Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Thuốc bổ dương - Bài giảng dược học cổ truyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.76 KB, 20 trang )

THUỐC BỔ DƯƠNG
1- ĐẠI CƯƠNG:
1.1- ĐỊNH NGHĨA: tính ơn, chữa thận dương hư
Phần dương hư gồm:
Tâm, tỳ, thận dương hư, hoặc phối hợp các tạng như:
+ Tâm tỳ dương hư: ôn bổ tâm tỳ, trừ hàn
+ Tỳ thận dương hư:- Bổ thận dương
- Trừ hàn
- Ôn bổ tỳ
+ Tâm thận dương hư:
- Bổ thận dương
- Dưỡng tâm trừ hàn
- Hồi dương (quế, phụ)
+ Thận dương hư: bổ thận dương
1


1.2- CƠNG DỤNG CHUNG:
[3 tác dụng chính: Tráng dương(sinh lí), ôn thận (ấm hạ
tiêu), bổ thận kiện cốt (thiên xương cốt)]
- Chữa các chứng của thận dương hư (suy nhược thần kinh
thể ức chế và hưng phấn đều giảm):
- Các hội chứng lão suy:
- Trẻ em chậm phát dục:
- Bệnh hen mạn tính
- Thối hóa xương khớp lâu ngày
1.3-Cấm kị: âm hư nội nhiệt, tân dịch giảm, hỏa vượng
1.4-Phối hợp: bổ khí, bổ âm, trừ hàn
2- CÁC VỊ THUỐC:
2



2.1- CẨU TÍCH

Rhizoma Cibotii
Cibotium arometz Họ Kim mạo Dicksoniaceae
TVQK: khổ, tân, ôn. Can, thận
CN:

- Bổ can thận, Mạnh gân cốt, Trừ phong thấp

CT: - Gân, xương mềm yếu, đau lưng, mỏi gối. PH
- Di tinh, di niệu, khí hư bạch đới. PH
- Phong thấp: đau khớp, đau dây TK. PH
- Chỉ huyết (lông cu li)
Kiêng kị: hư nhiệt không dùng
3


2.2- CỐT TOÁI BỔ

Rhizoma Drynariae
Drynaria Fortunei Họ Dương xỉ olypodiaceae
TVQK: khổ, ôn. Can, thận
CN: Bổ thận, mạnh gân cốt, Hoạt huyết,
Tiếp cốt (liền xương)
CT: - Thận hư, răng mềm yếu (chắc răng). PH
- Gẫy xương, dập xương lâu liền
- Huyết ứ trệ. PH
- Trừ phong thấp (hạc tất phong). PH
Kiêng kị: thực nhiệt, có thai

4


2.3- ĐỖ TRỌNG

Cortex Eucommiae
Euconimia ulmoides. Họ đỗ trọng Eucommiaceac
TVQK: cam, khổ, ơn. Can, thận
CN: Ơn bổ can thận, Cường gân cốt,
An thai, hạ áp
CT: - Di tinh, hoạt tinh, tảo tiết, liệt dương. PH
- Đau lưng, gân cốt yếu. Phối hợp
- Động thai. Phối hợp
- Cao huyết áp. Phối hợp
Kiêng kị: âm hư nội nhiệt, huyết áp thấp
5


2.4- NHỤC THUNG DUNG

Herba Cistanches
Caulis cistanchis của nhiều loài thung dung:
C. deserticola Y.G. Ma; C.ambigua G.Beck (Bge), C. Salsa
(C.A.Mey). G. Beck (TQ dùng loại này)
Họ nhục thung dung (lệ dương) orobranhaceae
TVQK: cam, hàn, ơn. Can, thận, đại tràng.
CN: Ơn thận tráng dương, ích tinh tủy,
Nhuận tràng
CT: - Thận dương hư, tinh tủy kém. Phối hợp
- Táo bón người già. Phối hợp

