KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - TOÁN 4
Năm học: 2017 - 2018
Thời gian: 40 phút
Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất ?
Câu 1: a/-
Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn mươi hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
b/- Chữ số 3 trong số 9 352 471 thuộc hàng nào ? Lớp nào ?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị
B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm
nghìn
Câu 2:
A. 850
8 m2 5 dm2 = ……….. dm2
B. 8500
C. 805
D.
85
Câu 3: Trong các số sau: 3255; 6372; 5050; 3825; số nào vừa chia
hết cho 5 vừa chia hết cho 9?
A. 3255
B. 6372
C.
5050
D. 3825
Câu 4: Tìm số bị chia trong phép chia có số chia bằng 8, thương là
35 và số dư là số lớn nhất có thể trong phép chia đó ?
A. 187
487
B. 287
C. 387
D.
Câu 5 : Tính giá trị của biểu thức a - b, với a là số chẵn lớn nhất có
năm chữ số khác nhau và b là số lẻ bé nhất có năm chữ số khác nhau ?
A. 88 529
B. 88 259
C. 88 925
D. 88
952
Câu 6: Điền dấu >; <; = vào ô trống
3 giờ 7 phút
1
8
ngày
I
Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Đường thẳng IK …………….với đường thẳng AB
A
B
O
và đường thẳng……
C
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a. 386 154 + 260 765;
b. 726 485 – 52 936;
c. 308 x 563;
D
P
K
d. 12288 : 351
Câu 9: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều
rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích của sân trường đó ?
Bài giải:
.……………………………………………….……………………..
…………………………………………………………………………….….
…..……………………………………………………………………….
…….……..
…………………………………………………………………….……….
……..……………
………………………………………………………….
…….……..
…………………………………………………………………….……….
……..…………………………………………………………………….
……….……..
…………………………………………………………………….……….
……..…………… Câu 10: Nếu mỗi cạnh của hình chữ nhật tăng lên gấp
đơi thì diện tích của hình chữ nhật tăng lên mấy lần ?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
Ma trận nội dung kiểm tra mơn Tốn lớp 4
Cuối học kì I
Năm học: 2017 – 2018
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu,
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
số điểm
Số học: Biết đọc và viết số tự
nhiên, xác định giá trị của các
chữ số. Thực hiện thành thạo Số câu
các phép tính cộng, trừ có đến
5, 6 chữ số, nhân, chia với số
có 2, 3 chữ số. Tính giá trị
biểu thức có chứa một, hai, ba
chữ. Giải được các bài tập
liên quan đến trung bình
cộng. Tìm hai số khi biết tổng Số điểm
và hiệu của hai số đó. Biết
được dấu hiệu chia hết cho 5
và 9.
Đại lượng và đo đại lượng: Số câu
Biết đổi, so sánh được các số
đo khối lượng, số đo diện tích Số điểm
Tổng
2
2
2
1
7
2
2
2
1
7
1
1
2
1
1
2
và số đo thời gian.
Yếu tố hình học: Xác định
được đường thẳng vng góc,
đường thẳng song song.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Số câu
Tổng
Số điểm
3
3
4
4
2
2
1
1
10
10
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra mơn Tốn lớp 4
Cuối học kì I
Năm học: 2017 - 2018
TT
1
2
3
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số câu
2
2
2
1
7
Câu số
1 và 3
4 và 8
9 và 10
5
Số câu
1
1
Câu số
2
6
Số học
Đại lượng
và đo đại
lượng
Yếu tố hình
1
2
1
Số câu
học
Câu số
Tổng số câu
7
3
4
2
1
10
ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 4
CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2017 - 2018
Câu 1: a/- Đáp án D.
Câu 2: Đáp án C
b/- Đáp án C.
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án B
Câu 5 : Đáp án A
Câu 6:
3 giờ 7 phút
>
Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm:
1
8
I
ngày
A
C
B
O
D
P
K
Đường thẳng IK vng góc với đường thẳng AB
và đường thẳng CD
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a. 386 154 + 260 765;
+
386 154
260 765
646 919
-
b. 726 485 – 52 936;
726 485
c. 308 x 563;
308
x
d. 12288 : 351
12288
351
35
52 936
563
1758
673 549
924
3
1848
1540
173404
Câu 9:
Bài giải:
Chiều dài của sân trường là: (160 + 52) : 2 = 106(m)
Chiều rộng của sân trường là: 160 - 106 = 54(m)
Diện tích của sân trường là:
106 x 54 = 5724 (m2)
Đáp số: 5724m2
Câu 10: Đáp án C.