Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Từ vựng cấu trúc câu Tiếng Anh 3 BGD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.27 KB, 5 trang )

Nội dung ơn tập giữa học kì 1
Vocabulary
(Từ vựng)

Structures
(Cấu trúc câu)

Hi=Hello: xin chào
Nice to meet you: Rất vui khi
gặp bạn
Good morning: chào buổi sáng
Good afternoon: chào buổi
chiều
Good evening: chào buổi tối
Good night: chúc ngủ ngon
Good bye= Bye: chào tạm biệt
See you later= See you again:
Hẹn gặp lại.
Miss: cô (phụ nữ chưa chồng)
Miss Hien
Fine: khỏe
thank you= thanks: cảm ơn bạn
And you? Cịn bạn thì sao?

1, Cách chào và giới thiệu tên của mình với
người khác:
Hello, I’m Mai. Nice to meet you.
= Hello, My name is Mai. Nice to meet you.
Good morning, I’m Mai. Nice to meet you.

What: cái gì? gì?


What’s: là cái gì? là gì?
You: bạn
Your: của bạn
My: của tơi
Name: tên
How: như thế nào
Spell: đánh vần
He: anh ấy - His: của anh ấy
She: chị ấy - Her: của chị ấy
My name: tên của tôi
Your name: tên của bạn
His name:tên của anh ấy
Her name: tên của chị ấy

1, Tên của bạn là gì?
Hỏi:
What’s your name?= What is your name?
Trả lời: I’m + tên. = My name is + tên

2, Cách hỏi thăm sức khỏe của người khác:
Bạn thế nào? Bạn khỏe không?
Hỏi: How are you?
Trả lời: I'm fine. Thank you. And you?
= Fine, thanks. And you?
(Mình khỏe. Cảm ơn bạn. Cịn bạn thì sao?)

Vd: My name’s Quynh. (Tên của tơi là Quỳnh.)
I’m Quynh. (Mình là Quỳnh.)

2, Tên của bạn đánh vẫn như thế nào?

Hỏi: How do you spell your name?
Trả lời: It’s + T-Ê-N
Vd: It’s L-I-N-D-A.

* How do you spell Minh? (Bạn đánh vần tên
Minh như thế nào?)

It’s M-I-N-H.

3, Câu hỏi mở rộng:
a, Tên của anh ấy/ chị ấy là gì?
Hỏi: What’s his/her name?
= What is his/her name?
Trả lời: His/Her name is + tên.
b, Tên của anh ấy/ chị ấy đánh vần như thế
nào?
Hỏi: How do you spell his/her name?
Trả lời: It’s + T-Ê-N


Vocabulary
(Từ vựng)
Who? Ai?
This: đây
That: kia
Yes: đúng, vâng

No: sai, khơng
It: nó/ người đó


Structures
(Cấu trúc câu)
1, Giới thiệu một người, vật nào đó ở gần
This is + tên người/ vật được giới thiệu
Vd: This is Lam. Đây là Lâm
This is a book. Đây là quyển sách.

2, Giới thiệu một người, vật nào đó ở xa
That is + tên người/ vật được giới thiệu
= That’s + tên người/ vật được giới thiệu
Vd: That is Lam. Kia là Lâm
Thatis a book. Kia là quyển sách.

3, Để xác nhận tên người nào đó ở gần/ xa
Hỏi: Is + this/ that + tên?
Trả lời: c Yes, it is .
c No, it is not. It’s ...

Vd:
- Is this Trang? (Đây là Trang phải không ?)
Yes, it is. (Đúng vậy)
- Is that Thao? (Đó là Thảo phải khơng ?)
No, it is not. It’s Mai. (Khơng, khơng phải. Đó là Mai.)

* Note: is not= isn’t

How old: Bao nhiêu tuổi
Years old: tuổi
One: số 1
Two: số 2

Three: số 3
Four: số 4
Five: số 5
Six: số 6
Seven: số 7
Eight: số 8
Nine: số 9
Ten: số 10
too: Cũng

1, Đây/Kia là ai?
Hỏi: Who is this/that?
Trả lời: It’s + tên.= This/That is + tên.
Vd: - Who is this? (Đây là ai?)
It is Mai. = This is Mai. (Đây là Mai.)
- Who is that? (Đó là ai?)
It is Minh. = That is Minh. (Đó là Minh.)

