Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

bảng đặc tả lịch sử địa lí 6 cuối học kì 1, đề kiểm tra học kì 1 lịch sủa địa lí 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.02 KB, 20 trang )

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 6 ĐỀ 1, MÃ ĐỀ TỪ 01 ĐẾN 02
MÔN LỊCH SỬ ĐỊA LÍ. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
1

Nội dung
kiến thức

Đơn vị kiến thức

Bài 15: Lớp vỏ 2. Các tầng của khí quyển.
khí của Trái Đất. 3. Các khối khí.
Khí áp và gió.

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra
đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận
biết

Nhận biết: HS biết được nơi sinh ra các hiện 3
tượng mây, mưa sấm, chớp…
Nhận biết: HS biết được nguyên nhân sinh ra gió
Nhận biết: HS biết được các tầng của khí quyển.
Thơng hiểu: Học sinh hiểu được ngun nhân vì sao

Thơng Vận Vận
hiểu
dụng dụng cao


2

tầng đối lưu có vai trị quan trọng đối với đời sống con
người.

Thông hiểu: Hiểu được sự khác nhau giữa khối
khí lục địa và khối khí đại dương.
2

Bài 16: Nhiệt độ 1. Nhiệt độ khơng khí.
khơng khí. Mây
và mưa.

3

Bài
tiết và khí hậu. Đất.
Biến đổi khí
hậu.
Bài 20: Sơng 1. Sông và hồ
và Hồ. Nước
ngầm và băng
hà.

4

5
6

Vận dụng: HS xác định được nhiệt độ tháng cao nhất,

tháng thấp nhất.
Vận dụng thấp: HS Tính được nhiệt độ trung bình 1
trạm khí tượng.
17:Thời 1.Các đới khí hậu trên Trái Nhận biết: Học sinh biết về biến đổi khí hậu.

Nhận biết: Học sinh biết thế nào là lưu vực sông, chi
lưu.
Thông hiểu: Học sinh hiểu về nguồn gốc hình thành
hồ.

1/2

1

2

Bài 21. Biển và 3. Một số dạng vận động Thông hiểu: Học sinh hiểu được nguyên nhân sinh ra
Đại dương.
của nước biển và đại thủy triều.

dương.
Bài 22: Lớp đất 1. Các tầng đất.
trên Trái Đất
2. Thành phần chính của
đất.
3. Các nhân tố hình thành
đất.

Nhận biết: Học sinh biết được thổ nhưỡng là gì?
3

Nhận biết: Học sinh biết được thành phần chính
của đất.
Nhận biết: Học sinh biết được các yếu tố khí hậu
ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất.

1

1

1/2


7

8

Bài 8: Ấn Độ cổ 1. Chế độ xã hội ở Ấn Độ
đại
cổ đại

Nhận biết: HS biết được các tầng lớp xã hội Ấn 3
Độ cổ đại và các thành tựu văn hóa Ấn Độ cổ đại

2. Những thành tựu văn
hoá tiêu biểu
Bài 9: Trung 1. Nhà Tần thống nhất và Vận dụng: HS vẽ được sơ đồ và nhận xét các giai
Quốc từ thời cổ xác lập chế độ phong kiến cấp, tầng lớp trong xã hội cổ đại Trung Quốc.
đại đến thế kỉ ở Trung Quốc

1/2


1/2

1

1

VII

9

Bài 10: Hy Lạp 1. Nhà nước đế chế La Mã Nhận biết: HS biết được tổ chức nhà nước đế chế
và La Mã cổ đại cổ đại
ở La Mã

1

1

13

5

2. Nhà nước thành bang và Thông hiểu: HS hiểu được các biểu hiện của nền
nền dân chủ cổ đại ở Hy dân chủ cổ đại ở Hy Lạp
Lạp
Tổng


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 6 ĐỀ 1, TỪ MÃ 01 ĐẾN MÃ 02

MÔN LỊCH SỬ ĐỊA LÍ. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Nội dung kiến thức

Nhận biết
TNKQ
TL

Bài 15:Lớp vỏ khí của HS nhận biết nơi sinh ra
Trái Đất. Khí áp và các hiện tượng mây, mưa
gió.
sấm, chớp…, ngun nhân

sinh ra gió, các tầng của
khí quyển,
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:
Bài 16: Nhiệt độ
khơng khí. Mây và
mưa.
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:

