Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Tài liệu Giáo trình cây ăn trái - chương 2 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 43 trang )






Giáo trình cây ăn trái

















32
CHỈÅNG 2. CÁY CAM QUT (Citrus spp.)

A. GIẠ TRË, NGƯN GÄÚC, PHÁN LOẢI V GIÄÚNG TRÄƯNG.
1. GIẠ TRË DINH DỈÅỴNG V SỈÍ DỦNG.

Trại cam qut âỉåüc sỉí dủng räüng ri vç cọ chỉïa nhiãưu cháút dinh dỉåỵng cáưn
thiãút cho cå thãø, nháút l vitamin C. Vë chua nhẻ v håi âàõng (bỉåíi) giụp dãù tiãu họa v


tưn hon ca mạu .V trại giu pectin âỉåüc sỉí dủng lm xu xoa, mỉït, kẻo, lm thúc
nam hay trêch láúy tinh dáưu. Trại âỉåüc chãú biãún thnh nhiãưu loải sn pháøm nhỉ nỉåïc
gii khạt, xy rä, mỉït, rỉåüu bäø

Bng 5. Thnh pháưn dinh dỉåỵng ca cam, qut, chanh, bỉåíi.
Thnh pháưn Cam Chanh Qut Bỉåíi
Nỉåïc (%) 87,5 87,5 88,5 83,4
Tro (%) 0,5 0,5 0,6 0,4
Protein (%) 0,5 0,3 0,4 0,5
Carbohydrat (%) 8,4 3,6 8,6 15,3
Xå (%) 1,4 1,3 0,8 0,7
Nàng lỉåüng (calo) 43 18 43 59
Múi Ca
Khoạng P
(mg/100g) Fe
34
23
0,4
40
22
0,6
35
17
0,4
30
19
0,7
A
Vitamine B1
(mg/100g) B2

PP
C
0,3
0,08
0,03
0,2
48
0,3
0,04
0,01
0,01
40
0,6
0,08
0,03
0,02
55
0,02
0,05
0,01
0,1
42

2. NGƯN GÄÚC, PHÁN BÄÚ, PHÁN LOẢI V GIÄÚNG TRÄƯNG.
2 1. Ngưn gäúc v phán bäú.

Tanaka (1954) khi nghiãn cỉïu vãư cạc loi cam qut åí phỉång Âäng â âãư nghë
1 säú gi thuút vãư sỉû phán chia ranh giåïi phạt sinh ca nọ åí Âäng Nam Ạ Cháu, trong
âọ sỉû phạt sinh ca mäüt vi loi cam qut cng nhỉ nhỉỵng loi thán cáûn âỉåüc phán
bäú tỉì biãn giåïi âäng bàõc ca ÁÚn Âäü qua Miãún Âiãûn v 1 vng phêa nam ca âo Hi

33
Nam. Nhỉỵng loi náưy bao gäưm chanh táy, chanh ta, thanh n, bỉåíi, cam ngt, cam
chua.
ÅÍ cháu Áu, thanh n (citron) l loải trại âáưu tiãn trong giäúng Citrus âỉåüc biãút
âãún, träưng åí vng vënh Ba Tỉ, âỉåüc mä t trong khong 300 nàm trỉåïc cäng ngun
v cọ l âỉåüc träưng khäng mün hån 500 nàm trỉåïc cäng ngun. Sau âọ, thanh n
â âỉåüc träưng åí v nhỉỵng vng áúm ạp hån åí cháu Áu (Webber, 1967).
Cam chua (sour orange) hay cam âàõng âỉåüc phạt triãøn trong thãú k thỉï 10 åí
phêa âäng Âëa Trung Hi v mün hån åí cháu Phi v phêa nam cháu Áu.
Chanh táy (lemon), chanh ta (lime) v bỉåíi (pummelo) cng âỉåüc phán bäú
trong kiãøu tỉång tỉû nhỉ trãn åí nỉía âáưu thãú k thỉï 12.
Cam ngt (sweet orange) â âỉåüc giåïi thiãûu tỉì Trung Qúc v phäø biãún åí cháu
Áu båíi ngỉåìi Bäư Âo Nha, cọ l trong thãú k thỉï 16. Màûc d cam ngt â âỉåüc träưng
åí cháu Áu trỉåïc khi âỉåüc ngỉåìi Bäư Âo Nha du nháûp thãm vo nhỉng chụng â
khäng âỉåüc sỉí dủng räüng ri. Cạc giäúng cam ngt náưy â nhanh chọng tråí thnh
hng họa quan trng ca ngỉåìi Bäư Âo Nha, phán bäú räüng ri âãún nhỉỵng qúc gia
Âëa Trung Hi v tråí thnh näøi tiãúng våïi tãn gi l "cam Bäư Âo Nha".
Qut (mandarin, tangerine) cng â âỉåüc träưng åí Trung Qúc v Nháût trong
thåìi gian ráút såïm. Cáy qut âáưu tiãn âỉåüc mang tåïi nỉåïc Anh nàm 1805 v âỉåüc phäø
biãún tỉì âáy âãún Âëa Trung Hi. Nhiãưu tạc gi cho ràòng, háưu hãút cạc giäúng qut hng
hoạ cọ ngưn gäúc åí Trung Qúc, Nháût Bn hồûc Âäng Nam Ạ cháu, riãng qut
Satsuma cọ ngưn gäúc hon ton åí Nháût Bn.
Bỉåíi chm (grapefruit) hay cn gi l bỉåíi v dênh, cọ ngưn gäúc phạt sinh åí
West Indies, cọ l âáy l 1 loi lai ca bỉåíi (pummelo).
Sỉû quan trng ca cam qut träưng trt trãn thãú giåïi âỉåüc chỉïng minh båíi sỉû
phán bäú räüng ri v sn xút âải tr. Hiãûn nay, cam qut âỉåüc träưng nhiãưu nåi trong
vng khê háûu nhiãût âåïi v ạ nhiãût âåïi, nåi cọ âáút âai thêch håüp v â áøm, khäng quạ
lảnh âãø lm chãút cáy.
Theo thäúng kã ca FAO, trãn thãú giåïi cọ khong 49 nỉåïc sn xút cam qut, cọ
diãûn têch träưng khong 2,8 triãûu ha.

Cạc nỉåïc sn xút nhiãưu cam l M, Braxin, Táy Ban Nha, , Mãhicä, ÁÚn Âäü,
Ai Cáûp, Israel, Trung Qúc, Achentina, Nam Phi, Maräúc, Hy lảp v Thäø Nhé K.
Cạc nỉåïc sn xút nhiãưu qut l Nháût, Táy Ban Nha, M, , Braxin, Trung
Qúc v Achentina.
Cạc nỉåïc träưng nhiãưu chanh gäưm cọ M, , Mãhicä, ÁÚn Âäü, Táy Ban Nha v
Thäø Nhé K.
Cạc nỉåïc träưng nhiãưu bỉåíi l M, Israel, Achentina v Trung Qúc.

34
2.2. Phán loải.

Cam qut thüc h Rutaceae (cọ khong 130 giäúng), h phủ Aurantioideae (cọ
khong 33 giäúng), täüc (tribe) Citreae (khong 28 giäúng), täüc phủ Citrinae. Háưu hãút viãûc
phán loải cạc giäúng trong h phủ Aurantioideae hiãûn nay l do W.T. Swingle
(Swingle v Reece, 1967). Täüc phủ Citrinae cọ khong 13 giäúng, trong âọ cọ 6 giäúng
quan trng âọ l Citrus, Poncirus, Fortunella, Eremocitrus, Microcitrus v Clymenia.
Âàûc âiãøm chung ca 6 giäúng náưy l cho trại cọ con tẹp (pháưn àn âỉåüc trong mụi) våïi
cúng thon nh, mng nỉåïc. Säú nhë âỉûc nhiãưu bàòng hay hån 4 láưn säú cạnh hoa, âáy
cng l mäüt trong nhỉỵng âàûc âiãøm xạc âënh cạc giäúng träưng, cạc giäúng hoang thỉåìng
cọ säú nhë âỉûc êt hån hay chè gáúp âäi säú cạnh hoa v con tẹp khäng phạt triãøn.
Ngoải trỉì giäúng Poncirus cọ lạ rủng theo ma, cạc giäúng cn lải âãưu cọ lạ xanh
quanh nàm. Hai trong 6 giäúng náưy cọ kh nàng chëu lảnh täút, âọ l Ponicirus (rủng lạ
hàòng nàm, lạ cọ 3 lạ chẹt) v Fortunella (kim qút), hai giäúng náưy cọ thãø lai våïi giäúng
Citrus v cạc giäúng khạc. Giäúng Eremocitrus v Microcitrus âỉåüc tçm tháúy åí dảng
hoang dải, háúu hãút l åí Ục v Euremocitrus l giäúng chëu hản täút, c hai âãưu âỉåüc lai
thnh cäng våïi Citrus v Poncirus. Giäúng thỉï 6 l Clymenia âỉåüc biãút duy nháút tỉì
âo Thại Bçnh Dỉång ca New Ireland, khäng âỉåüc lai tảo våïi cạc giäúng khạc.
Giäúng Citrus chia lm 2 nhọm nh l Eucitrus v Papeda. Nhọm Papeda cọ 6
loi, thỉåìng âỉåüc dng lm gäúc ghẹp hay lai våïi cạc loi khạc v â lai tảo âỉåüc
nhỉỵng giäúng lai näøi tiãúng.

Trong nhọm Eucitrus cọ nhiãưu loi âỉåüc träưng phäø biãún hiãûn nay åí cạc nỉåïc
nhỉ
- Citrus medica L. : Thanh n.
- Citrus limon (L.) Burm.f. : Chanh táy.
- Citrus aurantifolia (Christm.) Swing. : Chanh ta.
- Citrus sinensis (L.) Osbeck : Cam ngt.
- Citrus nobilis var. typica Hassk.: Cam snh.
- Citrus grandis (L.) Osbeck : Bỉåíi.
- Citrus paradisi Macf. : Bỉåíi chm, bỉåíi v dênh.
- Citrus reticulata Blanco : Qut.
- Citrus nobilis var.microcarpa Hassk.: Qut xiãm.
- Citrus aurantium L. : Cam chua, cam âàõng.
- Citrus microcarpa (Hassk.) Bunge : Hảnh, tàõc.
Hiãûn nay, trãn thãú giåïi cọ mäüt säú loi lai quan trng âỉåüc dng lm gäúc ghẹp
nhỉ:

35
- Tangor: (qut x cam ngt).
- Tangelo: (qut x bỉåíi chm).
- Lemonime: (chanh táy x chanh ta).
- Citrange: (cam ngt x Poncirus).
- Citrumelo: (bỉåíi chm x Poncirus).
- Limequat: (chanh ta x Kumquat).
- Chanh sáưn: (Citrus jambhiri).
- Chanh ngt: (C. limetioides)
- Chanh Rangpur (C. limonia).
- Qt Cleopatra (C. reshni).

