sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của các tế bào.
Câu 30: Theo Đacuyn, cơ chế tiến hoá của sinh vật là sự tích luỹ các
A. biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
D. biến dị thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
Câu 31: Ở một lồi thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do một cặp
gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục thuần chủng, thu
được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho các cây F 1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây
hoa đỏ, quả bầu dục chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị
gen với tần số như nhau. Cho các kết luận sau về phép lai trên:
(1) F2 có 9 loại kiểu gen
(2) F2 có 5 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình hoa đỏ, quả trịn
(3) Ở F2, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của F1 chiếm tỉ lệ 50%

(4) F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
Trong các kết luận đó có bao nhiêu kết luận đúng về phép lai trên?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 32: Hiện tượng liên kết gen hồn tồn có ý nghĩa là
A. làm tăng khả năng xuất hiện biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới.
B. hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp, tạo điều kiện cho các gen quý trên hai nhiễm sắc thể tương đồng có
điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau.
C. hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm gen quý.
D. hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp nên khơng có ý nghĩa đối với quá trình chọn giống.
Câu 33: Cho các phát biểu sau về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật:
(1) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.
(2) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
(3) Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
(4) Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 34: Khi nói về sự phát sinh lồi người, điều nào sau đây khơng đúng?
A. Lồi người xuất hiện vào đầu kỉ đệ tứ ở đại tân sinh.
B. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.
C. Chọn lọc tự nhiên đóng vai trị quan trọng trong giai đoạn tiến hóa từ vượn người thành người.
D. Có sự tiến hóa văn hóa trong xã hội lồi người.
Câu 35: Khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử mARN sơ khai chứa cả các đoạn intron và exon.
B. Quá trình cắt bỏ các đoạn intron nối các đoạn exon trên phân tử mARN sơ khai diễn ra ở tế bào chất.

C. Trong quá trình phiên mã, phân tử mARN được kéo dài theo chiều 5’→ 3’.
D. Mạch khuôn trên gen dùng để tổng hợp mARN có chiều 3’→ 5’.
Câu 36: Ở thực vật, từ quần thể cây 2n bằng phương pháp đa bội hóa người ta đã tạo ra được quần thể cây 4n. Quần
thể cây 4n có thể được xem là một lồi mới vì chúng
A. có số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào tăng lên gấp đơi so với cây 2n.
B. có thể giao phấn với những cây 2n nhưng sinh con bất thụ.
C. có đặc điểm hình thái sinh lý giống hệt với các cây 2n ban đầu.
D. không thể giao phấn với những cây 2n ban đầu.
Câu 37: Khi cho một cây (P) có kiểu gen AaBb tự thụ phấn, người ta thu được F 1 có 225 cây quả dẹt, 150 cây có
quả trịn và 25 cây có quả dài. Nếu cho cây (P) nói trên lai với cây mang kiểu gen Aabb thì kiểu hình thu được ở đời
con sẽ phân li theo tỉ lệ
A. 2 quả dẹt : 1 quả tròn : 1 quả dài.
B. 6 quả dẹt : 1 quả tròn : 1 quả dài.
C. 3 quả dẹt : 4 quả tròn : 1 quả dài.
D. 15 quả dẹt : 1 quả dài.


Câu 38: Ở cà chua, biết alen A qui định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định tính trạng quả màu vàng.
Người ta cho một cây cà chua quả màu đỏ (P) tự thụ phấn thu được ở F 1 có cả cây quả đỏ và cây quả vàng. Biết
khơng có đột biến xảy ra, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Tỉ lệ các kiểu gen về màu sắc quả thu được ở F 1 là 1:2:1.
B. Cây cà chua (P) cho 2 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau.
C. Cây cà chua (P) đồng hợp về gen qui định màu sắc quả.
D. Tỉ lệ cây cà chua quả đỏ dị hợp về gen qui định màu sắc quả so với số cây quả đỏ ở F 1 là 2/3.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng về ổ sinh thái?
A. Các lồi sống trong cùng một khu vực địa lý có thể có ổ sinh thái khác nhau.
B. Các lồi sống trong cùng một khu vực địa lý có cùng ổ sinh thái thì cạnh tranh gay gắt với nhau.
C. Các lồi sống trong cùng một khu vực địa lý có cùng ổ sinh thái thì có xu hướng phân ly ổ sinh thái để giảm
cạnh tranh.
D. Các loài sống trong cùng khu vực địa lý có cùng ổ sinh thái thường hỗ trợ nhau để tìm kiếm thức ăn.