3
0,75
7,5

Mức độ kiến thức
Thông hiểu

Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Học sinh hiểu được nguyên
nhân vì sao tầng đối lưu có
vai trị quan trọng đối với đời
sống con người.
Học sinh phân biệt được sự
khác nhau giữa khối khí lục
địa và khối khi đại dương.
2
2,25
22,5
Xác định được nhiệt độ tháng
cao nhất, tháng thấp nhất.
1/2
0,5
5

Vận dụng cao
TNKQ
TL

Tổng

5
2,25
22,

Tính được nhiệt độ trung
bình 1 trạm khí tượng.
1/2
1
10

1
1,5
15

Bài 17:Thời tiết và Học sinh biết về biến đổi khí
khí hậu. Biến đổi hậu.
khí hậu.
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:

1
0,25
2,5
Bài 20: Sông và Hồ. Học sinh biết thế nào là lưu
Nước ngầm và băng vực sông, chi lưu.

1
0,25
2,5
Học sinh hiểu về nguồn gốc
hình thành hồ.

hà.

Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:
Bài 21. Biển và Đại
dương.

2
0,5
5

1
0,25
2,5
Học sinh hiểu được nguyên
nhân sinh ra thủy triều.
1

3
0,75
7,5
1


0,25
2,5
Bài 22: Lớp đất trên
Trái Đất

Số câu:
Số điểm:

Tỷ lệ phầm trăm:
Bài 8: Ấn Độ cổ đại

Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:
Bài 9: Trung Quốc từ
thời cổ đại đến thế kỉ
VII
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:
Bài 10: Hy Lạp và La
Mã cổ đại
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:

0,25
2,5

Học sinh biết được thổ
nhưỡng là gì, thành phần
chính cũng như các yếu tố
khí hậu ảnh hưởng trực tiếp
đến quá trình hình thành
đất.

3
0,75
7,5

3
0,75
7,5

HS biết được các tầng lớp
xã hội Ấn Độ cổ đại và các
thành tựu văn hóa Ấn Độ
cổ đại
3
0,75
7,5

3
0,75
7,5

HS vẽ được sơ đồ các giai HS nhận xét được bộ máy
cấp, tầng lớp trong xã hội cổ nhà nước Trung Quốc cổ
đại Trung Quốc.
đại
½
1
10

½
0,5

5

1
1,5
15

HS nhận biết được về tổ HS nêu được hiểu biết về
chức nhà nước đế chế ở La biểu hiện của nền dân chủ

cổ đại ở Hy Lạp
1
0,25
2,5

1
1
10
13 câu
3,25 điểm
32,5 %

5 câu
3,75 điểm
37,5 %

1 câu
1,5 điểm
15 %

1 câu

1,5 điểm
15 %

2
1,25
12,5
20 câu
10 điểm
100 %


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ

KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2021 - 2022

TRƯỜNG PTDTBT THCS HUỔI MÍ

MƠN ĐỊA LÍ - KHỐI LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 18 câu)

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Số phách:

Mã đề 001

ĐIỂM

Họ tên và chữ ký giám khảo 1


Họ tên và chữ ký giám khảo 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM). (mỗi câu 0.25đ) khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng?
A. 5 tầng.

B. 3 tầng.

C. 4 tầng.

D. 2 tầng.

Câu 2: Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là
A. độ ẩm và lượng mưa.
B. nhiệt độ và lượng mưa.
C. bức xạ và lượng mưa.

D. nhiệt độ và ánh sáng.

Câu 3: Tầng đối lưu có ý nghĩa quan trọng đối với đời sống sinh vật vì
A. chứa nhiều khí ơzơn.
B. chứa nhiểu nitơ
C. Chứa nhiều cacbonich.

D. Chứa hơi nước, ôxi, cacbônich.


Câu 4: Xã hội cổ đại Ấn Độ hình thành chế độ đẳng cấp nào?
A. Chế độ đẳng cấp A- ri -a.
B. Chế độ đẳng cấp Gúp ta.

C. Chế độ đẳng cấp Su- đra.

D. Chế độ đẳng cấp Vacna.

Câu 5. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của
A. sinh vật.
B. sơng ngịi.

C. khí hậu.

Câu 6: Lưu vực của một con sơng là
A. vùng đất đai đầu nguồn

D. địa hình.

B. chiều dài từ nguồn đến cửa sơng.

C. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.

D. vùng hạ lưu của sông.

Câu 7: Chi lưu là
A. các con sông làm nhiệm vụ thốt nước cho sơng chính.
B. lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lịng sơng.
C. các con sơng đổ nước vào con sơng chính.
D. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
Câu 8: Nguyên nhân sinh ra thủy triều?
A. Sức hút Mặt Trăng và Mặt Trời.
C. Núi lửa phun.