2.3. Mä t mäüt säú giäúng träưng.


· Chanh: Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle (2n=18).
Chanh l giäúng träưng phäø biãún åí nhiãût âåïi, dãù träưng trãn âáút ngho dinh
dỉåỵng. Cáy nh, dảng bủi, nhiãưu nhạnh, cao khong 5m, thỉåìng mang nhỉỵng gai
ngàõn bẹn.
Lạ nh, di khong 4-8cm, räüng 2-5cm hçnh trỉïng báưu dủc, cúng lạ cọ cạnh
nh.
Phạt hoa mc åí nạch lạ cọ tỉì 1-7 hoa, âỉåüc tảo ra trong 1 khong thåìi gian di.
Hoa nh cọ 4-5 cạnh mu tràõng, di 8-12mm, räüng 2,5-4mm, cọ tỉì 20-25 nhë âỉûc, báưu
non cọ 9-12 ngàn (mụi).
Trại nh, hçnh cáưu hay xoan, âỉåìng kênh 3,5-6cm. V mng dênh vo trại, mu
vng hay xanh vng nhảt khi chên. Thët trại mu xanh nhảt hay vng, ráút chua. Häüt
nh hçnh xoan, âa phäi, tỉí diãûp tràõng.
Trong loi Citrus aurantifolia cọ hai nhọm: nhọm chanh lỉåỵng bäüi (2n=18) gäưm
cạc giäúng Key, Mexican hồûc West Indian; nhọm chanh tam bäüi (3n=27) nhỉ giäúng
Tahiti, Persian v Bears. Nhọm chanh lỉåỵng bäüi thç cọ dảng cáy nh, trại cọ häüt, v
trại mng v nhiãưu nỉåïc, trong khi åí chanh tam bäüi thç trại to khäng cọ häüt v v trại
håi dáưy hån. Chanh tam bäüi phạt triãøn täút hån chanh lỉåỵng bäüi åí nhỉỵng vng cao.

· Chanh táy: Citrus limon (L.) Burm.f. (2n=18).
Êt quan trng hån chanh ta åí vng nhiãût âåïi, âỉåüc träưng nhiãưu åí vng ạ nhiãût
âåïi. , Táy Ban Nha, Hy Lảp, Hoa K l nhỉỵng nỉåïc sn xút chênh. ÅÍ nhiãût âåïi
chụng phạt triãøn täút nháút åí vng cao trung bçnh.
Cáy nh, cao khong 3-6m cọ gai cỉïng låïn. Lạ hçnh xoan cọ ràng cỉa, di 5-
10cm, räüng 3-6cm, cúng lạ ngàõn khäng cọ cạnh lạ.
36
Hoa mc mi ma trong nàm, mc âån hay chm, âỉåìng kênh khong 3,5-
5mm. Cạnh hoa mu häưng khi chỉa nåí, khi nåí cọ mu tràõng åí trãn, häưng nhảt åí phêa
dỉåïi, 20-40 nhë âỉûc, báưu non cọ 8-10 ngàn.
Trại hçnh xoan nhn chọp, di 5-10cm vng nhảt khi chên. V khạ dáưy, håi
nhạm sáưn, dênh vo thët. Thët vng nhảt, chua. Trại nàûng trung bçnh 7-9 trại/kg. Häüt

âa phäi våïi 10-15% cáy máưm vä tênh, tỉí diãûp tràõng.
Cạc giäúng chanh táy gäưm cọ chanh sáưn (Rough lemon), Eureka , Lisbon , Villa
France v Meyer.

· Bỉåíi: Citrus grandis (L.) Osbeck (2n=18).
L giäúng träưng quan trng åí Âäng Nam Ạ cháu. Cáy cao khong 5-15m,
thỉåìng cọ gai låïn (nháút l träưng häüt), nhạnh non cọ läng tå.
Lạ låïn, cọ cạnh lạ to, phiãún lạ hçnh xoan tåïi báưu dủc dảng qu tim, di 5-20cm,
räüng 2-12cm, màût dỉåïi gán chênh thỉåìng cọ läng.
Hoa låïn, mc âån hay chm, cạnh hoa mu tràõng kem, 20-25 nhë âỉûc, báưu
non cọ 11-16 ngàn.
Trại låïn, hçnh cáưu dảng qu lã, âỉåìng kênh 10-40cm cọ mu xanh vng nhảt
khi chên, v dáưy, con tẹp låïn mu vng nhảt hay häưng, ngt lảt. Trại nàûng trung bçnh
1-2kg. Häüt låïn, âån phäi.
Bỉåíi chëu âỉåüc nhiãût âäü nọng täút v c nhiãût âäü tháúp, cọ kh nàng phạt triãøn
täút åí vng âáút tháúp khä khan. ÅÍ Thại Lan, giäúng bỉåíi Siamese cọ trại nh dảng qu
lã, âỉåüc träưng trãn nhỉỵng båì mỉång âỉåüc bao quanh liãn tủc båíi nỉåïc màûn.

· Cam chua, cam âàõng: Citrus aurantium L. (2n=18).
Cọ thãø dng àn tỉåi, nhỉng thỉåìng dng lm mỉït v dng nhỉ mäüt cháút cho
mi vë. Tinh dáưu åí lạ, hoa, trại âỉåüc dng trong k nghãû dáưu thåm.
Âỉåüc dng lm gäúc ghẹp cho chanh táy, cam v bỉåíi. Khạng âỉåüc bãûnh chy
m gäúc, nhỉng dãù bë bãûnh Tristeza (thäúi rãù do virus).
Cáy cao khong 10m, cọ gai mng mnh.
Phiãún lạ hçnh xoan hay báưu dủc, di 7-10cm, räüng 3-4cm, cúng di 2-3cm,
cạnh lạ nh.
Hoa låïn mc åí nạch lạ, tràõng, ráút thåm, cọ 20-25 nhë âỉûc, 4-5 cạnh hoa, báưu
non cọ 10-12 ngàn.
Trại gáưn hçnh cáưu, v dáưy, nhạm sáưn, âỉåìng kênh 4-6cm, thỉåìng cọ mu â
cam khi chên, thåm. Thët trại ráút chua v âàõng, pháưn li giỉỵa thç xäúp. Trại nàûng trung

bçnh 4-5 trại/kg, nhiãưu häüt, âa phäi.

37
· Bỉåíi chm, bỉåíi v dênh: Citrus paradisi Macf. (2n=18).
Dng âãø àn tỉåi, nỉåïc cọ vë âàõng dëu. Mụi cọ thãø âỉåüc âọng häüp hay ẹp láúy
nỉåïc. Âáy l giäúng cọ l do sỉû ngáùu biãún åí chäưi ca bỉåíi (Citrus grandis) hçnh thnh.
Cáy cọ tạn räüng, cao 10-15m, cnh cọ läng.
Lạ nh hån lạ bỉåíi, cúng lạ cọ cạnh lạ nh, phiãún lạ hçnh xoan.
Hoa mc âån hay chm, âỉåìng kênh khong 4-5mm, mu tràõng thỉåìng cọ 5
cạnh, 20-25 nhë âỉûc, báưu non cọ 12-14 ngàn.
Trại nh hån trại bỉåíi ta, hçnh cáưu, âỉåìng kênh khong 8-10cm, mu xanh nhảt
hay vng låüt khi chên, v mng hån v con tẹp nh hån bỉåíi ta.
Häüt tràõng âa phäi, tỉí diãûp tràõng.
Bỉåíi chm träưng thêch håüp åí nhỉỵng vng tháúp, nọng. Cạc giäúng quan trng
gäưm Duncan (cọ häüt), Marsh Seedless (khäng häüt), Thompson (khäng häüt, thët häưng),
Foster (cọ häüt, thët häưng) v Hohn Garner (giäúng nhỉ gäúng Duncan nhỉng êt häüt hån).

· Qut: Citrus reticulata Blanco (2n=18).
Cáy nh, cao khong 2-8m âäi khi cọ gai.
Lạ nh, hẻp, hçnh xoan, di 4-8cm, räüng 1,5-4cm mu xanh âáûm bọng åí phêa
trãn màût v xanh vng nhảt åí màût dỉåïi, cúng cọ cạnh nh.
Hoa nh, âỉåìng kênh 1,5-2,5mm, 5 cạnh tràõng, 20 nhë âỉûc, báưu non cọ 10-15
ngàn.
Trại dảng hçnh cáưu håi dẻp, âỉåìng kênh 5-8cm, v mng dãù läüt, mu xanh
vng hay â cam khi chên, nhiãưu nỉåïc mu cam, ngt. Trại nàûng trung bçnh 6-7
trại/kg.
Âáy l giäúng khọ träưng trong cạc giäúng cam qut. Cáy chëu nọng kẹm, träưng
täút nháút åí vng cọ âäü cao trung bçnh.
Häüt âa phäi, tỉí diãûp xanh.


· Thanh n: Citrus medica L. (2n=18) v Pháût th: Citrus medica var.dactylis
(Noot.) Swing. (2n=18).
Âỉåüc dng trong y hc v nhỉ 1 cháút cho mi vë ca ngỉåìi La M hồûc dng
lm kẻo, mỉït.
Cáy nh, cao khong 3m cọ gai låïn.
Lạ hçnh báưu dủc cọ ràng cỉa, di 8-20cm, räüng 3-9cm, cúng lạ ngàõn, khäng cọ
cạnh lạ.
Hoa lỉåỵng tênh v hoa âỉûc våïi tè lãû hoa âỉûc låïn, cọ 5 cạnh mu häưng, 30-40 nhë
âỉûc, âỉåìng kênh hoa khong 3-4mm, báưu non låïn khong 10-13 ngàn.
38
Trại låïn, håi di 10-20cm, v thỉåìng cọ u sáưn, vng, ráút dáưy, mụi trại nh, thët
trại xanh nhảt, chua.
Häüt nh tràõng, âån phäi.

· Cam snh: Citrus nobilis var typica Hassk. (2n=18).
Tạn nh, cao khong 3-5m, nhiãưu cnh, mc úu, khäng gai.
Lạ cọ cạnh nh, cọ khi khäng r, mu xanh tháøm, di 7-8cm, räüng 4-4,5cm.
Hoa mc âån hay chm, âỉåìng kênh 2,5-4mm, cọ 4-5 cạnh tràõng, khong 20-
40 nhë âỉûc.
Trại trn håi dẻp, âỉåìng kênh 7-8,2cm, cao khong 6-8cm. Âạy trại v cúng
lm xúng, v dáưy 4-6mm x sç, mu xanh vng hay vng â khi chên. Báưu non cọ
10-14 ngàn, dãù läüt, con tẹp to nhiãưu nỉåïc, vë ngt håi chua. Trại nàûng trung bçnh 3-4
trại/kg
Häüt hçnh trn trỉïng, âa phäi, tỉí diãûp tràõng.
Hiãûn nay åí ÂBSCL cọ träưng cạc giäúng cam qut nhỉ:

Ø Cạc giäúng cam:
Giäúng cam máût âỉåüc träưng phäø biãún nháút. Trại dng xút kháøu tỉåi v tiãu thủ
näüi âëa. úu täú nh hỉåíng âãún pháøm cháút trại xút tỉåi l nhiãưu häüt v khi chên trại
váùn cn mu vng xanh.

