Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE KSCL CUA SO GDDT HA NOI NAM 2018 FILE WORD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.58 KB, 6 trang )

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 12 THPT
NĂM HỌC 2017 – 2018
Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mơn kiểm tra thành phần: VẬT LÝ
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Số báo danh: ..........................................................................
Mã đề kiểm tra 964
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong mơi trường đàn hồi với vận tốc là v, khi đó bước sóng được
tính theo cơng thức



2v
f



v
f

A.
B.  v. f
C.


D.  2vf
Câu 2: Tương tác từ không xảy ra khi
A. một than năm châm và một dịng điện khơng đổi đặt gần nhau.
B.một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau.
C. một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau.
D.hai thanh nam châm đặt gần nhau .
Câu 3: Một điện áp xoay chiều có biểu thức 220cos100 t (V) , giá trị điện áp hiệu dụng là
A.100V.
B. 220 2 V.
C.220V.
D. 110 2V .
Câu 4: Sóng điện từ được dùng để truyền thơng tin dưới nước là
A.sóng điện.
B. sóng trung.
C. sóng cực ngắn.
D. sóng dài.
Câu 5: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ, sợi dây không dãn có chiều dài . Cho con lắc dao động diều hịa tại nơi
có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của dao động được tính bằng

1
A. 2

g
l

2
B.

l
g


g
C. l

l
g
D.
q Qo cos4 .104t

Câu 6: Điện tích trên một bản tụ trong mạch dao động điện từ có phương trình là
đó t tính theo giây. Tần số dao động của mạch là

f 


2

(C) trong

A. 10kHz.
B.20kHz.
C. 40kHz.
D. 200kHz.
Câu 7: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có tần số góc  thay đổi được. Khi trong mạch xảy
ra hiện tượng cộng hưởng thì



1

RC



1
LC



1
LR

A.
B.
C.   LC
D.
Câu 8: Đặc điểm của tia tử ngoại là
A.không truyền được trong chân không
B.phát ra từ những vật bị nung nóng tới 1000oC.
C.có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
D.bị nước và thủy tinh hấp thụ.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là của sóng cơ?
A. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ.
B.
Sóng cơ khơng lan truyền được trong chân khơng.
C.
Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất rắn.
D.
Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 10: Nhận định nào sau đây là không đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng?

A.
Ánh sáng mặt trời gồm vơ số các ánh sáng đơn sắc có dải màu nối liền nhau từ đỏ đến tím
B.
Tốc độ ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kinh phụ thuộc vào màu của nó.
C.
Ánh sáng Mặt Trời gồm bảy ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục , lam, chàm, tím).
D.
Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu của ánh sáng đơn sắc.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x 4cos4 t(cm) . Biên độ dao động là
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 8 cm.
D. 4π cm.
Câu 12: Điều nào sau đây là khơng đúng?
A.
Điện tích của êlectron và prơtơn có độ lớn bằng nhau.
B.
Đơn vị đo điện tích là Cu-lơng (trong hệ SI).
C.
Điện tích có hai loại là điện tích dương và điện tích âm.


D.

Dụng cụ để đo điện tích của một vật là ampe kế.

Câu 13: Sóng vơ tuyến dùng trong thơng tin liên lạc có tần số 900 MHz. Coi tốc độ truyền sóng bằng
3.108m s/ . Sóng điện từ này thuộc loại
A. sóng cực ngắn.
B. sóng ngắn.

C. sóng dài.
D. sóng trung.



v
0.3333m  10m
f

Câu 14: Đặt điện áp u U 2cos t(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung là C. Biểu thức
cường độ dòng điện trong mạch là

U 2
i
cos t
C
B.

A. i UC 2cos t

C. i UC 2cos( t+0,5 )
D. i UC 2cos( t-0,5 )
Trong mạch điện chỉ có tụ điện thì i ln sớm pha hơn u một góc 0,5π rad

u 2cos  20 t-5 x 

Câu 15: Một sóng cơ có phương trình là
(mm), trong đó t tính theo giây, x tính theo
cm. Trong thời gian 5 giây, sóng truyền được quãng đường dài
A. 20 cm.

B. 32 cm.
C. 18 cm.
D. 40 cm.
5s=50.0,1s=50T=> S 50
Câu 16: Dịng điện có cường độ 2 A chạy qua một vật dẫn có điện trở 200 Ω . Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn
đó trong 40 s là
A. 20 kJ.