B. Động đất ở đáy biển.
D. Do gió thổi

Câu 9: Ở xã hội cổ đại Ấn Dộ, tầng lớp có nhiều quyền lợi nhất là
A. vương cơng, vũ sĩ
B. những người bình dân
C. tăng lữ, quý tộc

D. tầng lớp Su-đra

Câu 10: Đâu khơng phải thành tựu văn hóa của nhà nước Ấn Độ cổ đại?
A. Đạo phật.
B. Các số từ 0 đến 9.
C. Vạn lí trường thành.

D. Chữ Phạn.


Câu 11: Nguyên nhân sinh ra gió trên bề mặt Trái Đất là do
A. sự khác nhau về vĩ độ
B. sự chênh lệch về áp suất khơng khí
C. độ xa gần biển.

D. sự khác nhau về độ cao địa hình

Câu 12: Hồ Tây ở Hà Nội nước ta có nguồn gốc hình thành từ
A. miệng núi lửa đã tắt
B. khúc sông cũ
C. nhân tạo


D. vùng đá vôi bị xâm thực

Câu 13: Ở La Mã cổ đại, quyền lực tập trung trong tay ai?
A. Nơng dân.
B. Q tộc.
C. Hồng đế.

D. Vương hầu.

Câu 14: Thổ nhưỡng là gì?
A. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì.
B. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo đưa vào sản xuất nông nghiệp.
C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.
D. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, hình thành từ q trình phong hóa.
Câu 15: Các thành phần chính của lớp đất là
A. khơng khí, nước, chất hữu cơ và vơ cơ.
B. cơ giới, khơng khí, chất vơ cơ và mùn.
C. nước, khơng khí, chất hữu cơ và độ phì.
D. chất hữu cơ, nước, khơng khí và sinh vật.
Câu 16: Các hiện tượng như mây mưa, sấm chớp thường xảy ra ở
A. tầng cao của khí quyển.
B. Nơi giao nhau giữa tầng bình lưu và tầng cao khí quyển.
C. tầng đối lưu.

D. tầng bình lưu


II. PHẦN TỰ LUẬN(6 ĐIỂM)
Câu 17: (1,5 điểm)Vẽ sơ đồ các giai cấp, tầng lớp xã hội cổ đại Trung Quốc? Nhận xét về bộ máy nhà nước này?
Câu 18: (2 điểm):Phân biệt sự khác nhau giữa khối khí lục địa và khối khí đại dương ?

Câu 19: (1 điểm) Nền dân chủ cổ đại ở Hy Lạp được thể hiện như thế nào?
Câu 20: (1,5 điểm) NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG A

(Đơn vị: 0C)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
Nhiệt độ
25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1
a. Chỉ ra tháng có nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ cao nhất.
b. Tính nhiệt độ trung bình năm của trạm?

9
26,8

10
26,7

11
26,4

12
25,7


BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ

KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2021 - 2022

TRƯỜNG PTDTBT THCS HUỔI MÍ

MƠN ĐỊA LÍ - KHỐI LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 18 câu)



ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Số phách:

Mã đề 002

ĐIỂM

Họ tên và chữ ký giám khảo 1

Họ tên và chữ ký giám khảo 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM). (mỗi câu 0.25đ) khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Hồ Tây ở Hà Nội nước ta có nguồn gốc hình thành từ
A. nhân tạo

B. khúc sơng cũ

C. miệng núi lửa đã tắt

Câu 2: Biến đổi khí hậu là những thay đổi của
A. sinh vật.
B. sơng ngịi.

D. vùng đá vơi bị xâm thực

C. khí hậu.


D. địa hình.

Câu 3: Tầng đối lưu có ý nghĩa quan trọng đối với đời sống sinh vật vì
A. Chứa hơi nước, ơxi, cacbơnich.
B. chứa nhiều khí ơzơn.
C. Chứa nhiều cacbonich.
Câu 4: Lưu vực của một con sơng là
A. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.
C. vùng đất đai đầu nguồn

D. chứa nhiểu nitơ
B. chiều dài từ nguồn đến cửa sông.
D. vùng hạ lưu của sơng.

Câu 5: Thổ nhưỡng là gì?
A. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.


B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì.
C. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo đưa vào sản xuất nông nghiệp.
D. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, hình thành từ quá trình phong hóa.
Câu 6: Các thành phần chính của lớp đất là
A. chất hữu cơ, nước, khơng khí và sinh vật.