Cam snh (tháût ra l mäüt loải qut) cọ giạ trë kinh tãú cao, träưng ch úu âãø tiãu
thủ näüi âëa. Cáy tỉång âäúi khọ träưng, tøi th khäng cao.
Cam dáy cọ dảng trại giäúng nhỉ cam máût nhỉng v trại xanh nhiãưu, êt lạng
nhỉ cam máût, pháøm cháút tỉång âỉång cam máût.
Cam son, cọ l l mäüt giäúng tãn gi Lauxang (hay láûu xng), åí âạy trại cọ vãút
håi lm vo nh nhỉ âäưng tiãưn, pháøm cháút khạ, nhiãưu häüt.
Cam chua êt phäø biãún, khäng cọ giạ trë kinh tãú cao, cọ thãø âãø dng lm gäúc
ghẹp.
Cam sen mang âàûc tênh giäúng nhỉ cam v bỉåíi. Trại ráút to, v dáưy hån cam
máût, mụi trại v con tẹp giäúng nhỉ bỉåíi, vë chua. Khäng cọ giạ trë kinh tãú, thỉåìng
dng âãø chỉng.

Ø Cạc giäúng qut:
Qut xiãm âỉåüc träưng phäø biãún nháút. Trại trn, to. Khi chên cọ mu xanh vng,
ngt nhiãưu nỉåïc, cọ giạ trë kinh tãú cao.
Qut tiãưu cọ dảng trại trn håi dẻp, to, mu sàõc âẻp khi chên (vng cam), vë
ngt håi chua. Cọ giạ trë kinh tãú cao trong dëp tãút, cn lải cạc thạng trong nàm thç
39
khäng âỉåüc ỉa chüng nhỉ qut xiãm. Âáy l mäüt giäúng cáưn âỉåüc chụ âãø xút
kháøu tỉåi vç cọ mu sàõc âẻp v håüp våïi kháøu vë ngỉåìi cháu Áu.
Qut ta khäng âỉåüc träưng phäø biãún vç giạ trë kinh tãú tháúp. Cáy sai trại nhỉng
trại thç chua nhiãưu. Dảng trại håi giäúng qut tiãưu, khi chên cọ mu vng cam, nhỉng
thỉåìng bë xäúp trong rüt, êt nỉåïc.

Ø Cạc giäúng bỉåíi:
Táûp âon giäúng bỉåíi åí ÂBSCL ráút phong phụ, cọ ráút nhiãưu giäúng våïi cạc tãn
gi khạc nhau, tuy nhiãn hiãûn nay viãûc phán biãût r cạc âàûc âiãøm ca tỉìng giäúng
träưng cn nhiãưu hản chãú. Cạc giäúng nhỉ bỉåíi Biãn Ha (Âỉåìng lạ cam, Âỉåìng nụm),
bỉåíi Nàm roi cọ hỉång vë ráút ngon, ngt nhiãưu nỉåïc, âàûc biãût khi chên trại cọ thãø
khäng cn häüt. Ngoi ra, cạc giäúng khạc nhỉ bỉåíi long, bỉåíi âỉåìng, bỉåíi bạnh xe,

bỉåíi thanh tr, bỉåíi äøi cng âỉåüc träưng ri rạc.

Ø Cạc giäúng chanh:
Cạc giäúng chanh ta v chanh nụm âỉåüc träưng phäø biãún.
Trại chanh ta cọ dảng hçnh cáưu, v mng nãn cn gi l chanh giáúy. Rüt trại
mu xanh, ráút chua, sai trại, nhỉng giạ trë kinh tãú thỉåìng khäng äøn âënh.
Trại chanh nụm to, v dáưy, sáưn, rüt håi vng, chua dëu, thåm. Tuy khäng
âỉåüc ỉa chüng bàòng chanh ta nhỉng cọ triãøn vng xút kháøu.

Ø Cạc giäúng khạc:
Ngoi cạc giäúng trãn cn cọ mäüt säú giäúng träưng khạc khäng cọ giạ trë kinh tãú
cao nhỉ:
Snh: Cọ tạn cao to hån cam máût, phán cnh nhiãưu, lạ thỉåìng xanh âáûm. Trại
trn håi dẻp, khi chên váùn cn xanh. V mng dãù läüt nhỉng vạch mụi dáưy, dai, nhiãưu
nỉåïc, vë lảt.
Hảnh: Thỉåìng âỉåüc dng lm kiãøng trong dëp tãút. Cáy ráút sai trại, trại nh
nhiãưu nỉåïc, chua thåm, âỉåüc sỉí dủng lm nỉåïc gii khạt, mỉït.

B. ÂÀÛC ÂIÃØM SINH HC V THỈÛC VÁÛT.
1. RÃÙ.

Cạc giäúng cam qut khi träưng bàòng häüt thỉåìng cọ mäüt rãù cại v nhiãưu rãù
nhạnh. Tỉì rãù nhạnh mc ra cạc rãù läng úu åït. Sỉû phạt triãøn ca rãù thỉåìng xen k våïi
sỉû phạt triãøn ca thán cnh trãn màût âáút.
40
Cạc nghiãn cỉïu cho tháúy, trong nàm hoảt âäüng ca rãù cọ cạc thåìi k nháút âënh
nhỉ:
- Trỉåïc lục mc cnh ma xn.
- Sau khi rủng trại âåüt âáưu âãún trỉåïc lục mc cnh ma h.
- Sau khi cnh ma thu â phạt triãøn âáưy â.

Thỉåìng thç khi rãù hoảt âäüng mảnh, rãù läng phạt triãøn, thán cnh s hoảt âäüng
cháûm v ngỉåüc lải. Sỉû hoảt âäüng ca bäü rãù thỉåìng kẹo di c sau cạc âåüt cnh mc räü,
do âọ viãûc bọn phán vo giai âoản cnh phạt triãøn âáưy â cọ tạc dủng cung cáúp dinh
dỉåỵng këp thåìi cho cáy trong giai âoản rãù hoảt âäüng.
Sỉû phán bäú ca bäü rãù ty thüc cạc úu täú nhỉ táưng âáút canh tạc, hçnh thỉïc
nhán giäúng, loải giäúng, loải gäúc ghẹp, mỉûc thu cáúp v k thût träưng. Cạc úu täú náưy
cọ nh hỉåíng lm rãù mc sáu hay cản, xa hay gáưn. Nọi chung, rãù cam qut thỉåìng
mc cản, âa säú rãù hụt dinh dỉåỵng phán bäú gáưn låïp âáút màût. Do âọ viãûc giỉỵ cho låïp
âáút màût tåi xäúp ãm mạt cọ tạc dủng giụp cáy háúp thu âỉåüc dinh dỉåỵng täút hån.
Rãù mc ra tỉì häüt thỉåìng khe, mc sáu, nãúu âáút thoạt nỉåïc täút v tåi xäúp, rãù cọ
thãø mc sáu trãn 4m. Do âọ, åí ÂBSCL, trãn nhỉỵng vng âáút tháúp viãûc träưng cam qut
bàòng häüt hay gäúc thạp thỉåìng bë nh hỉåíng båíi mỉûc thy cáúp. Nãúu khäng lãn lêp
träưng cao v thiãút kãú båì bao vỉåìn âãø âiãưu tiãút nỉåïc thç cáy cọ thãø bë suy úu dáưn v
chãút do thäúi rãù. Trại lải rãù mc ra tỉì cáy chiãút hay cnh giám thỉåìng àn cản hån, êt bë
nh hỉåíng båíi mỉûc thu cáúp.

2. THÁN, CNH.

Cam qut thüc loải thán gäù, dảng bủi hay bạn bủi (khäng cọ trủc thán chênh
r rãût). Cạc cnh chênh thỉåìng mc ra åí cạc vë trê trong khong 1m cạch màût âáút.
Cnh cọ thãø cọ gai, nháút l khi träưng bàòng häüt. Tuy nhiãn sau khi ra hoa trại, cạc gai
thỉåìng êt phạt triãøn. ÅÍ mäüt vi loi, gai chè mc ra tỉì nhỉỵng cnh sinh trỉåíng mảnh.
Cnh cam qut phạt triãøn theo läúi håüp trủc, khi cnh mc di âãún mäüt khong nháút
âënh thç ngỉìng lải, cạc máưm bãn dỉåïi âènh sinh trỉåíng ca ngn cnh s mc ra, cạc
cnh thỉï cáúp náưy cng mc di âãún mäüt khong nháút âënh thç ngỉìng v cạc máưm bãn
dỉåïi âènh sinh trỉåíng lải tiãúp tủc phạt triãøn giäúng nhỉ c.
Trong mäüt nàm cáy cọ thãø cho 3-4 âåüt cnh. Ty theo chỉïc nàng ca cnh trãn
cáy, cọ thãø gi nhỉ sau:
- Cnh mang trại:
L nhỉỵng cnh cọ mang trại, thỉåìng mc ra trong ma xn, cnh ngàõn nh,

mau trn mçnh, di trung bçnh < 10cm trãn cnh cọ lạ hồûc vãút lạ, cạc cnh cọ mang lạ
cho trại täút hån. Cnh mang trại mc ra tỉì nhỉỵng cnh låïn hån gi l cnh mẻ, nhỉỵng
41
cnh mang trại mc åí ngn hay gáưn ngn cnh mẻ l nhỉỵng cnh âáûu trại täút so våïi
cạc cnh mc bãn trong. Vç phi táûp trung dinh dỉåỵng âãø ni trại nãn thỉåìng cnh
mang trại khäng tiãúp tủc cho ra nhỉỵng cnh måïi trong nàm kãú tiãúp. Sau khi thu hoảch
cạc cnh mang trại thỉåìng hẹo khä âi.
- Cnh mẻ:
L cnh tảo ra cnh mang trại, thỉåìng phạt triãøn mảnh trong ma h v ma
thu. Cnh to khe, láu trn mçnh. Cáưn nàõm âỉåüc thåìi vủ ra cnh mẻ ca cáy âãø cọ
biãûn phạp bäưi dỉåỵng têch cỉûc, giụp mc âỉåüc nhiãưu cnh mang trại hån trong ma
xn.
- Cnh dinh dỉåỵng:
L tãn chè chung táút c cạc loải cnh trong giai âoản chỉa ra hoa trại, thỉåìng
mc ra åí cạc ma trong nàm.
- Cnh vỉåüt:
L loải cnh mc thàóng lãn bãn trong tạn cáy, tỉì nhỉỵng cnh chênh hay thán.
Cnh thỉåìng mc ra trong ma h phạt triãøn mảnh, dẻp, mu xanh, lạ to bọng lạng,
âäi khi cọ gai di. Loải cnh náưy khi phạt triãøn â sỉí dủng nhiãưu cháút dinh dỉåỵng ca
cáy m khäng cọ êch låüi nhiãưu, chụng lải l nåi sáu bãûnh thêch táún cäng. Do âọ, khi
cáy cn non chỉa cọ hoa trại thç cọ thãø giỉỵ lải âãø tảo khung tạn, cn khi cáy â trỉåíng
thnh thç nãn càõt b.
Nọi chung, sỉû phạt triãøn ca cnh ty thüc nhiãưu vo säú trại trong nàm.
Trong âiãưu kiãûn tỉû nhiãn, nãúu nàm nay cáy sai trại thç nàm sau säú trại ra êt âi vç säú
lỉåüng cnh mc ra khäng nhiãưu. Do âọ cáưn phi chụ bäưi dỉåỵng cho cáy åí giai âoản
sau thu hoảch âãø giụp cáy cọ â dinh dỉåỵng tảo nhiãưu cnh måïi.