Kiêng kị: thận hỏa vương, tỳ hư ỉa chảy
6


2.5- THỎ TY TỬ

Semen Cuscutae. Cuscuta Sinensis Lamk.
Họ bìm bìm Convolvulaceae
TVQK: cam, tân, ôn. Can, thận
CN: - Bổ can thận
- ích tinh tủy
- Dưỡng can minh mục
- An thai
CT:
- Thận dương hư, tinh tủy kém. Phối hợp
- Thị lực giảm, quáng gà, mờ mắt. Phối hợp
- Động thai. Phối hợp
- Tiêu khát. Phối hợp
Kiêng kị: đại tiện táo không dùng
7


2.6- TỤC ĐOẠN

Radix Dipsaci
Dipsacus Japonicus. Họ tục đoạn Dipsacaceae
TVQK: tân, khổ, hàn. Can, thận
CN: Bổ ích can thận, Tiếp cốt,
Thơng huyết mạch chỉ thống
CT: - Gân xương mềm yếu

- Đau lưng mỏi gối. Do can thận hư. PH
- Gẫy xương bong gân sai khớp. Phối hợp.
- Phong thấp:
- Đau buốt lưng, thắt lưng. PH
- Khớp xương chân tay
Kiêng kị: thận trọng có thai
Chú ý: tục đoạn chữa bong gân, cốt toái gẫy xương
8


2.7- PHÁ CỐ CHỈ

Fructus Psoraleae corylifoliae
Psoralea corylifolia L. Họ đậu Fabaceae
TVQK: tân khổ, ơn. Tỳ, thận
CN: Ơn thận tráng dương, Cố tinh sáp niệu,
Vận tỳ chỉ tỳ (hư hàn ở hạ tiêu)
CT: - Di tinh, liệt dương, tiểu tiện vặt, lưng gối mỏi.
Phối hợp
- ỉa chảy, lị mạn, ngũ canh tỳ do tỳ thận hư hàn. PH
- Lang ben (bạch biến, bạch điền phong)
Kiêng kị: âm hư hỏa vương, đại tiện táo
9


2.8 –BA KÍCH

Radix Morindae officinalis
Morinda offficinalis How. Họ cà phê Rubiaceae
TVQK: cam, tân, ơn. Thận

CN: Ơn thận tráng dương, Kiện cốt,
trừ phong thấp, Hạ áp
CT:
- Thận dương hư (phụ nữ vơ sinh, kinh khơng đều).PH
- Phong thấp cước khí:
- Can cước khí. PH
- Thấp cước khí. PH
- Tăng huyết áp. Phối hợp
Kiêng kị: âm hư hỏa vương
10


2.9- DÂM DƯƠNG HOẮC

Herba Epimedii
Epimedium sagittatum Maxim; E. Brevicornu Maxim
Họ hồng liên gai Berberidaceae
TVQK: tân, ơn. Can, thận
CN: ơn thận tráng dương, trừ phong thấp
CT: - Gân cốt mềm yếu, đau lưng mỏi gối. PH
- Trợ dương ích tinh. Phối hợp
- Trị phong thấp. Phối hợp
Kiêng kị: dương hư thấp nhiệt
Tác dụng phụ: váng đầu, buồn nôn, mồm khô, chảy máu
mũi
11


2.10- ÍCH TRÍ NHÂN


Fructus Alpiniae oxyphyllae
Alpinia oxyphylla Miq. Họ gừng Zingiberaceae
TVQK: tân, ôn. Tỳ,vị, thận
CN:

ôn tỳ khai vị nhiếp diên, chỉ tả, ôn thận
cố tinh sáp niệu

CT:

- Thận hư. Phối hợp
- Tỳ vị hư hàn hay ứ nước bọt. Phối hợp
- ỉa chảy. Phối hợp

Kiêng kị: người thiếu máu, tân dịch khô, thực nhiệt
12


2.11-LỘC  NHUNG

Cornu Cervi Pantotrichum.
Là sừng non của con hươu Cervus nippon
Temminck hoặc nai Cervus unicolor Kerr
đực. Họ Hươu nai Cervidae
- Sừng non: Lộc nhung, nhung hươu, nai,
hươu sao= hoa lộc nhung; nhung nai= mê
nhung
- Sừng già: là gạc hoặc lộc giác
- Bột sừng già hoặc bã sau khi nấu cao của
sừng già: Lộc gác sương

