Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Tài liệu Giáo trình cây ăn trái - chương 4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.45 KB, 35 trang )

108
CHỈÅNG 4. CÁY CHÚI (Musa spp.)

A. GIẠ TRË, NGƯN GÄÚC, PHÁN LOẢI V GIÄÚNG TRÄƯNG.
1. GIẠ TRË.
1.1. Dinh dỉåỵng.

Chúi l cáy àn trại nhiãût âåïi cung cáúp nhiãưu nàng lỉåüng, chỉïa nhiãưu cháút
âỉåìng bäüt, cạc loải vitamin dãù tiãu hoạ. Tuy nhiãn, chúi chỉïa êt protein, lipid nãn
âỉåüc dng nhỉ mäüt loải thỉïc àn bäø sung thãm dinh dỉåỵng trong kháøu pháưn àn. Hiãûn
nay trãn thãú giåïi cọ 1/2 sn lỉåüng chúi âỉåüc dng àn tỉåi, 1/2 cn lải âỉåüc sỉí dủng
dỉåïi dảng náúu chên v chãú biãún thnh cạc loải thỉûc pháøm khạc.

Bng 12. Thnh pháưn dinh dỉåỵng tênh trãn 100g àn âỉåüc (FAO, 1976).
Thnh pháưn Hm lỉåüng Thnh pháưn Hm lỉåüng
Nỉåïc 79,2 g Sàõt 1,3 mg
Protein 1,8 g Natrium 18,0 mg
Lipid 0,2 g Potassium 435,0 mg
Glucid 18,0 g Vitamine A 80,0 UI
Cellulose 0,2 g Riboflavin 0,04 mg
Tro 0,8 g Niacin 0,6 mg
Calcium 10,0 mg Vitamine C 8,0 mg
Phosphore 24,0 mg Nàng lỉåüng 72,0 calo

1.2. Cäng dủng.

Chúi trãn thãú giåïi âỉåüc tiãu thủ dỉåïi dảng náúu àn lm thỉûc pháøm chênh åí
mäüt vi qúc gia Phi Cháu v dng âãø àn tỉåi. Ngoi ra, chúi cn âỉåüc dng chãú
biãún thnh cạc dảng thỉûc pháøm khạc nhỉ bäüt chúi, bạnh, mỉït, kẻo, chúi khä, lm
rỉåüu, lm giáúm hồûc trêch láúy tinh dáưu Chúi cng cn dng lm thỉïc àn gia sục, láúy
sạp åí cạc giäúng chúi rỉìng (thüc loi Acuminata), láúy såüi åí giäúng Musa textilis (chúi


såüi Abaca)

2. NGƯN GÄÚC.

Truưn thuút vãư lëch sỉí cáy chúi âỉåüc cho l xút phạt tỉì vỉåìn ca Eden
(Paradise, thiãn âỉåìng), do âọ tãn Musa paradisiaca cọ nghéa l "trại ca thiãn âỉåìng"
(fruit of paradise). Tỉì "tạo ca thiãn âỉåìng" (apple of paradise) hay "trại v ca
109
Adam" (Adam's fig) âỉåüc gi âáưu tiãn cho âãún khi âỉåüc thay thãú bàòng tỉì "banana"
båíi nhỉỵng ngỉåìi thüc bäü täüc African Congo. Tỉì "banana" dỉåìng nhỉ âỉåüc dng âãø
chè chúi dng àn tỉåi cn tỉì " plantain " dng âãø chè chúi âỉåüc náúu chên âãø àn, tuy
nhiãn hiãûn nay viãûc phán biãût cạc tỉì náưy khäng cn khạc biãût r.
Chúi l loải cáy àn trại åí vng nhiãût âåïi, âỉåüc träưng khàõp ÁÚn Âäü, phêa nam
Trung Qúc, M Lai cạc nỉåïc thüc Âäng Phi, Táy Phi, cháu M Cạc loi hoang
dải âỉåüc tçm tháúy ráút nhiãưu åí cạc nỉåïc thüc Âäng Nam Ạ. Nhiãưu tạc gi cho ràòng
chênh tỉì âáy chúi âỉåüc phạt tạn âãún cạc nåi trãn thãú giåïi.

3. PHÁN LOẢI CHÚI V CẠC GIÄÚNG CHÚI TRÄƯNG TRT.
3.1. Phán loải.

Cáy chúi thüc bäü Scitaminales, h Musaceae, h phủ Musoidae.
Trỉåïc âáy, theo Linnẹ, chúi träưng trt âỉåüc chia thnh cạc nhọm:
- Musa sapientum L. chè nhọm chúi trại chên ngt, àn tỉåi.
- Musa parasidiaca L. chè nhọm chúi khi chên phi náúu måïi àn âỉåüc.
- Musa corniculata Rumph. l giäúng chúi Tạ-quả, trại ráút to, di, thỉåìng âỉåüc
náúu chên âãø àn. Bưng cọ êt ni, träø hãút hoa trãn bưng, khäng cn bàõp chúi nhỉ cạc
giäúng thäng thỉåìng.
- Musa sinensis (Musa cavendish, Musa nana) chè nhọm chúi gi ln.
Tỉì nàm 1948, Cheesman â phán biãût hai ngưn gäúc chênh ca cạc giäúng chúi
träưng trt l Musa acuminata Colla v Musa balbisiana Colla.

Trong h phủ Musoidae cọ 2 giäúng l Ensete v Musa.

Bng 13. Giäúng Ensete v Musa.
Giäúng Säú nhiãøm
sàõc thãø
Chi Phán bäú Säú
loi
Sỉí dủng
Ensete 9 Táy Phi âãún Tán
Guinea
7-8 Såüi, rau
10 Australimusa Queensland âãún
Phi Lût Tán
5-6 Såüi, trại
10 Callimusa Âäng Dỉång v
Indonesia
5-6 Cáy cnh



Musa
11 Eumusa Nam ÁÚn Âäü âãún
Nháût v Samoa
9-10 Trại, såüi, rau
110
11 Rhodochlamys ÁÚn Âäü âãún Âäng
Dỉång
5-6 Cáy cnh
- Giäúng Ensete:
Cọ khong 7-8 loi, cạc loi trong giäúng náưy l dảng hoang dải åí cháu Phi,

cng cọ vi loi åí cháu Ạ nhiãût âåïi. Âọ l nhỉỵng cáy ráút giäúng chúi vãư bäü lạ nhỉng
thán ngáưm khäng â nhạnh, êt nháút l trong âiãưu kiãûn tỉû nhiãn. Cạc loi náưy chè sinh
sn bàòng häüt. Theo Simmonds, cạc loi trong giäúng Ensete cọ lạ bàõc v hoa dênh liãưn
våïi nhau vo cúng bưng, trong khi âọ cạc loi thüc giäúng Musa thç lạ bàõc v hoa
cọ thãø rủng âäüc láûp.
- Giäúng Musa:
Gäưm cạc loi sinh sn bàòng häüt v cạc loi träưng cọ trại khäng häüt. Cạc loi
sinh sn bàòng häüt âỉåüc biãút nhiãưu åí ÁÚn Âäü, Nepal, Miãún Âiãûn, bạn âo Âäng Dỉång,
M Lai, Indonesia, Philippines, Tán Guinea v vi qưn âo phêa âäng Thại Bçnh
Dỉång. Cạc loi sinh sn bàòng häüt âỉåüc xãúp vo 2 nhọm:
Nhọm 1: Cọ säú nhiãøm sàõc thãø 2n= 20, gäưm 2 chi:
- Chi Australimusa: Gäưm 5-6 loi cọ häüt håi trn, lẹp, trong chi náưy chè cọ mäüt
loi cọ giạ trë kinh tãú l Musa textilis, cọ ngưn gäúc åí Philippines, träưng âãø láúy såüi.
Mäüt säú loi trong chi náưy cọ nhỉûa mu v trại cọ mu sàûc såí.
- Chi Callimusa: Gäưm 5-6 loi, nh cáy, phạt hoa mc âỉïng, thỉåìng gàûp åí M
Lai, Indonesia v Âäng Dỉång, chè cọ giạ trë vãư màût nghiãn cỉïu.
Nhọm 2: Cọ säú nhiãøm sàõc thãø 2n=22, cạc âiãøm khạc biãût våïi nhọm 1 l lạ bàõc cọ
gán dc phêa ngoi v näøi sạp mu xanh lủc, nhọm náưy cọ 2 chi:
- Chi Rhodochlamys: Gäưm 5-6 loi, phạt hoa mc âỉïng v cọ ráút êt hoa trong mäùi
lạ bàõc.
- Chi Eumusa: Cọ khong 9-10 loi, âáy l chi quan trng.
Cạc loi trong chi náưy cọ phạt hoa mc êt nhiãưu củp xúng, ngang hay håi
ngang, bưng thng nghiãn hay âỉïng, cọ trại nhiãưu åí mäùi ni v xãúp thnh 2 hng.
Theo cạc nghiãn cỉïu vãư nhiãøm sàõc thãø v di truưn thç cạc thỉï chúi träưng l tảp
chng giỉỵa Musa acuminata v Musa balbisiana. C 2 loi âãưu l thnh viãn ca chi
Eumusa.
Chúi acuminata thán nh, mnh khnh cao âäü 3-4m, mc thnh bủi nhiãưu cáy
v trại cho häüt gieo mc âỉåüc. Chúi balbisiana thç thán cao to hån, thán xanh, trại to
nhỉng ngàõn hån. Chúi àn âỉåüc thüc chi Eumusa cọ 22, 33 hồûc 44 nhiãøm thãø, säú
nhiãøm thãø càn bn trong chi náưy l n=11, vç váûy gi l lỉåỵng bäüi, tam bäüi v tỉï bäüi,

trong âọ tam bäüi chiãúm âa säú v tỉï bäüi ráút hiãúm.


111


3.2. Phán loải chúi träưng theo cạc âàûc âiãøm ngoải hçnh.

Tỉì nàm 1955, Simmonds v Shepherd â dỉûa vo säú âiãøm âạnh giạ 15 âàûc
âiãøm ngoải hçnh ca chúi âãø qui âënh mỉïc âäü lai ca cạc giäúng träưng trt âäúi våïi 2
dng mạu acuminata v balbisiana.