3. LẠ.

Lạ cam qut thüc loải lạ âån gäưm cọ cúng lạ, cạnh lạ v phiãún lạ. Pháưn cạnh

lạ cọ kêch thỉåïc thay âäøi ty giäúng, cọ loi khäng cọ cạnh lạ nhỉ thanh n (Citrus
medica), cạc loi hoang trong nhọm Papeda thç cọ cạnh lạ ráút to gáưn bàòng phiãún lạ. Âäúi
våïi cạc loi träưng thç bỉåíi cọ cạnh lạ to nháút, kãú âãún l cam, chanh, cam snh v
qut Trãn cng mäüt loi thç kêch thỉåïc cạnh lạ cng thay âäøi theo ma. Mäüt cáy cam
qut kho mảnh cọ thãø cọ 150.000-200.000 lạ våïi täøng diãûn têch lạ khong 200m
2
.
Trãn lạ, khê khäøng táûp trung nhiãưu nháút åí màût lỉng, säú lỉåüng thay âäøi ty
giäúng, trung bçnh 400-500 khê khäøng/mm
2
, kêch thỉåïc khê khäøng ráút nh, thỉåìng måí
ra lục 10 giåì sạng âãún 4 giåì chiãưu. Lạ cọ chỉïa cạc tụi tinh dáưu, hiãûn diãûn åí låïp mä
giáûu. Ngoải trỉì loi cam 3 lạ (Poncirus trifoliata) rủng lạ theo ma, cạc loi cn lải cọ lạ
säúng tỉì 1 nàm hay láu hån ty âiãưu kiãûn khê háûu v chàm sọc.
42
4. HOA.

Hoa cam qut thỉåìng thüc loải hoa âáưy â, mc âån hay chm tỉì nạch lạ.
Trong âiãưu kiãûn tỉû nhiãn hoa thỉåìng mc ra trong ma xn, tuy nhiãn sau mäüt âåüt
hản kẹo di räưi gàûp mỉa hay nỉåïc tỉåïi thç cáy cng ra hoa räü nhỉ thỉåìng tháúy åí âáưu
ma mỉa hay trong k thût siãút nỉåïc kêch thêch ra hoa. Cng cọ loi sau mäùi âåüt ra
cnh lạ thç ra hoa, nhỉ åí chanh ta (Citrus aurantifolia).
Hoa cam qut cọ dảng hçnh thøn trn, âènh håi to hån phêa dỉåïi, âỉåìng kênh
räüng tỉì 2,5-4cm, ráút thåm, thỉåìng l hoa lỉåỵng tênh. Tuy nhiãn cng cọ hoa âỉûc våïi
báưu non khäng phạt triãøn åí loi thanh n v chanh táy. Âi hoa dai khäng rủng,
hçnh chẹn, cọ 3-5 lạ âi. Hoa cọ 4-8 cạnh (thỉåìng l 5), mu tràõng, riãng chanh táy v
pháût th cọ mu têa häưng, 20-40 nhë âỉûc håüp lải thnh tỉìng nhọm, dênh liãưn vo nhau
åí âạy. Bao pháún cọ 4 ngàn mu vng, mc bàòng hay håi nhä cao hån âáưu nỉåïm nhủy.
Âáưu nỉåïm nhủy cại to. Báưu non cọ 8-15 ngàn dênh liãưn nhau tải mäüt trủc åí giỉỵa trại,
mäùi tám bç cọ 0-6 tiãøu non.

Sỉû phán họa máưm hoa thỉåìng xy ra tỉì sau khi thu hoảch trại âãún trỉåïc lục
mc cnh ma xn, nọi chung l thay âäøi ty theo âiãưu kiãûn khê háûu, nỉåïc. Cáy
thỉåìng phán họa trong thạng 11 dl âãún âáưu thạng 2 dl trong nàm. Loi cam máût Än
Cháu träưng åí Nháût cọ thåìi gian phán họa máưm hoa kẹo di tỉì thạng 9 dl âãún thạng 3
dl nàm sau.
K thût xiãút nỉåïc âãø kêch thêch cam qut ra hoa cng l cạch tảo âiãưu kiãûn
khä hản âãø dãù kêch thêch cáy ra hoa.
Háưu hãút cạc loi cam qut âãưu tỉû thủ, tuy nhiãn cng cọ thãø thủ pháún chẹo. Cọ
tạc gi cho ràòng åí qut sỉû thủ pháún chẹo s lm tàng nàng sút, màûc d trại s cọ
nhiãưu häüt hån. ÅÍ loi bỉåíi chm (Citrus paradisi) thç nhë âỉûc chên såïm hån nãn lm
tàng kh nàng tỉû thủ. ÅÍ cạc loi khạc thç nhë âỉûc v nhủy cại chên cng mäüt lục v
nỉåïm cọ thãø nháûn âỉåüc pháún trong thåìi gian kẹo di 6-8 ngy.
Cän trng nhỉ (ong, bỉåïm) cng gọp pháưn quan trng vo viãûc thủ pháún do bë
quún r båíi hoa thåm, nhiãưu máût. ÅÍ mäüt vi giäúng, hảt pháún khäng cọ sỉïc säúng
cng âỉåüc tảo ra trong hoa, nhỉ cam Washington Navel
Thåìi gian tỉì khi ra hoa âãún khi hoa tn thay âäøi ty giäúng v âiãưu kiãûn khê
háûu, trung bçnh l 1 thạng.





43
5. TRẠI

Trại cam qut gäưm cọ 3 pháưn:
- V ngoi:
Gäưm cọ biãøu bç våïi låïp cutin dáưy v cạc khê khäøng. Bãn dỉåïi låïp biãøu bç l låïp
tãú bo nhu mä vạch mng, giu lủc lảp nãn cọ thãø quang håüp âỉåüc khi trại cn xanh.
Trong giai âoản chên, diãûp lủc täú s phán hy, nhọm sàõc täú mu Xanthophyll v

Carotene tråí nãn chiãúm ỉu thãú, mu sàõc trại thay âäøi tỉì xanh sang vng hay cam.
Mu sàõc trại khi chên åí vng khê háûu ạ nhiãût âåïi thỉåìng âẻp, tỉåi hån l vng khê háûu
nhiãût âåïi (khi chên trại váùn cm mu xanh nhảt).
Cạc tụi tinh dáưu nàòm trong cạc mä, âỉåüc giỉỵ lải dỉåïi sỉïc trỉång ca cạc tãú bo
chung quanh.
- V giỉỵa:
L pháưn phêa trong kãú v ngoi, âáy l mäüt låïp gäưm nhiãưu táưng tãú bo håüp
thnh, cọ mu tràõng, âäi khi cọ mu vng nhảt hay häưng nhảt nhỉ åí bỉåíi. Cạc tãú bo
cáúu tảo di våïi nhỉỵng khong gian bo räüng, chỉïa nhiãưu âỉåìng bäüt, vitamin C v
pectin. Khi trại cn non hm lỉåüng pectin cao (20%) giỉỵ vai tr quan trng trong viãûc
hụt nỉåïc cung cáúp cho trại.
Chiãưu dáưy ca pháưn v giỉỵa thay âäøi theo loi träưng, dáưy nháút åí thanh n,
bỉåíi, kãú âãún l cam, chanh, qut, hảnh. Pháưn mä náưy cng cn täưn tải åí giỉỵa cạc
mng mụi näúi liãưn vo v qu, khi trại cng låïn thç tråí nãn xäúp.
- V trong:
Gäưm cọ cạc mụi trại âỉåüc bao quanh båíi vạch mng trong sút. Bãn trong vạch
mụi cọ nhỉỵng såüi âa bo (hay cn gi l con tẹp hay läng máûp), phạt triãøn v âáưy dáưn
dëch nỉåïc, chiãúm âáưy cạc mụi chè chỉìa lải mäüt säú khong träúng âãø häüt phạt triãøn. Nhỉ
váûy v trong cung cáúp pháưn àn âỉåüc ca trại våïi dëch nỉåïc cọ chỉïa âỉåìng v acid
(ch úu l acid citric). Ty giai âoản chên, lỉåüng acid gim dáưn v lỉåüng âỉåìng tàng
lãn cng våïi cháút thåm. T lãû âỉåìng v acid thay âäøi ty loi träưng v âiãưu kiãûn canh
tạc.
ÅÍ mäüt vi giäúng nhỉ cam Washington Navel cọ qu âån tênh, khäng häüt thç sỉû
thủ pháún khäng cáưn thiãút v hảt pháún khäng cọ sỉïc säúng. ÅÍ háưu hãút cạc loi cam qut
khạc, âäi khi cng gàûp trỉåìng håüp cọ qu âån tênh, nhỉng sỉû thủ pháún lải cáưn thiãút
cho trại phạt triãøn.
ÅÍ cạc loi cam qut, thåìi gian chên ca trại thay âäøi tỉì 7-14 thạng kãø tỉì khi thủ
pháún. ÅÍ cam máût, thåìi gian náưy khong 7 thạng, cam snh 9-10 thạng, qut 9-10
thạng, bỉåíi, chanh 7-8 thạng Thỉåìng cáy cọ thãø cho nhiãưu hoa, nhỉng chè cọ mäüt t
44

lãû nh trại phạt triãøn âỉåüc m thäi. Hoa v trại non cọ thãø bë rủng, thåìi k ny cọ thãø
kẹo di âãún 10-12 tưn sau khi hoa nåí.
T lãû âáûu trại bë nh hỉåíng båíi nhiãưu úu täú nhỉ cháút dinh dỉåỵng, lỉåüng nỉåïc
cung cáúp, khê háûu, sáu bãûnh Bäü tạn lạ ca cáy cng cọ nh hỉåíng âãún t lãû âáûu trại,
nãúu mäùi trại âỉåüc ni båíi mäüt säú lạ thêch håüp thç s phạt triãøn täút hån. Thê dủ, bỉåíi
cáưn khong 60 lạ/trại, chanh khong 20 lạ/trại, cam, qut khong 50 lạ/trại (trung
bçnh l 20-25 lạ/trại) Do âọ viãûc duy trç bäü tạn lạ khe, nhiãưu s giụp trại âáûu täút.

