Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

Ứng dụng revit triển khai bản vẽ thiết kế phân xưởng sản xuất túi zipper hạnh minh thi long an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.28 MB, 122 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

ỨNG DỤNG REVIT TRIỂN KHAI BẢN VẼ THIẾT KẾ
PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT TÚI ZIPPER
HẠNH MINH THI – LONG AN

GVHD : LÊ TRỌNG NGHĨA
SVTH : LÊ THANH QUANG
MSSV : 15142094

SKL 0 0 6 7 8 8

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 01/2020


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

ỨNG DỤNG REVIT TRIỂN KHAI BẢN VẼ THIẾT KẾ
PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT TÚI ZIPPER
HẠNH MINH THI – LONG AN
SVTH : LÊ THANH QUANG


MSSV : 15142094
Khóa : 15
Ngành : CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
GVHD : THS. LÊ TRỌNG NGHĨA

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2020


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

----***---Tp. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 12 năm 2019

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên: Lê Thanh Quang

MSSV: 15142094

Ngành: Công nghệ kỹ thuật Điện- Điện Tử

Lớp: 15142CL4

Giảng viên hướng dẫn: Ths. Lê Trọng Nghĩa
Ngày nhận đề tài: 16/09/2019

Ngày nộp đề tài: 29/12/2019

1. Tên đề tài: Ứng dụng Revit triển khai bản vẽ thiết kế phân xưởng sản xuất
túi zipper Hạnh Minh Thi- Long An
2. Các số liệu, tài liệu ban đầu:

- Bản vẽ 2D kiến trúc phân xưởng Hạnh Minh Thi
- Bản vẽ 2D điện phân xưởng Hạnh Minh Thi
- Sơ đồ nguyên lý thể hiện thông số công suất của phụ tải động cơ
3. Nội dung thực hiện đề tài:
- Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng
- Triển khai bản vẽ phân xưởng trên phần mềm Revit
- Thiết kế hệ thống điện năng lượng mặt trời hòa lưới cho phân xưởng
4. Sản phẩm:
- Mô hình 3D bằng phần mềm Revit phân xưởng Hạnh Minh Thi –
Long An
TRƯỞNG NGÀNH

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

i


ii


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

*******
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên Sinh viên: Lê Thanh Quang

MSSV: 15142094

Ngành: Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện Tử


Lớp: 15142CL4

Tên đề tài: Ứng dụng Revit triển khai bản vẽ thiết kế phân xưởng sản xuất túi
zipper Hạnh Minh Thi – Long An
Họ và tên Giáo viên phản biện: TS. Nguyễn Ngọc Âu
NHẬN XÉT
1.

Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:

- Nội dung đồ án đầy đủ ở mức khá.
- Đồ án có tham khảo từ các nguồn khác có trích dẫn đầy đủ.
- Đồ án có khối lượng cơng việc lớn.
2.

Ưu điểm:

- Phương pháp nghiên cứu phù hợp
- Giải pháp đưa ra có tính mới
- Khơng cần chỉnh sửa
3.

Khút điểm:

4.

Đề nghị cho bảo vệ hay không?

- Đồng ý cho ra hội đồng bảo vệ.

5.

Đánh giá loại:

6.

Điểm:………………………………………………………………………..
(Bằng chữ:.............................................................................)
Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 20…

Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)

iii


LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến Thầy Lê Trọng nghĩa và trường Đại
Học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, người đã truyền đạt, chỉ dẫn và cho em
những lời khuyên vô cùng quý báu trong suốt quá trình làm đồ án tốt nghiệp này.
Thầy cũng là nơi cho phép em tìm đến để giải quyết những nghi vấn, thắc mắc mỗi
khi gặp vấn đề khó khăn về đồ án và giúp em vận dụng những kiến thức đã học vào
thực tế một cách dễ dàng hơn.
Em xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến tất cả các Thầy, Cô Khoa Điện – Điện Tử,
những người đã cho em những kiến thức căn bản nhất đến kiến thức chuyên ngành
để em có thể hoàn thiện được đồ án tốt nghiệp này.

Và thêm lời cảm ơn nữa đến toàn thể nhà trường đã tạo ra cơ sở vật chất kỹ thuật
để có thể học tập và làm viêc trong suốt quá trình làm sinh viên của em.
Trong quá trình hoàn thành đồ án tốt nghiệp, cũng như là trong quá trình làm bài
báo cáo tốt nghiệp khó tránh khỏi sai sót, rất mong các thầy, cô bỏ qua. Đồng thời do
trình độ lý luận cũng như kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế nên bài báo cáo khơng
thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp của quý thầy,
cô để em học thêm được nhiều kinh nghiệm và sẽ hoàn thành tốt hơn trong tương lai
Cuối cùng em kính chúc q thầy, cơ dồi dào sức khỏe và thành công trong sự
nghiệp cao quý trồng người.
Em xin chân thành cảm ơn!