Bng 14. Phán loải chúi theo cạc âàûc âiãøm ngoải hçnh.
Âàûc âiãøm
M. acuminata M. balbisiana
1. Mu thán gi - Nhiãưu mu náu hồûc âäúm
âen
- Âäúm êt hồûc khäng cọ
2. Rnh cúng lạ - Mẹp thàóng hồûc b ra våïi
nhỉỵng cạnh phêa trỉåïc, khäng
äm siãút thán gi
- Båì mẹp khẹp chung quanh,
khäng cọ cạnh phêa dỉåïi, äm
siãút thán gi
3. Ci bưng - Thỉåìng cọ läng tå - Nhàón
4. Cúng trại - Ngàõn - Di
5. Non so - Hai hng âãưu nhau åí mäùi
ngàn
- Bäún hnh báút thỉåìng åí mäùi
ngàn

6. Båì vai lạ mo - Cọ t säú < 28 - Thỉåìng > 0,30
7. Sỉû cúng lạ mo - Lạ mo phn chiãúu, cún trn
khi måí ra
- Lạ mo náng lãn nhỉng
khäng ngàn cúng
8. Hçnh dảng lạ
mo
- Mi giạo hồûc trỉïng hẻp,
nhn nhiãưu tỉì båì vai
- Hçnh trỉïng räüng, nhn êt
9. Âènh lạ mo - Nhn - T
10. Mu sàõc lạ mo - Â, â tháøm måì hồûc vng
bãn ngoi, bãn trong mu
häưng, â tháøm âủc hồûc vng
- Bãn ngoi â têa, náu nhảt
r bãn trong â tháøm sạng
11. Phai nhảt mu
bãn trong lạ mo
- Bãn trong phai nhảt âãún vng - Bãn trong liãn tủc
12. Vãút thẻo lạ mo - Läưi lãn - Êt khi läưi
13. Phiãún hoa tỉû
do ca hoa âỉûc
- Gåün sọng bãn dỉåïi âènh - Êt khi råün sọng
14. Mu hoa âỉûc - Kem tràõng - Â bỉìng thay âäøi våïi häưng
15. Mu nỉåïm
nhủy
- Cam hồûc vng nhiãưu - Kem, vng nhảt hồûc häưng
nhảt
112




Caùch tờnh õióứm:
- Nóỳu õọửng yù mọỹt õỷc õióứm cuớa loaỡi M. acuminata thỗ ghi 1 õióứm.
- Nóỳu õọửng yù mọỹt õỷc õióứm cuớa loaỡi M. balbisiana thỗ ghi 5 õióứm.
- Caùc õỷc õióứm trung gian õổồỹc ghi laỡ 2, 3 hoỷc 4, tuỡy theo mổùc õọỹ bióứu hióỷn.
Phỏn loaỷi:
- Sọỳ õióứm: 15-24 laỡ thuọỹc loaỡi M. acuminata, gọửm coù lổồợng bọỹi AA, tam bọỹi
AAA, tổù bọỹi AAAA.
- Sọỳ õióứm tổỡ 25 trồớ õi laỡ caùc loaỡi lai giổợa M. acuminata vaỡ M. balbisiana.
* Tổỡ 25-46 : Tam bọỹi AAB.
* Tổỡ trón 46 õóỳn 54 : Lổồợng bọỹi AB.
* Tổỡ 55-64 : Tam bọỹi ABB.
* Tổỡ 65-74 : Tổù bọỹi ABBB.

3.3. Phỏn loaỷi chuọỳi trọửng ồớ Vióỷt Nam theo di truyóửn.

Vaỡo nm 1967-1968, Vakili õaợ dổỷa theo Simmonds õóứ phỏn loaỷi caùc giọỳng
chuọỳi trọửng troỹt ồớ Vióỷt nam trón cn baớn di truyóửn nhổ sau:
- Nhoùm AA (luồợng bọỹi): Chuọỳi coù laù vaỡng luỷc, traùi ngừn, voớ moớng, thởt traùi rỏỳt
ngoỹt. Gọửm coù ba thồm, cau trừng, moùng chim, giaỡ deớo (coỡn goỹi laỡ Xi-mon, cọứ õoớng),
trm naới, chuọỳi rổỡng, chuọỳi thổồỹng, chuọỳi chaỡ, chuọỳi tióu.
- Nhoùm AAA (tam bọỹi): Gọửm giaỡ cui, giaỡ hổồng, giaỡ luỡn, nanh heo, cau, chuọỳi
lổớa, la baỡ, mỏỷt moỹi, cồm.
- Nhoùm ABB (tam bọỹi): Gọửm chuọỳi xióm (chuọỳi sổù), chuọỳi laù, chuọỳi dong, chuọỳi
laù mỏỷt, chuọỳi bom (chuọỳi chaỡ), chaỡ to.
- Nhoùm AAB (tam bọỹi): Gọửm chuọỳi taù quaỷ (taù hoaớ), chuọỳi mỏỷt.
- Nhoùm BB (lổồợng bọỹi): Chuọỳi họỹt.

3.4. Mọỹt sọỳ giọỳng chuọỳi ồớ Vióỷt Nam.


ỷc tờnh cuớa mọỹt sọỳ giọỳng chuọỳi trọửng troỹt ồớ Vióỷt Nam nhổ sau:
- Giaỡ luỡn: Traùi cong vaỡ coỡn xanh khi chờn, choùp traùi hỗnh cọứ chai ngừn, õỏửu traùi
bũng phúng. Quaỡy ờt lọng hay lọng trung bỗnh, daỷng hỗnh noùn cuỷt, cuọỳng quaỡy coỡn
soùt nhióửu laù mo chổa ruỷng hóỳt.
113
- Gi hỉång: Trại håi cong v cn xanh khi chên, âáưu trại lm vä r rãût. Quy cọ
êt läng hay trung bçnh, hçnh làng trủ, cúng quy khäng cọ mo khä vç rủng hãút. Vi
non khä cng rủng hãút.
- Gi cui: Trại håi cong v cn xanh khi chên, âáưu trại bàòng phàóng hay håi lm
vä. Quy êt läng hay trung bçnh, quy håi cọ hçnh nọn củt vç cọ mäüt ni mc xa ra.
Mo khä khäng rủng hãút åí quy nhỉng cn lải êt hån gi ln. Vi non khä cn sọt åí
trại.
- Cau màón: Trại trn nhỉng thàóng, cọ v lạng bọng v mu vng khi chên, trại
ráút nh v ngàõn. Quy êt läng hay läng trung bçnh.
- Cau qung: Giäúng nhỉ cau màón, nhỉng trại di v låïn hån.
- Cau táy (bom): Giäúng nhỉ cau màón nhỉng låïn hån c cau qung.
- Chúi ngỉû (dong): Trại cọ cảnh to, trại thàóng v låïn, âáưu trại håi läưi mäüt chụt.
Quy khäng läng. Vi non khä cn sọt nhiãưu åí trại.
- Chúi xiãm âen: Trại êt cảnh, âáưu trại läưi, trại håi ngàõn, kêch thỉåïc trung bçnh,
cúng håi ngàõn khong 2,5cm, chọp trại hçnh cäø chai. V trại chên cọ âäúm mäúc. Quy
khäng läng. Vi non khä rủng gáưn hãút.
- Chúi xiãm tràõng: trại êt cảnh, âáưu trại läưi, trại di hån v låïn hån xiãm âen,
cúng trại di khong 4cm, chọp hçnh äø chai di. V trại chên cọ mu låüt hån xiãm
âen, khäng âäúm mäúc. Quy khäng läng. Vi non khä rủng gáưn hãút.
Chúi Ximon: Rüt trại mu häưng khi cn non, v vng tràõng låüt khi chên v àn
cọ vë chua.

3.5. Âàûc tênh cạc giäúng chúi gi cọ kh nàng xút kháøu.


- Gi cui (träưng åí Tiãưn Giang):
Thán cao 2,3m, âỉåìng kênh khong 16-18cm. Bẻ têm häưng cọ vãût âen, kêch
thỉåïc lạ L/l = 2,2 - 2,3 (L l chiãưu di v l l chiãưu räüng lạ). Tỉì khi träưng âãún khi träø
bưng l 9-9,5 thạng. Quy hçnh nọn củt, ni nháút mc xa cúng quy. Mäùi ni cọ tỉì
14-20 trại (ni nháút âãún 20 trại) v mäùi trại nàûng 120-180g. Mäùi ni nàûng tỉì 1,17kg âãún
3,6kg. Mäùi quy trung bçnh (âiãưu kiãûn åí Th Âỉïc) nàûng 19,8kg. Nàng sút trung bçnh
19,8 táún/ha (máût âäü 1000 cáy/ha). Nàng sút náưy cn tỉång âäúi tháúp so våïi nỉåïc
ngoi. Chúi gi cui Tán Phong (Tiãưn Giang) cọ nhiãưu âàûc tênh thỉûc váût ca giäúng
Grande Naine theo hçnh thãø quy, trại, mo cn sọt lải åí cúng quy khi träø hãút ni
âỉûc, vi non khä cng cn sọt lải. Tuy nhiãn, cúng åí trãn bàõp lải cong nhỉ Poyo
thay vç thàóng nhỉ Grande Naine.


114
- Gi cui (träưng åí Cáưn Thå):
Thán mu häưng låüt trong bẻ nhỉng bãn ngoi thç gäưm hai loải: loải bẻ cọ vãût
âen v loải bẻ cọ vãút têm häưng. Cáy cao 2,5-3,1m, âỉåìng kênh gäúc tỉì 22-30cm, kêch
thỉåïc lạ L/l = 2,8-2,86. Quy hçnh nọn củt, trại cäø chai r rãût, bàõp cọ sc xạm nhảt v
láùn mu têm, mo cong cn sọt lải åí cúng quy, vi non cn sọt åí trại khi âäún quy,
cúng trãn bàõp cong. Mäùi quy cọ 7-9 ni.
- Gi ln (träưng åí Th Âỉïc):
Thán mu häưng låüt cọ sc tràõng, cọ vãût âen phiạ trãn bẻ, thán chè cao 1.6m v
cọ âỉåìng kênh åí gäúc låïn 20-25cm. Kêch thỉåïc lạ L/l = 2,2-2,3 v âàûc biãût l mẹp cúng
ráút räüng khong 5,5cm so våïi 3,5 cm åí gi cui. Cáy träø håi såïm hån gi cui 1-2 tưn.
Quy hçnh nọn trung bçnh. Âáưu trại bàòng phàóng, chọp trại hçnh cäø chai ngàõn hån gi
cui. Säú ni cọ thãø tỉì 9 - 10 ni. Ni nháút cọ âãún 24 trại. Trại låïn hån gi cui åí âiãưu kiãûn
tỉång tỉû v nàûng tỉì 150g - 200g. ÅÍ âáút täút, trại gi ln cn to, nàûng hån nỉỵa v säú trại
åí ni nháút trãn 30 trại. Trại cong hån cạc chúi gi khạc. Gi ln hay Ba ln (tãn gi åí
miãưn Trung) thêch håüp cho cao ngun, miãưn Trung vç chëu âỉûng lảnh gii hån cạc
giäúng chúi gi khạc.


3.6. Cạc giäúng chúi cọ triãøn vng trãn thãú giåïi.

Ngỉåìi ta thỉåìng ghẹp giäúng chúi Gros Michel våïi chúi gi hỉång, chúi
Grande Naine hay Poyo (Robusta) våïi chúi gi cui v chúi Naine våïi chúi gi ln.
Trong thỉûc tãú thç cạc giäúng chúi trãn hon ton khäng giäúng hàón våïi cạc giäúng chúi
gi cui åí Viãût Nam.
Cạc giäúng chúi träưng xút kháøu hiãûn nay trãn thãú giåïi gäưm cọ:
- Gros Michel: Cọ ngưn gäúc åí Viãût Nam, M Lai.
- Lacatan: L chúi thán cao nháút ca nhọm Cavendish.
- Poyo: Cn gi l chúi Robusta, Tall Mons Mari, Valery.
- Grande Naine: Cn gi l Giant Cavendish, Mons Mari.
- Naine: Cn gi l Dwarf Cavendish, Cavendish, Petite Naine.