B. khơng khí, nước, chất hữu cơ và vơ cơ.

C. cơ giới, khơng khí, chất vơ cơ và mùn.

D. nước, khơng khí, chất hữu cơ và độ phì.


Câu 7: Chi lưu là
A. các con sông đổ nước vào con sông chính.
B. các con sơng làm nhiệm vụ thốt nước cho sơng chính.
C. lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lịng sơng.
D. diện tích đất đai cung cấp nước thường xun cho sông.
Câu 8: Nguyên nhân sinh ra thủy triều?
A. Do gió thổi
C. Núi lửa phun.

B. Động đất ở đáy biển.
D. Sức hút Mặt Trăng và Mặt Trời.

Câu 9: Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là
A. nhiệt độ và ánh sáng.
B. bức xạ và lượng mưa.
C. độ ẩm và lượng mưa.

D. nhiệt độ và lượng mưa.

Câu 10: Đâu không phải thành tựu văn hóa của nhà nước Ấn Độ cổ đại?
A. Chữ Phạn.
B. Đạo phật.
C. Các số từ 0 đến 9.

D. Vạn lí trường thành.

Câu 11: Ở xã hội cổ đại Ấn Dộ, tầng lớp có nhiều quyền lợi nhất là


A. những người bình dân


B. tăng lữ, quý tộc

C. vương công, vũ sĩ

D. tầng lớp Su-đra

Câu 12: Ở La Mã cổ đại, quyền lực tập trung trong tay ai?
A. Hoàng đế.
B. Quý tộc.
C. Nông dân.

D. Vương hầu.

Câu 13: Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng?
A. 3 tầng.
B. 5 tầng.
C. 2 tầng.
D. 4 tầng.
Câu 14: Nguyên nhân sinh ra gió trên bề mặt Trái Đất là do
A. sự chênh lệch về áp suất khơng khí
B. sự khác nhau về vĩ độ
C. sự khác nhau về độ cao địa hình

D. độ xa gần biển.

Câu 15: Các hiện tượng như mây mưa, sấm chớp thường xảy ra ở
A. nơi giao nhau giữa tầng bình lưu và tầng cao khí quyển.
C. tầng bình lưu


B. tầng cao của khí quyển.
D. tầng đối lưu.

Câu 16: Xã hội cổ đại Ấn Độ hình thành chế độ đẳng cấp nào?
A. Chế độ đẳng cấp Vacna.
B. Chế độ đẳng cấp Gúp ta.
C. Chế độ đẳng cấp Su- đra.

D. Chế độ đẳng cấp A- ri -a.

II. PHẦN TỰ LUẬN(6 ĐIỂM)
Câu 17: (1 điểm) Nền dân chủ cổ đại ở Hy Lạp được thể hiện như thế nào?
Câu 18: (2 điểm): Phân biệt sự khác nhau giữa khối khí lục địa và khối khí đại dương ?
Câu 19: (1,5 điểm) NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG A

(Đơn vị: 0C)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ

25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7
a. Chỉ ra tháng có nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ cao nhất.
b. Tính nhiệt độ trung bình năm của trạm?
Câu 20: (1,5 điểm)Vẽ sơ đồ các giai cấp, tầng lớp xã hội cổ đại Trung Quốc? Nhận xét về bộ máy nhà nước này?


BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG CHÀ

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I

TRƯỜNG PTDTBT THCS HUỔI MÍ

NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

001

002

1

B

B

2

B

C


3

D


A

4

D

A

5

C

B

6

C

B

7

A

B

8

A


D

9

C

D

10

C

D

11

B

B

12

B

A

13

C


A

14

A

A

15

A

D

16

C

A

Phần đáp án câu tự luận:
Mã đề 001:
Câu 17 (1,5 điểm)Vẽ sơ đồ các giai cấp, tầng lớp xã hội cổ đại Trung Quốc? Nhận xét về bộ máy nhà nước này?
Gợi ý làm bài:
Sơ đồ nhà nước cổ đại Trung Quốc(1 điểm)
VUA


Q tộc, (Quan lại)