iv


LỜI NÓI ĐẦU
Trong cuộc sống nước ta ngày nay, tốc độ phát triển kinh tế diễn ra rất nhanh, đời
sống người dân ngày càng được nâng cao nên nhu cầu sử dụng điện của các cơng
trình cơng cộng, dân dụng, văn phòng, nhà ở là rất lớn và sự hợp tác giữa công ty
Việt Nam với các công ty đa quốc gia ngày càng được đẩy mạnh. Vì thế, để đáp ứng
nhu cầu trên, hàng loạt các khu chung cư, cao ốc, trung tâm thương mại, nhà máy
đang được thiết kế và xây dựng nhiều hơn với quy mô lớn, vừa và nhỏ. Trong đó,
việc thiết kế cung cấp điện cho các dự án là rất quan trọng và không thể thiếu cho bất
kỳ cơng trình nào. Giải pháp cung cấp điện tốt sẽ giúp người sử dụng điện tiết kiệm
năng lượng tiêu thụ và đảm bảo độ tin cậy, an tồn cao cho thiết bị điện và cơng trình
điện.
Từ những yếu tố trên, em quyết định chọn đề tài đồ án tốt nghiệp: “ỨNG DỤNG
PHẦN MỀM REVIT TRIỂN KHAI BẢN VẼ THIẾT KẾ PHÂN XƯỞNG SẢN
XUẤT TÚI ZIPPER HẠNH MINH THI- LONG AN”
Để có thể thực hiện đồ án trên cần phải tích lũy nhiều kiến thức cơ bản từ cơ sở
ngành đến chuyên ngành và cũng không thể thiếu sự hướng dẫn, giúp đỡ nhiệt tình,

tận tâm của giảng viên Ths. Lê Trọng Nghĩa, các thầy cô trong khoa Điện đã truyền
đạt kiến thức, kinh nghiệm thực tế để giúp em tích lũy nhiều kiến thức và hồn thành
đồ án tốt nghiệp này. Đồng thời do thời gian nghiên cứu khơng nhiều cũng như cịn
hạn chế về mặt kiến thức nên khơng thể tránh khỏi sai sót. Em rất mong nhận được
sự góp ý của thầy cơ để em có tốt hơn trong tương lai.
Đồ án tốt nghiệp gồm 5 chương:
 Chương 1: Giới thiệu chung về phân xưởng Công ty cổ phần Hạnh Minh Thi –
Long An
 Chương 2: Tổng quan hệ thống điện về phân xưởng Công ty cổ phần Hạnh Minh
Thi – Long An
 Chương 3: Thiết kế cung cấp điện cho dự án phân xưởng Công ty cổ phần Hạnh
Minh Thi – Long An
 Tính tốn phụ tải
v


 Thiết kế hệ thống chiếu sáng
 Lựa chọn máy biến áp
 Lựa chọn dây dẫn, thiết bị đóng cắt
 Tính tốn bù cơng śt phản kháng, dung lượng bù và lựa chọn tủ tụ bù
 Tính tốn ngắn mạch, sụt áp
 Tính tốn hệ thống nối đất, chống sét cho hệ thống
 Chương 4: Ứng dụng phần mềm Revit để triển khai bản vẽ
 Chương 5: Thiết kế hệ thống điện năng lượng mặt trời hòa lưới cho phân xưởng

vi


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... iv

LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................................v
Chương 1
GIỚI THIỆU CHUNG DỰ ÁN ..................................................................................1
1.1. Giới thiệu chung dự án phân xưởng Hạnh Minh Thi – Long An ....................1
1.2. Mục đích thiết kế ..............................................................................................2
1.3. Nội dung thiết kế ..............................................................................................2
Chương 2
TỔNG QUAN HỆ THỐNG ĐIỆN .............................................................................3
2.1. Phạm vi công việc ............................................................................................3
2.2. Các quy phạm, quy chuẩn và tiêu chuẩn thiết kế .............................................3
2.3. Yêu cầu thiết kế ................................................................................................4
2.4. Mô tả về hệ thống điện .....................................................................................4
2.4.1. Nguồn cung cấp điện cho phân xưởng ......................................................4
2.4.2. Máy biến áp ...............................................................................................4
2.4.3. Máy phát điện dự phòng ............................................................................5
2.4.4. Tủ điện tổng (MSB) ...................................................................................5
2.4.5. Tủ điện phân phối hạ thế (DB) ..................................................................5
CHƯƠNG 3
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG HẠNH MINH THI ..............7
3.1. Tính tốn phụ tải cho phân xưởng....................................................................7
3.1.1. Tính tốn tủ phân phối chính cho phân xưởng (tủ DB – F) .......................8
3.1.1.1. Tính tốn tủ phân phối cho khu sản xuất. ............................................8
3.1.1.2. Tủ điện để cấp nguồn chiếu sáng cho khu sản xuất ...........................11
3.1.1.3. Tính tốn tủ phân phối cho khu vực giặt ủi, phịng thay đồ ..............13
3.1.1.4. Tính tốn tủ phân phối cho khu vực phịng kho ................................13
3.1.1.5. Tính tốn tủ phân phối cho khu vực căn tin.......................................15
3.1.1.6 Tính tốn tủ phân phối cho khu vực văn phòng, phòng khách ...........16
vii