Baớng 15. Mọỹt sọỳ õỷc tờnh cuớa caùc thổù chuọỳi trọửng xuỏỳt khỏứu ồớ nổồùc ngoaỡi.
ỷc õióứm Gros Michel Lacatan Poyo Grade Naine Naine
1. Chióửu cao thỏn giaớ 4-8m 4-6m Thỏỳp hồn 2,5-2,75m 1,8-2,1m
2. Maỡu beỷ laù Xanh lồỹt coù vaỡi
vóỳt họửng
Maỡu xanh coù nhuọỹm maỡu
họửng nỏu
Maỡu xanh coù nhuọỹm maỡu
họửng nỏu

4m 3m 2,08-2,34m 1,64m 1,76m
1,1m 0,8 0,78-0,82m 0,72m 0,78m
3. Phióỳn laù

- Daỡi
- Rọỹng
- Tyớ sọỳ
3,65 3,6-3,8 2,6-2,9 2,3 2,0
4. Hỗnh daỷng buọửng Truỷ Truỷ Truỷ Noùn cuỷt Noùn cuỷt

10-14 - - - -
16-22 - - - -
3/4 thúng 3/4 thúng 1/2 thúng 1/3 thúng Cong
Cọứ chai Troỡn Troỡn Troỡn Troỡn
5. Traùi
- Sọỳ naới/buọửng
- Sọỳ traùi/naới
-Haỡng phiaù trong naới
1
- Choùp traùi
- Cuọỳng traùi
To Nhoớ Nhoớ Trung bỗnh Trung bỗnh
6. Chu kyỡ sinh
trổồớng (thaùng)
13-15 13-14 12 11 11


7. Chọỳng chởu


-Dóự nhióứm bóỷnh
Panama
- Chởu haỷn keùm


-Khaùngbóỷnh
Panama
-Dóự õọứ ngaợ
-Tổồng õọỳi
khaùng bóỷnh
Panama
-Dóự bở thọỳi
quaỡy khi tọửn
trổợ

-Chởu laỷnh
khaù tọỳt
- ất õọứ ngaợ
- Rỏỳt dóự
nhióứm bóỷnh
Sigatoka

1
B. ÂÀÛC TÊNH THỈÛC VÁÛT.
1. HÃÛ THÄÚNG RÃÙ.

Rãù chúi så cáúp ca cáy con träưng bàòng häüt thỉåìng chãút såïm v âỉåüc thay thãú
bàòng hãû thäúng rãù hỉỵu hiãûu. Cáy chúi con träưng bàòng c cọ hãû thäúng rãù hỉỵu hiãûu
ngay tỉì nhỉỵng rãù âáưu tiãn. Cạc rãù cại thỉåìng mc thnh tỉìng nhọm 3-4 rãù åí bãư màût
trủc trung tám ca c chúi, trỉåïc tiãn cọ mu tràõng v håi mãưm sau âọ tråí nãn cỉïng.
Âỉåìng kênh rãù cại tỉì 5-10mm.
Säú lỉåüng rãù thay âäøi ty theo tçnh trảng sinh trỉåíng ca cáy, c chúi mảnh cọ
khong 200 âãún 300 rãù cại â tỉåüng hay â di quạ c. Mäüt cáy chúi âang säúng cọ
täúi âa l 500 rãù cại, lục träø bưng chè cn khong 200-300 rãù cại cn säúng åí cáy mẻ. Tỉì
lục träưng âãún khi chãút cáy chúi cọ täøng cäüng khong 600-800 rãù cại. Trong âiãưu kiãûn

thûn låüi, mäùi ngy rãù cại cọ thãø vỉån di 2-4,2cm. Chụng thỉåìng mc nhiãưu åí pháưn
trãn ca c, dỉåïi mäüt chụt chäù tiãúp giạp våïi bẻ lạ. Tỉì vë trê náưy chụng phạt triãøn theo
hỉåïng nàòm ngang trong táưng âáút màût, cạc rãù cại mc ra åí pháưn dỉåïi ca c thỉåìng cọ
khuynh hỉåïng mc theo chiãưu thàóng âỉïng. Tuy nhiãn khäng cọ sỉû khạc biãût r rng
giỉỵa 2 loải rãù ny. Rãù cại cọ thãø phạt triãøn di 5-10m v sáu 75cm, âäi khi xúng trãn
1,2m. Rãù cại mc nhiãưu nháút tỉì thạng thỉï 5 sau khi träưng.
Tỉì cạc rãù cại s mc ra nhiãưu rãù nhạnh ngang cọ âỉåìng kênh nh hån rãù cại, tỉì
1-2mm, di täúi âa khong 15cm, mäùi ngy vỉån di khong 1-2cm. Rãù nhạnh ngang
cọ nhiãưu rãù läng âãø hụt nỉåïc v dỉåỵng liãûu ni cáy, nãn thỉåìng âỉåüc gi l rãù dinh
dỉåỵng. Rãù nhạnh ngang thỉåìng mc cản trong táưng âáút tỉì 15-30cm v mc åí pháưn
cúi ca rãù cại, vç váûy khi bọn phán khäng nãn bọn gáưn gäúc.

2. THÁN.

C chúi hay cn gi l thán tháût nàòm dỉåïi màût âáút, khi phạt triãøn âáưy â cọ
thãø räüng âãún 30cm (åí giäúng Gros Michel). Pháưn bãn ngoi chung quanh c chúi
âỉåüc bao ph båíi nhỉỵng vãút sẻo tỉì bẻ lạ cọ dảng trn. ÅÍ âạy mäùi bẻ lạ âãưu cọ mäüt
chäưi máưm nhỉng chè cạc chäưi åí tỉì pháưn giỉỵa c âãún ngn c l phạt triãøn âỉåüc, cọ
khuynh hỉåïng mc träưi dáưn lãn. Cạc sẻo bẻ lạ mc ráút gáưn nhau lm thnh khong
cạch lọng ráút ngàõn. Pháưn mä phán sinh åí ngn c cho ra cạc lạ chúi ngay tỉì khi cáy
cn nh. Khi cáy trỉåíng thnh, âiãøm tàng trỉåíng åí c chúi chuøn dảng thnh mäüt
phạt hoa. Trỉåïc tiãn l lm hẻp thán tháût tỉì 30cm nh lải cn 5-8cm sau âọ vỉån di
ra khi thán gi cng våïi mäüt phạt hoa.
Pháưn bãn trong c chúi cọ 2 vng chênh l trủc trung tám v v c, rãù chúi
phạt sinh tỉì hãû thäúng mảch tiãúp giạp giỉỵa v c v trủc trung tám.

Sau khi tạch khi cáy mẻ, c chúi phạt triãøn theo chiãưu ngang êt âi, cạc chäưi
máưm nhanh chọng phạt triãøn lãn khi màût âáút thnh láûp mäüt thán måïi gi l thán gi.
Thán gi cao tỉì 2-8m ty giäúng, âỉåüc hçnh thnh do cạc bẻ lạ äúp sạt vo nhau.
Mu sàõc thán gi thay âäøi ty giäúng.


3. CHÄƯI.

Cạc cáy chúi con lục måïi mc thç thàóng gọc våïi thán tháût (c chúi), sau âọ
måïi ngọc âáưu lãn. Khi thán cáy con cao âỉåüc 0,6-0,8m thç pháưn dênh våïi c teo lải.
Cáy mẻ cọ nh hỉåíng cn sỉïc låïn ca cạc phiãún lạ trãn cáy chúi con, do âọ cạc lạ
âáưu tiãn ca cáy con thỉåìng cọ phiãún ráút nh våïi gán chênh, cạc cáy con ny gi l
"chäưi lạ lỉåỵi mạc". Khi tạch cáy con ra khi gäúc cáy mẻ, cạc lạ mc sau s cọ phiãún lạ
xanh r rãût. Nhỉỵng cáy con cao 15-30cm m â cọ phiãún lạ xanh thỉåìng l nhỉỵng cáy
â tạch råìi gäúc mẻ quạ såïm, máút sỉû ngàn cn cng nhỉ sỉû ni dỉåỵng ca cáy mẻ,
gi l "chäưi lạ bng". Chäưi vỉìa lọ ra khi màût âáút gi l "ngọ". Ngọ chè cọ lạ vy.

4. BẺ V LẠ.

Theo Champion (1961) tỉì khi träưng âãún khi âäún quy cáy chúi mc ra chỉìng
25 âãún 35 lạ cọ phiãún. Theo Summerville (1944), chúi träưng tỉì chäưi lạ lỉåỵi mạc cho ra
âäü 10 lạ våïi phiãún chè räüng 5cm, sau âọ måïi cọ 35-40 lạ phiãún låïn. Nãúu tênh ln 10 lạ
vy, lạ lỉåỵi mạc trỉåïc âọ, thç mäüt cáy chúi cọ täøng cäüng khong 60-70 l. Cạc loải lạ
trãn cáy gäưm cọ:
- Lạ vy: Mc trãn chäưi lụ cn nh, chè cọ bẻ v gán lạ.
- Lạ mạc: Lạ cọ bẻ våïi phiãún lạ ráút nh, hçnh lỉåỵi mạc.
- Lạ mo (lạ bàõc): Mc trãn phạt hoa (ci bưng) v trãn bưng hoa (bàõp chúi).
- Lạ cåì: Chè cọ mäüt lạ cåì, xút hiãûn bạo hiãûu cáy sàõp träø hoa. Phiãún lạ to, ngàõn,
cúng lạ ráút räüng.
- Lạ bng: L loải lạ chênh ca cáy, cáúu tảo gäưm bẻ lạ, cúng lạ, phiãún lạ våïi
gán chênh v cạc gán phủ.
- Ât xç g: L giai âoản phiãún lạ chỉa nåí ra, váùn cn cün trn lải.

4.1. Bẻ lạï.


Mc tỉì thán tháût, vỉån di ra trãn màût âáút. Càõt ngang bẻ tháúy cọ dảng hçnh
lỉåỵi liãưm giỉỵa phçnh to 2-3cm, mng dáưn vãư 2 bãn. Trong bẻ cọ nhỉỵng läø häøng to chỉïa
âáưy khäng khê, chiãúm gáưn hãút diãûn têch våïi cạc vạch ngàn l cạc bọ libe gäù. Khi bẻ lạ

phêa ngoi gi, s bë cạc bẻ non bãn trong nong ra lm dảng lỉåỵi liãưm ca thán bẻ
cng måí räüng. Trãn thán gi, cạc bẻ lạ xãúp thnh vng xồõn äúc chãnh nhau mäüt gọc tỉì
150-170 âäü. Chán bẻ måí räüng bao quanh c, khi chãút âãø lải sẻo bë suberin hoạ.
Ngoi viãûc âãúm lạ cn xanh âãø biãút chúi mc täút hay xáúu, viãûc quan sạt cạc bẻ
chúi m phiãún lạ â khä s biãút chúi mc mảnh hay úu. ÅÍ cạc cáy chúi mc mảnh
thç cạc bẻ náưy cọ khuynh hỉåïng tạch nghiãn ra khi thán gi, bẻ dênh sạt vo thán khi
cáy mc úu. Bẻ lạ thỉåìng säúng láu hån phiãún, mc theo hçnh xồõn äúc, di täúi âa
30cm mäùi ngy.