6. HÄÜT.

Hçnh dảng, kêch thỉåïc, trng lỉåüng, säú lỉåüng häüt trong trại v mäùi mụi thay
âäøi nhiãưu ty giäúng. ÅÍ qút (Fortunella), häüt nh nháút, kãú âãún chanh, qut, cam, låïn
nháút l bỉåíi. Säú lỉåüng häüt trong mäùi mụi cọ tỉì 0-6 häüt. Cọ loải cho nhiãưu häüt nhỉ
bỉåíi, cọ thãø cọ tỉì 80-100 häüt mäùi trại, tuy nhiãn åí mäüt säú giäúng bỉåíi nhỉ bỉåíi Nàm
roi, Biãn Ha häüt thỉåìng máút dáưn theo quạ trçnh phạt triãøn ca trại. Cọ giäúng hon
ton khäng häüt nhỉ cam Washington Navel, cam máût Än Cháu, cạc giäúng chanh tam
bäüi.
Ngoải trỉì bỉåíi cọ häüt âån phäi, háưu hãút cạc loi cam qut âãưu cọ häüt âa phäi
(tỉïc cọ nhiãưu cáy con mc ra tỉì mäùi häüt). Phäi hỉỵu tênh hçnh thnh tỉì giao tỉí do sỉû
thủ tinh ca tãú bo trỉïng. Cọ khong 6 hay hån phäi vä tênh phạt triãøn tỉì tãú bo sinh
dỉåỵng ca phäi tám v vç váûy cáy s mang âàûc âiãøm di truưn ca cáy mẻ. Cáy mc
ra tỉì phäi hỉỵu tênh thỉåìng thiãúu sỉïc säúng, dãù chãút v thỉåìng bë láún ạp båíi phäi vä
tênh. ÅÍ cam qut sỉû thủ pháún thỉåìng cáưn thiãút cho sỉû phạt triãøn ca phäi vä tênh.
Khi náøy máưm, tỉì häüt mc ra rãù cại to khe v rãù nhạnh xút hiãûn khi rãù cại di
khong 8-10cm, cạc rãù läng thç phạt triãøn êt. Trủc thỉåüng diãûp v 2 lạ máưm âáưu tiãn
âỉåüc thnh láûp trãn màût âáút.

C. U CÁƯU NGOẢI CNH.
1. KHÊ HÁÛU.


Cam qut thỉåìng âỉåüc träưng tỉì 45
o
C Nam âãún 35
o
C Bàõc, pháưn låïn cạc loi cam
qut hng họa âỉåüc träưng trong cạc vng khê háûu ạ nhiãût âåïi cọ âäü cao dỉåïi mỉûc
nỉåïc biãøn l 760m. ÅÍ xêch âảo cam qut khäng thãø phạt triãøn täút åí âäü cao trãn 2000m.




45
1.1. Nhiãût âäü.

Cam qut cọ thãø säúng v phạt triãøn âỉåüc trong khong nhiãût âäü tỉì 13-38
o
C,
thêch håüp nháút l tỉì 23-29
o
C. Dỉåïi 13
o
C v trãn 42
o
C thç sỉû sinh trỉåíng ngỉìng lải,
dỉåïi -5
o
C thç chãút. Tuy nhiãn hiãûn nay ngỉåìi ta â chn âỉåüc nhỉỵng giäúng chëu lảnh
täút nhỉ cam máût Än Cháu, Washington Navel dỉåïi -11 âãún -12
o
C cáy måïi chãút, do âọ

cạc giäúng náưy cọ thãø träưng âỉåüc åí vé âäü cao, hồûc dng giäúng khạng lảnh nhỉ
Poncirus trifoliata âãø lm gäúc ghẹp.
Täøng têch än trung bçnh hàòng nàm cáưn cho cam l 2.600-3.400
o
C, cho bỉåíi l
6.000
o
C (tênh tỉì 12
o
C tråí lãn lm khåíi âiãøm v nhiãût âäü bçnh qn hàòng nàm låïn hån
15
o
C). Täøng têch än cọ nh hỉåíng âãún thåìi gian chên ca trại. ÅÍ nhiãût âåïi lỉåüng täøng
têch än cáưn thiãút cho cam qut âảt såïm hån nhiãưu nãn thåìi gian ra hoa âãún trại chên
ngàõn hån vng ạ nhiãût âåïi.
Nhiãût âäü cn nh hỉåíng quan trng âãún pháøm cháút v sỉû phạt triãøn ca trại.
Thỉåìng åí nhiãût âäü cao, trại chên såïm, êt xå v ngt, nhỉng kh nàng cáút giỉỵ kẹm v
mu sàõc trại chên khäng âẻp (åí nhiãût âäü tháúp cạc sàõc täú hçnh thnh nhiãưu hån). ÅÍ
miãưn Nam thỉåìng cọ biãn âäü nhiãût giỉỵa ngy v âãm khäng cao nãn khi chên v trại
thỉåìng cn mu xanh, tuy nhiãn úu täú tảo mu sàõc khi chên cn nh hỉåíng båíi
giäúng träưng.

1.2. Ạnh sạng.

Cam qut l loải cáy khäng thêch ạnh sạng trỉûc xả. Kãút qu nghiãn cỉïu cho
tháúy cỉåìng âäü ạnh sạng thêch håüp khong 10.000-15.000 lux (tỉång âỉång våïi ạnh
sạng khong 8 giåì sạng v 4-5 giåì chiãưu trong ngy ma h). Cỉåìng âäü ạnh sạng quạ
cao cọ thãø lm nạm trại (dãù tháúy trãn trại cam snh), máút nỉåïc nhiãưu, sinh trỉåíng kẹm
dáùn âãún tøi th ngàõn. ÅÍ cạc loi träưng thç bỉåíi tỉång âäúi chëu âỉûng âỉåüc lỉåüng ạnh
sạng cao, kãú âãún l cam. Cam snh v qut thç thêch lỉåüng ạnh sạng vỉìa phi, do âọ

viãûc träưng xen tảo âiãưu kiãûn cọ bọng rám s giụp cáy sinh trỉåíng täút hån. Cọ thãø tảo
âiãưu kiãûn ạnh sạng vỉìa phi cho cam qut åí ÂBSCL bàòng viãûc träưng dáưy håüp l, nhỉ
träưng dáưy trãn hng nhỉng thỉa giỉỵa cạc hng v cọ thãø bäú trê lêp träưng theo hỉåïng
Âäng-Táy âãø trạnh båït ạnh sạng trỉûc xả.

1.3. V lỉåüng v áøm âäü khäng khê.

V lỉåüng hàòng nàm cáưn cho cam qt êt nháút l 875mm trong trỉåìng håüp
khäng tỉåïi. Nhiãưu tạc gi cho ràòng lỉåüng mỉa thêch håüp hàòng nàm cho cam l tỉì
46
1.000-1.400mm v phán phäúi âãưu. Qut, chanh cọ u cáưu v lỉåüng låïn hån tỉì 1.500-
2.000mm/nàm. Bỉåíi chëu hản täút nháút.
Nọi chung, cam qut khäng thêch håüp våïi khê háûu nhiãût âåïi quạ áøm v áøm âäü
khäng khê quạ cao (lm tàng sỉû xút hiãûn ca sáu bãûnh). u cáưu áøm âäü khäng khê
khong 75%.

1.4. Gio.ï

Pháưn låïn cạc loi cam qut cọ thãø chëu âỉåüc bo nh trong mäüt thåìi gian ngàõn,
mỉïc âäü chäúng chëu theo thỉï tỉû sau: thanh n, chanh ta, chanh táy, bỉåíi, cam ngt,
cam chua, qut, qút (Fortunella) v cam 3 lạ (Poncirus trifoliata).
Giọ nhẻ våïi váûn täúc khong 5-10km/giåì cọ tạc dủng hả tháúp nhiãût âäü ca vỉåìn
trong ma h, cáy âỉåüc thoạng mạt, gim sáu bãûnh. Khi láûp vỉåìn cng cáưn lỉu
hỉåïng giọ cọ hải (nhỉ hỉåïng giọ táy nam åí ÂBSCL) âãø bäú trê träưng cáy chàõn giọ, giụp
âiãưu ha âỉåüc khäng khê trong vỉåìn, gim âäø ng, cáy thủ pháún täút trong ma hoa
nåí.

2. NỈÅÏC.

Nỉåïc ráút cáưn thiãút cho cáy trong thåìi k ra hoa v trại phạt triãøn, tuy nhiãn

cam qut ráút máøn cm våïi âiãưu kiãûn ngáûp nỉåïc. Trong vng âáút tháúp, mỉûc thy cáúp
cao nãúu khäng thoạt nỉåïc këp trong ma mỉa s gáy tçnh trảng thäúi rãù, lạ vng ụa v
cáy chãút. Âãø hản chãú tạc hải trãn cáưn phi âo mỉång lãn lêp v lm båì bao âiãưu tiãút
nỉåïc khi träưng, âäưng thåìi cọ biãûn phạp bäưi lêp náng dáưn âäü cao cng nhỉ bọn phán
cản, bọn nhiãưu hỉỵu cå giụp rãù mc cản v hoảt âäüng täút hån.
Trong k thût träưng cam qut, viãûc cung cáúp nỉåïc cọ nh hỉåíng quan trng
âãún sỉû ra hoa ca cáy. Trong ma khä hản nãúu cáy nháûn âỉåüc nhiãưu nỉåïc s ra hoa
ngay. ÅÍ cạc vỉåìn cam qut thüc ÂBSCL, thỉåìng näng dán êt tỉåïi cho cáy trong ma
khä m chè cung cáúp nỉåïc khi no mún cho cáy ra hoa táûp trung, âiãưu náưy cọ nh
hỉåíng xáúu âãún sỉû sinh trỉåíng ca cáy, nháút l åí nhỉỵng vng âáút cao. Do âọ, cáưn cọ
biãûn phạp giỉỵ áøm åí màût lêp âãø hản chãú båït tạc hải ca viãûc thiãúu nỉåïc v rãù mc sáu
dáưn tçm nỉåïc.
Pháøm cháút nỉåïc tỉåïi cng cáưn lỉu . Khäng dng nỉåïc phn, màûn âãø tỉåïi cho
cam qut. Lỉåüng múi NaCl trong nỉåïc tỉåïi phi nh hån 1,5g/lêt nỉåïc v lỉåüng Mg
khäng quạ 0,3g/lêt nỉåïc. Chanh v bỉåíi cọ thãø chëu âỉûng tỉång âäúi våïi lỉåüng múi
trong nỉåïc tỉåïi cao hån.

47
3. T.