3.1.1.7 Tính tốn tủ phân phối cho khu sấy ....................................................20
3.1.2. Tính tốn tủ phân phối tổng MSB cho phân xưởng ................................23
3.1.2.1 Tính tốn phụ tải cho tủ DB – CHILL ................................................23
3.1.2.2 Tính tốn phụ tải cho tủ DB – Air ......................................................23
3.1.2.3 Tính tốn phụ tải cho nhà bảo vệ ........................................................24
3.1.2.4 Tính tốn phụ tải cho hệ thống phịng bơm ........................................25
3.1.2.5 Tính tốn phụ tải cho khu phụ trợ .......................................................26
3.2. Lựa chọn máy biến áp và máy phát điện dự phòng .......................................27
3.3. Tính tốn bù cơng śt phản kháng và lựa chọn tủ tụ bù ...............................30
3.4. Lựa chọn thiết bị bảo vệ và dây dẫn...............................................................31
3.5. Tính tốn sụt áp, ngắn mạch ..........................................................................35
3.5.1. Tính tốn độ sụt áp ..................................................................................35
3.5.2. Tính tốn ngắn mạch ...............................................................................36
3.6. Thiết kế hệ thống chiếu sáng ..........................................................................38
3.6.1. Sử dụng cơng thức để tính chiếu sáng: ....................................................39
3.6.2. Sử dụng phần mềm Dialux Evo 8.2 để thiết kế chiếu sáng .....................40
3.7. Thiết kế hệ thống chống sét cho phân xưởng.................................................47
3.8. Thiết kế hệ thống nối đất ................................................................................48
3.8.1. Khái niệm về hệ thống nối đất .................................................................48
3.8.2. Các kiểu nối đất .......................................................................................50
3.8.3. Thiết kế nối đất ........................................................................................50
CHƯƠNG 4
ỨNG DỤNG PHẦN MỀM REVIT TRIỂN KHAI BẢN VẼ ..................................53
4.1. Tổng quan về phần mềm Revit ......................................................................53
4.1.1. Giới thiệu chung về phần mềm Revit ......................................................53
4.1.2. Giới thiệu về Revit MEP .........................................................................54
4.2. Thiết kế cung cấp điện bằng phần mềm Revit ...............................................56
4.2.1. Dựng kiến trúc phân xưởng .....................................................................56
4.2.2. Khởi tạo dự án .........................................................................................69
viii



4.2.3. Thiết lập các thông số cho Revit điện......................................................72
4.2.4. Thiết kế hệ thống chiếu sáng cho phân xưởng ........................................73
4.2.5. Thiết kế hệ thống ổ cắm cho phân xưởng................................................76
4.2.6. Thiết kế hệ thống cấp nguồn cho tủ phân phối phân xưởng ....................78
4.2.7. Thiết kế hệ thống thang máng cáp ...........................................................80
4.2.8. Thiết kế hệ thống ống conduit cho phân xưởng ......................................84
4.2.9. Lựa chọn thiết bị đóng cắt và dây dẫn trên phần mềm Revit ..................86
4.3. Thống kê khối lượng cho phân xưởng ...........................................................89
4.3.1. Thống kê khối lượng theo ổ cắm .............................................................91
4.3.2. Thống kê khối lượng theo hệ chiếu sáng .................................................91
4.3.3. Thống kê khối lượng theo tủ động lực ....................................................92
4.3.4. Thống kê hệ thống thang máng cáp .........................................................93
4.3.5. Thống kê hệ thống ống luồn dây (conduit)..............................................94
CHƯƠNG 5
THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI HÒA LƯỚI CHO
PHÂN XƯỞNG ........................................................................................................96
5.1. Giới thiệu hệ thống điện mặt trời ....................................................................96
5.2. Thiết kế hệ thống điện năng lượng mặt trời ...................................................97
5.3. Thời gian hoàn vốn cho hệ thống điện mặt trời ............................................102
KẾT LUẬN .............................................................................................................103
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................104

ix


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DB: Distribution Board
MSB: Main Switch Board