Câu 40:
--------------------------------------------------------- HẾT ---------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Câu 81: Mức xoắn 1 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là
A. sợi nhiễm sắc.
B. sợi cơ bản.
C. sợi siêu xoắn.
D. nuclêôxôm.
Câu 82: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể (di truyền
ngoài nhân)?
A. Lai thuận nghịch.
B. Lai phân tích.
C. Lai tế bào.
D. Lai cận huyết.
Câu 83: Giao phối cận huyết là giao phối giữa các cá thể:
A. Có quan hệ họ hàng gần nhau trong cùng loài
B. Khác loài thuộc cùng 1 chi
C. Sống trong cùng 1 khu vực địa lý
D. Khác lồi nhưng có đặc điểm hình thái giống
Câu 84: Nội dung nào dưới đây là quan điểm của Đacuyn về việc giải thích sự hình thành lồi mới?
A. Lồi mới được hình thành là kết quả của tiến hố nhỏ.
B. Lồi mới được hình thành dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân
ly tính trạng
C. Dưới tác của ngoại cảnh, loài biến đổi từ từ, qua nhiều dạng trung gian và khơng có lồi nào bị đào thải.
D. Q trình hình thành lồi mới là q trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể gốc theo hướng thích nghi, tạo
ra kiểu gen mới, cách ly sinh sản với quần thể gốc.
Câu 85: Phép lai AAaa x AAaa tạo kiểu gen AAaa ở thế hệ sau với tỉ lệ
A. 1/8
B. 2/9
C. 1/4
D. 1/2.

Câu 86: Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến số lượng nhiễm sắc thể gây ra?
A. Ung thư máu.
B. Claiphentơ.
C. Thiếu máu hình liềm.
D. Bạch tạng
Câu 87: Trong chu kì tế bào, nhiễm sắc thể đơn duỗi xoắn xảy ra ở
A. kì cuối.
B. kì sau.
C. kì giữa.
D. kì đầu.
Câu 88: Trao đổi đoạn không cân giữa 2 crômatit trong cặp tương đồng gây hiện tượng
A. hoán vị gen.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lặp đoạn và mất đoạn.
Câu 89: Loại ARN nào mang bộ ba mã sao?
A. mARN
B. ARN của vi rút
C. tARN
D. rARN
Câu 90: Mã di truyền có tính thối hóa, tức là
A. tất cả các lồi đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
D. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
Câu 91: Nếu ở P tần số các kiểu gen của quần thể là :20%AA :50%Aa :30%aa, thì sau 3 thế hệ tự thụ, tần số kiểu gen
AA :Aa :aa sẽ là :
A. 41,875 :6,25 :51,875
B. 51,875 :6,25 :41.875
C. 48,75 :12,5 :38,75

D. 38,75 :12,5 :48,75
Câu 92: Tự thụ phấn sẽ không gây thối giống trong trường hợp:
A. Khơng có đột biến xảy ra
B. Các cá thể ở thế hệ xuất phát có kiểu gen đồng hợp trội có lợi hoặc khơng chứa hoặc chứa ít gen có hại
C. Các cá thể ở thế hệ xuất phát thuộc thể dị hợp


D. Môi trường sống luôn luôn ổn định
Câu 93: Trong quần thể ngẫu phối đã cân bằng di truyền thì từ tỉ lệ kiểu hình có thể suy ra :
A. Tần số các alen và tỉ lệ các kiểu gen
B. Thành phần các alen đặc trưng của quần thể
C. Vốn gen của quần thể
D. Tính ổn định của quần thể
Câu 94: Cho các thành tựu:
(1) Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người.
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.
(3) Tạo ra giống bơng và đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.
(4) Tạo ra giống dưa hấu tam bội khơng có hạt, hàm lượng đường cao.
Những thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền là:
A. (1), (2).
B. (3), (4).
C. (1), (3).
D. (1), (4).
Câu 95: Ở một loài động vật, người ta phát hiện nhiễm sắc thể số II có các gen phân bố theo trình tự khác nhau do kết quả
của đột biến đảo đoạn là
(1) ABCDEFG
(2) ABCFEDG
(3) ABFCDEG
(4) ABFCEDG
Trình tự phát sinh đảo đoạn là