Cam quyùt coù bọỹ róự n caỷn gỏửn lồùp õỏỳt mỷt, caùc róự lọng moỹc ra yóỳu nón khaớ
nng hỏỳp thu chỏỳt dinh dổồợng thỏỳp. Cỏy khọng keùn õỏỳt lừm, õỏỳt õọửng bũng, phuỡ sa
ven sọng, õỏỳt õọửi nuùi õóửu coù thóứ trọửng õổồỹc. Tọỳt nhỏỳt laỡ õỏỳt thởt pha, mỏửu mồợ, thoaùt
nổồùc tọỳt vaỡ thoaùng khờ vỗ róự cỏửn nhióửu oxy trong õỏỳt. Tỏửng canh taùc phaới dỏửy ờt nhỏỳt
0,5m.
ọỹ pH tọỳt cho cam quyùt nũm trong khoaớng 4-8, tọỳt nhỏỳt laỡ tổỡ 5,5-6,5. ỷc bióỷt
cỏy mỏựn caớm xỏỳu vồùi muọỳi Bo, muọỳi Carbonat vaỡ NaCl.
Khọng nón trọửng cam quyùt trón õỏỳt seùt nỷng, pheỡn, õỏỳt nhióửu caùt, õỏỳt coù tỏửng
canh taùc moớng, mổỷc thuyớ cỏỳp cao.


4. CHT DINH DặẻNG.

Cam quyùt hỏỳp thu chỏỳt dinh dổồợng quanh nm, tuy nhión nhióửu nhỏỳt trong
thồỡi kyỡ nồớ hoa vaỡ khi cỏy õaợ phaùt trióứn õoỹt non.
Theo Chapman (1960), phỏn tờch laù muỡa xuỏn õổồỹc 4-10 thaùng tuọứi lỏỳy ồớ caỡnh
mang traùi cho thỏỳy:
Mổùc õọỹ õaỷm thờch hồỹp laỡ 2,2 - 2,7% chỏỳt khọ
lỏn 0,12 - 0,8%
kali 1,0 - 1,7%
Mg 0,3 - 0,6%
Ca 3,0 - 6,0%
Na 0,01 - 0,15%
S 0,2 - 0,3%
B 50,0 - 200ppm
Cu 5,1 - 15ppm
Fe 60,0 - 150ppm
Mn 25,0 - 100ppm
Mo 0,1 - 3ppm
Zn 25,0 - 100ppm

4.1. Chỏỳt õaỷm (N).

ỏy laỡ nguyón tọỳ dinh dổồợng quan troỹng nhỏỳt õọỳi vồùi cam quyùt. Cỏy cỏửn
lổồỹng N tổồng õọỳi lồùn. Caùc thờ nghióỷm õaợ chổùng toớ coù sổỷ tổồng quan nhỏỳt õởnh giổợa
õaỷm vaỡ nng suỏỳt.
48
Thê nghiãûm ca Parker v Jones (1951) trãn cam Washington Navel åí vng
Riversida (California) cho tháúy, åí mỉïc âäü bọn khong 2kg urea/cáy trong nàm â thu
âỉåüc nàng sút khong 88kg/cáy (khong 490 trại/cáy).
ÅÍ mỉïc bọn 400kg N/ha (khong 869,5kg urea/ha) thç giỉỵa N v nàng sút cọ

mäúi tỉång quan r rãût.
Triãûu chỉïng thiãúu N âiãøn hçnh l lạ cọ mu xanh vng nhảt, chäưi khäng mc ra
di âỉåüc v cnh con cọ triãûu chỉïng chãút khä. Nhỉỵng cáy bë thiãúu N cọ trại nh, nhảt
mu, v trại nhàơn, mng, dai, trại bë chên ẹp. Cáưn trạnh thỉìa N vç cọ nh hỉåíng xáúu
âãún pháøm cháút, ngoải hçnh ca cáy. Tuy váûy, cam qut váùn chëu âỉåüc lỉåüng N tỉång
âäúi låïn, nãúu âỉåüc bọn cán âäúi våïi P, K, Mg v cạc ngun täú vi lỉåüng.

4.2. Cháút lán (P).

Cáy bë thiãúu P thç täúc âäü sinh trỉåíng gim, lạ mng, mu xanh täúi, nhỉỵng lạ
gi hån cọ thãø ng mu häưng. Lạ thỉåìng nh hån bçnh thỉåìng v cọ thãø rủng såïm.
Cáy êt låïn thãm v nàng sút gim. Trại cọ thãø rủng nhiãưu trỉåïc khi chên, trại ráút
chua, v dáưy, thä v thỉåìng räøng rüt.
Bọn phán P cho nhỉỵng cáy cam bë thiãúu P cọ tạc dủng giụp tạn lạ sinh trỉåíng
täút, ci thiãûn mu sàõc lạ, tàng säú lỉåüng cnh mang trại, ci thiãûn pháøm cháút trại v
tàng âỉåüc t lãû trại täút.
Âäúi våïi nhỉỵng cáy cn non cọ bäü rãù phạt triãøn êt, cáưn âỉåüc bọn mäüt lỉåüng låïn
phán P dãù tiãu. Cáưn trạnh hiãûn tỉåüng thỉìa P vç sỉû têch ly P dỉû trỉỵ låïn cọ thãø lm
gim mỉïc dãù tiãu ca Zn v Cu âãún mỉïc cọ thãø gáy ra sỉû thiãúu hủt hai ngun täú ny,
âàûc biãût l trãn âáút nhẻ. Tuy nhiãn, bọn P hçnh nhỉ thục âáøy sỉû háúp thu Mangan, cọ l
thäng qua viãûc hçnh thnh nhỉỵng Phosphat mangan dãù tan hån. Mäüt nh hỉåíng khạc
ca viãûc thỉìa P l viãûc sỉí dủng N bë máút cán âäúi.

4.3. Cháút Kali (K).

Nhu cáưu K cao nháút vo lục cáy ra trại v trại låïn. Cáưn bọn K våïi säú lỉåüng â,
nhàòm bo âm cho qu phạt triãøn täúi ỉu. Khi bọn êt K, trại nh mäüt cạch tỉång ỉïng,
nh hỉåíng âãún nàng sút.
Khäng cọ triãûu chỉïng riãng no âỉåüc coi l âàûc th ca hiãûn tỉåüng thiãúu K.
Täøng håüp nhiãưu triãûu chỉïng khạc nhau måïi cọ thãø cho biãút cáy cọ thiãúu K hay khäng.

Nhỉỵng triãûu chỉïng thiãúu K quan trng nháút l lạ bë qn nh, tråí nãn dai, máút diãûp
lủc, rủng hng loảt sau khi ra hoa, chäưi non bë thui, qu nh, t lãû K trong lạ tháúp
49
âäưng thåìi t lãû Ca v Mg tỉång âäúi cao. Viãûc cung cáúp K vo giai âoản sàõp thu hoảch
cn giụp trại chên nhanh v mu sàõc âẻp hån.
Cáưn trạnh hiãûn tỉåüng thỉìa K vç nọ cọ nh hỉåíng âãún sỉû háúp thu Ca v Mg,
khiãún cọ thãø xút hiãûn triãûu chỉïng thiãúu nhỉỵng ngun täú ny, nh hỉåíng xáúu âãún
pháøm cháút trại.

4.4. Calcium (Ca).

Trong cáy, Ca cọ tạc âäüng nhỉ mäüt cháút gii âäüc, trung ha hồûc kãút ta mäüt
vi acid hỉỵu cå väún bë tàng do hoảt âäüng trao âäøi cháút trong cáy. Thê dủ, acid Oxalic
bë Ca kãút ta, do âọ chäúng âỉåüc viãûc hçnh thnh ion Oxalat ha tan gáy âäüc. Tạc dủng
tỉång tỉû âäúi våïi cạc ngun täú baz khạc nhỉ Na, K v Mg.
Ca cọ vai tr âàûc biãût quan trng âäúi våïi sinh trỉåíng ca rãù cáy v triãûu chỉïng
âáưu tiãn ca tçnh trảng thiãúu Ca nghiãm trng l bäü rãù bë hỉ. Sau khi rãù cáy bë hải do
thiãúu Ca, pháưn trãn màût âáút ca cáy cọ thãø cọ ráút nhiãưu triãûu chỉïng khäng âàûc th
giäúng nhỉ ụa vng vç thiãúu Fe hay thiãúu Mn, bë âäüc vç múi Do âọ viãûc sỉí dủng väi
âãø bọn cho cạc vỉåìn cam åí ÂBSCL cng cáưn lỉu , nháút l trãn nhỉỵng chán âáút cọ
nhiãùm phn.

4.5. Manhã (Mg).

Triãûu chỉïng thiãúu Mg thỉåìng xút hiãûn do mäüt trong nhỉỵng âiãưu kiãûn sau:
- Âáút cọ t lãû Mg tháúp.
- Bọn thỉìa K hay âáút cọ t lãû K cao gáy hiãûn tỉåüng thiãúu Mg do K.
Triãûu chỉïng âáưu tiãn biãøu hiãûn l cọ nhỉỵng âạm mu vng råìi rảc åí c hai bãn
gán chênh, trãn nhỉỵng lạ trỉåíng thnh trong ma mỉa. Nhỉỵng âạm mu vng ngy
cng låïn v håüp lải våïi nhau, chè cn åí pháưn cúng lạ v âäi khi åí gáưn ngn lạ cn

xanh (åí gáưn cúng lạ cọ mäüt pháưn mu xanh hçnh chỉỵ V ngỉåüc), cúi cng ton bäü lạ
cọ thãø bë ng vng. Triãûu chỉïng thiãúu Mg cọ thãø chè xút hiãûn trãn mäüt cnh låïn hồûc
mäüt pháưn cáy, trong khi pháưn cáy cn lải cọ thãø váùn bçnh thỉåìng. Triãûu chỉïng thiãúu
Mg cọ thãø biãún máút khi lạ rủng v trãn cáy chè cn lải nhỉỵng lạ non hån khäng cọ
triãûu chỉïng âọ. Thiãúu Mg cáy rủng trại nhiãưu, chëu lảnh kẹm, bäü rãù mc kẹm, nàng
sút tháúp, cáy ra qu cạch nàm r rãût.
Khi lỉåüng Mg trong âáút v trong lạ âãưu tháúp m lỉåüng Ca v K lải täúi thêch
nãn bọn Mg vo âáút hồûc lãn lạ. Trỉåìng håüp trong âáút v trong lạ thỉìa K thç tảm thåìi
ngỉìng hồûc gim bọn K cọ thãø l cạch täút nháút âãø tàng Mg trong lạ.
50
Khi triãûu chỉïng thiãúu Mg km theo t lãû Ca trong lạ v trong âáút cao thç khọ
khàõc phủc âỉåüc viãûc thiãúu Mg. Viãûc tàng cỉåìng bọn N thỉåìng khàõc phủc âỉåüc triãûu
chỉïng thiãúu Mg åí nhỉỵng vỉåìn cam qt thiãúu Mg. Bỉåíi chm (Citrus paradisi) hçnh
nhỉ máùm cm våïi viãûc thiãúu Mg hån cạc loi cam qut khạc.
ÅÍ âáút chua cọ thãø dng âạ Dolomit âãø cung cáúp Mg cho cáy, cn åí âáút êt chua
thç cọ thãø dng MgSO
4
hay Mg(NO
3
)
2
näưng âäü 1% v phun lãn lạ.