MCB: Miniature Circuit Bkeaker
MCCB: Molded Case Circuit Breaker
ACB: Air Circuit Breaker
VP1: Văn phòng 1
MBA: Máy biến áp
GS: Giặt sấy

x


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 Các phụ tải của tủ điện DB – F ...................................................................6
Bảng 3.1 Phụ tải tủ điện DB – X1/1 ...........................................................................8
Bảng 3.2 Phụ tải tủ điện DB – X1/2 ...........................................................................9
Bảng 3.3 Phụ tải tủ điện DB – X1/3 ...........................................................................9
Bảng 3.4 Phụ tải tủ điện DB – X1/4 ...........................................................................9
Bảng 3.5 Phụ tải tủ điện DB – X2/1 .........................................................................10
Bảng 3.6 Phụ tải tủ điện DB – X2/2 .........................................................................10
Bảng 3.7 Phụ tải tủ điện DB – X3 ............................................................................10
Bảng 3.8 Phụ tải tủ điện DB – LX1 ..........................................................................11
Bảng 3.9 Phụ tải tủ điện DB – LX2 ..........................................................................11
Bảng 3.10 Phụ tải tủ điện DB – LX3 ........................................................................12
Bảng 3.11 Phụ tải tủ điện DB – GS ..........................................................................13
Bảng 3.12 Phụ tải tủ điện DB – K1 ..........................................................................13
Bảng 3.13 Phụ tải tủ điện DB – K2 ..........................................................................14
Bảng 3.14 Phụ tải tủ điện DB – K3 ..........................................................................14
Bảng 3.15 Phụ tải tủ điện DB – K4 ..........................................................................15
Bảng 3.16 Phụ tải tủ điện DB – CT ..........................................................................15
Bảng 3.17 Phụ tải tủ điện DB – VP1 ........................................................................17
Bảng 3.18 Phụ tải tủ điện DB – VP1/1 .....................................................................18

Bảng 3.19 Phụ tải tủ điện DB – VP2 ........................................................................19
Bảng 3.20 Phụ tải tủ điện DB – VP3 ........................................................................19
Bảng 3.21 Phụ tải tủ điện DB – S .............................................................................20
Bảng 3.22 Phụ tải tủ điện DB – F .............................................................................20
Bảng 3.23 Phụ tải tủ điện DB – Chill .......................................................................23
Bảng 3.24 Phụ tải tủ điện DB – AIR ........................................................................23
Bảng 3.25 Phụ tải tủ điện DB – GH1 .......................................................................24
Bảng 3.26 Phụ tải tủ điện DB – GH2 .......................................................................24
Bảng 3.27 Phụ tải tủ điện DB – GH3 .......................................................................25
xi


Bảng 3.28 Phụ tải tủ điện DB – PUMP ....................................................................25
Bảng 3.29 Phụ tải tủ điện DB – LV ..........................................................................26
Bảng 3.30 Phụ tải tủ điện MSB ................................................................................26
Bảng 3.31 Lựa chọn máy biến áp và máy phát dự phòng ........................................28
Bảng 3.32 Lựa chọn thiết bị đóng cắt cho tủ động lực .............................................33
Bảng 3.33 Lựa chọn dây/ cáp cho tủ động lực .........................................................34
Bảng 3.34 Cơng thức tính độ sụt áp .........................................................................35
Bảng 3.35 Tính tốn độ sụt áp tủ phân phối .............................................................35
Bảng 3.36 Tính toán ngắn mạch ...............................................................................37
Bảng 3.37 Bảng tra độ rọi yêu cầu ...........................................................................38
Bảng 3.38 Trị số điện trở suất 𝜌 của đất ...................................................................49
Bảng 5.1 Thông số kỹ thuật bộ chuyển đội Inverter SMA .......................................97
Bảng 5.2 Thông số kỹ thuật tấm pin .........................................................................98
Bảng 5.3 Tổng chi phí đầu tư hệ thống điện mặt trời .............................................102

xii



DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ VÀ HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Tổng quan về nhà xưởng Hạnh Minh Thi – Long An .................................1
Hình 2.1 Cấp điện tổng thể cho phân xưởng ..............................................................4
Hình 3.1 Sơ đồ nguyên lý tủ điện DB – F ................................................................22
Hình 3.2 Sơ đồ nguyên lý tủ MSB và tủ tụ bù .........................................................29
Hình 3.3 Thủ tục đầy đủ lựa chọn dây/ cáp hạ thế ...................................................32
Hình 3.4 Giao diện phần mềm thiết kế chiếu sáng Dialux Evo 8.2 .........................41
Hình 3.5 Thiết lập đơn vị bản vẽ trên phần mềm Dialux Evo 8.2 ...........................41
Hình 3.6 Dựng kiến trúc trên phần mềm Dialux Evo 8.2 ........................................42
Hình 3.7 Bố trí nội thất cho căn phịng trên phần mềm Dialux Evo 8.2 ..................42
Hình 3.8 Chọn loại đèn .............................................................................................43
Hình 3.9 Bố trí đèn trên mặt bằng ............................................................................44
Hình 3.10 Thiết kế thơng số độ rọi u cầu .............................................................44
Hình 3.11 Bố trí đường cong độ rọi trên mặt phẳng làm việc..................................45
Hình 3.12 X́t các thơng số độ rọi ..........................................................................45
Hình 3.13 Xuất kết quả tiêu thụ năng lượng của đèn trên Dialux Evo 8.2 ..............46
Hình 3.14 Xuất kết quả ra file PDF ..........................................................................47
Hình 3.15 Bố trí kim thu sét ESE cho hệ thống chống sét .......................................48
Hình 3.16 Bố trí cọc nối đất .....................................................................................51
Hình 3.17 Sơ đồ nguyên lý hệ thống nối đất và hệ thống chống sét ........................52
Hình 4.1 Quy trình thực hiện dự án bằng Revit – MEP ...........................................56
Hình 4.2 Quy trình thiết kế kiến trúc cho dự án .......................................................57
Hình 4.3 Giao diện phần mềm Revit hệ Default – Metric .......................................58
Hình 4.4 Quy trình link bản vẽ Autocad vào Revit ..................................................59
Hình 4.5 Hướng dẫn tạo lưới trục cho bản vẽ Revit ................................................60
Hình 4.6 Hồn thiện vẽ tường cho dự án .................................................................61
Hình 4.7 Thiết lập thơng số cho cột .........................................................................62
Hình 4.8 Thiết lập thơng số vẽ sàn ...........................................................................63
Hình 4.9 Chi tiết lắp đặt cửa sổ ................................................................................63
xiii