4.2. Phiãún lạ.

Ráút räüng, mc âäúi xỉïng qua gán chênh, cọ dảng hçnh trỉïng kẹo di. Phiãún lạ
dáưy 0,35-1mm, cọ cạc gán phủ song song nhau v thàóng gọc gán chênh. Ty giäúng m
gán phủ näøi r lãn hay khäng. Trỉåïc khi träø, lạ chúi cún lải cn gi l ât xç g, khi
träø thç phiãún bãn trại måí ra trỉåïc. Khi nhiãût âäü >25
o
C våïi âáưy â nỉåïc v dỉåỵng liãûu,
ât xç g cọ thãø vỉån di 17cm/ngy, (phạt triãøn mảnh nháút vo ban âãm). Khi âiãưu
kiãûn thåìi tiãút thûn låüi thç khong 5-9 ngy s nåí mäüt lạ (giäúng Naine v Poyo), 8-11
ngy åí giäúng Gros Michel. Nhiãût âäü tháúp s kẹo di thåìi gian nåí lạ, åí nhiãût âäü <16
o
C
thç lạ khäng nåí âỉåüc, åí 20-25
o
C thç nåí cháûm nãn lạ thỉåìng mc sêt vo nhau, åí >25
o

C
lạ nåí bçnh thỉåìng.
Kêch thỉåïc phiãún lạ hay t säú chiãưu di/chiãưu räüng lạ (L/l) âỉåüc dng âãø qui
âënh mäüt säú giäúng chúi gi träưng trt. Chiãưu di phiãún lạ thỉåìng thay âäøi nhiãưu hån
chiãưu räüng. Kêch thỉåïc phiãún lạ cn ty thüc cạc thåìi k tàng trỉåíng ca cáy chúi,
cháút dinh dỉåỵng, cạc úu täú khê háûu (nháút l nhiãût âäü).
Mäüt säú lạ trỉåíng thnh xong mäüt thåìi gian thç chãút. Mäüt cáy chúi âang phạt
triãøn täút thỉåìng cọ khong 10-15 lạ bng, trong âọ 4-5 lạ trãn ngn l quang håüp
mảnh nháút. Nãúu chúi mc tháût täút thç cọ thãø cọ 20 lạ bng. Khi quy sàõp chên thç säú lạ
bng cn âäü 6-8 lạ trãn cáy. Nhỉ váûy, khi chỉa cọ bưng mäüt cáy chúi cáưn cọ khong
10 lạ xanh måïi xem l sinh trỉåíng tảm âỉåüc. ÅÍ nỉåïc ta, chúi träưng êt khi âảt âỉåüc säú
lạ nọi trãn vç mỉïc âäü thám canh thỉåìng tháúp, sáu bãûnh nhiãưu
- Cúng lạ: Âènh bẻ hẻp dáưn v dáưy lãn tảo thnh cúng lạ, cạc bọ såüi trong bẻ
xãúp chàût hån nhỉng váùn cn cạc läø thäng khê. Cúng lạ thỉåìng dai chàõc âãø mang näøi
phiãún lạ. Âäúi våïi cúng lạ thç hãù cng mc sau cng di ra hån. Khong cạch giỉỵa 2
cúng lạ trãn thán gi gi l lọng gi, lọng cng ngàõn biãøu hiãûn cáy mc kẹm. Phiãún lạ
chúi låïn dáưn mi cho âãún khi chúi sàõp träø bưng.

- Gán chênh: Cúng lạ kẹo di v nh dáưn cọ mang phiãún lạ 2 bãn. ÅÍ pháưn gán
chênh cọ 1 táưng tãú bo âàûc biãût âãø trỉång nỉåïc. Chúi thiãúu nỉåïc thç s hẹo v phiãún
lạ cún cong vo åí táưng náưy âãø gim båït sỉû thoạt håi nỉåïc.
- Khê khäøng: ÅÍ màût dỉåïi phiãún lạ thỉåìng nhiãưu gáúp 5 láưn màût trãn. ÅÍ giäúng
Gros Michel, mäùi mm
2
màût dỉåïi phiãún lạ chỉïa 220 khê khäøng, màût trãn l 50. Mỉïc âäü
thoạt håi nỉåïc hay quang täøng håüp åí màût dỉåïi låïn hån màût trãn 4 âãún 8 láưn. Viãûc âãúm
säú khê khäøng åí lạ chúi giụp phán biãût âỉåüc giäúng chúi träưng l lỉåỵng bäüi, tam bäüi
hay tỉï bäüi. Giäúng lỉåỵng bäüi thỉåìng mc úu hån.
Summreville chia thåìi k tàng trỉåíng ca giäúng chúi Gros Michel ra lm 2
giai âoản, mäùi giai âoản âäü 3 thạng. ÅÍ giai âoản âáưu, kêch thỉåïc lạ låïn nh ty theo

mỉïc âäü cung cáúp dinh dỉåỵng trong âáút. ÅÍ giai âoản sau, kêch thỉåïc lạ ty thüc khê
háûu, cháút dinh dỉåỵng khäng cn tạc dủng nhiãưu trãn sỉû phạt triãøn ca lạ nỉỵa. Chênh
nhiãût âäü v v lỉåüng l 2 úu täú chênh âãø qui âënh sỉû phạt triãøn lạ åí giai âoản sau.
Nháûn xẹt náưy ráút quan trng trong viãûc bọn phán giụp cho lạ phạt triãøn täút trong giai
âoản âáưu. Cạc nghiãn cỉïu ca Lassoudire v Charpentier (1971) trãn chúi Poyo cho
tháúy, cạc lạ åí giai âoản âáưu cọ tạc dủng giụp c chúi låïn thãm. Bàõt âáưu åí giai âoản
cọ lạ thỉï 8 âãún lạ thỉï 10 thç lạ chúi cọ mủc âêch âãø ni bưng.
Trong âiãưu kiãûn nhiãût âåïi, åí giäúng Naine v Poyo, trung bçnh mäüt tưn lãù mäüt
lạ s nåí hon ton. ÅÍ giäúng Gros Michel l 8-11 ngy. Nhiãût âäü thêch håüp âãø lạ nåí ra
l tỉì trãn 25
o
C, nãúu nhiãût âäü tỉì 20-25
o
C thç lạ mc cháûm. Nãúu nhiãût âäü trãn 28
o
C v
dỉåỵng liãûu, nỉåïc âáưy â thç ât xç g s di täúi âa l 17cm mäùi ngy.Ban âãm ât di
mau hån ban ngy.Viãûc thiãúu, thỉìa nỉåïc cng lm ât chúi ngỉng mc di ra. Thåìi
gian mäüt lạ chúi säúng tỉì khi nåí âãún khi khä l 100 âãún 200 ngy ty âiãưu kiãûn dinh
dỉåỵng v sáu bãûnh.

5. HOA V TRẠI.
5.1. Hoa.

Summerville chia chu k sinh trỉåíng ca chúi ra lm 3 thåìi k:
Thåìi k tàng trỉåíng: Gäưm 2 giai âoản nhỉ â nãu åí trãn.
Thåìi k tỉåüng bưng:
Viãûc tỉåüng bưng åí chúi âỉåüc bàõt âáưu tỉì sỉû chuøn dảng ca vm tàng
trỉåíng trãn c chúi. ÅÍ giäúng chúi Naine, khi cọ lạ thỉï 11 xút hiãûn bãn trong thán
gi thç tháúy âỉåüc vm tàng trỉåíng tỉåüng bưng bàòng kênh lụp. Nghéa l åí cáy chúi

xút hiãûn lạ thỉï 11 thç vm tàng trỉåíng chuøn sang sinh sn.
Theo Alexandroviez, biãøu thë âáưu tiãn l âènh ca vm tàng trỉåíng cọ hçnh chọp
chỉïng t thán c âang vỉån lãn ráút nhanh, mäùi ngy cọ thãø di 8cm. Hçnh thại bãn

ngoi ca cáy háưu nhỉ khäng thay âäøi, nhỉng nãúu âo tháût chênh xạc thç tháúy cạc
phiãún lạ mc ra trong khong thåìi gian náưy tỉång âäúi di hån cạc lạ ra trỉåïc âọ, cọ
thãø l do sỉû vỉån di ca trủ trung tám. Trãn chúi Poyo, sỉû phạt triãøn kên ca bưng
hoa khong 100 ngy. Trong sút thåìi gian âọ, nhỉỵng hoa ngun thu phán hoạ
khäng ngỉìng v bàõt âáưu phạt triãøn, âäưng thåìi thán mang bưng hoa táûn cng di ra
âãø thoạt ra khi nhỉỵng lạ cúi cng. Lạ cúi cng ngàõn, räüng våïi gán lạ trung tám
khuút v räüng ra, lạ náưy bạo hiãûu nhỉỵng bẻ khäng mang hoa nhụ ra tiãúp theo âọ (lạ
mo), nhỉỵng bẻ náưy cọ dảng hçnh trỉïng, nhn mi, cọ gán dc, mu vng âãún â têm
cọ näøi sạp åí màût ngoi, sau âọ hẹo v rủng såïm.
ÅÍ giäúng Lacatan, thåìi gian âãø thán tháût vỉån di âáøy phạt hoa ra khi thán gi
kẹo di khong 1 thạng.
Thåìi k träø bưng:
Khi thán tháût âáøy phạt hoa ra khi thán gi gi l träø bưng, åí thåìi k náưy thán
tháût tiãúp tủc di ra thãm v âỉåìng kênh nh hån nỉỵa. Cạc hoa cại (hçnh thnh trại)
khäng tỉåüng ra nỉỵa v bưng hoa bàõt âáưu tỉåüng hoa âỉûc, âäưng thåìi phiãún lạ mc ra
trong lục náưy hẻp âi v trại bàõt âáưu phạt triãøn . ÅÍ mäüt säú giäúng träưng trt thán nh cọ
thãø tháúy thán gi håi phçnh ra v âoạn âỉåüc l cáy sàõp träø bưng.
Tỉì khi träø bưng âãún khi trại chên trung bçnh l 3 thạng. Nãúu tråìi khä hản thç
s kẹo di ra hån nỉỵa, tỉì 150-200 ngy.
Bưng hoa:
Bưng hoa l mäüt phạt hoa, trãn bưng, hoa mc thnh tỉìng chm (ni hoa)
trãn chọp ca thán tháût, theo âỉåìng xồõn äúc. Nhỉỵng chm mc sau cọ säú hoa êt dáưn
v kêch thỉåïc cng nh âi. Sau khi âiãøm sinh trỉåíng â cho ra mäüt säú chm hoa cại
thç cọ sỉû thay âäøi khạ âäüt ngäüt, säú lỉåüng hormone cại â cản. Khi âọ cọ sỉû xút hiãûn
nhỉỵng chm hoa âỉûc våïi säú lỉåüng thỉåìng ráút nhiãưu. Trãn mäùi chm cọ 2 hng hoa,
phạt triãøn tỉì phi sang trại ln phiãn nhau.