A. (2)  (1)  (3)  (4)
B. (1)  (2)  (4)  (3)
C. (3)  (2)  (4)  (1)
D. (1)  (3)  (2)  (4)
Câu 96: Trong một quần thể tự phối thì thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng :
A. tồn tại chủ yếu ở trạng thái dị hợp
B. ngày càng ổn định về tần số các alen
C. phân hố thành các dịng thuần có kiểu gen khác nhau
D. ngày càng phong phú và đa dạng về kiểu gen
Câu 97: Trình tự nuclêơtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là
A. hai đầu mút NST.
B. tâm động.
C. eo thứ cấp.
D. điểm khởi đầu nhân đơi.
Câu 98: Cơ quan thối hóa cũng là cơ quan tương đồng vì
A. chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài
B. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một lồi tổ tiên và nay vẫn cịn thực hiện chức năng
C. chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài
D. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một lồi tổ tiên nhưng nay khơng cịn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.
Câu 99: Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,40. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen dị hợp
tử trong quần thể sẽ là bao nhiêu?
A. 0,20
B. 0,10
C. 0,30
D. 0,40
Câu 100: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn, q trình giảm phân khơng xảy ra đột

De

De


biến nhưng xảy ra hốn vị gen ở cả hai giới với tần số 24%. Theo lí thuyết, phép lai AaBb dE aaBb dE cho đời con
có tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử về cả bốn cặp gen và tỉ lệ kiểu hình trội về cả bốn tính trạng trên lần lượt là
A. 7,94%và 21,09%
B. 7,22% và 20,25%
C. 7,94% và 19,29%
D. 7,22% và 19,29%
Câu 101: Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm khơng phụ thuộc vào
A. q trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài.
B. tốc độ sinh sản của loài.
C. áp lực của chọn lọc tự nhiên.
D. tốc độ tích lũy những biến đổi thu đựơc trong đời cá thể do ảnh hưởng trực tiếp của ngoại cảnh.
Câu 102: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là
A. sự mềm dẻo của kiểu hình (thường biến).
B. thể đột biến.
C. biến dị tổ hợp.
D. mức phản ứng của kiểu gen.
Câu 103: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ADN
B. ARN
C. prôtêin
D. ADN và ARN
Câu 104: Trong phép lai aaBbDdeeFf x AABbDdeeff thì tỉ lệ kiểu hình con lai A_bbD_eeff là
A. 3/4 .
B. 3/16.
C. 1/8.
D. 3/32.
Câu 105: Gen khơng phân mảnh có
A. vùng mã hố liên tục.
B. vùng mã hố khơng liên tục.

C. cả exơn và intrôn.
D. các đoạn intrôn.


Câu 106: Một đoạn NST bình thường có trình tự các gen như sau: ABCDE*FGH ( dấu * biểu hiện cho tâm động), một
đột biến xảy ra làm NST có trình tự các gen: ABCF*EDGH, dạng đột biến đã xảy ra là
A. đảo đoạn có chứa tâm động
B. đảo đoạn ngoài tâm động
C. chuyển đoạn tương hỗ
D. mất đoạn chứa tâm động.
Câu 107: Hiện tượng di truyền chéo liên quan tới trường hợp nào sau đây?
A. Gen trong tế bào chất
B. Gen trên NST Y
C. Gen trên NST X
D. Gen trong tế bào chất, hoặc gen trên NST Y( giới cái: XY)
Câu 108: Gen b gây chứng Phenylketoniệu về phương diện di truyền đây là bệnh gây ra do rối loạn sự chuyển hóa
phenyalanin. Alen B quy định sự chuyển hóa bình thường, sơ đồ dưới đây, vịng trịn biểu thị giới nữ, hình vng biểu thị
giới nam, cịn tơ đen biểu thị người mắc chứng Phenylketoniệu .

