Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.84 KB, 3 trang )

TIẾT 57 – TUẦN 28

Ngày soạn 6 tháng 3 năm 2018
GV soạn: Ngơ Văn Hùng

I/ Mục đích:

a) Kiến thức: Giúp hs ôn tập lại các kiến thức đã học của chương ( chủ yếu là pt một ẩn )
b) Kĩ năng: Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải pt một ẩn ( pt bậc nhất một ẩn , pt tích , pt chứa ẩn ở mẫu )
Cấpđộ
Tên
Chủ đề
1. Phương trình bậc nhất
một ẩn
( pt đưa về dạng
ax+b=0, pt tích, pt chứa
ẩn ở mẫu)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2. Giải bài tốn bằng
cách lập phương trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Nhận biết


Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Nhận biết được phương trình bậc
nhất một ẩn, nghiệm của phương
trình bậc nhất một ẩn, viết được
tập nghiệm của pt

Hiểu ĐKXĐ của pt, tìm
được ĐKXĐ của pt chứa ẩn
ở mẫu

2
1
20
Nhận biết kết quả từ đáp án của
bài tốn bằng cách lập phương
trình
2
1

20

1
0,5
10
- Hiểu kết quả từ đáp án của
bài toán bằng cách lập
phương trình
2
1
10

4
2
20

3
1,5
15

c) Thái độ: Giáo dục ý thức chủ động tích cực, phấn đấu trong học tập
II/ Hình thức đề kiểm tra 1 tiết tự luận 60% và trắc nghiệm 40%

III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra 1 tiết.
IV/ Đề kiểm tra 1 tiết.

TNKQ

Cộng
Cấp độ cao


TL

TNKQ

TL

- xác định được nghiệm của pt tích, pt chứa ẩn ở
Biết giải phương trình có hệ số
mẫu
chữ ở dạng đơn giản
- Có kĩ năng biến đổi tg đg pt đã cho về dạng ax
+b = 0 , biết giải phương trình tích, pt chứa ẩn ở
mẫu.
1
2
1
0,5
2
1
10
40
20
- Thực hiện đúng các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình; giải được phương
trình, rút ra kết luận.

7
5
50


1
3
60

5
5
50

5
6,5
65

12
10
100


Trường TH - THCS Vĩnh Bình Bắc
Lớp 8
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điểm

Kiểm tra 45 phút - Đại số 8
Năm học: 2017 – 2018
Ngày kiểm tra: /03/2018

Lời phê của giáo viên

I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4đ)
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1: Phương trình x -7 = 0 có tập nghiệm là:
A) S = {- 7}
B) S = {7}
C) S =  0
Câu 2: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình:
A) 3x2 + y = 0
B) 3x + 2 = 0
C) 0x + 1 = 0
Câu 3: Phương trình (x – 3)(x + 2) = 0 có tập nghiệm S là:
A) {1,5; -2}
B) {-2; 3}
C) {1,5}

D) S = {0; 7}
D) 1:(2x+3) = 0
D) {- 2}

2
2x
1 
x  2 là:
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình: x  3
A) x 3
B) x 3 và x 2
C) x 2

D) x 0
Câu 5: Tìm số thứ nhất và số thứ hai. Biết tổng hai số đó bằng 100 và hiệu của hai số đó bằng 20.
A. 30 và 70
B. 50 và 50

C. 60 và 40
D. 25 và 75
Câu 6: Tìm hai số. Biết tổng của hai số đó bằng 90 và số này gấp đôi số kia.
A. 15 và 30
B. 50 và 25
C. 60 và 30
D. 15 và 75
Câu 7: Tìm tuổi của Phương. Biết rằng: năm nay, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi của Phương tính rằng 14 năm
nữa thì tuổi mẹ chỉ cịn gấp 2 lần tuổi Phương. Vậy tuổi của Phương là:
A. 14
B. 15
C. 16
D. 13
Câu 8: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 40km/h
nên thời gian về ít hơn thời gian đi là giờ. Nếu gọi độ dài quãng đường AB là x(km) thì ta có phương
trình nào: (gợi ý: thời gian = quảng đường : vận tốc; thời gian đi trừ cho thời gian về).
A. - =
B. - =
C. - =
D. - = 2
II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1: (3đ) Giải các phương trình sau:
2
1

c) x  2 x  2

a) (x - 5)(2x + 8) = 0;
b) (4x - 3)2 - (x + 1)2 = 0;
Bài 2: (3đ) Một chiếc xe canơ xi dịng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B đến A

mất 5 giờ. Tính vận tốc của canơ và quãng đường giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng
nước là 3km/h.
Bài làm
V/ Đáp án và thang điểm.

A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm


Câu
1
2
Đáp án B
B
B – TỰ LUẬN (6 điểm)

3
B
Đáp án

4
B

5
C

6
C

7
A


Thang điểm
0,25
0,25
0,25
0,25

a) x -5 = 0
hoặc 2x + 8 = 0
x=5
x=4
vậy S = {5;-4}
b) 5x - 2 = 0
0,25
hoặc 3x -4 = 0
0,25
x = 0,4
0,25
x = 1,3
0,25
c) ĐKX Đ: x # -2
0,25
và x#2
0,25
2x + 4 = x – 2
0,25
x=-6
0,25
vậy S = {-6}
- Gọi x là vận tốc của canô ( đk x > 3 km/h)

0,5
- Vận tốc của canơ: +Khi xi dịng: x+3(km/h)
0,5
+ Khi ngược dịng: x-3(km/h) 0,25
- Qng đường canơ:
+ Khi xi dịng: (x+3)*4(km)
0,5
+ Khi ngược dịng: (x-3)*5(km)
0,25
Theo trình bày trên, ta có
(x+3)*4 = (x - 3)*5
0,5
x = 27 km/h
0,25
AB = 4(27+3) = 120 km
0,25
VI/ Nhận xét và đánh giá:
G
K
TB
Lớp
TS
TS
%
TS
%
TS
%
8/1
8/2

8/3
TS

Ghi chú

Y
TS

8
A

%

KÉM
TS
%



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×