Hoa cại cọ nỉåïm v vi nhủy låïn, cạnh hoa thỉåìng cọ mu tràõng chia thnh 5
khêa åí âènh, nhë âỉûc khäng cọ tụi pháún. Hoa âỉûc cọ non so thoại họa, vi nhủy nh
v nhë âỉûc cọ bao pháún, nhỉng åí cạc giäúng träưng trt thç êt khi bao pháún chỉïa pháún
hoa. Mäüt ngy sau khi nåí, hoa âỉûc rủng. Hoa cại khäng cọ táưng tãú bo rủng åí âạy
non so nãn khäng rủng. Âáưu nỉåïm nhủy cại cọ máût hoa âãø thu hụt ong, bỉåïm,
kiãún Âäi khi ngỉåìi ta cn phán biãût hoa lỉåỵng tênh, cọ non so nh nhỉng khäng
hçnh thnh trại âỉåüc.
Cạch thỉïc bàõp chúi mc chè lãn tråìi, mc ngang hay mc thng xúng âáút
âỉåüc dng âãø xãúp loải cạc giäúng chúi träưng trt. Thäng thỉåìng, khi måïi nåí hoa
hỉåïng lãn trãn nhỉng trong 1-2 ngy sau thç quay xúng âáút.

caùc giọỳng chuọỳi trọửng troỹt, nhổợng chuỡm hoa ồớ gỏửn cuọỳng bừp chuọỳi laỡ nhổợng
hoa caùi, coỡn nhổợng chuỡm moỹc sau laỡ nhổợng hoa õổỷc. nhoùm chuọỳi giaỡ, trung bỗnh coù
9 õóỳn 10 chuỡm hoa caùi (naới), nóỳu õióửu kióỷn thuỏỷn lồỹi sọỳ chuỡm hoa coù thóứ lón õóỳn 13-15
chuỡm (naới) vaỡ khi thaỡnh traùi mọựi buọửng coù thóứ nỷng 15-18kg, nóỳu tọỳt coù thóứ õaỷt õóỳn
30kg/buọửng.

5.2. Traùi.
5.2.1.Sổỷ phaùt trióứn cuớa traùi.

caùc giọỳng chuọỳi hoang thỗ sổỷ thuỷ phỏỳn giuùp cho traùi phaùt trióứn vaỡ traùi trổồớng
thaỡnh chổùa nhióửu họỹt maỡu õen õổồỹc bao boỹc bồới mọỹt ờt thởt coù vở ngoỹt, phaùt trióứn tổỡ
vaùch cuớa noaợn saỡo. Nóỳu ngn chỏỷn khọng cho thuỷ tinh thỗ traùi teo laỷi vaỡ ruỷng õi sau
vaỡi tuỏửn.
Troỹng lổồỹng traùi tng gỏửn nhổ tuyóỳn tờnh õóỳn 80-90 ngaỡy (thồỡi õióứm cừt õóứ
xuỏỳt khỏứu). Tyớ lóỷ thởt traùi/voớ tng õóửu trong suọỳt quaù trỗnh tng trổồớng cuớa traùi.
Kờch thổồùc traùi trung bỗnh giaớm dỏửn tổỡ naới thổù nhỏỳt õóỳn naới choùt vaỡ thổồỡng traùi naới
choùt chố õaỷt 55-60% so vồùi naới thổù nhỏỳt. Trong cuỡng mọỹt naới cuợng coù sổỷ khaùc bióỷt vóử
kờch thổồùc traùi, traùi ồớ haỡng trón lồùn hồn traùi ồớ haỡng dổồùi. Sổỷ khaùc bióỷt nỏửy lồùn nhỏỳt ồớ
naới thổù nhỏỳt (15%) vaỡ giaớm dỏửn õóỳn naới cuọỳi cuỡng thỗ khọng coù sổỷ khaùc bióỷt nổợa.

giọỳng chuọỳi Gros Michel coù khoaớng 22 traùi trón naới lồùn nhỏỳt. Trongkhi ồớ
giọỳng giaỡ luỡn, Naine, sọỳ traùi coù thóứ lón õóỳn 30 ồớ nhổợng naới lồùn nhỏỳt vaỡ naới thổù nhỗ
thổồỡng lồùn hồn naới thổù nhỏỳt. Caùc giọỳng chuọỳi giaỡ cui ồớ Vióỷt Nam thổồỡng coù 7-9
naới/quaỡy, ồớ caùc naới lồùn nhỏỳt ờt khi coù trón 20 traùi.

5.2.2. Sọỳ họỹt ồớ traùi.

Traùi cuợng coù thóứ phaùt trióứn khọng cỏửn sổỷ thuỷ phỏỳn. Chuọỳi trọửng ồớ Vióỷt Nam
thổồỡng phaùt trióứn theo caùch nỏửy, goỹi laỡ trinh quaớ sinh. Ruọỹt chuọỳi phaùt sinh tổỡ lồùp tóỳ
baỡo bón trong voớ chuọỳi hay tổỡ caùc ngn muùi chổù khọng phaới tổỡ noaợn saỡo vaỡ khọng
thuỷ tinh õổồỹc vỗ noù laỡ tam nhióứm, coù leợ do coù sổỷ bỏỳt thuỷ caùc di tổớ ồớ noaợn saỡo hay vỗ nhở
õổỷc khọng coù phỏỳn. Giọỳng chuọỳi giaỡ Gros Michel laỡ mọỹt giọỳng tam nhióựm, nhở õổỷc
khọng coù phỏỳn, nhổng nóỳu trọửng xen keớ vồùi mọỹt giọỳng coù phỏỳn nhióửu nhổ chuọỳi rổỡng
thỗ mọựi quaỡy coù thóứ coù mọỹt hai họỹt, õọi khi coù vaỡi chuỷc họỹt. Nguọửn gọỳc sinh lyù cuớa
trinh quaớ sinh laỡ do caùc kờch thờch tọỳ (Auxin hay Cytokinin) nhổng cuợng chổa õổồỹc roợ
lừm.



C. CẠC U CÁƯU NGOẢI CNH.
1. KHÊ HÁÛU.

Sỉû phán bäú cạc vng träưng chúi trãn thãú giåïi cho tháúy hiãûn nay chúi âỉåüc
träưng âãún vé âäü 30 Bàõc v Nam åí khê háûu ạ nhiãût âåïi, ma âäng tråìi khạ lảnh. Mäüt vi
vng canh tạc chúi nàòm xa xêch âảo gäưm cọ New South Wales, Âi Loan, bàõc ÁÚn Âäü,
Ai Cáûp, Queenland(Ục Cháu), Natal (Nam Phi), Sao Paulo (Braxin) v Israel. Nhỉỵng
vng nàòm trong giåïi hản trãn cng cọ nhiãưu chãú âäü khê háûu khạc nhau (cọ vng
thûn låüi nhỉng cng cọ vng khäng thêch håüp cho chúi phạt triãøn).
Cạc vỉåìn chúi träưng trong khê háûu ạ nhiãût âåïi thỉåìng cọ nàng sút cao hån
cạc vỉåìn chúi åí khê háûu nhiãût âåïi nhỉ Viãût Nam, tuy ràòng åí vng ạ nhiãût âåïi cọ

nhiãût âäü tháúp vo ma âäng lm chúi ngỉng tàng trỉåíng c thạng. Cạc vỉåìn chúi
vng nhiãût âåïi thỉåìng cọ nhỉỵng khuút âiãøm l:
- Nhiãût âäü v áøm âäü cao nãn sáu bãûnh nhiãưu.
- Dãù bë thiãúu nỉåïc trong ma khä hồûc mỉa nhiãưu trong ma mỉa lm cháút
dinh dỉåỵng bë trỉûc di nãn âáút kẹm mu måí.
- Tøi th khäng cao.

1.1. Nhiãût âäü.

Nhiãût âäü trung bçnh hàòng nàm täúi ho âãø chúi phạt triãøn l 20-25
o
C. Nhiãût âäü
täúi thiãøu lm chúi Poyo ngỉng tàng trỉåíng l 16
o
C, trong khi åí giäúng Naine (tỉång
âỉång giäúng gi ln) l 11
o
C. Vç váûy träưng giäúng Naine åí miãưn Bàõc thêch håüp hån
nhỉỵng giäúng chúi khạc. ÅÍ vng ạ nhiãût âåïi, cỉï lãn cao 100m thç thåìi gian thu hoảch
kẹo di thãm 45 ngy. ÅÍ vng nhiãût âåïi, cỉï lãn 300m thç thåìi gian thu hoảch kẹo di
cng âäü 45 ngy. Chúi sau khi ngỉng tàng trỉåíng s mc tråí lải khi nhiãût âäü tàng
lãn. Nhiãût âäü täúi âa cng lm chúi bë thiãût hải.
Nãúu chúi chỉa tỉåüng bưng, gàûp nhiãût âäü tháúp thç säú lạ s ra nhiãưu hån (40-45
lạ thay vç 30-35 lạ), thåìi gian lạ xút hiãûn láu hån, nghéa l láu thu hoảch, do âọ chúi
träưng åí Â Lảt, Bo Läüc láu thu hoảch hån åí ÂBSCL. Nãúu chúi bàõt âáưu tỉåüng bưng
m gàûp lảnh thç bưng s hỉ hải, cạc hoa chúi cọ êt hån 5 nhë âỉûc, báưu non êt hån 3
ngàn, cúng quy ngàõn lm cho cạc ni mc khêt, trại nh mẹo mọ. Sau khi träø bưng
m gàûp tråìi lảnh thç thåìi gian chên cọ thãø kẹo di âãún 6 thạng, rüt chúi bë vng âi,
v bë báưm, dãù thäúi, pháøm cháút xáúu.
Âäưng bàòng säng Cỉíu Long nàòm trong vé âäü tỉì 8 âäü 30 phụt âãún 10 âäü 40 phụt,

tỉïc l nàòm trong vng thûn låüi cho chúi phạt triãøn. Chãnh lãûch nhiãût âäü giỉỵa cạc
thạng thỉåìng khäng quạ 3
o
C, êt khi nhiãût âäü trung bçnh ngy xúng dỉåïi 20
o
C. Thạng

giãng l thạng cọ nhiãût âäü tháúp nháút cng trãn dỉåïi 25
o
C, cn cạc thạng khạc trong
nàm l tỉì 26-28
o
C, do âọ ÂBSCL ráút thêch håüp âãø träưng chúi.

1.2.V lỉåüng v nỉåïc.