Hình 4.10 Hồn thiện lắp đặt cửa sổ trên Revit .......................................................64
Hình 4.11 Thiết lập thơng số cửa ra vào ..................................................................65
Hình 4.12 Hồn thiện dựng cửa ra vào.....................................................................65
Hình 4.13 Chi tiết lắp đặt cầu thang của phân xưởng ..............................................66
Hình 4.14 Hồn thiện cầu thang của phân xưởng ....................................................67
Hình 4.15 Hồn thiện vẽ sàn cho phân xưởng .........................................................67
Hình 4.16 Hồn thiện vẽ trần cho phân xưởng.........................................................68
Hình 4.17 Hồn thiện vẽ mái cho phân xưởng .........................................................69
Hình 4.18 Hồn thiện phần kiến trúc của phân xưởng .............................................69
Hình 4.19 Lưu đồ thực hiện Revit hệ điện ...............................................................70
Hình 4.20 Giao diện phần mềm Revit hệ điện .........................................................71
Hình 4.21 Thiết lập thơng số điện áp tải trong phần mềm Revit .............................72
Hình 4.22 Thiết lập thơng số điện áp lưới trong phần mềm Revit ...........................73
Hình 4.23 Cách bố trí đèn.........................................................................................73
Hình 4.24 Giao diện chỉnh sửa thư viện đèn ............................................................74
Hình 4.25 Thiết lập thơng số cho đèn ......................................................................74
Hình 4.26 Kết nối đèn đến các cơng tắc và tủ ..........................................................75
Hình 4.27 Đặt tên line cho phụ tải ............................................................................76
Hình 4.28 Thiết lập thơng số cho ổ cắm...................................................................77
Hình 4.29 Đặt tên line cho ổ cắm .............................................................................78
Hình 4.30 Cấp nguồn tủ DB đến tủ MSB.................................................................79
Hình 4.31 Cấp nguồn cho tủ tổng MSB ...................................................................80
Hình 4.32 Tổng quát về hệ thống thang máng cáp ...................................................81
Hình 4.33 Thống kê các loại thang máng cáp ..........................................................81
Hình 4.34 Thiết lập thông số cho hệ thống thang máng cáp ....................................82
Hình 4.35 Bổ sung kích thước cho thang máng cáp.................................................83
Hình 4.36 Chi tiết lắp đặt thang máng cáp ...............................................................83
Hình 4.37 Tổng quan về hệ thống ống conduit ........................................................84

Hình 4.38 Thiết lập thông số hệ thống ống conduit .................................................84
xiv


Hình 4.39 Hồn chỉnh thiết kế điện bằng phần mềm Revit .....................................85
Hình 4.40 Bảng phân pha tủ tổng MSB trên phần mềm Revit.................................86
Hình 4.41 Các bước chạy phần mềm Add – Ins.......................................................86
Hình 4.42 Thiết lập thơng số độ sụt áp và hệ số dự phịng máy biến áp..................86
Hình 4.43 Giao diện phần mềm Add – Ins ...............................................................87
Hình 4.44 Nhập thơng số đầu vào máy biến áp phía sơ cấp ....................................88
Hình 4.45 Xuất kết quả lựa chọn thiết bị đóng cắt và dây dẫn của MBA ................88
Hình 4.46 Tạo bảng bốc tách khối lượng bản vẽ .....................................................89
Hình 4.47 Chọn kiểu thống kê khối lượng ...............................................................90
Hình 4.48 Chọn kiểu sắp xếp cho bảng khối lượng .................................................90
Hình 4.49 Bảng thống kê khối lượng ổ cắm.............................................................91
Hình 4.50 Bảng thống kê khối lượng đèn ................................................................92
Hình 4.51 Bảng thống kê khối lượng cơng tắc .........................................................92
Hình 4.52 Bảng thơng kê khối lượng tủ động lực ....................................................93
Hình 4.53 Bảng thơng kê khối lượng thang máng cáp .............................................94
Hình 4.54 Bảng thống kê phụ kiện thang máng cáp ................................................94
Hình 4.55 Bảng thống kê ống conduit ......................................................................95
Hình 5.1 Bộ Inverter 3 pha của hãng SMA ..............................................................97
Hình 5.2 Tấm pin Poly Canadian 360Wp ................................................................98
Hình 5.3 Bố trí tấm pin cho phân xưởng ................................................................100
Hình 5.4 Sơ đồ nguyên lý đấu nối hệ thống điện năng lượng mặt trời 50 kWp ....101

xv


Chương 1

GIỚI THIỆU CHUNG DỰ ÁN
1.1.