Nơng dân

Nơ lệ
- Nhận xét: Là nhà nước quân chủ chuyên chế còn sơ sài, bộ máy nhà nước ở trung ương và địa phương đều do quý tộc nắm giữ.(0,5
điểm)
Câu 18 (2 điểm): Phân biệt sự khác nhau giữa khối khí lục địa và khối khí đại dương ?
Gợi ý làm bài:
Sự khác nhau giữa khối khí lục địa và khối khí đại dương ?
- Khối khí lục địa được hình thành trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khơ (1đ). Cịn khối khí đại dương hình thành trên các
biển và đại dương, có độ ẩm lớn.(1đ)
Câu 19 (1 điểm) Nền dân chủ cổ đại ở Hy Lạp được thể hiện như thế nào?
Gợi ý làm bài:
Những biểu hiện của nền dân chủ cổ đại ở Hy Lạp:
+ Cơ quan quyền lực tối cao: Đại hội nhân dân (gồm tồn bộ cơng dân nam từ 18 tuổi trở lên; có quyển thảo luận và biểu quyết tất cả
những vấn đề hệ trọng của đất nước). 0,75 điểm
+ Chế độ bỏ phiếu bằng vỏ sị. 0,25 điểm
Câu 20 (1,5 điểm) NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG A

(Đơn vị: 0C)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
Nhiệt độ
25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1

a. Chỉ ra tháng có nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ cao nhất.
b. Tính nhiệt độ trung bình năm của trạm?
Gợi ý làm bài:

9
26,8

10
26,7

11
26,4

12
25,7

a. Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 12: 25,70C (0,25đ)
Tháng có nhiệt đơ cao nhất là tháng 4: 28,9 0C (02,5đ)
b. Nhiệt độ trung bình năm = (25,8 + 26,7 + 27,9 + 28,9 + 28,3 + 27,5 + 27,1 + 27,1 + 26,8 + 26,7 + 26,4 + 25,7) : 12 = 324,9 : 12 =
27,0750C (Làm tròn thành 27,10C). (1đ)


Mã đề 002:
Câu 17 (1 điểm) Nền dân chủ cổ đại ở Hy Lạp được thể hiện như thế nào?
Gợi ý làm bài:
Những biểu hiện của nền dân chủ cổ đại ở Hy Lạp:
+ Cơ quan quyền lực tối cao: Đại hội nhân dân (gồm tồn bộ cơng dân nam từ 18 tuổi trở lên; có quyển thảo luận và biểu quyết tất cả
những vấn đề hệ trọng của đất nước). 0,75 điểm
+ Chế độ bỏ phiếu bằng vỏ sò. 0,25 điểm
Câu 18 (2 điểm): Phân biệt sự khác nhau giữa khối khí lục địa và khối khí đại dương ?

Gợi ý làm bài:
Sự khác nhau giữa khối khí lục địa và khối khí đại dương ?
- Khối khí lục địa được hình thành trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khơ (1đ). Cịn khối khí đại dương hình thành trên các
biển và đại dương, có độ ẩm lớn.(1đ)
Câu 19 (1,5 điểm) NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG A

(Đơn vị: 0C)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
Nhiệt độ
25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1
a. Chỉ ra tháng có nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ cao nhất.
b. Tính nhiệt độ trung bình năm của trạm?
Gợi ý làm bài:

9
26,8

10
26,7

11
26,4


12
25,7

a. Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 12: 25,70C (0,25đ)
Tháng có nhiệt đơ cao nhất là tháng 4: 28,9 0C (02,5đ)
b. Nhiệt độ trung bình năm = (25,8 + 26,7 + 27,9 + 28,9 + 28,3 + 27,5 + 27,1 + 27,1 + 26,8 + 26,7 + 26,4 + 25,7) : 12 = 324,9 : 12 =
27,0750C (Làm tròn thành 27,10C). (1đ)
Câu 20 (1,5 điểm)Vẽ sơ đồ các giai cấp, tầng lớp xã hội cổ đại Trung Quốc? Nhận xét về bộ máy nhà nước này?
Gợi ý làm bài:
Sơ đồ nhà nước cổ đại Trung Quốc(1 điểm)
VUA
Quí tộc, (Quan lại)


Nông dân

Nô lệ
- Nhận xét: Là nhà nước quân chủ chuyên chế còn sơ sài, bộ máy nhà nước ở trung ương và địa phương đều do quý tộc nắm giữ.(0,5
điểm)
Mã đề 003:
Câu 17 (1 điểm) Nền dân chủ cổ đại ở Hy Lạp được thể hiện như thế nào?
Gợi ý làm bài:
Những biểu hiện của nền dân chủ cổ đại ở Hy Lạp:
+ Cơ quan quyền lực tối cao: Đại hội nhân dân (gồm tồn bộ cơng dân nam từ 18 tuổi trở lên; có quyển thảo luận và biểu quyết tất cả
những vấn đề hệ trọng của đất nước). 0,75 điểm
+ Chế độ bỏ phiếu bằng vỏ sò. 0,25 điểm
Câu 18 (1,5 điểm)Vẽ sơ đồ các giai cấp, tầng lớp xã hội cổ đại Trung Quốc? Nhận xét về bộ máy nhà nước này?
Gợi ý làm bài:
Sơ đồ nhà nước cổ đại Trung Quốc(1 điểm)

