Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi chon HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.11 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS BẠCH SAM

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI - ĐỢT II
Mơn: Tốn 8
(Thời gian làm bài: 120 phút)

2
5  x  1 2x
 1


: 2

2 
Bài 1 (2 điểm): Cho biểu thức: C =  1  x x 1 1  x  x  1

a) Rút gọn biểu thức C
b) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức B là số nguyên.
Bài 2 (2 điểm):
4
3
a) Tìm các số nguyên a và b để đa thức A(x) = x  3x  ax  b chia hết cho đa thức

B( x)  x 2  3x  4

b) Cho x, y, z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=

x
y
z


+
+
y+z z+x x+ y

Câu 3: (2,0 điểm)
a) Tìm x, y ,z thỏa mãn phương trình sau :
9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0.
a b c
x y z
x2 y 2 z 2
  0
  1
 2  2 1
2
b) Cho a b c
và x y z
. Chứng minh rằng : a b c
.

Câu 4(3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH. Trong nửa mặt
phẳng bờ AH có chứa C, vẽ hình vng AHKE. Gọi P là giao điểm của AC và KE.
a) Chứng minh ABP vuông cân?
b) Gọi Q là đỉnh thứ tư của hình bình hành APQB, gọi I là giao điểm của BP và AQ.
Chứng minh H, I, E thẳng hàng?
c) Tứ giác HEKQ là hình gì?
Câu 5 (1 điểm): Tính diện tích hình thang ABCD ( AB // CD), biết AB = 42cm,  A = 450;
 B = 600, chiều cao của hình thang bằng 18m?
…………………………… @ @ @ …………………………



ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM

Bài
1
(2 điểm)

ĐÁP ÁN

BIỂU ĐIỂM

a) Đkxđ: x   1; x 
2
5  x  1 2x
 1


: 2

2 
 1  x x 1 1  x  x  1
 1  x  2(1  x)  5  x  ( x  1)( x  1)

 . 1 2x
(1  x)(1  x)



C=




0,25 đ
0,5 đ

2
2x  1

0,25 đ

b) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức B là số
nguyên?
2
B có giá trị nguyên khi x là số nguyên thì 2 x  1 có giá trị nguyên

0,25 đ

 x 1(loai )
 x 0(TM )
 2 x  1 1

 2 x  1  1

  x  3 (TM )
 2 x  1 2
2


 x   1 (TM )
 2 x  1  2


2
 2x – 1 là Ư(2) 

Đối chiếu Đkxđ thì có x = 0 hoặc x = hoặc x = thoaû mãn.

0,5 đ
0,25 đ

2
tìm các số nguyên a và b để đa thức A(x) = x  3x  ax  b chia
a)
( 2điểm)
4

3

2
hết cho đa thức B( x ) x  3x  4

Ta coù:
A(x) =B(x).(x2-1) + ( a – 3)x + b + 4
A( x )B ( x ) thì



Để
b) Cho x, y, z > 0

a  30
b  4 0






0,5 đ
0,5 đ

a 3
b  4

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=

x
y
z
+
+
y+z z+x x+ y

Đặt y + z = a ; z + x = b ; x + y = c

⇒ x+y+z=

− a+b +c
;y=
2

a+b − c

2



x=

a− b+ c
;z=
2

a+b+ c
2

0,5 đ


− a+b +c a − b+c a+ b −c
+
+
2a
2b
2c

P=
1

b a

c a


b c

= 2 (− 3+( a + b )+( a + c )+( c + b ))

1

b c

a c

a b

= 2 (− 1+ a + a − 1+ b + b −1+ c + c )
3
2

0,25 đ
0,25 đ

3

3
( 2điểm)

Min P = 2 Khi và chỉ khi a = b = c ⇔ x = y = z
a) Tìm x,y,z thỏa mãn phương trình sau :
9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0.
BL.a/ 9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0
 (9x2 – 18x + 9) + (y2 – 6y + 9) + 2(z2 + 2z + 1) = 0
 9(x - 1)2 + (y - 3)2 + 2 (z + 1)2 = 0 (*)

2
2
2
Do : ( x  1) 0;( y  3) 0;( z  1) 0
Nên : (*)  x = 1; y = 3; z = -1
Vậy (x,y,z) = (1,3,-1).

0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ

a b c
x y z
  0
  1
x
y z
a
b
c
b)Cho

. Chứng minh rằng :
x2 y 2 z 2
  1
a2 b2 c2
.

Từ :


0,25 đ

a b c
ayz+bxz+cxy
  0 
0
x y z
xyz
 ayz + bxz + cxy = 0
x y z
x y z
  1  (   ) 2 1
a b c
a b c
Ta có :
x2 y2 z 2
xy xz yz
 2  2  2(   ) 1
2
a
b
c
ab ac bc
2
2
2
x
y
z
cxy  bxz  ayz

 2  2  2 2
1
a
b
c
abc




0,5 đ
0,25 đ

x2 y2 z2
  1(dfcm)
a2 b2 c2

4
a/ CM được BHA PEA (g.c.g)
( 3điểm)  AB = AP mà = 900 (gt)
A
E

BPA
Vậy
vng cân
b/Ta có : HA = HK
P
 H nằm trên đường trung trực của AK
I

B
C
H
Ta có : AE = KE
K
 E nằm trên đường trung trực của KA
Q
PBK vng có IB = IP (t/c đ/c hbh ABQP)
 IK IP IB (*)
Ta có ABQP là hbh(gt), có BA= AP ( BPA vng cân tại A)
 APQB là hình thoi, mà = 900 (gt)
 APQB là hình vng nên PI = IA(**).
Từ (*) và(**) suy ra IK = IA nên I nằm trên đường trung trực của

0.5
0.25
0.25
0.25
0.25

0.5
0.25


AK
Vậy H, I, E thẳng hàng.
c/ Ta có APQB là hình vng (cmt) nên AP = BQ

0.25
0.25


PB
AQ
 IK 
2
mà IK = 2
AKQ có AI = IQ(t/c đ/c hv)

0.5

AQ
2 (cmt)  AKQ vuông ở K

 AK  KQ mà AK  HE (EAHK là hv)  QK // HE
IK 

Vậy HEKQ là hình thang
5
Qua A và B kẻ AA’ và BB’ vng góc với CD.
( 1điểm) Tứ giác ABB’A’là hcn và A’A = BB’ = 18m;  A’AB = 900
 DAB = 450 =>  A’AD = 450
C
D
B'
Do đó A’AD vng cân
A'
 A’D = A’A = 18m
A

B


0.25

 B’BA = 900;  CBA = 600 =>  B’BC = 300

vì thế trong tam giác vng B’BC

0.25

BC
ta có B’C = 2 . Theo định lí Pi ta go, ta có:

B’C2 = BC2 – B’B2
 B’C2 = 4B’C2 – B’B2
 3B’C2 = B’B2
B ' B 18

3 (cm)
 B’C = 3

Suy ra :
18
18
24 
3 (cm)
CD = A’B’ – A’D – B’C = 42 – 18 - 3
1
1
18 
 AB  CD  .A ' A   42  24   18 498, 6

2
3
Vậy SABCD = 2
(cm2)

0.25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×