B. 16 kJ.

C. 30 kJ.

2
D. 32 kJ. Q  RI t

4
Câu 17: Cho chiết suất tuyệt đối của thủy tinh và của nước lần lượt là 1,5 và 3 . Nếu một ánh sáng đơn sắc
truyền trong thủy tinh có bước sóng là 0,06µm thì ánh sáng đó truyền trong nước có bước sóng là
A. 0,675µm.
B. 0,55µm.
C. 0,90µm.
D. 0,60µm.
c
c

4
1,51
2
3
Do tần số khơng đổi ta có

Câu 18: Một con lắc lị xo có độ cứng k = 40N/m, quả cầu nhỏ có khối lượng m đang dao động tự do với chu
kì T = 0,1πs. Khối lượng của quả cầu

T 2

m
k

A. m = 400g.
B. m = 300g.
C. m = 100g.
D. m = 200g.
Câu 19: Cho ba điểm A, M, N theo thứ tự trên một đường thẳng với AM = MN. Đặt điện tích Q tại điểm A thì
cường độ điện trường tại M có đọ lớn là E. Cường độ điện trường tại N có độ lớn là

E
B. 4

E
C. 2

E 9.109

Q
 r 2 ; rN=2rM

A.2E
D.4E
Câu 20: Tính chất nào sau đây của đường sức từ không giống với đường sức điện trường tĩnh?
A. Chỗ nào từ trường (điện trường) mạnh thì phân bố đường sức mau.

B.
Qua mỗi điểm trong từ trường (điện trường) chỉ vẽ được một đường sức.
C.
Chiều của đường sức tuân theo những qui tắc xác định.
D.
Các đường sức là những đường cong khép kín.
Câu 21: Một người mắt cận có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn rõ vật ở rất xa mà mắt khơng phải điều
tiết, người đó cần đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng
A. – 2 dp.
B. – 0,5 dp.
C. 0,5 dp.
D. 2 dp.

D

1
f

f=-MCV=-50cm=-0,5m;
Câu 22: Trên một sợi dây dài 1,2 m đang có sóng dừng, biết hai đầu sợi dây là hai nút và trên dây chỉ có một
bụng sóng. Bước sóng có giá trị là
A. 2,4 m.
B. 1,2 m.
C. 4,,8 m.
D. 0,6 m.


1, 2m
2



Câu 23: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện dung C và cuộn dây có hệ số tự cảm L. Biết cường
7
độ dòng điện trong mạch có biểu thức i 0, 04cos2.10 t ( A) Điện tích cực đại của tụ có giá trị

Qo 

Io


A. 2.10-9C.
B. 4.10-9C.
C. 8.10-9C.
D. 10-9C.
Câu 24: Một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí có chiết suất tuyệt đối bằng 1 tới một khối thủy tinh có chiết suất
tuyệt đối bằng 1,5. Tại mặt phân cách xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ, tia phản xạ và tia khúc xạ hợp với
nhau góc 120°. Góc tới của tia sáng bằng
A. 66,3°.
B. 36,6°.
C. 23,4°.
D. 24,3°.

sin i
1,5
sin  180  120  i 

=>i=36,58677555o
Câu 25: Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u1 =8V thì
cường độ dịng điện i1 = 0,16A, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ u2 = 4V thì cường độ dịng điện là i2 =
0,20A Biết hệ số tự cảm L =50mH , điện dung tụ điện là

A. 15µF.
B. 20µF.
C. 150µF.
D. 50=F.

 i12 u12
 I 2  U 2 1
 o
o
 2
2
 i2  u2 1
1 2 1
LI o  CU o2
2
 I o2 U o2
I

0,
0448
o
2
2
Giải hệ
=>Uo=12,2204 (V) và
; áp dụng
=>C=1,500004955.10-5F
Câu 26: Một con lắc lò xò gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên A và tần số

A 2

2 thì động năng của vật bằng
góc  . Khi vật ở vị trí có li độ
2 2
m A
m 2 A2
2m 2 A2
4
2
3
A.
B.
C.

x2 1
1
1  2   w ®  w
w
A
2
2
x

3m 2 A2
4
D.

Câu 27: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc  khơng đổi
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch vẫn bằng I. Điều nào sau đây là đúng?