- Cao sừng già: Cao ban long, lộc giác giao

13


- Nhung:
TVQK CN:
- Vị ngọt, hơi mặn, tính ơn, khơng độc, quy
kinh can, thận, tâm, Tâm bào
-Tác dụng Bổ thận dương, sinh tinh; bổ tinh
huyết, mạnh gân xương, giảm mệt mỏi
( tăng lực), làm lành vết thương
- Cao ban long:
Ngọt măn tính ơn, tác dụng bổ trung ích khí,
chỉ huyết hoạt huyết chỉ thống
- Lộc giác xương: Vị mặn tính ôn tác dụng
bổ dưỡng trợ dương ích tinh
14


Chủ trị:
- Chữa di tinh, liệt dương, đau lưng mỏi gối, ù
tai hoa mắt. lạnh lưng do thận dương hư
- Chữa gân xương yếu: lưng gối mềm yếu ở
người già, trẻ em chậm biết đi, chậm liền
thóp, suy dinh dưỡng do thận hư
- Hen suyễn mạn tính do thận hư khơng nạp
được khí
- Tiểu tiện nhiều lần, tiểu tiện khơng cầm
được ở ngươi già do thận hư

- Chữa băng lậu, vô sinh do dương hư hỏa
suy
- Chữa thiếu máu, suy nhược cơ thể, suy
nhược thần kinh
15


- Ngồi ra cịn dùng chữa sỏi thận, gẫy
xương làm mau liền xương, rối loạn dẫn
truyền nhĩ thất
Liều dùng, cách dùng: Ngày dùng 3 - 6g
(Nhung phiến hoặc Bột nhung), tán thành
bột uống hoặc cho vào nước thuốc uống
Kiêng kị: Âm hư hỏa vượng, thận trong
người tạng nhiệt, lọc giác giao kiêng tỳ vị hư
yếu
16


BẢNG TĨM TẮT CN THUỐC BỔ DƯƠNG
Tên

Vị

Tính

Quy Cơng năng
kinh

1- Thỏ Cam Hơi

ty tử tân ơn

Can, 1- Ơn thận tráng
thận dương
2- Bổ can sáng mắt

2- Đỗ
trọng

Can, 1- Ôn thận tráng
thận dương
2- Bổ can sáng mắt

Cam Ơn
hơi
tân

3- Tục Khổ, Hơi
đoạn tân ơn

Can, 1- Hoạt lạc giảm đau
thận 2- Nối xương lành vết
thương
3- Cố kinh chỉ băng
17


Tên

Vị


Tính Quy
kinh

Cơng năng

4Nhục
thung
dung

Cam Ơn
toan
hàm

Thận

1- Ơn thận tráng
dương
2- Nhn tràng thơng
tiện

5- Ba
kích

Tân, Ơn
cam

Thận

1- Ơn thận tráng

dương
2- Chắc xương hết
mềm nhũn

6- Cẩu Khổ, Ơn
tích
cam

Can,
thận

1- Bổ thận khoẻ lưng
2- Trừ thấp giảm đau
18


Tên

Vị

Tính Quy
kinh

Cơng năng

7- Bổ Tân,
cốt chi khổ

Ơn


Tỳ,
1- Ơn thận tráng
thận, dương
tâm
2- ấm tỳ chỉ tả
bào

8- ích Tân
trí
nhân

Ơn

Tỳ,
tâm,
thận

1- ích thận cố tinh
2- Ôn thận lợi niệu
3- Ôn vị nhiếp diên
4- ấm tỳ chỉ tả

19


TÁC DỤNG DƯỢC LÍ CỦA THUỐC BỔ DƯƠNG
- Điều chỉnh chức năng vỏ tuyến thượng thận
- Điều chỉnh chuyển hóa năng lượng, tăng cường sản
nhiệt
- Làm khỏe cơ thể, thúc đẩy quá trình sinh trưởng và

phát triển của sinh vật
- Tăng cường chức năng sinh dục
- Nâng cao sức đề kháng của cơ thể

9/09

20



×