Cấp độ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nhận biết
Thông hiểu
Tên
chủ đề
Chủ đề 1
Góc ở tâm. Số
đo cung
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2
Liên hệ giữa
cung và dây
S cõu
S im
T l %
Ch 3
Góc tạo bởi 2
cát tuyến của
đờng tròn
Cp thp
NB c góc ở
tâm, tính số đo
góc ở tâm
1
1
10%
Cộng
Cấp độ cao
1
NB hai cung
bằng nhau căng
hai dây bằng
nhau
1
0,5
5%
1
Vận dụng
tính chất góc
nội tiếp để
chứng minh
hệ thức hình
học, cm góc
bằng
nhau=> tam
giác cân,
hình thoi.
3
4,5
45%
Vận dụng
quỹ tích
cung chứa
góc, tìm quỹ
tích
1
1
10%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 4
Cung chøa gãc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 5
Tó gi¸c néi tiÕp
Số cõu
S im
T l %
Ch 6
Công thức tính
độ dài đờng
tròn diện tích
Vn dng
3
1
0,5
5%
4,5
45%
1
10%
Dựa vào dấu
hiệu nhận biết
để cm tứ giác néi
tiÕp
1
1
1
10%
Hiểu cách
tính l, S, tính
l, S của
đường trịn
1
10%
1
10
%
hình tròn. Giới
thiệu hình quạt
tròn và diện
tích hình qut
tròn
S cõu
S điểm
Tỉ lệ %
2
2
2
2
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20
%
4
1,5
2
15%
1
5,5
20%
9
1
55%
10%
C. Ho¹t động trên lớp
Đề bài
Câu I ( 3 điểm):
0
Cho đờng tròn (O;3cm). sđ MaN 120 . Tính góc MON, độ dài cung tròn MaN, diện tích
hình quạt tròn OMaN.
Cõu II (1 điểm)
0
Cho AB cố định , điểm O dịch chuyển / AOB 90 . Điểm O di chuyển trên đường nào?
C©u II ( 6®iĨm )
Trên nửa đường tròn (O) đường kính AB=2R lấy C sao cho sđ CA < sđ CB . Tiếp tuyến tại
A của nửa đường tròn cắt đường thẳng BC tại M.
a) Chứng minh MA2 = MB.MC.
b) Vẽ H sao cho C là trung điểm MH, AH cắt nửa đường tròn tâm O tại D. Chứng
minh ACD cân
c) AC cắt BD tại E. Chứng minh tứ giác AMEB nội tiếp .
d) Chứng minh tứ giác AMEH là hình thoi.
Biểu điểm và hớng dẫn chấm
Cõu
ỏp ỏn
im
Câu I
0
1
góc MON=s MaN 120
( 3 đ)
1
.R.n .3.120
2
0
1800
độ dài cung tròn MaN l l= 180
(cm)
1
l.R 2..3
3
2
diện tích hình quạt tròn OMaN l S= 2
(cm)
Câu II
( 1 ®)
Vì điểm O nhìn đoạn thẳng AB
cố định dưới góc vng, nên O
thuộc đường trịn đường kính AB
O
A
B
1
C©uIV:
VÏ hình đúng
a) MAB và MCA có AMB
E
D
M
C
H
0,5
10
100%
( 6đ)
chung; MAC MBA ( cùng chắn
cung AC) 0,5đ
MAB
Δ MCA ( g - g)
MA MB
MA2 MB.MC
MC MA
0
b) Ta cã ACB 90 ( gãc néi tiÕp ch¾n nửa đờng tròn)
AC MH;
CM = CH ( gt) MAH cân tại A
MAC
HAC
ABC
(1)
Ta lại có ABC ADC (Hai góc nôi tiếp cùng chắn cung AC)(2)
Tõ ( 1) vµ ( 2) suy ra HDC ADC ACD cân tại C
c) Do ACD cân tại C CA=CD CA CD
ABM DBM
(3)
ABM AMB 900 ; DBM
AEB
900 (4)
Ta l¹i cã
Tõ (3) và (4) suy ra AEB AMB Tứ giác AMEB là tứ giác nội tiếp
d) Ta có AM // EH ( Cïng vu«ng gãc víi AB) MEA EAH (Cïng bằng
ABM
)
ME //AH AMEH là hbh
Mặt khác MH AE
AMEH là hình thoi ( Hình bình hành có hai đờng chéo vuông góc)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5