Giới thiệu chung dự án phân xưởng Hạnh Minh Thi – Long An

Cơng trình phân xưởng: CÔNG TY CỔ PHẦN HẠNH MINH THI – LONG AN
Thời gian dự kiến thi công: 15.04.2019
Thời gian dự kiến bàn giao: 15.10.2019
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Hạnh Minh Thi
Tổng diện tích khu đất: 15.000 𝑚2
+ Diện tích xây dựng: 9.625,4 𝑚2
+ Diện tích trồng cây xanh: 3.055,67 𝑚2
+ Diện tích nhà xe (giao thơng): 2.318,93 𝑚2
+ Số tầng: 2 tầng
Vị trí: Lơ đất 3F – 1, đường số 12, KCN Long Hậu 3, Ấp 3, xã Long Hậu, huyện Cần
Giuộc, tỉnh Long An, Việt Nam

Hình 1.1 Tổng quan về nhà xưởng Hạnh Minh Thi – Long An

1


1.2.

Mục đích thiết kế

Tạo ra mơi trường làm việc an toàn, hiệu quả, nâng cao năng suất làm việc và chất
lượng cuộc sống, duy trì tính liên tục cung cấp điện, làm giảm tổn thất điện năng và
làm giảm những sự cố hỏa hoạn đến mức triệt để.
Củng cố kiến thức về cung cấp điện và kỹ năng sử dụng phần mềm thiết kế, triển

khai bản vẽ: Autocad, Revit,... và làm quen với lĩnh vực thiết kế cung cấp điện trong
tương lai.
1.3.

Nội dung thiết kế

Nội dung thiết kế gồm 5 chương:
 Chương 1: Giới thiệu chung về phân xưởng Công ty cổ phần Hạnh Minh Thi –
Long An
 Chương 2: Tổng quan hệ thống điện về phân xưởng Công ty cổ phần Hạnh Minh
Thi – Long An
 Chương 3: Thiết kế cung cấp điện cho dự án phân xưởng Công ty cổ phần Hạnh
Minh Thi – Long An
 Tính tốn phụ tải
 Thiết kế hệ thống chiếu sáng
 Lựa chọn máy biến áp
 Lựa chọn dây dẫn, thiết bị đóng cắt
 Tính tốn bù cơng śt phản kháng, dung lượng bù và lựa chọn tủ tụ bù
 Tính tốn ngắn mạch, sụt áp
 Tính tốn hệ thống nối đất, chống sét cho hệ thống
 Chương 4: Ứng dụng phần mềm Revit để triển khai bản vẽ
 Chương 5: Thiết kế hệ thống điện năng lượng mặt trời hòa lưới cho phân xưởng

2


Chương 2
TỔNG QUAN HỆ THỐNG ĐIỆN
Phạm vi công việc


2.1.

Thiết kế cung cấp điện phần động lực với mức tiêu thụ và công suất phụ tải động
cơ được yêu cầu trước bao gồm các hạng mục sau:
+

Tính tốn phụ tải

+

Thiết kế chiếu sáng

+

Lựa chọn dây dẫn, thiết bị bảo vệ

+

Lựa chọn máy biến áp

+

Tính tốn bù cơng śt phản kháng và lựa chọn tụ bù

+

Tính tốn ngắn mạch

+


Tính tốn hệ thống chống sét, nối đất
Các quy phạm, quy chuẩn và tiêu chuẩn thiết kế

2.2.

Trong quá trình thiết kế, lắp đặt, nghiệm thu phải được tuân thủ các quy chuẩn,
tiêu chuẩn được ban hành tại Việt Nam và quốc tế. Các tiêu chuẩn sau được áp
dụng:
+

TCVN 7114-1:2008: ECGÔNÔMI- Chiếu sáng nơi làm việc – phần 1: Trong nhà

+

TCVN 9206:2012: Tiêu chuẩn thiết kế lắp đặt thiết bị điện trong nhà ở và công
trình công cộng.

+

TCVN 9207:2012: Tiêu chuẩn thiết kế đặt đường dây dẫn điện trong nhà ở và
công trình công cộng.