4.6. Km (Zn).

Trong trỉåìng håüp thiãúu Zn, lạ bë uạ vng km theo nhỉỵng sc xanh khäng âãưu
âàûn dc theo gán chênh v cạc gán phủ. Cnh non cọ lọng ngàõn lải, lạ nh nhn, mc
dỉûng âỉïng v cọ chiãưu hỉåïng chãút khä tỉì ngn xúng. Trại nh, máút mu, v mãưm
khäng cọ mi vë v hçnh dảng trại khäng bçnh thỉåìng, nàng sút thỉåìng bë gim.
Nhiãưu nghiãn cỉïu cho tháúy ràòng viãûc bọn väi hay P trong nhiãưu nàm â gáy ra hiãûn

tỉåüng thiãúu Zn, tçnh trảng tỉång tỉû khi bọn nhiãưu N kẹo di, tuy nhiãn nãúu váùn duy
trç viãûc phun Zn hng nàm thç khäng tháúy nh hỉåíng xáúu ca viãûc bọn N v P âãún t
lãû Zn trong lạ.
Bãûnh thiãúu Zn l mäüt bãûnh ráút phäø biãún åí vng träưng cam qut, cọ l mäüt pháưn
do rãù cam qut hụt Zn úu. Cọ thãø khàõc phủc bàòng cạch phun ZnSO
4
0,5% kãút håüp våïi
CaO 0,5 % hồûc phun Oxyt km 0,2 % lãn lạ.

4.7. Âäưng (Cu).

Triãûu chỉïng thiãúu Cu thỉåìng thãø hiãûn åí trại nhiãưu hån l åí lạ v cnh non. ÅÍ
trại, triãûu chỉïng thiãúu Cu thãø hiãûn qua nhỉỵng vãút nỉït si gäm mu sáøm, cọ thãø thnh
nhỉỵng âạm u hçnh th khäng âãưu âàûn v ng mu âen khi qu chên. Hiãûn tỉåüng náưy
xút hiãûn åí cam nhiãưu hån l åí bỉåíi chm v qut. ÅÍ lạ, cọ biãøu hiãûn l lạ låïn, mu
lủc sáøm åí mẹp lạ khäng âãưu. Cnh non cọ hçnh cong nhỉ chỉỵ S, cọ ân ra nhiãưu âạm
gäm giỉỵa v v gäù, âäi khi cnh bë chãút. Nhỉỵng cáy thiãúu Cu thỉåìng nh hån bçnh
thỉåìng. Trại cọ hçnh dảng khäng âãưu v cọ gäm mu âen khi trại gi, rüt trại
thỉåìng khä, êt nỉåïc, chua. ÅÍ trủc giỉỵa ca mụi cọ gäm, v trại nỉït n v rủng såïm.
Nàng sút gim nhiãưu.
Hiãûn tỉåüng thiãúu Cu cọ thãø xút hiãûn trãn âáút than bn v âáút chua ngho.
Viãûc bọn nhiãưu väi v P liãn tủc cng gáy ra hiãûn tỉåüng thiãúu Cu. Ngỉåìi ta khäng cáưn
phi bọn Cu cho cạc loải âáút â cọ khong 55kg CuO/ha trong 15cm âáút màût. Viãûc
cung cáúp Cu täút nháút l phun lãn lạ bàòng CuSO
4
0,5% kãút håüp våïi CaO 0,5 % .
4.8. Sàõt (Fe).
51
ÅÍ nhiãưu vng träưng cam qut ngỉåìi ta â nọi âãún hiãûn tỉåüng ụa vng do thiãúu
Fe. Nhỉỵng triãûu chỉïng chênh l mäüt mảng lỉåïi ráút mnh nhỉỵng gán xanh trãn nãưn

nhảt mu hån nhiãưu, thỉåìng xút hiãûn trỉåïc åí nhỉỵng lạ ât, lạ thỉåìng mng hån
bçnh thỉåìng. Âàûc biãût åí cam khi bë thiãúu Fe nàûng ton bäü lạ trãn cáy ng vng, lạ cọ
thãø bë tràõng ton bäü räưi måïi cọ nhỉỵng âạm ụa vng. ÅÍ giai âoản náưy thç chàóng bao láu
lạ s bë rủng, cáy êt trại, trại nh, cỉïng.
Cọ thãø l âáút thỉûc sỉû thiãúu Fe nhỉng thỉåìng l Fe khọ tiãu do pH âáút cao hồûc
do nh hỉåíng âäúi khạng ca viãûc thỉìa Cu trong âáút.
Hiãûn tỉåüng thiãúu Fe l mäüt trong nhỉỵng váún âãư nghiãm trng nhỉng viãûc gii
quút chỉa tha âạng. ÅÍ nhỉỵng âáút giu Ca v pH cao thỉåìng hay cọ hiãûn tỉåüng
thiãúu Fe åí dảng dãù tiãu, cng tháúy hiãûn tỉåüng náưy åí âáút cạt chua ngho.
Thỉìa Zn v Mn v nháút l Cu cọ nh hỉåíng âãún thiãúu Fe, P v K cao cng gáy
ra tçnh trảng tỉång tỉû. Nhỉỵng âiãưu kiãûn cọ hải cho bäü rãù nhỉ ụng, màûn, nhiãût âäü âáút
tháúp, bë tuún trng rãù âãưu lm cho tçnh trảng thiãúu thãm tráưm trng.
Trãn nhỉỵng chán âáút chua ngỉåìi ta â âãư nghë dng Fe Chelat Ethylendiamin
tetraacetic acid (Chelat Fe EDTA) bọn cho cáy bë ụa vng vç sàõt, mäùi cáy khong 10-
20gr, cọ thãø bọn riãng hồûc träün våïi phán bọn. Phn ỉïng thỉûc hiãûn ráút nhanh v
thỉåìng nhỉỵng cáy bë ụa vng s xanh lải sau 6 tưn kãø tỉì khi dng Chelat. Nãúu cáy
âang ra trại thç nãn dng Chelat dảng nỉåïc vç dảng bäüt dênh vo trại s lm trại bë
chạy. Thỉåìng mäüt láưn xỉí l cọ tạc dủng 1-2 nàm. Nåi âáút cọ pH trãn 7, chelat Fe
EDTA dãù bë thy phán v sàõt bë kãút ta thnh hydroxit Fe. Vç váûy phi dng nhỉỵng
dảng chelat Fe khạc, âàõt tiãưn hån (nhỉ Fe-EDTA-OH hồûc Fe EDDHA) .
Viãûc ph bäưi âáút bàòng cháút hỉỵu cå v bọn nhỉỵng loải phán cọ gäúc chua âãø cọ
nhiãưu Fe tham gia vo dung dëch âáút cọ thãø giụp gim âỉåüc räúi loản vãư Fe.

4.9. Mangan (Mn).

Triãûu chỉïng thãø hiãûn åí lạ non l cạc gán xanh näøi r trãn mäüt nãưn xanh nhảt
hån.
Nhỉỵng triãûu chỉïng thiãúu Mn pháưn no giäúng triãûu chỉïng thiãúu Mg v Zn,
nhỉng khäng nh hỉåíng âãún kêch thỉåïc ca lạ nhỉ åí hai trỉåìng håüp trãn.
Trong trỉåìng håüp cáy bë thiãúu Mn nghiãm trng thç lạ tỉì mu xanh nhảt

chuøn thnh mu xạm âãún mu âäưng nhảt, lạ non khäng cọ v bọng bçnh thỉåìng, s
bë rủng såïm. Mäüt triãûu chỉïng khạc cng cho l thiãúu Mn l phiãún lạ cọ âäúm náu, giỉỵa
gán lạ cọ nhỉỵng cháúm nhảt mu.
Hiãûn tỉåüng thiãúu Mn thỉåìng xút hiãûn åí nhỉỵng âáút kiãưm, âáút bọn quạ nhiãưu
väi, vç pH âáút cao lm cho Mn tråí thnh khọ tiãu. ÅÍ nhỉỵng chán âáút ráút chua lải cọ
52
thãø tháúy dỉ thỉìa Mn, cọ thãø lm cn tråí sỉû háúp thu cạc ngun täú khạc v gáy âäüc cho
cáy. Ngỉåìi ta dng MnSO
4
0,5% kãút håüp våïi CaO 0,25% bọn hay phun lãn lạ, âãø cung
cáúp Mn cho cáy.

4.10. Bo (B).

Triãûu chỉïng xút hiãûn âáưu tiãn åí cạc lạ non, lạ cọ mu xanh náu täúi, xồõn lải,
nhàn nheo, gán lạ dáưy lãn, nỉït n, rủng såïm. Thán si gäm v thỉåìng bë chãút khä
tỉìng mng hçnh dảng khäng âãưu, cnh non cọ dảng chäøi, bë khä. Qu thỉåìng nh v
cỉïng cọ gán mu náu åí rüt, v trại dáưy âäi khi bë nỉït n v cọ låïp nháưy.
Hiãûn tỉåüng thiãúu Bo thỉåìng xút hiãûn åí âáút chua láùn âáút kiãưm, âäi khi xút
hiãûn sau mäüt thåìi gian hản di. Ngỉåìi ta cọ thãø dng Bo bọn vo âáút hay phun lãn lạ
(dung dëch 0,1%). Màût khạc tè lãû Bo trong nỉåïc tỉåïi vỉåüt quạ 0,5 pháưn triãûu l âäüc âäúi
våïi cam qt.

4.11. Molipden (Mo).

Âäúm vng l âàûc âiãøm ca hiãûn tỉåüng thiãúu Molipden åí cam qut. Giỉỵa gán lạ
xút hiãûn nhỉỵng âäúm låïn, trn hồûc hçnh trỉïng, mu vng sạng Sau âọ åí màût dỉåïi
lạ chäù âäúm vng họa náu v cọ nhỉûa, cáy bë rủng lạ nhiãưu, trãn trại cọ nhỉỵng âäúm
chãút khä tỉång tỉû nhỉ nhỉỵng vãút chạy nàõng.
Sỉû xút hiãûn ca bãûnh âäúm vng thỉåìng cọ liãn quan âãún âáút chua. Mún trë

bãûnh ny phi âiãưu chènh pH âáút tỉì 5,5 âãún 6,5 v duy trç åí mỉïc âọ. Cọ thãø phun
Natri Molypdate våïi näưng âäü 0,0075-0,015% lãn lạ âãø trë triãûu chỉïng âäúm vng tỉì nhẻ
âãún khạ nàûng.