2
A.  LC 1   RC

2
B.  LC 1   RC

Z L  ZC Z L  ZC 2Z L 

2
D.  LC 2

2
D.  LC 0,5

1
2 L
C

Câu 28: Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, góc chiết quang A = 30°. Chiếu một tia sảng đon sắc
tới lăng kính theo phương vng góc với mặt bên AB. Tia sáng khi đi ra khỏi lăng kính nằm sát với mặt bên AC.
Chiết suất của lăng kính bằng
A. 1,33.
B. 2,0.
C. 1,5.
D. 1,41.

sin i 1
sin 30o 1
 


sin 90o n
Tia tới vng góc với mặt bên AB sẽ đi tới thẳng mặt AC với góc tới i, ta có s inr n
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình 4 3cos8 t (cm), trong đố t tính theo giây. Thời
gian ngắn nhất vật đi từ điểm M có li độ xM =-6cm đến vị trí N có li độ xN =6cm là

1
1
1
1
A. 24 s.
B. 16 s.
C. 8 s.
D. 12 s.
6
3


cos
2
6 , Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm M có li độ xM =-6cm đến vị trí N có li
Ta có 4 3
độ xN =6cm ứng với góc quay 1200=T/3
Câu 30: Một tụ điện có điện dung khơng đổi khi mắc vào mạng điện 110V - 60 Hz thì cường độ dịng điện
hiệu dụng trong mạch là 1,5 A. Khi mắc tụ điện đó vào mạng điện 220 V - 50 Hz thì cường độ dịng điện hiệu
dụng trong mạch là
A. 1,8 A.
B. 3,0 A.
C. 0,9 A.
D. 2,5 A.



1,5 2 .60.110.C ;

I 2 .50.220.C 

1,5
.2 .50.220
2 .60.110

Câu 31: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và B
cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 3 cm. Gọi  là một đường thẳng nằm trên mặt
nước, qua A và vng góc với AB. Coi biên độ sóng trong q trình lan truyền không đổi. Số điểm dao động
với biên độ cực đại nằm trên  là A. 22.
B. 10.
C. 20.
D. 12.

 16
16
k   k 0 1 2 3 4 5
3
Số cực đại trên AB 3
; trừ đường trung trực của AB xét về phía
A có 5 đường ứng với các điểm dao động với biên độ cực đại, mỗi đường sẽ cắt đường thẳng  tại hai điểm.
Câu 32: Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb trong thời gian 0,1 s. Suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng

 tc 



t

A. 6 V.
B. 10 V.
C. 22V.
D. 16V.
Câu 33: Hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B trên mặt thống của chất lỏng, dao động theo phương vng góc
với mặt thống có phương trình uA =2cos40πt( cm), uB = 4cos40πt (cm) với t tính theo giây. Tốc độ truyền
sóng bằng 90 cm/s. Gọi M là một điểm trên mặt thoáng với MA = 10,5 cm; MB = 9 cm. Coi biên độ khơng
thay đổi trong q trình truyền sóng. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là
B. 2 3 cm

A.6cm


Tính

D. 2 5 cm

C.2cm

2 AM 
2 MM 
v


4,5cm u AM 2cos  40 t uBM 2cos  40 t ;
 
f



;

uM=uAM+uBM= 2 3
Câu 34: Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự, cuộn dây với hệ số tự cảm

L

2
H
5
, biến trở

10 2
C
F
25
R và tụ điện có điện dụng
. Điểm M là điểm nối giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một
ắc quy có suất điện động 12V và điện trở trong 4Ω điều chỉnh R= R1 thì có dòng điện cường độ 0,1875A. Mắc
u 120 2cos  100 t 
vào A, B một hiệu điện thế
(V) rồi điều chỉnh R= R2 thì cơng suất tiêu thụ trên biến
trở đạt cực đại bằng 160W. Tỷ số R1:R2 là
A. 0,45.
B. 0,125.

C. 1,6.

Pmax

ZL=40Ω; ZC=25Ω; giả sử cuộn dây có r=0 thì

D. 0,25.

U2
U2


480w
2 R2 2  Z L  Z C 

khác 160W nên r#0

2

0,1875 

12
U
2
160
2
R1  r  4 (1); R2  r   Z L  Z C  (2); 2( R2  r )
(3)

Ta có
Từ (2) và (3) tìm được R2 và r; thay r vào (1) tìm được R1
Câu 35: Một nguồn sóng đặt tại điểm O trên mặt nước, dao động theo phương vng góc với mặt nước với
phương trình u =acos40πt (cm), trong đó t tính theo giây. Gọi M và N là hai điểm nằm trên mặt nước sao cho
OM vng góc với ON. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80cm/s . Khoảng cách từ O đến M và N

lần lượt là 34 cm và 50 cm. Số phần tử trên đoạn MN dao động cùng pha với nguồn là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Trong tam giác vuông MON hạ đường cao OH xuống MN tính được OH=28cm; xét trên khoảng MH ta