Diãûn têch lạ chúi Naine thoạt håi nỉåïc täúi âa mäùi ngy l 5mm khi nhiãût âäü
lãn âãún 38
o
C v áøm âäü tỉång âäúi ca khäng khê nh hån 50% Nãúu täøng bỉïc xả màût
tråìi låïn lm nhiãût âäü cao hån v áøm âäü tỉång âäúi ca khäng khê tháúp hån trãn thç lạ
chúi s ún cong v hẹo vo ban trỉa do rãù chúi khäng â sỉïc hụt quạ 5mm nỉåïc
mäùi ngy. ÅÍ ÂBSCL cọ nåi bäúc håi âãún 6mm/ngy (thoạt håi cn cao hån) trong ma
nàõng lm chúi cháûm phạt triãøn nãúu khäng cung cáúp â nỉåïc.
ÅÍ miãưn nhiãût âåïi, mäùi thạng nàõng cáưn tỉåïi trãn 180mm måïi â tha mn nhu
cáưu vãư bäúc thoạt håi nỉåïc cho chúi giäúng Naine. Trong ma mỉa, v lỉåüng cáưn 1500-
2000mm, phán bäú âãưu, l â cho nhu cáưu ca chúi. Viãût Nam cọ khê háûu giọ ma, v
lỉåüng phán bäú khäng âãưu trong nàm. Ma nàõng kẹo di khong 6 thạng, lỉåüng mỉa
khäng âạng kãø v åí vng âáút cao, thy cáúp trong âáút rụt xúng sáu, chúi bë thiãúu
nhiãưu nỉåïc cáưn phi âỉåüc tỉåïi.

Nhọm chúi gi khi bë thiãúu nỉåïc thç cáưn âãún 3-4 tưn måïi nåí mäüt lạ (thay vç
mäùi tưn 1 lạ). Bẻ chúi ngàõn âi v chúi nhỉ bë chn ngn. Cúng lạ cọ khuynh
hỉåïng xãúp theo hçnh r quảt. Cạc lạ gi mau khä, cạc lạ xanh thç cún lải v r xúng.
Chúi cháûm träø bưng. Ni mc khêt lải trãn cúng quy vç cúng quy ngàõn lải v
chúi cọ thãø träø ngang häng. Giäúng chúi xiãm thç tỉång âäúi khạng hản hån vç kh
nàng bäúc thoạt håi nỉåïc tháúp.
Thỉìa nỉåïc lm rãù chúi bë ngäüp. Cạc tãú khäøng trong âáút phi chỉïa êt nháút 25-
35% khäng khê thç rãù chúi måïi mc täút âỉåüc. Thỉìa nỉåïc kẹo di trong 15 ngy thç
ât chúi khäng mc di ra nỉỵa. Hiãûn tỉåüng thỉìa nỉåïc lm lạ chúi bë vng, lạ ra
cháûm, chn ngn, quy ngàõn, ni khêt, rüt trại bë vng. ÅÍ ÂBSCL, lỉåüng mỉa táûp
trung vo ma mỉa kãút håüp våïi nỉåïc l cao nãn åí âáút thoạt thy kẹm hồûc lãn lêp
tháúp lm âáút bë ụng nỉåïc, rãù chúi bë thäúi âi lm cáy sinh trỉåíng cháûm, nãúu kẹo di s
lm cáy chãút. Vng träưng chúi hng hoạ phi chn nåi êt bë nh hỉåíng l v phi lãn
lêp â cao.

1.3. Ạnh sạng.

Táút c cạc giäúng chúi âãưu cáưn nhiãưu ạnh sạng màûc d chúi khäng cọ quang
k tênh. Ạnh sạng ráút cáưn thiãút cho quang täøng håüp. Cạc khê khäøng màût dỉåïi ca lạ
chúi bàõt âáưu måí âãø quang håüp khi cỉåìng âäü ạnh sạng bàõt âáưu tỉì 1.000 lux v tàng

dáưn tỉì 2.000-10.000 lux, cháûm dáưn tỉì 10.000 âãún 30.000 lux, sau âọ s cọ hiãûn tỉåüng
bo ho ạnh sạng. Màût trãn ca lạ chúi êt quang håüp hån vç cạc khê khäøng åí màût trãn
lạ cáưn cỉåìng âäü ạnh sạng tỉì 20.000 lux âãø måí. Vo ma mỉa, nhiãưu ngy ạnh sạng
dỉåïi 30.000 lux s khäng â cho sỉû quang täøng håüp täúi âa, nháút l trãn nhọm chúi
gi.
ÅÍ nhỉỵng vỉåìn chúi thiãúu ạnh sạng thç cáy con âåìi sau thỉåìng cao hån âåìi
trỉåïc khong 50cm. Lạ mu vng tràõng khi cáy bë thiãúu quạ nhiãưu ạnh sạng. Khäng
nãn âãø bủi chúi cọ quạ nhiãưu cáy con gáy cảnh tranh dinh dỉåỵng v ạnh sạng.


1.4. Giọ.

Giọ bo v bàng giạ l hai úu täú khê háûu gáy thiãût hải vỉåìn chúi khọ khàõc
phủc nháút. ÅÍ nỉåïc ta khäng cọ bàng giạ, nhỉng giọ bo cáưn phi âỉåüc quan tám khi
láûp vỉåìn. Vỉåìn chúi khäng träưng cáy chàõn giọ s lm lạ rạch nhiãưu, nh hỉåíng âãún
quang håüp, gim nàng sút sau náưy. Giọ låïn lm trọc gäúc, gy thán, gy bẻ, lm hỉ hãû
thäúng rãù, tảo âiãưu kiãûn cho bãûnh Panama phạt triãøn.

2. ÂÁÚT ÂAI.

Sn xút chúi hng họa phi chn nhỉỵng vng âáút bàòng phàóng, cọ låüi âiãøm l
váûn chuøn dãù dng. Âáút khäng bë xọi mn v dãù dáùn thy. Âáút ÂBSCL cọ thãø tha
mn u cáưu trãn, tuy nhiãn âáút thỉåìng cọ mỉûc thy cáúp cao, hay bë l lủt hng nàm,
hm lỉåüng sẹt trong âáút cao, cọ nåi bë phn v màûn. Chn âáút träưng chúi cáưn càn cỉï
vo cạc úu täú sau âáy:

2.1.úu täú l hc.

Cọ 3 tênh cháút chênh phi kho sạt l:
- Bãư sáu ca tràõc diãûn.
- Âäü thäng khê.
- Kh nàng giỉỵ, thoạt nỉåïc.
Rãù chúi cọ thãø mc sáu âãún 75-120cm, nãn bãư sáu ca tràõc diãûn träưng trt cáưn
khong 0,6-1m, khäng cọ âạ cỉïng hay mỉûc nỉåïc ngáưm hiãûn diãûn mäüt thåìi gian no
âọ trong nàm. Vo ma mỉa háưu hãút âáút ÂBSCL âãưu bi ngáûp, nãúu khäng thç mỉûc
thy cáúp trong âáút cng ráút gáưn màût âáút (ngoải trỉì âáút thäø cỉ, chán nụi v ph sa cäø).
Âo mỉång lãn lêp l biãûn phạp lm tàng bãư sáu tràõc diãûn â âãø bäü rãù chúi phạt
triãøn. Nhỉỵng vng ngáûp sáu khäng nãn träưng chúi hng họa, vç phi lãn lêp cao,

trong ma nàõng khäng â nỉåïc tỉåïi, chúi bë häúc, hån nỉỵa thènh thong bë lủt lm

thiãût hải nghiãm trng vỉåìn chúi. Nhỉỵng dáúu hiãûu khi âáút thoạt thy kẹm l:
- Nhiãưu âäúm ré vng hay â trong pháøu diãûn.
- Vo ma mỉa láúy cc áún sáu vo âáút ỉåït khi nhäø lãn nghe tiãúng kãu bç bm
nhỉ måí nụt chai.
- Rãù chè mc cản åí låïp âáút bãn trãn hồûc chọp rãù bë thäúi nhiãưu.
- Lạ chúi khäng xanh tỉåi, cọ v vng ụa.
Âáút nhiãưu sẹt cọ kh nàng giỉỵ nỉåïc täút, nhỉng thoạt thy ráút kẹm, khi tỉåïi dãù
bë âọng vạng trãn màût lm nỉåïc chy trn khäng tháúm vo âáút âỉåüc, khàõc phủc bàòng
cạch bọn thãm cháút hỉỵu cå cho vỉåìn chúi.

2.2. úu täú họa hc.

Chúi chëu âỉûng âỉåüc 300-350mg NaCl ha tan/lêt, âäü màûn täøng cäüng phi
dỉåïi 2mmho/cm. Tỉåïi nỉåïc quạ màûn, lạ chúi s cọ nhiãưu vãút sc náu. Nhỉỵng vng
âáút m kinh rảch bë nhiãøm màûn trong ma nàõng phi cọ kinh mỉång trỉỵ nỉåïc ngt
hồûc âo "cáy nỉåïc" âãø tỉåïi cho chúi.
Sỉû ngäü âäüc Fe v Al ha tan trong âáút chua cọ pH tháúp åí cáy chúi thç chỉa
âỉåüc biãút r vç cạc vỉåìn chúi täút trãn thãú giåïi âãưu träưng åí âáút cọ pH cao. Khi lãn lêp
träưng chúi åí ÂBSCL cáưn chụ khäng âỉa táưng phn hoảt âäüng (nháút l phn tiãưm
tng) lãn màût lêp. Nhỉỵng nàm âáưu sau khi lãn lêp cọ thãø träưng chúi xiãm, cọ l âáy l
giäúng chëu âỉåüc Fe v Al täút hån cạc giäúng chúi khạc?, váún âãư náưy cáưn âỉåüc nghiãn
cỉïu thãm.
Chúi cọ thãø âỉåüc träưng trong âáút cọ pH tỉì 4,5-8,5, tuy nhiãn thêch håüp nháút l
khong 6. Nọi chung, âáút träưng chúi khäng âỉåüc quạ chua, cáưn nhiãưu cháút hỉỵu cå,
cọ t lãû N cao, P vỉìa phi v âáưy â K.

3. CHÁÚT DINH DỈÅỴNG.
3.1. Cạc ngun täú âa lỉåüng.
3.1.1. Cháút âảm (N).


Chúi háúp thu N sút thåìi gian sinh trỉåíng. Hai thạng âáưu sau khi träưng mỉïc
háúp thu N cn êt nhỉng s tàng dáưn mi sau âọ âãún 2 thạng trỉåïc khi träø bưng. Lục
träø bưng lạ chúi ra cháûm v mỉïc háúp thu N gim båït. Tuy nhiãn, chúi váùn cn háúp
thu N cho âãún giỉỵa thåìi k trại chên (thåìi gian tỉì khi träø bưng âãún khi âäún quy).
Do âọ, cáưn cung cáúp N vo khong 1,5 thạng sau khi träưng cho âãún 1 thạng trỉåïc khi
träø bưng.