+

TCVN 9208:2012: Lắp đặt cáp và dây dẫn điện trong công nghiệp

+

TCVN 7447:2010: Hệ thống lắp đặt điện hạ thế


+

TCVN 9358:2012: Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các cơng trình cơng
nghiệp

+

TCVN 9385:2012: Chống sét cho cơng trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế,
kiểm tra và bảo trì hệ thống.

+

QCVN 12:2014/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về hệ thống điện của nhà ở
và nhà công cộng
3


2.3.

Yêu cầu thiết kế

Thiết kế hệ thống điện sẽ đạt được những yêu cầu sau:


An toàn cho người sử dụng điện và thiết bị điện



Tiết kiệm năng lượng điện




Duy trì tính liên tục cung cấp điện



Độ rủi ro, hỏa hoạn về điện giảm đến mức tối thiểu



Thuận tiện cho quá trình lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng



Phát triển phụ tải trong tương lai

2.4.

Mô tả về hệ thống điện

2.4.1.

Nguồn cung cấp điện cho phân xưởng

Hình 2.1 Cấp điện tổng thể cho phân xưởng
Nguồn điện được cấp từ cáp ngầm trung thế 24 kV được đặt trong ống HDPE của
khu công nghiệp Long Hậu 3 và đi dọc bên phải phân xưởng (theo hình 2.1) là
đường số 12.
2.4.2.


Máy biến áp

4


Phân xưởng công ty cổ phần Hạnh Minh Thi – Long An được cấp điện bởi 1 máy
biến 22/0.4 kV, phân xưởng chọn loại máy biến áp dầu được đặt trong khn viên
phân xưởng và có nhiệt độ xung quanh là 40℃
2.4.3.

Máy phát điện dự phịng

Phân xưởng có trang bị máy phát điện dự phịng nhằm nâng cao tính liên tục cung
cấp điện cho nhà máy, hiệu suất làm việc và bảo vệ các thiết bị điện khi bị mất điện
lưới đột ngột
Máy phát điện có khả năng chịu được tải ở chế độ làm việc liên tục và thỏa mãn
trạng thái quá độ cũng như chế độ vận hành thường xun của tải và có tích hợp bộ
chủn nguồn ATS
2.4.4.

Tủ điện tổng (MSB)

Tủ điện tổng (MSB) sẽ được cấp nguồn trực tiếp từ cuộn thứ cấp của máy biến áp
hạ thế 22/0.4 kV và cấp điện cho các tủ phân phối DB
Tủ điện tổng MSB có điện áp 3 pha 5 dây 400/230V, tần số 50Hz được đặt trong
trạm điện
2.4.5.

Tủ điện phân phối hạ thế (DB)


Tủ điện tổng MSB sẽ cấp nguồn cho tủ DB – F, DB – CHILL, DB – AIR,
DB – GH1, DB – GH2, DB – GH3, DB – PUMP, DB – LV
Trong đó:


DB – F: tủ điện chính cấp nguồn cho phân xưởng



DB – CHILL: Tủ điện cấp nguồn cho hệ thống Chiller



DB – AIR: Tủ điện cấp nguồn cho hệ thống khí nén



DB – GH1: Tủ điện cấp nguồn cho nhà bảo vệ 1



DB – GH2: Tủ điện cấp nguồn cho nhà bảo vệ 2



DB – GH3: Tủ điện cấp nguồn cho nhà bảo vệ 3



DB – PUMP: Tủ điện cấp nguồn cho phòng bơm




DB – LV: Tủ điện cấp nguồn cho khu phụ trợ

5




Tủ điện DB – F là tủ điện chính để cấp điện cho phân xưởng hoạt động. Cụ thể
hơn, tủ điện DB – F cung cấp điện cho các tủ điện DB cho từng khu vực trong
nhà máy để vận hành các động cơ, cụ thể như sau:

Bảng 2.1 Các phụ tải của tủ điện DB – F
Tên Tủ
DB – X1/1
DB – X1/2
DB – X1/3
DB – X1/4
DB – X2/1
DB – X2/2
DB – X3
DB – LX1
DB – LX2
DB – LX3
DB – K1
DB – K2
DB – K3
DB – K4

DB – VP1
DB – VP2
DB – VP3
DB – S

Chú thích
Tủ điện cấp nguồn cho phụ tải động cơ khu vực X1/1
Tủ điện cấp nguồn cho phụ tải động cơ khu vực X1/2
Tủ điện cấp nguồn cho phụ tải động cơ khu vực X1/3
Tủ điện cấp nguồn cho phụ tải động cơ khu vực X1/4
Tủ điện cấp nguồn cho phụ tải động cơ khu vực X2/1
Tủ điện cấp nguồn cho phụ tải động cơ khu vực X2/2
Tủ điện cấp nguồn cho phụ tải động cơ khu vực X3
Tủ điện chiếu sáng cho xưởng 1
Tủ điện chiếu sáng cho xưởng 2
Tủ điện chiếu sáng cho xưởng 3
Tủ điện cấp nguồn kho trục in
Tủ điện cấp nguồn kho giấy
Tủ điện cấp nguồn cho tủ DB – GS và các phụ tải kho bao bì nhựa và
khu vực thay đồ
Tủ điện cấp nguồn kho bao bì giấy và khu vực xuất hàng
Tủ điện cấp nguồn cho tủ DB – VP1/1, DB – CT và cho các phụ tải ở
văn phòng 1
Tủ điện cấp nguồn cho văn phòng 2
Tủ điện cấp nguồn cho văn phòng 3
Tủ điện cấp nguồn cho phòng sấy