OH
OM
OH
ON
n1 
n2 
 và trên khoảng NH ta có 
 ; với n1 và n2 là các số nguyên dương ta tìm
có 
được n1=2 và n2=4, vậy tổng cộng trên MN có 6 điểm dao động cùng pha với nguồn.
Câu 36: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp nhau. Trên đoạn AM chứa điện trở

R 30 3 và tụ điện, trên đoạn MB chứa cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai
đầu A, B một điện áp u U 2cos100 t (V) và điều chỉnh hệ số tự cảm sao cho điện áp hiệu dụng ở hai đầu


2
cuộn cảm đạt cực đại. Biết rằng khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM trễ pha 3 so với điện áp ở
hai đầu của đoạn mạch MB. Điện dung của tụ có giá trị là

10 3
F
3


3
A.

2.10 3
B. 3 F
  
U AB U AM  U MB

10 3
C. 3 F

10 3
D. 6 F

 Z

tan  C
U RUC
6 R =>ZC
Vẽ giản đồ véc tơ
xác định được góc giữa
là 6 =>
Câu 37: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng. Ánh sáng đơn có bước sóng  0,6µm,
khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Khi khoảng cách từ màn chắn chứa hai khe đến màn ảnh là D thì quan sát
thấy trên đoạn MN dài 12 mm ở màn ảnh có n vân sáng, kể cả hai vân sáng ở M và N. Tịnh tiến màn ảnh theo
hướng ra xa màn chắn chứa hai khe một đoạn 50 cm thì trên đoạn MN bớt đi 2 vân sáng (tại M và N vẫn có vân
sáng). Giá trị của D là
A.2m
B.1m

C.1,5m
D.2,5m

D

12  n  1 a

12  n  2  1   D  500 

a
Giải hệ 




x1  A1cos   t+  (cm)
x2  A2 cos   t-  (cm)
3
4


Câu 38: Cho
(cm) và
là hai phương trình của hai dao
x 5cos   t+ 

động điều hòa cùng phương. Biết phương trình của dao động tổng hợp là
độ

 A1  A2 


cm. Để tổng biên

của các dao động thành phần cực đại thì  có giá trị là

5


12
C. 6
D. 24
  B.

A  A1  A2 
Vẽ giản đồ véc tơ
, là góc giữa A và trục ox ta có
A1
A2
A1  A2
A
















sin     sin     sin      sin     sin             
4
3
4
3








3
 4
  , với A=5cm, để

A1+A2 lớn nhất, biện luận theo điều kiện này ta tìm được  .


A. 12

Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định. Biết độ cứng của lò xo và khối lượng của quả cầu
lần lượt là k = 80 N/m, m = 200 g. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho
con lắc dao động điều hòa. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của quả cầu, gia tốc trọng trường g=10m/s 2. Khi

lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất, thế năng đàn hồi của lị xo có giá trị là
A. 0,075J.
B. 0,025 J.
C. 0,10 J.
D. 0.

mg
2,5cm
A  lo nên lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất bằng 0 khi
k
; A=7,5-2,5=5cm;
1 2
x  lo  2,5cm  0, 025m ; mốc thế năng ở vị trí cân bằng của quả cầu nên w t  2 kx =0,025J

lo 

Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều u U 2cos t(V) , trong đó U khơng đổi,  thay đổi được vào một

1, 6
L H

đoạn mạch gồm có điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm
mắc nối tiếp. Khi
 o thì cơng suất trên đoạn mạch đạt cực đại bằng 732 W. Khi  1 hoặc  2 thì cơng suất tiêu thụ
trên đoạn mạch bằng nhau và bằng 300 W. Biết
A. 160 Ω.
B. 240 Ω.
Theo bài ta có:

1  2 120 (rad/s). Giá trị của R bằng

C. 400 Ω.

U2
 o thì P= R 732 (1) và 12 o2 ;
+ khi

D. 133,3 Ω.


300 

U 2R

1 
R   1 L 

1C 


2

U 2R



2

+
Giải hệ (1) và (2) ta tìm được R






1 
2

R  1 L  2
o 

C

2 


2



U 2R
R 2   1 L  2 L 

2



U 2R
R 2   120 L 

2


(2)

…….Hết…….

Đáp án
1. C

2. C

3. D

4. D

5. C

6. B

7. B

8. D

9. C

10. C

11. A

12. D


13. A

14. C

15. A

16. D

17. A

18. C

19. B

20. D

21. A

22. A

23. A

24. B

25. A

26. A

27. D


28. B

29. D

30. D

31. B

32. B

33. B

34. C

35. C

36. C

37. B

38. D

39. B

40. A



×