1

2

3
5
4
Xác suất mang gen bệnh của người thứ gái (3) là bao nhiêu?
A. 1/3
B. 1/2
C. 2/3

Câu 109: Kiểu gen AaBB
A. 2

D. 3/4

DE
khi giảm phân cho được bao nhiêu loại giao tử nếu không xảy ra hoán vị gen?
de
B. 4

C. 8

D. 16

Câu 110: Ở một loài thực vật, khi tiến hành phép lai thuận nghịch, người ta thu được kết quả như sau:
Phép lai thuận: Lấy hạt phấn của cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng, thu được F 1 toàn cây hoa trắng.
Phép lai nghịch: Lấy hạt phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ, thu được F 1 toàn cây hoa đỏ.
Lấy hạt phấn của cây F1 ở phép lai thuận thu phấn cho cây F1ở phép lai nghịch thu được F2. Theo lý thuyết F2, ta có
A. 100% cây hoa trắng.
B. 75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng.
C. 100% cây hoa đỏ.
D. 75% cây hoa trắng, 25% cây hoa đỏ.
Câu 111: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ
trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; các gen phân li độc lập. Cho hai cây đậu (P) giao phấn với nhau thu được
F1 gồm 37,5% cây thân cao, hoa đỏ; 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ; 12,5% cây thân cao hoa trắng và 12,5% cây thân thấp,
hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu gen ở F 1 là:
A. 2:2:1:1:1:1.
B. 3:1:1:1:1:1
C. 3:3:1:1
D. 1:1:1:1:1:1:1:1.

Câu 112: Các nhân tố tiến hoá làm phong phú vốn gen của quần thể là
A. Di nhập gen, Chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến , biến động di truyền
C. Đột biến, di nhập gen
D. Đột biến , Chọn lọc tự nhiên
Câu 113: Cho các nhân tố sau:
(1) Đột biến
(2) Chọn lọc tự nhiên
(3) Các yếu tố ngẫu nhiên
(4) Giao phối ngẫu nhiên
Cặp nhân tố đóng vai trị cung cấp ngun liệu cho q trình tiến hóa là
A. (1) và (4)
B. (1) và (2)
C. (3) và (4)
D. (2) và (4)
Câu 114: Ở một lồi thực vật, tính trạng chiều cao cây do ba cặp gen không alen là A,a; B,b và D,d cùng quy định theo
kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen nếu cứ có một alen trội thì chiều cao cây tăng thêm 5cm. Khi trưởng thành, cây

thấp nhất có chiều cao 150cm. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd AaBbDd cho đđời con có số cây cao 170cm chiếm tỉ
lệ
A. 5/16
B. 3/32
C. 15/64
D. 1/64
Câu 115: Ở cà chua 2n = 24. Khi quan sát tiêu bản của 1 tế bào sinh dưỡng ở loài này người ta đếm được 25 NST ở trạng
thái chưa nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào này có kí hiệu là
A. 2n – 1
B. 2n + 2
C. 2n – 2
D. 2n +1

Câu 116: Cho một số hiện tượng sau :


(1) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung á.
(2) Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.
(3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản.
(4) Các cây khác lồi có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của lồi cây này thường khơng thụ phấn cho hoa của các
loài cây khác.
Những hiện tượng nào trên đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử ?
A. (1), (2)
B. (3), (4)
C. (1), (4)
D. (2), (3)
Câu 117: Ở opêron Lac, khi khơng có đường lactơzơ thì protein ức chế sẽ gắn với
A. enzim ARN pơlimêraza làm kích hoạt enzim này.
B. vùng vận hành, làm cho vùng vận hành không vận hành được
C. gen cấu trúc làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.
D. vùng khởi động làm cho vùng khởi động không khởi động được
Câu 118: Mục đích chủ yếu của việc gây đột biến nhân tạo ở vật nuôi và cây trồng là:
A. Thúc đẩy tăng trọng ở vật nuôi và cây trồng sau khi đã được xử lý gây đột biến
B. Làm tăng sức chống chịu của vật nuôi và cây trồng
C. Tạo nguồn biến dị cho công tác chọn giống
D. Làm tăng khả năng sinh sản của cơ thể
Câu 119: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết,
các phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình?
A. Aabb x aabb và Aa x aa
B. Aabb x aaBb và Aa x aa
C. Aabb x AaBb và AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb và AaBb x aabb
Câu 120: Nguyên nhân của tiến hố theo Đacuyn là gì?

A. Kết quả của q trình cách li địa lý và cách li sinh học.
B. Thay đổi tập quán hoạt động ở động vật hoặc do ngoại cảnh thay đổi.
C. Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của ngoại cảnh.
D. Chọn lọc tự nhiên tác động thơng qua đặc tính biến dị - di truyền của sinh vật.
-----------------------------------------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×