6



CHƯƠNG 3
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG HẠNH MINH THI
3.1. Tính tốn phụ tải cho phân xưởng
Khi thiết kế cung cấp điện cho một hộ phụ tải, nhiệm vụ đầu tiên là xác định nhu
cầu điện của hộ phụ tải, tùy theo quy mô của phụ tải mà nhu cầu được xác định phù
hợp với quy mơ đó và có khả năng phát triển phụ tải trong tương lai. Phụ tải đó được
gọi là phụ tải tính tốn. Phụ tải tính tốn được sử dụng để chọn thiết bị điện như: máy
biến áp, dây dẫn, thiết bị đóng cắt,… để tính các tổn thất cơng śt, độ sụt áp, để lựa
chọn thiết bị bù.
Như vậy, tính tốn phụ tải là một số liệu quan trọng để thiết kế cung cấp điện.
Cơng śt tính tốn phụ tải cho các công trình được xác định theo số lượng, công suất
của thiết bị điện được lắp đặt trong công trình. Phương pháp cơng śt tính tốn theo
hệ số sử dụng và hệ số đồng thời là một trong những cách tính tốn được áp dụng
trong cơng trình phân xưởng này. Cơng thức được xác định như sau:
n

Ptt  K s *  Ku * Pdmi (kW ) (1)
i 1

n

Qtt  K s *  Ku * Qdmi (kVar) (2)
i 1

Stt  Ptt 2  Qtt 2 (kVA)

(3)

Trường hợp các hệ số công suất của các thiết bị không khác nhau nhiều thì cơng
śt tính tốn của nhóm n thiết bị được xác định theo biểu thức sau:

n

Stt  K s *  Ku * Sdmi (4)
i 1

Cơng thức (1);(2);(3);(4) – trích từ Giáo trình Cung cấp điện – Quyền Huy Ánh/
trang 37
Trong công thức trên:
 Ku: hệ số sử dụng
 Ks: Hệ số đồng thời
7


Hệ số Ku, Ks có thể tra trong sách Hướng dẫn lắp đặt điện theo tiêu chuẩn IEC/
trang B33 – B36
3.1.1. Tính tốn tủ phân phối chính cho phân xưởng (tủ DB-F)
Phân xưởng Hạnh Minh Thi thiết kế tủ điện DB – F để cấp nguồn cho các tủ phân
phối của phân xưởng bao gồm khu sản xuất, khu văn phòng, phòng khách, chiếu sáng
cho phân xưởng, các kho được đặt trong phân xưởng như sau:


Tủ điện để cấp nguồn cho khu sản xuất: DB – X1/1; DB – X1/2; DB – X1/3;
DB – X1/4; DB – X2/1; DB – X2/2; DB – X3.



Tủ điện để cấp nguồn chiếu sáng cho khu sản xuất: DB – LX1; DB – LX2;
DB – LX3.




Tủ điện cấp nguồn cho khu vực giặt ủi, phòng thay đồ: DB – GS. Tuy nhiên, tủ
DB – GS được cấp nguồn thông qua tủ DB – K3.



Tủ điện cấp nguồn cho các phòng kho: DB – K1; DB – K2; DB – K3;
DB – K4.



Tủ điện cấp nguồn cho khu vực căn tin: DB – CT.



Tủ điện cấp nguồn cho văn phòng, phòng khách: DB – VP1; DB – VP1/1;
DB – VP2; DB – VP3. Trong đó DB – VP1/1 được cấp nguồn thông qua tủ
DB – VP1.
 Tủ điện cấp nguồn cho khu sấy: DB – S.

Để có thể xác định cơng śt tính tốn của tủ DB – F cần xác định được cơng śt
tính toán của các tủ DB của từng khu vực trên.
3.1.1.1. Tính tốn tủ phân phối cho khu sản xuất.
Tủ phân phối cho khu sản xuất: Để cấp nguồn cho các phụ tải động cơ, phục vụ
cho quá trình sản xuất
Bảng 3.1 Phụ tải tủ điện DB – X1/1
Tên Thiết bị

Số
lượng


Điện
áp

Máy ghép đùn
Máy in
Máy in

1
3
1

380
380
380

Hệ số
công
suất
Cos𝝋
0,8
0,8
0,8

Công
suất định
mức
(kW)
500
250

300

Hệ số
sử
dụng
(Ku)
0,75
0,75
0,75

Hệ số
đồng
thời
(Ks)
1
1
1

Stt
(kVA)

468,75
703,125
281,25

8


×