Cạc nghiãn cỉïu ca Martin-Prẹvel (1965) åí chúi Poyo, Naine, Grande Naine
cho biãút ràòng mäùi táún quy chúi láúy âi 2kg N. Nãúu tênh ràòng vỉåìn chúi gi åí Viãût
Nam cho nàng sút 5-10 táún quy/ha thç â láúy âi 10-20 kgN/ha mäùi ma. Nãúu âảt
nàng sút 20-30 táún quy/ha thç láúy âi 40-60kgN/ha v nãúu thám canh cho nàng sút
cao 40-50 táún/ha thç phi láúy âi tỉì 80-100kgN/ha, cọ khi âãún 200-250kgN/ha mäùi
ma.
Phán têch lạ chúi, näưng âäü N phi trãn 2,6-3% cháút khä, chúi måïi khäng cọ
phn ỉïng våïi phán N. ÅÍ näưng âäü 1,5%N, lạ chúi cọ dáúu hiãûu thiãúu N r rãût.
Âáút träưng chúi nãn chỉïa täúi thiãøu 2% cháút hỉỵu cå tråí lãn. Nãúu êt hån mỉïc náưy
thç phi bäưi dỉåỵng cháút hỉỵu cå ngay tỉì nàm âáưu tiãn. ÅÍ ÂBSCL, ngoải trỉì âáút cạt
giäưng, ph sa cäø v chán nụi, thç háưu hãút âáút cn lải cọ hm lỉåüng hỉỵu cå cao. Tuy
nhiãn sau mäüt vi nàm träưng chúi cáưn phi b âàõp lải cho âáút viãûc máút cháút hỉỵu cå,
cháút N do rỉía träi.
Cáy thiãúu N s mc úu, cáy nh, lạ cọ mu xanh vng nhảt, sinh trỉåíng bë
cháûm lải do gim täúc âäü ra lạ v gim kêch thỉåïc lạ måïi ra. Nhỉỵng lạ gi cng bảc
mu dáưn, âãún giai âoản cúi mẹp lạ cọ thãø bë chãút khä, chúi â chäưi êt, êt träø bưng,
nàng sút kẹm. Bọn âáưy â N giụp cáy sinh trỉåíng nhanh, träø bưng såïm hån, diãûn
têch lạ tàng lm tàng kh nàng quang håüp, trng lỉåüng trung bçnh ca bưng tàng,
trại låïn hån thãø hiãûn qua viãûc tàng t lãû giỉỵa trng lỉåüng bưng so våïi säú lỉåüng ni.
Hiãûn tỉåüng thỉìa N mäüt cạch khäng cán âäúi s lm cáy máùn cm hån âäúi våïi cạc bãûnh
do náúm v cọ thãø lm nh hỉåíng xáúu âãún pháøm cháút trại.

3.1.2. Cháút kali (K).


Chúi háúp thu êt K vo 2 thạng âáưu sau khi träưng nhỉng sau âọ gia tàng ráút
mảnh. Trong 4-5 thạng kãú tiãúp, sỉû háúp thu K tàng lãn 20-30 láưn. Näưng âäü K åí lạ chúi
cọ thãø lãn âãún 20% cháút khä (ráút êt loải cáy cọ thãø háúp thu K nhiãưu nhỉ váûy). Sau khi
träø bưng chúi khäng cn háúp thu K nỉỵa, nhỉng bưng chúi s sỉí dủng K têch tủ åí
thán, bẻ, cúng lạ âãø phạt triãøn. Do âọ cáưn cung cáúp K vo cạc thạng trỉåïc khi träø
bưng vç lục náưy chúi cáưn nhiãưu K nháút.
ÅÍ vng nhiãût âåïi, sỉû trỉûc di cháút K trong ma mỉa ráút cao, cọ thãø lãn âãún 200-
300kg K
2
O mäùi máùu. Nhiãưu nh nghiãn cỉïu cho ràòng âáút phi cọ trãn 2 meq K/100g
måïi khi cáưn bọn phán K (trãn 1meq/100g l âáút giu K), âiãưu náưy êt tçm tháúy åí âáút
âai Viãût Nam. ÅÍ ÂBSCL, âáút cọ K trao âäøi cao l âáút ven biãøn cng chè âảt 0,7
meq/100g. Do âọ, cáưn phi bọn phán kali cho vỉåìn chúi ngay tỉì khi bàõt âáưu träưng.
Thiãúu K thç nhỉỵng lạ gi ng mu vng ráút nhanh, xút hiãûn nhỉỵng näút hoải
thỉ åí rça lạ. Trãn lạ cọ nhỉỵng vãút náu sáùm åí gán lạ, nhỉỵng vãút nỉït åí gán, cúng lạ, sau

âọ lạ bë chãút khä nhanh chọng trong vng mäüt tưn lãù. Thỉåìng åí giai âoản 6-7 thạng
sau khi träưng triãûu chỉïng thiãúu K måïi biãøu hiãûn r rãût åí chúi. Bọn K cho nhỉỵng âáút
thiãúu K s thục âáøy thán gi sinh trỉåíng mảnh v tàng nàng sút trại, ci thiãûn pháøm
cháút trại, kẹo di thåìi gian bo qun v tàng tênh chäúng bãûnh. Bọn nhiãưu K l biãûn
phạp âàûc biãût âäúi våïi chúi cọ triãûu chỉïng ng vng quạ såïm, mäüt sỉû räúi loản cọ l
liãn quan âãún t lãû N, P v K khäng cán âäúi.
Näưng âäü K åí lạ chúi phi tỉì 3,3-4,0% cháút khä måïi â tho mn nhu cáưu K
ca cáy chúi, åí mỉïc âäü 2,4-2,5% cháút khä l cọ dáúu hiãûu thiãúu K nàûng. ÅÍ âáút giu K
hay âỉåüc bọn nhiãưu K thç cọ sỉû háúp thu xa xè K. T lãû K/N tàng gia trong sút thåìi k
sinh trỉåíng, K thỉåìng cao gáúp 3 láưn N v âãún khi träø bưng, chúi háúp thu K gáúp 4
láưn N.
Trong cạc thê nghiãûm ca trung tám nghiãn cỉïu chúi West Indies (Twyford,
1967) cho tháúy, khi bọn K dỉåïi dảng K

2
SO
4
giụp trại cọ mu sàõc âẻp hån so våïi viãûc
bọn KCl.

3.1.3. Cháút lán (P).

So våïi N v K thç chúi cáưn tỉång âäúi êt P, tuy nhiãn cáưn quan tám âãún viãûc
bọn P trong giai âoản âáưu nhàòm bo âm cho sinh trỉåíng ca chúi khäng bë kçm
hm v âảt sn lỉåüng cao. Trong thåìi gian sinh trỉåíng, chúi háúp thu P giäúng nhỉ N.
Sỉû háúp thu cháúm dỉït khi chúi träø bưng. ÅÍ giai âoản náưy, cáy s sỉí dủng P chuøn
vë tỉì cạc bäü pháûn khạc âãø ni quy. Nhiãưu tạc gi cho ràòng chênh Mg cọ tạc dủng
chuøn vë P åí cáy. Vç váûy cáưn qn bçnh t lãû P/Mg. Näưng âäü cỉûc trng ca P åí lạ
chúi l 0,21-0,22% cháút khä. Dỉåïi 0,14% cháút khä thç cọ triãûu chỉïng thiãúu P r rãût.
Tuy nhiãn, cạc trỉåìng håüp thiãúu P êt khi quan sạt âỉåüc ngoi âäưng.
Theo Hardy, âäúi våïi chúi träưng trãn âáút sẹt åí Jamaica thç mỉïc P âỉåüc coi l
vỉìa â nàòm trong phảm vi tỉì 85-100ppm. Âáút phn thỉåìng cọ P täøng säú cao nhỉng P
hỉỵu dủng tháúp. ÅÍ âáút ph sa khäng phn thç hm lỉåüng P
2
O
5
cọ khi lãn âãún hng
100ppm, nhỉ thãú cạc loải âáút náưy cọ l khäng cáưn bọn thãm P khi träưng chúi. Theo
Martin-Prẹvel v Charpentier (1961) tháúy ràòng, khi thiãúu P lạ chúi cọ mu lủc sáùm
ng mu xanh hồûc mu âäưng, bça lạ hçnh ràng cỉa, âỉït khong. Mäüt triãûu chỉïng
khạc ca viãûc thiãúu P l trãn lạ gi cọ nhỉỵng vãút hoải tỉí åí mẹp v lan nhanh vo gán
chênh. Theo Walmsley v Twyford (1968) tháúy ràòng cáy hụt P trong phán bọn nhanh
nháút trong thåìi k tỉì 2-3 thạng sau khi träưng âãún lục cáy bàõt âáưu phán hoạ hoa. Phán
P cáưn âỉåüc bọn såïm âãø cáy sỉí dủng cọ hiãûu qu nháút.




3.1.4. Manhã (Mg).

Hiãûn tỉåüng thiãúu Mg lm cho nhỉỵng lạ dỉåïi cng cọ mẹp ng vng nhỉng
pháưn lạ dc theo gán chênh váùn cn xanh. Lạ cng gi hiãûn tỉåüng ụa vng cng nàûng
v nhỉỵng âäúm chãút khä mu náu lan dáưn cho âãún khi ton bäü lạ cọ mu vng xen láùn
våïi nhiãưu âạm chãút khä.
Sỉû máút cán âäúi giỉỵa K v Mg do thỉìa K gáy ra hiãûn tỉåüng "hoạ xanh", âỉåüc
tçm tháúy åí Guinea, Cäte D'Ivoire v West Indies. Lạ cọ nhỉỵng âäúm mu tỉì náu têm
âãún xanh åí bãn trong cúng v gán lạ. Ngoi ra, hiãûn tỉåüng "hoạ xanh" khạc åí cúng
lạ cng cn do máút cán âäúi giỉỵa K v Mg do Mg gáy ra. Mún ngỉìa triãûu chỉïng trãn
thç t lãû MgO/K
2
O khäng âỉåüc <1.

3.1.5. Calcium (Ca).

Triãûu chỉïng thiãúu Ca l gán phủ bë sáưn si, cọ nhỉỵng vng vng hçnh gy gọc
åí mẹp lạ v cọ nhỉỵng âäúm náu â khäng liãn tủc. Âäúi våïi chúi Gros Michel träưng åí
Cameroun, Martin-Prẹvel v ctv (1968) tháúy ràòng bọn Ca nhiãưu hån Mg (âäi khi l K)
cọ liãn quan âãún hiãûn tỉåüng thët qu vng. Melin (1970) â khàóng âënh l chúi Giant
Cavendish träưng åí Cameroun cọ nh hỉåíng xáúu náưy do thỉìa Ca, tạc gi náưy cng cho
ràòng triãûu chỉïng vng s gim båït khi bọn lỉu hunh.

3.2. Cạc ngun täú vi lỉåüng.
3.2.1. Cháút âäưng (Cu).

Cọ thãø tháúy triãûu chỉïng thiãúu Cu trãn chúi träưng åí âáút than bn. Trãn cáy lạ

mc bng thng xúng hai bãn, tạn lạ cong xúng hçnh chiãúc d. Cọ thãø trë triãûu
chỉïng thiãúu Cu bàòng cạch phun âäưng åí dảng Oxydchlorur âäưng.