D. K THÛT CANH TẠC.
1. CHØN BË ÂÁÚT TRÄƯNG.

ÅÍ ÂBSCL, cạc vỉåìn cam qut thỉåìng âỉåüc xáy dỉûng trãn âáút ph sa ven säng.
Cạc vng náưy pháưn låïn cọ thãø bë ngáûp nỉåïc hàòng nàm vo cạc thạng 9-10 dl, màût khạc
âáút cọ mỉûc thu cáúp cao, do âọ khi láûp vỉåìn cáưn phi âo mỉång lãn lêp âãø náng cao
âäü dáưy táưng âáút canh tạc, hả tháúp táưng phn, hả tháúp mỉûc thy cáúp trong âáút, trạnh
ngáûp trong ma mỉa. Mỉång dng dáùn nỉåïc tỉåïi, rỉía phn, váûn chuøn khi chàm
sọc, thu hoảch v ni thu sn


53
1.1. Ma lãn lêp.

Cáưn lm trong thåìi gian tỉì thạng 12-1 dl, vç tråìi khä rạo, âáút cn áøm dãù âo v
quan trng l cọ âỉåüc ma nàõng âãø phåi khä âáút.

1.2 Cạc hçnh thỉïc âo mỉång lãn lêp: (xem pháưn THIÃÚT KÃÚ VỈÅÌN).
1.3. Kêch thỉåïc mỉång lêp.

Thay âäøi ty theo âëa hçnh:
- Chiãưu räüng lêp: Tỉì 6-8m (trung bçnh 7m) thêch håüp cho cạch bäú trê träưng 2
hng. Khäng nãn thiãút kãú lêp quạ hẻp vç lm hản chãú sỉû phạt triãøn ca bäü rãù cam. Lêp
quạ räüng s khọ bo âm âỉåüc âäü bàòng phàóng ca âáút, lêp träưng dãù bë ụng nỉåïc trong
ma mỉa v thiãúu nỉåïc trong ma nàõng. Trỉåìng håüp âáút thoạt nỉåïc kẹm cáưn lm
mỉång phn (räüng 30-50cm, sáu 30-50cm) âãø tiãu nỉåïc nhanh hån.

- Chiãưu cao lêp: Ty theo âáút cao hay tháúp, nãn bo âm màût lêp cạch màût nỉåïc
cao nháút trong nàm tỉì 30cm tråí lãn.
- Kêch thỉåïc mỉång: Thay âäøi theo kêch thỉåïc lêp, âäü cao ca âáút, thỉåìng räüng
trung bçnh khong 1/2 chiãưu räüng lêp (3-4m), sáu khong 1-1,2m. Khi âo mỉång
khäng âỉåüc âỉa phn hay táưng sinh phn lãn lm låïp âáút màût lêp.
Âãø ngàn cháûn nỉåïc l hàòng nàm, cáưn lm båì bao chung quanh vỉåìn, trãn båì
bao träưng cạc loải cáy chàõn giọ nhỉ m u (kãút håüp ni kiãún vng), tre, lủc bçnh (táûn
dủng lm cáy chäúng vỉåìn trong ma trại) hồûc cạc cáy àn trại khạc nhỉ dỉìa, xoi,
cọc Nãúu träưng cáy chàõn giọ täút cọ thãø lm gim âỉåüc 45-60% váûn täúc giọ v nhỉ thãú
s lm gim âäü bäúc thoạt håi nỉåïc âãún 65%. Cáy chàõn giọ cọ thãø träưng trỉåïc cáy träưng
chênh 2-3 nàm âãø tảo âỉåüc â tn, këp thåìi che giọ khi bàõt âáưu träưng cam qut.
Nọi chung l chn cáy chàõn giọ cọ kh nàng sinh trỉåíng nhanh, dai chàõc,
khäng l k ch cho sáu bãûnh ca cam qut.
Mỉång båì bao cáưn âo sáu hån mỉång lêp âãø cọ thãø rụt hãút nỉåïc trong vỉåìn ra
khi cáưn thiãút. Cáưn xáy dỉûng cäúng âiãưu thy âãø dáùn v thoạt nỉåïc.

2. NHÁN GIÄÚNG.
2.1. Chiãút nhạnh.

Cam, qut, chanh, bỉåíi âãưu dãù dng ra rãù khi ạp dủng phỉång phạp chiãút
nhạnh bọ báưu. Sau khi chiãút khong 45-60 ngy tháúy rãù trong báưu chiãút cọ mu ng, cọ
rãù cáúp hai ra thç cọ thãø càõt nhạnh âem träưng.
54
Mäüt cạch chiãút khạc cọ thãø ạp dủng l gieo häüt âãún khi cáy con âỉåüc 1-2 nàm
tøi thç chiãút (bọ báưu) ngang thán gáưn gäúc, khi ra rãù thç càõt âem träưng, phỉång phạp
náưy cọ thãø giụp hản chãú âỉåüc rãù mc sáu trạnh nh hỉåíng ca mỉûc thu cáúp hồûc
giụp träưng âỉåüc cáy con â quạ låïn khäng tiãûn bỉïng träưng.

2 2 Thạp.
2.2.1. Ma vủ thạp:


Thêch håüp nháút l cúi ma mỉa

2.2.2. Chøn bë gäúc thạp.

Loải gäúc thạp.
Hiãûn nay, åí mäüt säú nỉåïc, cọ mäüt säú gäúc thạp thỉåìng âỉåüc sỉí dủng cho cam
qut thỉång pháøm våïi mủc âêch giụp cáy thạp sinh trỉåíng khe, khạng cạc bãûnh
quan trng, cho nàng sút cao, pháøm cháút trại täút Cọ thãø tham kho cạc âàûc tênh ca
mäüt säú gäúc thạp sau âáy theo Pat Barkley, Ken Bevington v Alastair Grieve (1987,
khoa Näng Nghiãûp New South Wales).
* Chanh sáưn (Rough lemon).
Chäúng chëu khạ âäúi våïi bãûnh tristeza (do virus) v bãûnh exocortis (do virus).
Máùn cm våïi bãûnh thäúi rãù, tuún trng.
Cáy phạt triãøn to räüng, träưng täút trãn âáút pha cạt, chëu âỉûng khä hản. Cáy thạp
cho nàng sút cao nhỉng pháøm cháút trại xáúu. Khäng chëu âỉåüc ngáûp. Khäng thêch
håüp âäúi våïi qut.
* Cam ngt (Sweet orange).
Chëu âỉûng khạ âäúi våïi bãûnh tristeza v bãûnh exocortis. Máùn cm våïi bãûnh thäúi
rãù v tuún trng.
Hãû thäúng rãù mc sáu trung bçnh. Cáy phạt triãøn to räüng trãn âáút thoạt nỉåïc täút.
Cáy chëu âỉûng khä hản kẹm, khäng chëu ngáûp. Nàng sút cao v pháøm cháút trại täút.
* Cam ba lạ chẹt (Poncirus trifoliata).
Khạng bãûnh thäúi rãù do náúm Phytophthora citrophthora, bãûnh tristeza, cọ thãø
khạng tuún trng. Ráút máùn cm âäúi våïi bãûnh exocortis.
Träưng âỉåüc trãn nhiãưu loải âáút, nháút l âáút thët. Khäng chëu âỉåüc âáút cọ väi.
Chëu khä hản kẹm. Rãù mc cản nhỉng phạt triãøn ráút nhiãưu rãù läng. Cáy cọ kêch thỉåïc
nh nhỉng cho nhiãưu trại v pháøm cháút trại ráút täút. Khäng tiãúp håüp âỉåüc våïi chanh
Eureka.


55
* Troyer vaỡ Carrizo citrange.
Khaùng bóỷnh thọỳi róự Phytophthora. Chởu õổỷng khaù õọỳi vồùi bóỷnh tristeza. Mỏựn
caớm õọỳi vồùi bóỷnh exocortis.
Trọửng õổồỹc trón nhióửu loaỷi õỏỳt, ngoaỷi trổỡ õỏỳt nhióửu vọi. Róự moỹc sỏu trung bỗnh,
hóỷ thọỳng róự nhaùnh vaỡ róự lọng thỗ keùm phaùt trióứn ồớ giai õoaỷn cỏy tồ. Cỏy coù kờch thổồùc
tổỡ trung bỗnh õóỳn to. Nng suỏỳt cao vaỡ phỏứm chỏỳt traùi tọỳt. Cỏy khọng tióỳp hồỹp õổồỹc
vồùi chanh Eureka. Rỏỳt dóự bở thióỳu caùc nguyón tọỳ vi lổồỹng nhỏỳt laỡ trón õỏỳt coù vọi.
* Swingle citrumelo.
Khaùng bóỷnh thọỳi róự Phytophthora. Chởu õổỷng khaù õọỳi vồùi bóỷnh tristeza,
exocortis vaỡ tuyóỳn truỡng.
Khọng thờch hồỹp trón õỏỳt coù vọi vaỡ õỏỳt nỷng. Chởu õổỷng mỷn trung bỗnh. Kờch
thổồùc cỏy trung bỗnh. Nng suỏỳt cao vaỡ phỏứm chỏỳt traùi tọỳt. Khọng tióỳp hồỹp õổồỹc vồùi
chanh Eureka.
Ngoaỡi ra, theo Ferguson vaỡ Garnsey (1987), mọỹt sọỳ loaỡi khaùc cuợng coù thóứ duỡng
laỡm gọỳc thaùp gọửm coù:

Loaỷi gọỳc thaùp Tristeza
(Virus)
Psorosis
(Virus)
Exocortis
(Virus)
Xyloporosis
(Virus)
Phytophthora
(Nỏỳm)
1.Citrus
Macrophylla
++ - - +++ +

2.Citrus
Volkameriana
- - - - ++
3. Quyùt Cleopatra - - - - ++
4. Milam - - - - ++
5. Chanh Rangpur - - ++ + ++
6. Cam chua +++ - - - +

Ghi chuù: (+): mỏựn caớm ờt (-): chọỳng chởu
(++): mỏựn caớm trung bỗnh (- -): chọỳng chởu khaù
(+++): rỏỳt mỏựn caớm

ặồm gọỳc thaùp.
Choỹn traùi to, vổỡa chờn, moỹc ngoaỡi traớng, khọng sỏu bóỷnh. Choỹn họỹt no troỡn,
ngỏm trong nổồùc cam vừt trong 2-3 ngaỡy õóứ giuùp họỹt dóự moỹc mỏửm. Vồùt họỹt, phồi
trong maùt vaỡi ngaỡy õóỳn khi họỹt xn laỷi, sau õoù ngỏm họỹt ổồùt õóửu vaỡ õem gieo. óứ gióỳt
caùc baỡo tổớ nỏỳm Phytophthora spp. baùm ồớ voớ họỹt, trổồùc khi ngỏm họỹt vaỡo nổồùc cam vừt
thỗ ngỏm họỹt vaỡo nổồùc noùng khoaớng 47
0
C trong 10 phuùt.

×