* Note: It’s = It is
That’s = That is

2, Bạn bao nhiêu tuổi?
Hỏi: How old are you?
Trả lời: I am ... years old.
Vd. I am eight years old.

3, Anh ấy/ Chị ấy bao nhiêu tuổi?
Hỏi: How old is he/she/Minh?
Trả lời: He/She/Minh is … years old.
Vd: How old is she?(Chị ấy bao nhiêu tuổi?)

She is eight years old. (Chị ấy 8 tuổi.)


Vocabulary
(Từ vựng)
Friend: bạn
Friends: những người bạn
They: Họ
My friend: bạn của tôi
Your friend: bạn của bạn
His friend: bạn của anh ấy
Her friend: bạn của chị ấy
Their friend: bạn của họ

Structures
(Cấu trúc câu)
1, Giới thiệu một người bạn của mình với người
khác:
Giới thiệu: This is my friend + tên bạn.
Đáp lại: Hello, tên bạn. Nice to meet you
Vd: This is my friend Tony.
→ Hello, Tony. Nice to meet you.

Hoặc:

He is my friend: Anh ấy là bạn của tôi.
She is my friend: Cô ấy là anh của tôi.
They are my friends: Họ là những người bạn
của tơi.
2, Hỏi ai đó có phải là bạn của bạn khơng?

a, Anh ấy/ Chị ấy/ Minh có phải là bạn của bạn
không?
Hỏi: Is he/she/Minh your friend?
Trả lời: Yes, he/she is.
No, he/she isn’t.
Vd: -Is Trang your friend? Trang có phải là
bạn của bạn khơng?
Yes, she is. Đúng vậy.
- Is Phong your friend? - No, he isn’t.
b, Họ/ Mai and Lan có phải là những người bạn
của bạn khơng?
Hỏi: Are they/ Mai and Lan your friends?
Trả lời: Yes, they are.
No, they aren’t.
Vd: Are Mai and Lan your friends? Mai và Lan
có phải là những người bạn của bạn khơng?
→ No, they are not. Không, họ không phải.
* Note: isn’t = is not
aren’t = are not


Test

Bài 1: Điền từ còn thiếu
1. Good mo_ning
2. na_e
3. spe_ _
4. Than_ you
5. th_s
6. th_t

7. w_o
8. Frie_d
Bài 2: Sắp xếp lại các câu sau:
1. to/ meet/you/Nice/
2. your/ name/ What’s/?/
3. name’s/ Linda/ My/
4. that/ Is/ Mr Loc/?/
5. No/ aren’t/ they/
6. they/ your/ friends/ Are/?/
7. my/ friend/ This/ is/ Peter/
8. old/ is / she/ How/?/
Bài 3: Trả lời các câu hỏi về bản thân em
1. How are you?
2. What’s your name?
3. How do you spell your name?
4. How old are you?


Exercise 1: Circle the correct answer
1. He is my (friend/ friends).
2. She is my (friend/ friends).
3. They’re my (friend/ friends).
4. Peter and Linda are my good (friend/ friends)
Exercise 2: Read and match
1. Is this Linda?

a. Yes, they are.

2. Is that Tom?


b. They’re Peter and Mary.

3. Who are they?

c. Yes, it is Linda.

4. Are they your friends?

d. No, it isn’t. It is Tim.

Exercise 3: Reorder
1. friend./ That/ my/ is/
- ……………………………………………………………………………
2. thanks/ I/ / am/ fine/ ,
- ……………………………………………………………………………
3. this/ Phong/ Is/ ?
- ……………………………………………………………………………
4. Peter/ are/ friends/ Linda/ and/ my/ ./
……………………………………………………………………………
5. they/ Are/ friends/ your/?
……………………………………………………………………………
6. not/ they/ No,/ are/.
……………………………………………………………………………
7. that/ your/ friend/ Is/?
……………………………………………………………………………
8. eight/ She/ years/ is/ old/
……………………………………………………………………………
9. name/ what/ is / his /?
……………………………………………………………………………
10. Lien/ are/ friends/ and/ his/ Long/

……………………………………………………………………………
11. Is/ Linda / that ?
……………………………………………………………………………
12. meet/ to/ nice/ you/ .
……………………………………………………………………………
13. I’m/ Nam/ hi/ ,/ Phong/.
……………………………………………………………………………
14. / how/ spell/ you/ do/your/ name ?
……………………………………………………………………………



×