Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.25 KB, 2 trang )

Trường THCS Tân Mỹ
Lớp : ...............
Họ tên : ...............................................

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3
MƠN : TỐN ĐẠI SỐ 8
THỜI GIAN : 45 PHÚT

ĐIỂM

A. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn.
D. 0x + 2 = 0
A. x2 + 2x + 1 = 0
B. 2x + y = 0
C. 3x – 5 = 0
Câu 2: Phương trình 3x – 6 = 0 có nghiệm duy nhất
A. x = 2
B. x = -2
C. x = 3
D. x = -3
Câu 3: Để giải phương trình (x – 2)(2x + 4) = 0 ta giải các phương trình nào sau đây?
A. x + 2 = 0 và 2x + 4 = 0
B. x + 2 = 0 và 2x – 4 = 0
C. x = 2 = 0 và 2x – 4 = 0
D. x – 2 = 0 và 2x + 4 = 0
x 2
 5
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình x(x  2)
là:




A. x 0
B. x 0; x 2
C. x 0; x -2
D. x -2
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình 2x – 7 = 5 – 4x là

S 2

S 1

S  2

 
 

A.
B.
C.
Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
A. 1
B. 0
C. – 1
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 8x + 72 = 0

b) 5x + 10 = 3x + 4


D.

S  1
D. 2

c)

x  x  3  2x  1  x  3

1
5
3x


x  1 x  2  x  1  x  2 

Câu 2: (2 điểm) Giải phương trình sau:
Câu 3: (2 điểm) Giải bài tốn bằng cách lập phương trình :
Một người đi xe máy từ A đến B, vận tốc 35km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h do đó thời
gian về nhiều hơn thời gian đi là 30phút. Tính quãng đường AB ?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….


…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×