Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET CD 11 HK1 1718

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.44 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
PHAN NGỌC HIỂN

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
1 TIẾT GDCD LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút;

Mã đề thi 209

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Bản chất của tiền tệ là gì?
A. Thước đo giá trị của hàng hóa.
B. Phương tiện để lưu thơng hàng hóa và để thanh tốn.
C. Hàng hóa đặc biệt, đóng vai trị làm vật ngang giá chung.
D. Tiền giấy, tiền vàng và ngoại tệ.
Câu 2: Giá cả của hàng hóa là:
A. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.
B. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định.
C. Số tiền mà người mua phải trả cho người bán.
D. Sự thỏa thuận giữa người mua và người bán.
Câu 3: Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây?
A. Giá trị sử dụng và giá trị.
B. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng.
C. Giá trị và giá trị trao đổi.
D. Giá trị sử dụng và giá cả.
Câu 4: Sản phẩm chỉ trở thành hàng hóa khi đi vào tiêu thơng qua
A. bảo quản hàng hóa.
B. sản xuất ra hàng hóa.


C. thơng qua mua - bán.
D. vận chuyển hàng hóa.
Câu 5: Giá cả của hàng hóa trên thị trường vận động như thế nào?
A. Giá cả > giá trị.
B. Giá cả < giá trị.
C. Xoay quanh trụ giá trị
D. Giá cả = giá trị.
Câu 6: Hãy chỉ ra đâu là chức năng của tiền tệ?
A. Thước đo giá trị.
B. Thước đo thị trường.
C. Thước đo giá cả.
D. Thước đo kinh tế.
Câu 7: Sự tăng lên về số lượng, chất lượng sản phẩm và các yếu tớ của q trình sản xuất ra nó,
gọi là:
A. Phát triển kinh tế.
B. Phát triển vĩ mô.
C. Phát triển vi mô.
D. Sự tăng trưởng kinh tế.
Câu 8: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho
phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì?
A. Đối tượng lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Tư liệu lao động.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 9: Trong nền kinh tế hàng hóa, muốn tiêu dùng được giá trị sử dụng của hàng hóa thì
phải ?
A. bán hàng hóa đo.
B. mua được hàng hóa đó.
C. dùng hàng hóa đó.
D. sản xuất ra hàng hóa đó.

Câu 10: Trong phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất là chỉ mối quan hệ nào dưới đây?
A. Giữa con người với tư liệu sản xuất.
B. Giữa con người với tự nhiên.
C. Giữa con người với đối tượng lao động.
D. Giữa con người với con người.
D. Sản phẩm được sản xuất ra để bán.
Câu 11: Khi năng xuất lao động tăng lên thì lượng giá trị của hàng hóa sẽ
A. Giá trị cá biệt > giá trị xã hội.
B. Giá trị cá biệt không đổi.
C. Giá trị cá biệt = giá trị xã hội..
D. Giá trị cá biệt < giá trị xã hội.
Câu 12: Yếu tố quan trọng nhất trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động là.
A. Công cụ lao động.
B. Kết cấu hạ tầng.


C. Hệ thống bình chứa.
D. Phương tiện lao động.
Câu 13: Khái niệm hàng hóa là một phạm trù thuộc lĩnh vực
A. Văn hóa.
B. Kinh tế.
C. Chính trị.
D. Lịch sử.
Câu 14: Một đất nước ḿn có nhiều của cải vật chất phải thường xuyên chăm lo phát triển
nguồn lực:
A. Hệ thống máy tự động.
B. Khoa học – công nghệ .
C. Con người và khoa học, công nghệ.
D. Trình độ dân trí.
Câu 15: Để sản xuất kinh doanh có lợi nhuận người sản xuất phải

A. làm cho giá cả > giá trị của hàng hóa
B. đảm bảo GTCB ≤ GTXH của hàng hóa.
C. nâng cao năng xuất lao động.
D. làm cho giá cả < giá trị của hàng hóa.
Câu 16: Q trình lao động sản xuất là sự kết hợp giữa:
A. Sức lao động và tư liệu lao động.
B. Sức lao động và đối tượng lao động.
C. Tư liệu lao động và đối tượng lao động.
D. Sức lao động và tư liệu sản xuất.
Câu 17: Yêu cầu qui luật giá trị đối với sản xuất là?
A. Giá trị cá biệt ≥ giá trị xã hội.
B. Giá trị cá biệt ≤ giá trị xã hội.
C. Giá trị cá biệt > giá trị xã hội..
D. Giá trị cá biệt < giá trị xã hội..
Câu 18: Phát triển kinh tế có ý nghĩa như thế nào đới với gia đình?
A. Đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng phong phú.
B. Tăng thu nhập quốc dân và phúc lợi xã hội.
C. Là điều kiện để xây dựng gia đình hạnh phúc, tiến bô.
D. Tạo điều kiện vật chất để phát triển đất nước.
Câu 19: Để đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững, sự tăng trưởng kinh tế phải dựa trên
A. phát triển kinh tế ổn định.
B. vận động trong một cơ cấu nhất định.
C. cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. cơ cấu kinh tế phù hợp.
Câu 20: Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước một bước so với đầu
tư sản xuất trực tiếp?
A. đào tạo người lao động.
B. công cụ lao động.
C. nguyên liệu cho sản xuất.
D. kết cấu hạ tầng của sản xuất.

Câu 21: Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp lại thành :
A. Tư liệu sản xuất.
B. Lực lượng sản xuất.
C. Tư liệu lao động.
D. Phương tiện lao động.
Câu 22: Trong phương thức sản xuất thì quan hệ sản xuất là chỉ mối quan hệ nào dưới đây?
A. Giữa con người với tư liệu sản xuất.
B. Giữa con người với con người
C. Giữa con người với tự nhiên.
D. Giữa con người với đối tượng lao động.
Câu 23: Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ và công bằng xã hội
gọi là:
A. Kinh tế vi mô.
B. Cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. Kinh tế vĩ mô.
D. Phát triển kinh tế.
Câu 24: Sức lao động là:
A. Người lao động được sử dụng trong quá trình sản xuất.
B. Hoạt động lao động của con người đến đối tượng lao động.
C. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải.
D. Toàn bộ thể lực và trí lực của con người có thể được sử dụng trong quá trình sản xuất.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×