3.2.2. Cháút km (Zn).

Xút hiãûn åí âáút kiãưm cọ t lãû P cao. Sỉû sinh trỉåíng bë chỉíng lải. Lạ hẻp v bë
oi vng tỉì gán lạ, tháúy r trãn lạ non, cọ nhỉỵng vãût xanh bảc näúi nhau trong khi lạ
gi váùn bçnh thỉåìng. Trãn nhỉỵng cáy bë bãûnh nàûng, trại cháûm låïn v bưng chúi non
nàòm åí vë trê gáưn nhỉ ngang trong mäüt thåìi gian di khạc thỉåìng.




3.2.3. Cháút Mangan (Mn).

Thỉåìng tháúy åí âáút kiãưm. Lạ bë ụa vng tỉì giỉỵa gán lạ våïi nhỉỵng âiãøm sáùm
mu, dáưn dáưn lan thnh nhỉỵng âạm chãút khä låïn hån cọ viãưn da cam, ton bäü mẹp lạ
bë chãút khä v nhàn lải, lạ cún cong xúng phiạ dỉåïi v tảo thnh dảng thuưn, cúi
cng ton bäü lạ chuøn mu náu v chãút.

3.2.4. Cháút sàõt (Fe).

Triãûu chỉïng thiãúu l lạ non bë vng vt v cọ nhỉỵng vảch ngang.

3.2.5. Cháút lỉu hunh (S).

Triãûu chỉïng thiãúu trỉåïc tiãn xút hiãûn trãn gán lạ åí giai âoản mün. Thán gi
xanh xao, lạ non nháút bë vng.

D. K THÛT CANH TẠC.

1. CHØN BË ÂÁÚT.
1.1. Chn âáút.

Viãûc träưng chúi hng hoạ åí ÂBSCL dãù bë tråí ngải do nh hỉåíng l nàûng, âáút
thỉåìng bë ngáûp sáu. Màûc khạc, do phi lãn lêp cao, chúi bë häúc v khäng â nỉåïc
tỉåïi trong ma nàõng. ÅÍ vng màûn ven biãøn, trong ma nàõng nỉåïc màûn xám nháûp vo
kinh rảch, khäng nãn láûp vỉåìn chúi hng họa. Nhỉ váûy åí thỉåüng ngưn säng Cỉíu
Long (tênh tỉì ranh giåïi Viãût Nam - Campuchia) bë nh hỉåíng l cn hả ngưn bë nh
hỉåíng nỉåïc màûn, chè cọ vng giỉỵa l thûn låüi âãø träưng chúi. Tuy nhiãn âáút phn l
úu täú hản chãú diãûn têch âáút träưng chúi trong khu vỉûc náưy. Cáưn cọ kho sạt âáút k
trỉåïc khi quút âënh láûp vỉåìn.

1.2. Sỉía soản âáút.

ÅÍ vng ÂBSCL, sỉía soản âáút bao gäưm viãûc láûp hãû thäúng båì bao, mỉång dáùn
thoạt thy v lãn lêp.
Båì bao dng âãø ngàn l trong ma mỉa, nhỉỵng nàm l låïn cáưn phi båm nỉåïc
trong vỉåìn chúi ra âãø lêp chúi ln cao hån mỉûc nỉåïc trong mỉång täúi thiãøu l
30cm. Båì bao cọ kêch thỉåïc låïn nh ty nåi.

Kêch thỉåïc mỉång lêp thay âäøi ty theo âäü sáu ngáûp l, âäü sáu xút hiãûn phn
v k thût canh tạc. Khi âo mỉång lãn lêp khäng âỉåüc âỉa táưng phn hồûc váût liãûu
sinh phn lãn màût lêp, mỉång â räüng âãø cọ thãø váûn chuøn sn pháøm, váût tỉ v tỉåïi
chúi trong ma nàõng. Chiãưu räüng mỉång thỉåìng bàòng 1/2 chiãưu räüng lêp.
Âáút lãn lêp träưng chúi êt gàûp tråí ngải nháút l âáút cäưn hồûc ph sa ven säng.
Tuy nhiãn, cng cáưn lỉu l cọ nhỉỵng c lao giỉỵa säng nhỉng váùn cọ phn, nhỉ c
lao Ng Hiãûp (Tiãưn Giang), c lao Qïi Thiãûn (Vénh Long) l nhỉỵng c lao khäng
âỉåüc bäưi trong mäi trỉåìng nỉåïc ngt m hçnh thnh trong âiãưu kiãûn nỉåïc låü ca
säng, khi båì biãøn bäưi dáưn ra xa, chụng tråí thnh c lao åí vng nỉåïc ngt.
Lãn lêp vo âáưu hay giỉỵa ma nàõng âãø âáút cọ thåìi gian khä, khi mỉa xúng

âáút bong ra v bàõt âáưu träưng cáy âỉåüc. Kinh nghiãûm cho tháúy âáút måïi lãn lêp nãn
träưng chúi xiãm vi nàm, sau âọ måïi träưng nhọm chúi gi xút kháøu.
Chúi träưng 2 hng theo hçnh nanh sáúu cọ bãư ngang màût lêp khong 5m. Nãúu
träưng 3 hng theo chỉỵ ng thç màût lêp phi räüng khong 7m.

1.3. Âo läø âàût con chúi.

Âo läø l phỉång phạp thäng dủng nháút. Âo bàòng tay hay bàòng mạy khoan.
Khi âo läø tháúy âáút cọ nhiãưu sẹt thç phi âo cng räüng âãø dãù thoạt nỉåïc, trung bçnh
läø sáu 40-60cm v räüng 40-60cm. Träün phán chưng, tro tráúu våïi låïp âáút màût, láúp häú.
Chúi träưng trãn âáút lêp khäng âỉåüc quạ gáưn båì mỉång, cáưn cạch båì khong 1-
1,2m vç nhỉỵng vủ sau con chúi cọ thãø tiãún ra mỉång v pháưn rãù phêa mỉång thiãúu
âáút âãø phạt triãøn, cáy chúi cọ khuynh hỉåïng nghiãng ra båì mỉång lm khọ chäúng
âåỵ quy.

2. K THÛT TRÄƯNG.
2.1. Thåìi vủ.

Nãn träưng chúi vo âáưu ma mỉa âãø cáy cọ â nỉåïc v âåỵ täún cäng tỉåïi.

2.2. Nhán giäúng.

Nãúu träưng chúi cung cáúp cho xút kháøu tỉåi, cáưn träưng giäúng chúi gi cui.
ÅÍ vỉåìn chúi gi, nhỉỵng nàm âáưu cọ thãø bỉïng ra 4 âãún 7 con mäùi nàm, khi
vỉåìn chúi âỉåüc 5-6 nàm thç chè âỉåüc mäüt hồûc hai con åí mäùi bủi. Vç váûy khi träưng
chúi våïi diãûn têch låïn cáưn phi thiãút láûp vỉåìn nhán giäúng riãng. Mäüt säú cạch nhán
giäúng â âỉåüc ạp dủng l:

- Nhán giäúng khäng âãø cáy mẻ sn xút quy: Träưng cáy mẻ våïi khong cạch thỉa
âãø cho nhiãưu con nháút. Cáy mẻ träưng âỉåüc 5 thạng thç bỉïng hãút cáy con, vun gäúc, bọn

phán. Sau mäüt tưn lãù, ch dc mäüt säú bẻ ngoi cng âãø läü ra mäüt säú màõt åí c chúi.
Láúy mi dao khuút mäüt vng nh quanh màõt v sau âọ tiãún hnh vun gäúc 1 láưn nỉỵa.
Khong 1 tưn sau l cọ cáy con mc lãn, nhỉ váûy cỉï 2 tưn cọ thãø bỉïng cáy con mäüt
láưn. Nãúu cáy mẻ träø bưng thç chàût bưng ngay sau khi träø. Khai thạc láúy cáy con
chúi theo cạch náưy täúi âa l 6 thạng vç cáy mẻ s chãút vç hãút bẻ.
- Nhán giäúng cáúp täúc bàòng cạch vun gäúc: Chn âáút nhẻ cọ nhiãưu hỉỵu cå, bọn phán
N nhiãưu. Träưng con chúi våïi khong cạch 2 x 1,5m. Sau 15 ngy thç vun gäúc tháût cao
khong 50-60cm lm chúi träưi c âãø cọ thãm âỉåüc 1 c måïi åí trãn. Mäùi c s tiãúp tủc
cho thãm chäưi con. Sau 5 thạng thç bỉïng c bủi lãn, tạch nhỉỵng cáy con cao tỉì 20cm
tråí lãn âem träưng.
- Nhán giäúng bàòng c: Dng c chúi åí cạc vỉåìn â hãút chu k kinh tãú. Chn c
låïn, täút, càõt hãút rãù, ch lm 4-6 miãúng, mäùi miãúng cọ mang 1-2 máưm ng. Xỉí l thúc
sạt khøn räưi âem ỉåm bàòng cạch ụp pháưn bàòng phàóng xúng dỉåïi. Mäüt säú con s
phạt triãøn v sau 6-7 thạng âỉåüc bỉïng lãn âãø âem träưng.
Nhỉỵng viãûc cáưn lm trỉåïc khi âem chúi con âi träưng:
Khi bỉïng chúi con nãn trạnh lm dáûp thán gi, gáy tråí ngải cho viãûc phạt
triãøn lạ non vãư sau. Nãúu thán gi bë dáûp thç càõt b pháưn dáûp. Sau khi träưng âỉåüc
khong 1 tưn lãù thç cọ thãø càõt b mäüt nỉỵa thán gi âãø lạ non dãù mc ra.
C âỉåüc gt sảch rãù, vç cạc rãù ny khäng cọ êch låüi nỉỵa trong viãûc hụt nỉåïc v
dinh dỉåỵng. Âãø kêch thêch cho rãù måïi mau ra, c chúi âỉåüc nhụng vo häøn håüp
phán chưng hoai lng cọ träün phán lán. Xỉí l c våïi thúc sạt khøn hay tro bãúp âãø
ngỉìa bãûnh. Thåìi gian täưn trỉỵ c chúi täúi âa l 2 tưn lãù, thåìi gian täưn trỉỵ kẹo di lm
c cháûm bẹn rãù sau khi träưng.

2.3. Chn con chúi âem träưng.

ÅÍ vng nhiãût âåïi, chn lỉûa loải con chúi âem träưng ráút quan trng. Kinh
nghiãûm cho tháúy loải con chúi "lạ lỉåỵi mạc", cọ gäúc to v ngn nh, cao khong 1m-
1,5m, âỉåìng kênh thán (cạch gäúc 20cm) l 15-20cm s phạt triãøn täút nháút sau khi
träưng. Tuy nhiãn, viãûc lỉûa con chúi âem träưng cn ty theo mủc âêch:

- Träưng cáy låïn âãø mau thu hoảch: Chn cáy cao khong 1,5-2m, c låïn v cọ lạ
bng. Gt hãút rãù bãn ngoi v cạc màõt chúi läưi ra khi c, càõt hãút lạ âãún giỉỵa cúng,
trỉì mäüt lạ ngn â nåí. Phiãún lạ ngn cng âỉåüc càõt mäüt nỉỵa hay 1/3 âãø gim thoạt
håi nỉåïc. Sau khi träưng, nãúu cọ cạc chäưi con måïi mc ra thç phi tèa b hãút âãø ỉu tiãn

×