Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Dia 8 tuan 30 tiet 39

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.14 KB, 3 trang )

Tuần 30
Tiết 39

Ngày soạn: 16/03/2018
Ngày dạy: 19/03/2018

Bài 33: ĐẶC ĐIỂM SƠNG NGỊI VIỆT NAM
I.MỤC TIÊU: Qua bài học, học sinh cần đạt được:
1.Kiến thức:
- Trình bày và giải thích được những đặc điểm chung của sơng ngịi VN
- Nêu được những thuận lợi và khó khăn của sơng ngịi đối với đời sống, sản xuất và sự cần thiết phải
bảo vệ nguồn nước sông trong sạch.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng bản đồ để trình bày đặc điểm chung của sơng ngịi nước ta .
- Phân tích bảng số liệu, thống kê về sơng ngịi VN.
3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn, bảo vệ nguồn nước ngọt và các sơng, hồ của quê hương, đất nước
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác,
năng lực sử dụng ngôn ngữ, …
- Năng lực chuyên biệt: sử dụng bản đồ; sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mơ hình, video, clip…
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Bản đồ sơng ngịi VN hoặc tự nhiên VN.
- Tranh ảnh về việc sử dụng khai thác sơng ngịi, sự ô nhiễm nguồn nước sông hiện nay .
2. Chuẩn bị của học sinh: sgk, tập bản đồ VN
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1.Ổn định : Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp
8A3……………………….…, 8A4…………………………….…8A5……………………………
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu đặc điểm thời tiết - khí hậu về mùa đông ở các miền trên lãnh thổ nước ta?
- Nêu đặc điểm thời tiết - khí hậu về mùa hạ ở các miền trên lãnh thổ nước ta?


3.Tiến trình bài học:
Khởi động: Sơng, ngịi, kênh, rạch, ao , hồ… là nguồn nước ngọt mang lại cho con người bao
ích lợi to lớn. Bên cạnh đó chúng cũng gây ra khơng ít khó khăn, những tai họa khủng khiếp cướp đi
sinh mạng, của cải, vật chất của con người. Tại sao lại như vậy => Chúng ta tìm hiểu bài học hôm nay.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung của sơng
ngịi VN
* Phương pháp dạy học : Đàm thoại, diễn giảng,
giải quyết vấn đề, pp sử dụng bản đồ, tự học,…
* Kỹ thuật dạy học: KT đặt câu hỏi, KT hợp tác…
Bước 1:
- GV hướng dẫn HS nghiên cứu mục 1/ SGK
- GV phân nhóm HS làm việc:
Dựa thơng tin mục 1 + H33.1 + Bảng 33.1 sgk
- Nhóm 1 : Tìm hiểu mục a
+ Chứng minh nước ta có mạng lưới sơng ngòi dày
đặc, phân bố rộng khắp?

Nội dung
1.Đặc điểm chung:

- Nước ta có mạng lưới sơng ngịi dày đặc,
phân bố rộng khắp
- Sơng ngịi chảy theo 2 hướng chính:


+ Tại sao SN nước ta lại chủ yếu là sông nhỏ, ngắn
và dốc? (ĐH hẹp ngang,núi lan sát biển.)
- Nhóm 2: Tìm hiểu mục b
+ Sơng ngịi nước ta chảy theo những hướng chính

nào? Sắp xếp các sơng lớn theo các hướng đó?
Giải thích?(Hướng núi định hướng cho các dịng
sơng => SN chảy theo hướng các thung lũng núi.)
- Nhóm 3: Tìm hiểu mục c
+ Chế độ chảy của sơng ngịi nước ta như thế nào?
+ Mùa lũ ở các sơng có trùng nhau khơng? Giải
thích tại sao có sự khác biệt ấy? (Không trùng nhau
do: Chế độ lũ phụ thuộc chặt chẽ vào chế độ mưa
của khí hậu, ở mỗi miền khác nhau chế độ mưa
khác nhau).
- Nhóm 4: Tìm hiểu mục d
+Chứng minh SN nước ta có lượng phù sa lớn?
Giải thích tại sao?(Do có 3/4 ĐH đồi núi dốc, mưa
nhiều lại tập trung vào một mùa => Sự bào mịn,
bóc mịn, xói mịn xảy ra mạnh mẽ)
+Lượng phù sa đó ảnh hưởng như thế nào tới thiên
nhiên và đời sống của cư dân ở 2 đồng bằng lớn là
sơng Hồng và sơng Cửu Long?(Đất đai phì nhiêu,
màu mỡ => Cây cối xanh tốt quanh năm => SX
nơng nghiệp trù phú.)
Bước 2:
- HS làm việc theo nhóm, đại diện các nhóm trả
lời, gv chuẩn xác kiến thức.
Hoạt động 2: Tìm hiểu những thuận lợi, khó
khăn của sơng ngòi với đời sống và sản xuất , sự
cần thiết phải bảo vệ nguồn nước sông
*Phương pháp dạy học : Đàm thoại, diễn giảng,
giải quyết vấn đề, pp sử dụng bản đồ, tự học,…
* Kỹ thuật dạy học: KT đặt câu hỏi, KT hợp tác…
Bước 1:

- HS đọc sách giáo khoa
-Nêu những thuận lợi và khó khăn của sơng ngịi
đối với đời sống, sản xuất của nhân dân?
Liên hệ địa phương em?
Gv chuẩn xác kiến thức.
Bước 2:
- Nêu các nguyên nhân làm cho sơng ngịi nước
ta bị ơ nhiễm?
- Chúng ta cần làm gì để bảo vệ sự trong sạch
cho các dịng sơng?
- HS trả lời, gv chuẩn kiến thức.

+ Hướng Tây Bắc - Đông Nam: S.Hồng,
S.Đà, S.Cả, S.Mã…
+ Hướng vịng cung: S. Gâm, S. Lơ, S. Cầu,


- Chế độ nước theo mùa:
+ Mùa lũ: Nước sông dâng cao, chảy mạnh,
chiếm 70 -> 80% lượng nước cả năm.
+ Mùa cạn: Chiếm 20 -> 30% lượng nước
cả năm.
- Hàm lượng phù sa lớn:hàng năm sông đổ
ra biển khoảng 839 tỉ m3 nước cùng > 200
triệu tấn phù sa.

2. Khai thác kinh tế và bảo vệ sự trong
sạch của các dịng sơng:

a. Thuận lợi và khó khăn

- Thuận lợi: SX nơng nghiệp, CN, thủy điện,
nuôi trồng thủy sản, giao thông vận tải, du
lịch…
- Khó khăn: Chế độ nước thất thường, gây
ngập úng một số khu vực ở ĐBSCL, lũ quét
ở miền núi…
b. Sơng ngịi nước ta đang bị ơ nhiễm:
- Nguồn nước sông đang bị ô nhiễm, nhất là
sông ở thành phố, các khu công nghiệp, các
khu tập trung đông dân cư…
- Nguyên nhân: Mất rừng, chất thải công


nghiệp, chất thải sinh hoạt ...
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
1. Tổng kết :
- Nêu đặc điểm chung sơng ngịi Việt Nam?
- Hướng dẫn hs làm bài tập 3/ T.120 (sgk)
2. Hướng dẫn học tập :
- Học bài, trả lời câu hỏi,bài tập sgk/120
- Nghiên cứu các hệ thống sông lớn của nước ta.
V. PHỤ LỤC
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×