VUA
Q tộc, (Quan lại)
Nơng dân

Nô lệ
- Nhận xét: Là nhà nước quân chủ chuyên chế còn sơ sài, bộ máy nhà nước ở trung ương và địa phương đều do quý tộc nắm giữ.(0,5
điểm)
Câu 19 (1,5 điểm) NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG A

(Đơn vị: 0C)


Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
Nhiệt độ
25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1
a. Chỉ ra tháng có nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ cao nhất.
b. Tính nhiệt độ trung bình năm của trạm?
Gợi ý làm bài:

9
26,8


10
26,7

11
26,4

12
25,7

a. Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 12: 25,70C (0,25đ)
Tháng có nhiệt đơ cao nhất là tháng 4: 28,9 0C (02,5đ)
b. Nhiệt độ trung bình năm = (25,8 + 26,7 + 27,9 + 28,9 + 28,3 + 27,5 + 27,1 + 27,1 + 26,8 + 26,7 + 26,4 + 25,7) : 12 = 324,9 : 12 = 27,075 0C (Làm
tròn thành 27,10C). (1đ)
Câu 18 (2 điểm): Phân biệt sự khác nhau giữa khối khí lục địa và khối khí đại dương ?

Gợi ý làm bài:
Sự khác nhau giữa khối khí lục địa và khối khí đại dương ?
- Khối khí lục địa được hình thành trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khơ (1đ). Cịn khối khí đại dương hình thành trên các
biển và đại dương, có độ ẩm lớn.(1đ)
Mã đề 004:
Câu 17 (1 điểm) Nền dân chủ cổ đại ở Hy Lạp được thể hiện như thế nào?
Gợi ý làm bài:
Những biểu hiện của nền dân chủ cổ đại ở Hy Lạp:
+ Cơ quan quyền lực tối cao: Đại hội nhân dân (gồm tồn bộ cơng dân nam từ 18 tuổi trở lên; có quyển thảo luận và biểu quyết tất cả
những vấn đề hệ trọng của đất nước). 0,75 điểm
+ Chế độ bỏ phiếu bằng vỏ sò. 0,25 điểm
Câu 18 (2 điểm): Phân biệt sự khác nhau giữa khối khí lục địa và khối khí đại dương ?
Gợi ý làm bài:
Sự khác nhau giữa khối khí lục địa và khối khí đại dương ?
- Khối khí lục địa được hình thành trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khơ (1đ). Cịn khối khí đại dương hình thành trên các

biển và đại dương, có độ ẩm lớn.(1đ)
Câu 19 (1,5 điểm)Vẽ sơ đồ các giai cấp, tầng lớp xã hội cổ đại Trung Quốc? Nhận xét về bộ máy nhà nước này?
Gợi ý làm bài:


Sơ đồ nhà nước cổ đại Trung Quốc(1 điểm)
VUA
Quí tộc, (Quan lại)
Nông dân

Nô lệ
- Nhận xét: Là nhà nước quân chủ chuyên chế còn sơ sài, bộ máy nhà nước ở trung ương và địa phương đều do quý tộc nắm giữ.(0,5
điểm)
Câu 20 (1,5 điểm) NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG A

(Đơn vị: 0C)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
Nhiệt độ
25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1
a. Chỉ ra tháng có nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ cao nhất.
b. Tính nhiệt độ trung bình năm của trạm?
Gợi ý làm bài:


9
26,8

10
26,7

11
26,4

12
25,7

a. Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 12: 25,70C (0,25đ)
Tháng có nhiệt đơ cao nhất là tháng 4: 28,9 0C (02,5đ)
b. Nhiệt độ trung bình năm = (25,8 + 26,7 + 27,9 + 28,9 + 28,3 + 27,5 + 27,1 + 27,1 + 26,8 + 26,7 + 26,4 + 25,7) : 12 = 324,9 : 12 =
27,0750C (Làm tròn thành 27,10C). (1đ)



×